Bài giảng Đại số 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

ppt 16 trang thienle22 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_6_lien_he_giua_phep_chia_va_phep_kha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

  1. 10 Tập thể lớp thi đua học tốt
  2. Kiểm tra bài cũ ? Phát biểu quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai ?
  3. a)Quy tắc khai phơng một tích: Muốn khai phơng một tích của các số không âm, ta có thể khai phơng từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. b)Quy tắc nhân các căn bậc hai: Muốn nhân các căn bậc của các số không âm ta có thể nhân các số dới căn với nhau rồi khai phơng kết quả đó.
  4. *Tính và so sánh : 16 16 và= 25 25 Từ kết quả trênaa suy ra hệ thức tổng quát= nào ? b b
  5. Với số a không âm và số b dơng ta có : aa = b b Chứng minh a Vì a 0và b > 0 nên xác định và không âm b Ta có : 2 2 aa( a ) == 2 b ( b ) b a Vậy Là căn bậc hai số học của a b b Tức là :
  6. Dựa vào định lý trên hãy phát biểu quy tắc khai phơng một thơng Quy tắc khai phơng một thơng : a Muốn khai phơng một thơng b trong đó số a không âm và số b dơng, ta có thể lần lợt khai phơng số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai
  7. Ví dụ 1 25 25 5 = = a) 121 121 11 9 25 9 25 3 5 9 b) : = : = : = 16 36 16 36 4 6 10 ?2. Tớnh a) 225 b) 0,0196 256 8,1 c) 1,6
  8. 225 225 15 a) == 256256 16 196 196 b) 0,0196 == 10000 10000 14 7 == 100 50 8,1 81 81 9 c) === 1,6 1616 4
  9. Muốn chiaQuy căn tắcbậc chia hai của2 că sốn bậc a không hai : Muốnâm cho chia căn c bậcăn bậc hai haicủa của số bsố d ơnga không ta làm âm cho cnhăn thếbậc nào hai ?của số b dơng ta có thể chia số a cho b rồi khai phơng kết quả đó . Ví dụ 2 a) 80 80 = = 16 = 4 5 5 49 1 49 25 49 7 b) : 3 = : = = 8 8 8 8 25 5 ?3. Tớnh a) 999 52 64 4 b) c) :3 111 117 77
  10. 999 999 a) = =93 = 111 111 52 52 4 2 b) = = = 117 117 9 3 64 4 64 25 : 3= : c) 7 7 7 7 64 25 64 8 =: = = 7 7 25 5
  11. Định lý về liên hệ giữa phép chia và phép Chú ý: AA khai phơng vẫn =đúng (a,AB b 0,là các 0) biểu thức. B B ? Vậy tổng quát ta có điều gì ? Ví dụ 3 4a2 4. a 2 2a a) = = 25 25 5 27a 27a b) = = 9 = 3 với a > 0 3a 3a ?4. Tớnh 2ab24 2ab2 a) b) (a 0) 50 162
  12. 2a2 b 4 a 2 b 4 a 2 b 4 ba2 a) === 50 25 5 5 b) 22ab2 ab 2 ab 2 ba = = = 162 162 81 9
  13. 3) Luyện tập Bài tập 1: Tính 12 a) 735 5 b) 6 14 c) 2 235 .3 25
  14. Bài tập 2: Rút gọn biểu thức yx2 a) . (xy 0, 0) xy4 x4 b) 2yy2 . ( 0) 4y2
  15. Về nhà - Học: định lý, quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn bậc hai - Làm: bài 29ac ; 30cd ; 31 (T19 - SGK)