Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 54: Nước

ppt 17 trang Chiến Đoàn 11/01/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 54: Nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_54_nuoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 54: Nước

  1. TIẾT 54: NƯỚ C II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000 C,khối lượng riêng D=1g/ml, hòa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí. 2. Tính chất hóa học a/ Tác dụng với kim loại *Thí nghiệm:
  2. Bài 36: NƯỚ C II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC III/ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
  3. TRÌNH BÀY 1 PHÚT NHÓM 1 NHÓM 3 1/ Kể ra tầm quan 3/ Nước bị ô nhiễm trọng của nước gây những hậu quả trong đời sống và gì? sản xuất. NHÓM 2 NHÓM 4 2/ Nguyên nhân nào 4/ Em biết biện pháp gây ô nhiễm nguồn nào bảo vệ nguồn nước? nước tránh ô nhiễm nguồn nước?
  4. Nước rất cần cho đời sống hằng ngày
  5. THỰC TRẠNG NGUỒN NƯỚC
  6. -• -Trồng Không rừng, vứtCác rácchăm nhà bừa sóc máy bãi, rừng khôngphải là xửbảo vứt lý vệxuống nước nguồn kênh,thải nước sông, . hồ .
  7. Bài 36: NƯỚ C II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC III/ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC 1.Vai trò của nước. -Nước cần cho cơ thể sống. - Nước cần cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, giao thông đường thuỷ, thuỷ điện . 2.Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước. - Không vứ t rá c thải xuống ao, hồ, sông, suối - Xử lí nướ c thải sinh hoaṭ , cá c khu công nghiêp̣ trướ c khi chảy vào ao, hồ, sông, suối - Tuyên truyền cho moị người cùng có ý thứ c bảo vê ̣ nguồn nướ c.
  8. NHANH NHƯ CHỚP 1 Câu 1: Cho nước tác dụng với một số kim loại tạo thành sản phẩm là: 1011121314150123456789 A. dung dịch bazơ B. dung dịch axit C. dung dịch bazơ và khí H2 D. dung dịch bazơ và H2O
  9. NHANH NHƯ CHỚP 2 Câu 2: Cho nước tác dụng với một số oxit axit sản phẩm tạo thành là: 1011121314150123456789 A. dung dịch bazơ B. dung dịch axit C. dung dịch bazơ và khí H2 D. dung dịch bazơ và H2O
  10. NHANH NHƯ CHỚP 3 Câu 3: Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu: 1011121314150123456789 A. xanh B. vàng C. trắng D. đỏ
  11. NHANH NHƯ CHỚP Câu 4: Cho nước tác dụng với một số 4 oxit bazơ, sản phẩm tạo thành làm đổi màu quỳ tím thành: 1011121314150123456789 A. xanh B. vàng C. hồng D. đỏ
  12. NHANH NHƯ CHỚP 5 Câu 5: Nước không tác dụng được với chất nào sau đây? 1011121314150123456789 A. Ba B. SO2 C. CuO D. CaO
  13. Bazơ + H2 Quỳ tím Xanh + Kim loại + Oxit bazơ + Oxit axit Baz ơ Axit Quỳ tím Đỏ
  14. Bài 4: Cho viên natri vào cốc nước thu một dung dịch chứa 16 gam NaOH. a/ Viết PTHH của phản ứng. b/ Tính khối lượng viên kim loại natri. c/ Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. HƯỚNG DẪN PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + 2H2 16 gam 0,4 mol 0,4 mol 0,2 mol Khối lượng: m = nxM Thể tích: V = nx22,4