Bài giảng Địa lí 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải

ppt 16 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_10_bai_37_dia_li_cac_nganh_giao_thong_van_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải

  1. BÀI 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
  2. Tôi chở hàng nặng trên tuyến đường xa Với tốc độ nhanh, giá thành lại rẻ Nhưng tôi chỉ chạy trên chiếc đường ray Bạn nào có hay tôi là ai không? ĐA: giao thông đường sắt
  3. Chuyên chở hành khách giữa các châu lục Bay trên không trung, muôn trùng biển lớn Lượng hàng không lớn nhưng lại rất nhanh Tốc độ rất nhanh thành công kỹ thuật Nhưng tiền lớn thật giá cả rất cao Bạn hãy đoán xem nào tôi là nhỉ? ĐA: giao thông đường hàng không 4
  4. Hàng nặng cồng kềnh nhưng mà giá rẻ Đường đi vắng vẻ vận tải viễn dương Nếu gặp tai ương khôn lường khó tránh Nỗi lo canh cánh của mọi tàu thuyền Bất kể con đường trên mọi vùng biển Chúng tôi vận chuyển hàng hóa đi xa Bạn hãy nói ra tôi là ai nào? ĐA: giao thông đường biển 5
  5. CÁC LOẠI HÌNH GTVT 1. Đường sắt 3. Đường ống 5. Đường biển 2. Đường ô tô 4. Đường sông 6. Đường hàng không
  6. Hoạt động 1 – Thảo luận 5 phút • Hoạt động nhóm: 4 nhóm Nhóm 1: đường sắt. Nhóm 2 : đường ô tô. Nhóm 3 : đường biển. Nhóm 4 : đường hàng không. • Chuẩn bị: 1 tờ Ao, bút mực đậm, bút màu, thước . • Yêu cầu: Tìm hiểu 1 ngành vận tải với các nội dung: Ưu điểm; Nhược điểm; Tình hình phát triển; Phân bố. • Hình thức trình bày: mindmap/bảng thông tin
  7. Hoạt động 3 – Thảo luận theo cặp - 2 phút Câu 1: Tại sao vận tải ô tô luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu ngành GTVT? Câu 2: Tại sao hoạt động đường biển phát triển mạnh hai bên bờ Đại Tây Dương?
  8. Đặc điểm Đường ô tô - Tiện lợi, cơ động - Thích nghi cao với các điều kiện địa hình.h Ưu điểm - Hiệu quả kinh tế cao trên các cự ly vận chuyển ngắn và trung bình - Phối hợp được với các phương tiện khác. Nhược điểm - Khối lượng vận chuyển nhỏ. - Chi phí xăng dầu cao - Ô nhiễm môi trường. - Dễ ách tắc, tai nạn giao thông Tình hình - Thế giới có khoảng 700 triệu đầu xe. - Phương tiện hệ thống đường ngày càng hiện đại. phát triển - Xu hướng chế tạo và sử dụng các loại tốn ít nhiên liệu, ít gây ô nhiễm MT - Xuất hiện phương tiện vận tải siêu trọng. Phân bố chủ yếu ở các nước phát triển như: Bắc Mỹ, Tây Âu, Trung Quốc, Nhật Bản
  9. Đặc điểm Đường sắt - Vận chuyển hàng nặng trên những tuyến đường xa. Ưu điểm - Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. Nhược điểm - Hoạt động trên các tuyến đường ray cố định - Vốn đầu tư lớn. - Tổng chiều dài: 1,2 triệu km. Tình hình - Đầu máy ngày càng được cải tiến. phát triển - Mức độ tiện nghi ngày càng cao, các toa chuyên dụng ngày càng phát triển đa dạng. - Khổ đường ray ngày càng rộng (1,4-1,6m) Phân bố - Khắp nơi trên thế giới nhưng tập trung ở Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kỳ.
  10. Ngành Đường biển Đường hàng không - Tốc độ nhanh. - KLLC lớn. - Đảm bảo giao lưu quốc tế. - Giá rẻ. Ưu điểm - Không phụ thuộc địa hình. - Tạo đk giao lưu các nước, khu vực. - Gây ô nhiễm môi trường. - Giá cước đắt, đầu tư lớn. Nhược - Chi phí xây cảng lớn. điểm - Trọng tải thấp, ô nhiễm - Tốc độ chậm. môi trường, phụ thuộc thời tiết - Vận chuyển không đến nơi - TG có trên 5000 sân bay. - 3/5 KLLC hàng hóa - Ngày càng Tiện nghi. Tình hình - Đội tàu không ngừng tăng. - Các tuyến sầm uất: phát triển - PT mạnh contener. +Tuyến xuyên ĐTD - Phương tiện ngày càng cải tiến. + Tuyến nối HK với châu Á-TBD Tập trung 2 bờ Đại Tây Dương Chủ yếu ở Hoa Kì và Tây Âu. Phân bố ( HKì, Anh, Pháp)
  11. Ngành Đường sông Đường ống -Rẻ, chở các hàng nặng cồng kềnh, -Vận chuyển dễ dàng các dạng không cần nhanh. lỏng và khí (dầu mỏ, khí đốt). Ưu điểm - Giảm ô nhiễm môi trường. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tốc độ - Chi phí xây dựng cao. Nhược chậm điểm - Phải bảo trì thường xuyên để tránh rò rỉ. - Chiều dài đường ống ngày càng - Tiến hành cải tạo sông ngòi. tăng. Tình hình - Cải tiến phương tiện . phát triển Hoa Kì,Nga, Canada Trung Đông, LB Nga, Trung Quốc, Hoa Kì. Phân bố
  12. Em có biết? 1830 Đầu máy hơi nước Chạy dầu (động cơ Điêzen) Tàu chạy trên đệm từ (500 km/h) Chạy điện (250 - 300 km/h)
  13. Ô nhiễm môi trường biển
  14. Những chiếc xe siêu trường và siêu trọng video