Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 39, Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

pptx 40 trang Chiến Đoàn 10/01/2025 560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 39, Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_39_bai_33_dac_diem_song_ngoi_vie.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 39, Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
  2. KHỞIKHỞI ĐỘNGĐỘNG Start
  3. Câu đố. Đã đi là chỉ về xuôi Dẫu trăm ngả vẫn một nơi hội cùng Lúc thì giận dữ điên khùng Khi thì hiền dịu, ung dung dịu dàng ( Là gì?) CON SÔNG
  4. Sông nào cọc nhọn dăng hàng, Hai phen đuổi bọn tham tàn bắc phương. Ngô Quyền rồi Hưng Đạo Vương, Quân Tầu hết dám coi thường dân Nam? Sông Bạch Đằng
  5. Sông nào chảy xuống Nam phần, Đổ ra chín nhánh cửa sông như rồng. Phun nước vào đến biển Đông, Phù sa bồi đắp cho đồng lúa xanh? Sông Cửu Long
  6. Tiết 39:BÀI 33 ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM
  7. NỘI DUNG CHÍNH 2.2. KhaiKhai thácthác kinhkinh tếtế vàvà bảobảo vệvệ sựsự trongtrong sạchsạch củacủa cáccác dòngdòng sôngsông
  8. Dựa vào thông tin sgk 1. Đặc điểm chung và hình 33.1. Thảo luận nhóm 1.b 1.b 1.a 1.c Hướng Chế độ Mạng Phù sa lưới chảy nước Nêu đặc điểm Nêu đặc điểm Nêu đặc điểm Nêu đặc điểm hàm lượng mạng lưới hướng chảy chế độ nước phù sa của sông ngòi của sông ngòi của sông ngòi sông ngòi Việt Nam. Việt Nam. Việt Nam. Việt Nam. Giải thích Giải thích Giải thích Giải thích nguyên nhân. nguyên nhân. nguyên nhân. nguyên nhân.
  9. ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN a. Mạng lưới sông - Dày đặc, phân bố - Do khí hậu nhiệt đới rộng khắp trên cả gió mùa, mưa nhiều nước (2360 sông dài trên 10km) - 93% sông nhỏ, ngắn - địa hình ¾ S là đồi và dốc núi, hẹp ngang Hình 33.1. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
  10. Hình 33.1. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
  11. Dựa vào hình 33.1 kết hợp với kiến thức đã học hãy cho biết: 1. Sông ngòi nước ta chảy theo những hướng chính nào? 2. Tìm và đọc tên các sông chảy theo từng hướng? 3. Giải thích tại sao? Hình 33.1. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
  12. ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN b. Hướng chảy. - Do hướng chủ yếu - Chủ yếu theo hai của địa hình: Tây Bắc - Đông Nam và hướng: vòng cung +Hướng Tây Bắc -Đông Nam: sông Đà, s.Hồng, s.Mã, s.Cả +Hướng vòng cung: S.Lô, s.Gâm, s.Cầu, s.Thương Hình 33.1. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
  13. Mùa lũ Mùa cạn ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN c. Chế độ nước. - Có 2 mùa rõ rệt: Mùa lũ và mùa - Do khí hậu có 2 mùa: Mùa cạn. Lượng nước mùa lũ chiếm mưa và mùa khô. 70-80% lượng nước cả năm.
  14. Dùa vµo b¶ng 33.1 em hãy cho biÕt mïa lò trªn c¸c l­ưu vùc s«ng cã trïng nhau kh«ng vµ gi¶i thÝch vì sao cã sù kh¸c biÖt Êy ? Bảng 33.1. Mùa lũ trên các lưu vực sông Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Các sông Bắc bộ + + ++ + + Các sông Trung bộ + + ++ + Các sông Nam bộ + + + ++ + Ghi chú : Tháng lũ: + ; tháng lũ cao nhất : ++
  15. Tình huống xảy ra vào một buổi chiều tại bờ đê sông Cầu khi Bố đưa Trung lên xem nước sông dâng cao.
  16. ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN d. Phù sa. - Mưa lớn tập - Nhiều phù sa: trung theo mùa. - Địa hình ¾ S là + 200 triệu tấn phù đồi núi dốc, dễ sa/năm xói mòn, rửa trôi. + 223g cát bùn/m3 nước Sông Hồng
  17. Phù sa => Bồi đắp nên các đồng bằng đất đai phì nhiêu để phát triển nông nghiệp
  18. Mối quan hệ giữa sông ngòi với các nhân tố tự nhiên: - Địa hình : quyết định độ dốc của lòng sông, hướng chảy và tốc độ dòng chảy. - Khí hậu : quyết định lưu lượng nước, mùa nước, tính liên tục của dòng chảy (thường xuyên hay tạm thời)
  19. 2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông. a. Giá trị của sông ngòi
  20. TRÒ CHƠI NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ Luật chơi: - Nhìn hình ảnh và gọi tên đúng giá trị của sông ngòi. - Tham gia trả lời bằng cách giơ tay nhanh nhất.Bồi đắp các đồng bằng Cung cấp nước GIÁ TRỊ Thủy điện, thủy lợi CỦA Nuôi trồng, đánh SÔNG bắt thủy sản NGÒI Giao thông thủy Du lịch
  21. Hạn hán, thiếu nước vào mùa khô
  22. Xây dựng bờ kè, đắp đê
  23. Đắp đê Trồng rừng Xây dựng hồ chứa Làm nhà nổi
  24. Qua đoạn video em có nhận xét gì về môi trường nước sông ngòi hiện nay? nêu nguyên nhân, hậu quả của thực trạng đó?
  25. b. Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm
  26. Bảo vệ sông ngòi Không đánh bắt cá bằng chất nổ Khơi thông lòng sông Xử lý nước thải Trồng cây gây rừng
  27. Là học sinh, em có thể là gì để bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông?
  28. Hộp quà tri thức
  29. Câu hỏi: Nước ta có bao nhiêu con sông dài trên 10km? A. 3260. B. 2360. Phần quà của C. 6230. bạn là 9 điểm D. 2630.
  30. Câu hỏi: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: Phần quà của A. đông nam – tâybạn bắc vàlà vòng cung. B. vòng cung và1 tây tràng – đông. vỗ tay C. tây bắc – đông namthật và to vòng cung. D. bắc – nam và vòng cung.
  31. Câu hỏi: Nguyên nhân làm sông ngòi nước ta có 2 mùa nước rõ rệt là: A. do khí hậu có 2 mùa mưa và khô rõ rệt. Phần quà của bạn B. do địa hình chủ yếu là đồi núi. là 10 điểm C. do khí hậu có mưa nhiều. D. do địa hình bị chia cắt mạnh.
  32. Câu hỏi: Sông gì tên thắm loài hoa, Phần quà của Quanh năm bồi đắp phù sa ngọt lành? bạn là 1 cái bắt tay của Sôngcô giáo Hồng
  33. S. Chảy (Hồ Thác Bà) Sông Đà (Hồ Hoà Bình) Xác định hình bên các hồ nước: Hoà Bình, Trị An, Y-a-ly, Thác Bà, Dầu Sông Xê Xan Tiếng và cho biết các hồ trên (Hồ Y–a- ly) nằm trên những dòng sông nào ? S. Sài Gòn (Hồ Dầu tiếng) S. Đồng Nai (Hồ Trị An) Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
  34. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời các câu hỏi cuối bài 2. Tìm hiểu bài mới
  35. VẬN DỤNG Trước thực trạng này, theo em, bản thân cần phải trang bị các kĩ năng nào để phòng tránh tai nạn đuối nước cho mình và mọi người?