Bài giảng Hình học 9 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

ppt 10 trang thienle22 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 9 - Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_9_vi_tri_tuong_doi_cua_hai_duong_tron.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 9 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Hãy nêu ba vị trí tương đối của hai đường tròn. 2. Phát biểu định lý về tính chất đường nối tâm.
  2. 1.Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính Xét hai đường tròn (O ; R) và (O/ ; r) trong đó R > r a) Hai đường tròn cắt nhau A R r O O/ B R – r < OO/ < R + r.
  3. b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau Hai đường tròn (O) và (O/) tiếp xúc ngoài tại A R r O O/ A Tiếp xúc ngoài thì : OO/ = R + r Hai đường tròn (O) và (O/) tiếp xúc trong tại A, r / O/ Tiếp xúc trong thì OO = R - r A O R
  4. c) Hai đường tròn không giao nhau - Ở ngoài nhau. R r O O/ Ta khẳng định : OO/ > R + r - Đường tròn (O) đựng đường tròn (O/) Đặc biệt hai đường O O/ O O/ tròn đồng tâm Ta khẳng định Ta khẳng định OO/ < R - r OO/ = 0
  5. Vị trí tương đối của hai đường Số điểm Hệ thức giữa OO/ với R và r tròn (O) và (O/) (R > r) chung Hai đường tròn cắt nhau 2 R – r R + r - (O) đựng (O/) OO’ < R - r
  6. 2.Tiếp tuyến chung của hai đường tròn m1 d1 O O/ O/ O d2 m2
  7. ?3 Quan sát các hình a, b, c, d, trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn ? Đọc tên các tiếp tuyến chung đó. d2 d1 O O/ O O/ d2 m a) d1 b) d O O/ O O/ d) c)
  8. BÀI TẬP Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O ; R) và (O/ ; r) có OO/ = d, R > r. Vị trí tương đối của Số điểm Hệ thức giữa d, R, r hai đường tròn chung (O; R) đựng (O/ ; r) 0 d R + r Ngoài nhau Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r 1 Tiếp xúc trong d = R – r Hai đường tròn cắt nhau 2 R – r < d < R + r
  9. SƠ ĐỒ TƯ DUY a) Hai đường tròn cắt nhau 1. Hê thức giữa đoạn nối R – r R + r - (O) đựng (O/) : d < R - r Tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối tâm 2 .Tiếp tuyến chung của hai đường tròn Tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tâm 10
  10. Nội dung về nhà 1. Xem lại nội dung của bài học 2. Bài tập : 36, 37, 38, 39 – Trang 123 3. Tiết sau làm bài tập