Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 28: Luyện tập chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

pptx 27 trang thienle22 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 28: Luyện tập chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_28_luyen_tap_chuyen_doi_giua_khoi_l.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 28: Luyện tập chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ THĂM LỚP, DỰ GIỜ Giỏo viờn: Trần Quốc Toản
  2. Nội dung Đ S 1/ Mol là lượng chất chứa 6.1024 nguyờn tử hay phõn từ chất X 2/ Khối lượng mol của khớ cacbonic (CO2) là 44 gam X 3/ Ở đktc (0oC và 1atm), thể tớch mol của bất kỳ chất khớ nào cũng là 22,4 lit X 4/ Thể tớch của 0,25 mol khớ O2 ở đktc là 11,2 lớt X 5/ Khối lượng tớnh bằng gam của 11,2 lớt X khớ O2 là 16 gam
  3. Nội dung Đ S 1/ Mol là lượng chất chứa 6.1024 nguyờn tử hay phõn từ chất X 2/ Khối lượng mol của khớ cacbonic (CO2) là 44 gam X 3/ Ở đktc (0oC và 1atm), thể tớch mol của bất kỳ chất khớ nào cũng là 22,4 lit X 4/ Thể tớch của 0,25 mol khớ O2 ở đktc là 11,2 lớt X 5/ Khối lượng tớnh bằng gam của 11,2 lớt X khớ O2 là 16 gam
  4. Nội dung Đ S 1/ Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyờn tử hay phõn từ chất X 2/ Khối lượng mol của khớ cacbonic (CO2) là 44 gam X 3/ Ở đktc( 0oC và 1atm), thể tớch mol của bất kỳ chất khớ nào cũng là 22,4 lit X 4/ Thể tớch của 0,25 mol khớ O2 ở đktc là 5,6 lớt X 5/ Khối lượng tớnh bằng gam của 11,2 lớt khớ X O2 là 16 gam
  5. TIẾT 28 - LUYỆN TẬP CHUYỂN ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG , THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
  6. Số mol V(đktc) = n.22,4 m = n.M (Với chất khớ) n S n = 6.1023 Trong đú: -V: thể tớch mol chất khớ. - M: khối lượng mol - n: số mol - S: số nguyờn tử, phõn tử -m: khối lượng
  7. Tớnh thể tớch của cỏc khớ sau ở đktc: a/ 8,8 gam khớ CO2 b/ 5,6 gam khớ N2
  8. Lời giải a/ Số mol của CO2 là: nco2 = m : M = 8,8 : 44 = 0,2mol Vco2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48l Vậy thể tớch của 8,8 g khớ CO2 là: 4,48l b/ Số mol của N2 là: nN2 = m : M = 5,6 : 28 = 0,2mol VN2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48l Vậy thể tớch của 5,6 g khớ N2 là: 4,48l
  9. Cú 116 gam Fe3O4. Hóy tớnh: a/ Số mol Fe3O4 b/ Số mol nguyờn tử Fe và O c/ Khối lượng nguyờn tử Fe và O
  10. Lời giải: a/Khối lượng mol của Fe3O4 MFe3O4 = (56x3) + (16x4) = 232 (g) Số mol của Fe3O4 là: nFe3O4= 116 : 232 = 0,5 (mol) b/ Số mol của nguyờn tử Fe và O là: nFe = 0,5 x 3 = 1,5 (mol) nO = 0,5 x 4 = 2 (mol) c/ Khối lượng của nguyờn tử Fe và O là: mFe = n.M = 1,5 x 56 = 84 (g) mO = n.M = 2 x 16 = 32 (g)
  11. Hóy hoàn thành nội dung của bảng sau: Chất Cl SO CH Al O Đại lượng 2 2 4 2 3 n(mol) 0,125 0,3 0,2 0,05 m(g) 8,875 19,2 3,2 5,1 V(đktc) 2,8 6,72 4,48 S (số 23 0,75.1023 1,8.10 1,2.1023 0,3.1023 phõn tử)
  12. Một hợp chất B ở thể khớ cú cụng thức húa học là RO2. Biết khối lượng của 5,6 lớt khớ B ở đktc nặng 16 gam. Hóy xỏc định cụng thức húa học của B R là Biết: nguyờn tố CTHH của B: R O 2 nào? VB(đktc) = 5,6 lớt m(5,6l) = 16gam
  13. Lời giải: Số mol của hợp chất B là: nB = V : 22,4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol Khối lượng mol của hợp chất B là: MB = mB : nB = 16: 0,25 = 64 (g) Mà: MB = MRO2 = MR + 16.2 = 64 (g) → MR = 64 – 32 = 32 (g) → R là lưu huỳnh Vậy cụng thức của B là SO2
  14.  Luật chơi : Trong 4 bông hoa, mỗi bông có một câu hỏi và một phần thởng. Nếu trả lời đúng thỡ phần th- ởng sẽ hiện ra. Thời gian suy nghĩ là 15 giây. 2 4 3 1
  15. 1011121314150123456789 Chọn đỏp ỏn đỳng: Trong một phản ứng húa học, số mol nguyờn tử của cỏc nguyờn tố cú mặt trong phản ứng là: A. luụn luụn thay đổi. B. luụn luụn khụng thay đổi. C. cú thể thay đổi hoặc khụng. D. khụng xỏc định được. Phần thưởng
  16. 1011121314150123456789 Điền từ vào chỗ chấm để đợc khẳng định đúng: Một mol của bất kỳ chất khí nào, ở điều kiện về nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích bằng nhau Phần thưởng
  17. 1011121314150123456789 2,5 mol H là bao nhiờu nguyờn tử H? 23 23 A. 15.10 B. 16.10 23 C. 17. 10 D. 18.10 23 Phần thưởng
  18. 1011121314150123456789 Chọn đỏp ỏn đỳng: Thể tớch của 32g khớ SO2 ở đktc là: A. 11g B. 11,1g C. 11,2g D. 11,3g Phần thưởng
  19. - Về nhà học bài cũ. - Trả lời cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. - Chuẩn bị bài tiết sau: Mỗi tổ chuẩn bị một quả búng bay bơm khớ H2 và một quả búng bay bơm khụng khớ.
  20. Trong 22 g CO2 cú bao nhiờu phõn tử CO2 , bao nhiờu nguyờn tử C, bao nhiờu nguyờn tử O và cú tớch ở đktc là bao nhiờu? Hướng dẫn: mCO2 = 22 (g) => nCO2 => SCO2 => SC và SO.