Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ

ppt 24 trang thienle22 5220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_44_bai_41_thien_nhien_trung_va_nam_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI GIỜ HỌC TRỰC TUYẾN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7 TIẾT 44: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ
  2. Nội dung bài học 1. Khái quát tự nhiên 2. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti 3. Khu vực Nam Mĩ
  3. Đại lục Băc MĨ Trung MĨ Đại lục Nam MĨ Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ
  4. TIẾT 44: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên
  5. Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  6. TIẾT 46: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên - Vị Trí:Nằm trong khoảng vĩ độ từ 300 B– 600 N - Tiếp giáp : + Phía Bắc giáp với Vịnh Mê hi cơ + Phía Đơng giáp với Đại Tây Dương + Phía Tây giáp với Thái Bình Dương - Giới hạn: Gồm + Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng ti + Lục địa Nam Mỹ - Diện tích: 20,5 triệu km2 Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  7. Kênh đào Panama Cĩ chiều dài 79,6 km, rộng 100m. Thuộc nước CH Panama Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ
  8. TIẾT 46: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng- ti.
  9. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN EO ĐẤT TRUNG MĨ VÀ QUẦN ĐẢO ĂNG-TI
  10. TIẾT 46: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên. a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti. * Vị Trí: - Phần lớn nằm trong mơi trường nhiệt đới. -Cĩ giĩ tín phong Đơng Nam thổi thường xuyên. * Địa hình:
  11. TIẾT 46: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên. a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti. * Vị Trí: - Phần lớn nằm trong mơi trường nhiệt đới. -Cĩ giĩ tín phong Đơng Nam thổi thường xuyên. * Địa hình: - Eo đất Trung Mĩ: + Là nơi tận cùng của hệ thơng Coĩc-di-e +Các núi cao chạy dọc eo đất , cĩ nhiều núi lửa hoạt động. - Quần đảo Ăng- ti + Là một vịng cung gồm vơ số đảo quanh biển Caribê + Cĩ địa hình núi cao và đồng bằng ven biển.
  12. Rừng rậm nhiệt Đới Chí tuyến bắc Rừng thưa xa van LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN EO ĐẤT TRUNG MĨ VÀ QUẦN ĐẢO ĂNG -TI
  13. CHỦ ĐỀ 13: TRUNG VÀ NAM MỸ TIẾT 44: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên. a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti. * Vị Trí: * Khí hậu và thực vật cĩ sự phân - Phần lớn nằm trong mơi trường nhiệt đới. hĩa từ Đơng sang Tây. -Cĩ giĩ tín phong Đơng Nam thổi thường xuyên. - Phía Đơng: mưa nhiều, phát triển * Địa hình: rừng nhiệt đới ẩm. -Eo đất Trung Mĩ: - Phía Tây: mưa ít, phát triển rừng + Là nơi tận cùng của hệ thơng Coĩc-di-e thưa, xa van, cây bụi. +Các núi cao chạy dọc eo đất , cĩ nhiều núi lửa hoạt động. - Quần đảo Ăng- ti + Là một vịng cung gồm vơ số đảo quanh biển Caribê + Cĩ địa hình núi cao và đồng bằng ven biển.
  14. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN EO ĐẤT TRUNG MĨ VÀ QUẦN ĐẢO ĂNG-TI
  15. TIẾT 44: BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên. a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti. * Vị Trí: * Khí hậu và thực vật cĩ sự phân - Phần lớn nằm trong mơi trường nhiệt đới. hĩa từ Đơng sang Tây. -Cĩ giĩ tín phong Đơng Nam thổi thường xuyên. - Phía Đơng: mưa nhiều, phát triển * Địa hình: rừng nhiệt đới ẩm. -Eo đất Trung Mĩ: - Phía Tây: mưa ít, phát triển rừng + Là nơi tận cùng của hệ thơng Coĩc-di-e thưa, xa van, cây bụi. +Các núi cao chạy dọc eo đất , cĩ nhiều núi lửa hoạt động. * Khống sản: Vàng, bạc, niken, - Quần đảo Ăng- ti crơm + Là một vịng cung gồm vơ số đảo quanh biển Caribê + Cĩ địa hình núi cao và đồng bằng ven biển.
  16. CHỦ ĐỀ 13: TRUNG VÀ NAM MỸ TIẾT 44: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti. b. Khu vực Nam Mĩ.
  17. TIẾT 44: BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti. b. Khu vực Nam Mĩ. - Cĩ ba khu vực địa hình. + Hệ thống núi trẻ An- đét ở phía Tây. + Các Sơn nguyên phía Đơng. + Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn.
  18. Bài tập về nhà: hồn thành bảng sự phân bố các dạng địa hình ở Nam mĩ Núi trẻ An đét Đồng bằng Sơn nguyên - Vị trí Phía Tây Ở giữa Phía Đơng -Đặc điểm địa hình -Cảnh quan
  19. Núi trẻ An đét Đồng bằng Sơn nguyên - Vị trí Phía Tây Ở giữa Phía Đơng - Cao và đồ sộ nhất châu - Rộng lớn: gồm đồng - Gồm sơn Mĩ. Dài trên 7500km, cao - Đặc điểm bằng: Ơ-ri-nơ-cơ, nguyên Guyana, TB 3000 – 5000m, nhiều địa hình đỉnh cao trên 6000m. Amazơn, pampa, Braxin. Hình - Gồm nhiều dãy núi xen kẽ Laplata thành lâu dời bị các thung lũng và cao bào mịn cắt xẻ nguyên rộng. - Thay đổi từ Bắc - Rừng rậm bao phủ. - Cảnh quan - Rừng rậm nhiệt xuống Nam, từ thấp Là vựa lúa vàng chăn đới ẩm. lên cao, rất phức tập. nuơi lớn của Nam Mĩ.
  20. * Giống nhau: về cấu trúc đều cĩ núi trẻ ở phía Tây, đồng bằng ở giữa và cao nguyên, sơn nguyên ở phía Đơng. * Khác nhau: về đặc điểm địa hình. Khu vực địa hình Bắc Mĩ Nam Mĩ Phía Đơng - Núi già Apalát và sơn nguyên - Sơn nguyên Guyana và sơn trên bán đảo Labrado nguyên Baraxin. oc -LLLá chuỗi đồng bằng nối liền - Đồng bằng trung tâm cao ở phía nhau:Ơrinơcơ Amazơn Ở giữa Bắc, thấp dần về phía Nam. Laplata Pampa. - Các đồng bằng đều thấp, trừ đồng bằng Pampa cĩ địa hình cao ở phía nam - Dãy An-đét cao và đồ sộ hơn, Phía Tây - Hệ thống Cĩoc-đi-e chiếm gần hẹp ngang hơn so với hệ thơng ½ địa hình Bắc Mĩ. Cĩoc-đi-e.
  21. CHỦ ĐỀ 13: TRUNG VÀ NAM MỸ TIẾT 44: BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ 1.Khái quát tự nhiên a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti. b. Khu vực Nam Mĩ. 2. Luyện tập: * Bài tập 1:
  22. Câu 1: Nối các ý ở cột trái và phải làm sao cho đúng Khu vực địa hình Đặc điểm 1. Phía Tây Nam Mĩ a. Các đồng bằng kế tiếp nhau, diên tích lớn nhất đồng bằng A-ma-zơn. 2. Quần đảo Ăng –ti b. Nơi tận cùng Cooc-đi-e, nhiều núi lửa. 3. Trung tâm Nam Mĩ c. Dãy núi trẻ An-đet cao, đồ sộ nhất Châu Mĩ 4. Eo đất Trung Mĩ d. Các cao nguyên Bra-xin, Guy-a-na 5. Phía Đơng Nam Mĩ e. Vịng cung gồm nhiều đảo nhỏ bao quanh biển. ĐÁP ÁN: 1 – c; 2 – e; 3 – a; 4 – b; 5 – d.
  23. Câu 2: Thiên nhiên của hệ thống An- đét thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao, rất phức tạp vì: A. Trải dài trên nhiều vĩ độ, dài 10.000km B. Cao trung bình 3000 – 5000m, nhiều đỉnh 6000m, băng tuyết phủ quanh năm. C. Sườn Đơng và sườn Tây cĩ sự phân hĩa khí hậu. D. Phía Tây lục địa cĩ dịng biển lạnh Pê-ru ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu. EE. Các đáp án trên đều đúng Câu 3: Hệ thống núi trẻ, cao độ sộ nhất Châu Mĩ năm ở đâu của khu vực Trung và Nam Mĩ. A. Nằm ở khu trung tâm. BB. Nằm ở ven biển phía Tây. C. Nằm ở dọc ven biển phía Đơng. D. Nằm ở phía Nam khu vực.
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài cũ, trả lời các câu hỏi và làm các bài tập trong sách giáo khoa. CHUẨN BỊ BÀI MỚI - Trung và Nam Mĩ cĩ các kiểu khí hậu nào? Tương ứng với các kiểu khí hậu đĩ là các cảnh quan nào? - Sưu tầm một số tranh ảnh về cảnh quan Trung và Nam Mĩ.