Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập bài toán Rút gọn biểu thức - Giáo viên: Nguyễn Đức Trường
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập bài toán Rút gọn biểu thức - Giáo viên: Nguyễn Đức Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_9_on_tap_bai_toan_rut_gon_bieu_thuc_giao_vi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập bài toán Rút gọn biểu thức - Giáo viên: Nguyễn Đức Trường
- Nguyễn Đức Trường
- Kiến thức cần nhớ (Điền vào chỗ trống) • Với a, b ≥ 0 thì abab == ab. a a = a • Với a ≥ 0, b > 0 thì b = b b 22 • Với x ≥ 0 thì (( xxx)) ===x22 x • Với x, y ≥ 0 thì( x( −x− y) y( ) x( + x + y ) y =)xy =− 2 2 ( (x xy+ +=y ) )= xy + 2 xy+ 2 2 ( x(− xyy−=) =)xy− 2 xy+
- x+2 x − 2 4 x x + 3 Cho P = − + : với x ≥ 0, x ≠ 4 x−2 x + 2x − 4 x − 2 a) Rút gọn P. 22 ( x+2) −( x − 2) + 4 x x + 3 P = : ( xx−+22)( ) x − 2 x+4 x + 4 − x + 4 x − 4 + 4 x x + 3 P = : ( xx−+22)( ) x − 2 4x+− 8 x x 2 P = . ( xx−+22)( ) x + 3 42xx( + ) x − 2 4 x P = . =P ( xx−+22)( ) x + 3 x + 3
- x+2 x − 2 4 x x + 3 4 x =P P = − + : x−2 x + 2x − 4 x − 2 x + 3 Nhẩm kết quả của biểu thức sau: xx+2 − 24x x + 3 A =− − : x−2 x + 24 − x x − 2 xx+ 2 xx−+2 4x 3 B = − + : xx− 2 xx+−22x − 4 x+−2 x 2 4 x x + 5 x + 6 C = − + : x −+22x x − 4 x − 4
- x+2 x − 2 4 x x + 3 4 x =P P = − + : x−2 x + 2x − 4 x − 2 x + 3 a) Tính giá trị P khi x = 16 b)Tính giá trị P khi x thỏa mãn x −=10 6 xx−10 = 6 = 16 (tm) x −10 = 6 xx−10 = − 6 = 4 (Ktm)
- x+2 x − 2 4 x x + 3 4 x P = − + : =P x−2 x + 2x − 4 x − 2 x + 3 c)Tìm x để P = 2 d)Tìm x để P < 2 e)Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên. f) Tìm x để P nhận giá trị nguyên.
- x+2 x − 2 4 x x + 3 4 x P = − + : =P x−2 x + 2x − 4 x − 2 x + 3 f) Tìm x để P nhận giá trị nguyên. Với x≥ 0 P ≥ 0 4x 12 Ta có: PP= =4 − 4 0 4 xx++33 Mà P Z P {0, 1, 2, 3} TH1. xét P = 0 x = 0 ( tm) TH2. xét P = 1 x = 1 ( tm) TH3. xét P = 2 x = 9 ( tm) TH4. xét P = 3 x = 81 ( tm) Vậy với x {0, 1, 9, 81} thì P nhận giá trị nguyên
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Làm thêm một số câu sau: g) Tìm x để P = x − 1 xx−+4 16 h) Đặt QP=+ . x + 3 Tìm GTNN của Q. • Xem lại ví dụ và các câu hỏi phụ. • BTVN: 20, 21, 22 • (trang 17, ôn tập thi tuyển sinh 10)