Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 18, bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

ppt 16 trang thienle22 5310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 18, bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_tiet_18_bai_10_y_nghia_cua_bang_tuan_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 18, bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

  1. CHÀO MỪNG THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !!
  2. Tiết 18 Bài 10 : Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ. CÁC NỘI DUNG II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
  3. I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ. Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau: STT Chu Nhóm Số Số Số lớp Số e Ô kì proton electron electron lớp ngoài X 17 3 VIIA Y 19 4 IA A 16 B 7
  4. Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau: VỊ TRÍ TRONG BẢNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ HTTH STT Chu Nhóm Số Số Số lớp Số e Ô kì proton electron electron lớp ngoài X 17 3 VIIA 17 17 3 7 Y 19 4 IA 19 19 4 1 A 16 16 3 VIA 17 17 17 B 7 7 2 VA 7 2 5
  5. I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
  6. II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ Bài tập 2: Hãy hoàn thành bảng sau: VỊ TRÍ TRONG BẢNG HTTH HÓA HÓA Oxit Hợp TRỊ TRỊ chất STT CHU NHÓM KIM LOẠI CAO VỚI cao KÌ PHI KIM NHẤT HI§RO nhất Hidroxit khí VỚI với OXI hidro Cl 17 3 VIIA Ca 20 P 15
  7. II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ VỊ TRÍ TRONG TÍNH CHẤT CƠ BẢN BẢNG HTTH STT CHU NHÓM KIM LOẠI HÓA HÓA Hidroxit Hợp KÌ TRỊ TRỊ chất PHI KIM CAO VỚI Oxit NHẤT HDRO Cao khí VỚI với OXI Nhất hidro Phi kim Cl O Cl 17 3 VIIA 7 1 2 7 HClO4 HX Ca 20 4 IIA Kim loại 2 CaO Ca(OH)2 P O P 15 3 VA Phi kim 5 3 2 5 H3PO4 PH3
  8. KẾT LUẬN: Vị trí nguyên Tính chất hoá học tố cơ bản - Tính kim loại, tính phi kim. - Hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi. - Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với hidro. - Công thức oxit cao nhất. - Công thức hợp chất khí với hidro.(nếu có) - Công thức hidroxit tương ứng và tính axit hay bazơ.
  9. III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN Bán kính Độ âm Tính Tính phi Tính Tính nguyên điện kim loại kim bazơ axit tử CHU KÌ NHÓM A Trong một chu kì: Hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 – 7 Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với Hidro giảm từ 4 - 1
  10. III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN 1. Xác định vị trí P (Z = 15), Si (Z= 14), N (Z= 7), S (Z= 16) trong bảng HTTH. 2. So sánh tính phi kim của P so với Si, N, S. 3. Viết công thức hidroxit tương ứng và so sánh tính chất của chúng. 4. Xác định vị trí Be(Z= 4), Mg(Z= 12), Na(Z= 11), Al(Z= 13) trong bảng HTTH. 5. So sánh tính kim loại của Mg so với Be, Na, Al. 6. Viết công thức hidroxit tương ứng và so sánh tính chất của chúng.
  11. III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN VÍ DỤ 1: So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với các nguyên tố lân cận Tính VA Tính VA phikim axit axit N HNO3 giảm dần giảm giảm dần giảm 3 Si P S 3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4 Tính phi kim tăng dần Tính axit tăng dần H3PO4 có tính axit mạnh hơn P có tính phi kim mạnh hơn Si H SiO nhưng yếu hơn nhưng yếu hơn N và S 2 3 HNO3 và H2SO4
  12. Ví dụ 2: So sánh tính chất hoá học của Mg với các nguyên tố lân cận Tính Tính Tính IIA IIA bazơ kim kim loại Be(OH) Be 2 tăng tăng tăng dần tăng 3 Na Mg Al dần 3 NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 Tính bazơ giảm dần Tính kim loại giảm dần Mg có tính kim loại mạnh hơn Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Be(OH) và Al(OH) Al và Be nhưng yếu hơn Na 2 3 nhưng yếu hơn NaOH
  13. BT 1: Nguyên tử X có 16 electron. Vị trí của X trong bảng HTTH là: A. Chu kì 3, nhóm IVA. B.Chu kì 4, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4 nhóm IVA.
  14. BT 2: Cho các nguyên tố 20Ca,12Mg, 13Al, 15P, 14Si. Dãy có tính kim loại tăng dần là: A. P < Si < Mg < Al < Ca. B. P < Si < Al < Ca < Mg. C. P < Si < Al < Mg < Ca. D. P < Al < Mg < Si < Ca.
  15. CẢM ƠN THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !!