Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2021-2022

ppt 26 trang Thủy Bình 12/09/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_bai_8_dan_so_nuoc_ta_nam_hoc_2021_202.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2021-2022

  1. Tổ chức HS chơi trò chơi
  2. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2021 Địa lí + Địa hình nước ta có đặc điểm gì? a. Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi. b. ¼ diêṇ tích đấ t là đồng bằng, ¾ diêṇ tích đấ t là đồi nú i c. ¾ diêṇ tích đấ t là đồng bằng, ¼ diêṇ tích đấ t là đồi nú i.
  3. + Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: a. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. b. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. c. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
  4. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2021 Địa lí + Nêu đặc điểm của sông ngòi nước ta? Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
  5. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2021 Địa lí Dân số nước ta – Các dân tộc sự phân bố dân cư
  6. 1. DÂN SỐ NƯỚC TA
  7. Dân số là gì? Dân số là tập hợp những con người đang sống ở một vùng địa lí hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế - xã hội, thường được đo bằng một cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
  8. Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 STT Tên nướ c Số dân STT Tên nướ c Số dân (Triêụ ngườ i) (Triêụ ngườ i) 1 In-đô-nê-xi-a 218,7 7 Cam-pu-chia 13,1 2 Phi-lip-pin 83,7 8 Lào 5,8 3 ViệtViêṭ NamNam 82,082,0 9 Xin-ga-po 4,2 4 Thái Lan 63,8 10 Đông Ti-mo 0,8 5 Mi-an-ma 50,1 11 Bru-nây 0,4 6 Ma-lai-xi-a 25,6 + Năm 2004 dân số nước ta là bao nhiêu ?
  9. Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 STT Tên nướ c Số dân STT Tên nướ c Số dân (Triêụ ngườ i) (Triêụ ngườ i) 1 In-đô-nê-xi-a 218,7 7 Cam-pu-chia 13,1 2 Phi-lip-pin 83,7 8 Lào 5,8 33 Viêṭ Nam 82,0 9 Xin-ga-po 4,2 4 Thái Lan 63,8 10 Đông Ti-mo 0,8 5 Mi-an-ma 50,1 11 Bru-nây 0,4 6 Ma-lai-xi-a 25,6 + Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á?
  10. STT TÊN NƯỚC DIỆN TÍCH (km2) SỐ DÂN( Thứ hạng) 1 Nga 17.098.242 9 2 Canađa 9.984.670 35 3 Hoa Kỳ 9.629.091 3 4 Trung Quốc 9.596.961 1 5 Brasil 8.514.877 5 6 Úc 7.692.024 50 7 Ấn Độ 3.201.446 2 .. .. . . 66 Việt Nam 336.836 14 194 Thành Vatican 0.44 224 Bảng số liệu diện tích và thứ hạng số dân các nước trên thế giới năm 2004
  11. Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới
  12. Theo thống kê thế giới - Năm 2011 dân số Việt Nam là 87,84 triệu người. - Năm 2012 dân số Việt Nam vượt ngưỡng 88 triệu người. - Tính đến ngày 16/01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,507 người
  13. 2. GIA TĂNG DÂN SỐ
  14. Triệu người 80 76,3 64,4 60 52,7 40 20 1979 1989 1999 Năm Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm
  15. Triệu người 80 76,3 64,4 60 52,7 40 20 1979 1989 1999 Năm Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. v Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi sau: + Cho biết số dân từng năm của nước ta?
  16. Triệu người 80 76,3 64,4 60 52,7 40 20 1979 1989 1999 Năm Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. - Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng khoảng: 11,7 triệu người. - Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng khoảng: 11,9 triệu người. - Ước tính trong vòng 20 năm qua mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng: hơn 1 triệu người.
  17. + Em hãy nêu nhận xét về sự tăng dân số ở nước ta?. Dân số nước ta tăng nhanh
  18. + Theo em dân số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì? * Thảo luận nhóm 6 các nội dung: Nhóm 1: Về kinh tế Nhóm 2: Về xã hội Nhóm 3: Về y tế Nhóm 4: Về giáo dục Nhóm 5: Về chỗ ở Nhóm 6: Về môi trường Nhóm 7: Về tài nguyên
  19. HẬU QUẢ DÂN SỐ TĂNG NHANH • Kinh tế: Khó khăn, thiếu ăn, thiếu mặc, • Xã hội: Trật tự xã hội có nguy cơ bị vi phạm cao. • Chỗ ở: Nhà ở chật chội thiếu tiện nghi. • Y tế: Bệnh viện quá tải. • Giáo dục: Trường học quá tải. • Môi trường: Rác thải sinh hoạt tăng gây ô nhiễm. • Tài nguyên: Cạn kiệt vì bị sử dụng nhiều.
  20. CạnBệnhTrườngÔThiếuThiếuTệ nhiêm kiệtNghèonạn viện nước họcnhà tàixãmôi quá đói quánguyênhội ởsạch trường tải tải