Bài giảng Đại số 9 - Bài 6 Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - GV: Trần Thị Kim khánh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Bài 6 Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - GV: Trần Thị Kim khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_9_bai_6_tiet_8_bien_doi_don_gian_bieu_thuc.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số 9 - Bài 6 Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - GV: Trần Thị Kim khánh
- GV: Trần Thị Kim khánh
- Bài 6 – Tiết 8 I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
- I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN ?1 Với a 0 , b 0 Hãy chứng tỏ : a2.b = a. b 2 2 Ta có: a .b = a . b = a . b = a . b (Vì a ≥ 0) Vậy: a2 b = a . b
- VÍ DỤ 1 : 3 32.2 2 a/ 32. 2 = 2 b/ 20 = 42 .5 = 2 5
- VÍ DỤ 2 : Rút gọn biểu thức 3 5 + 2020 + 5 2 = 3 5 + 24 . 5 + 5 = 3 5 + 2 5 + 5 = ( 3 + 2 + 1 ) 5 = 6 5
- Bài tập áp dụng: Thực hiện phép tính: 18 + 50 = 9.2 + 25.2 = 3 2 + 5 2 = 8 2
- I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN ?2b 4 3 + 27 – 45 + 5 = 4 3 + 9.3 – 9.5 + 5 = 4 3 + 3 3 – 3 5 + 5 = 7 3 – 2 5
- MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: 2 A B = A B Nếu A 0 và B 0 thì A2 B = A B Nếu A < 0 và B 0 thì A2 B = – A B
- VÍ DỤ 3 : Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: a/ 4x 2 y Với x ≥ 0 , y ≥ 0 2 4x2y = (2x) .y = 2x y = 2x y Với x ≥ 0, y ≥ 0
- VÍ DỤ 3 : Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: b) 18xy2 Với x 0 , y< 0 2 2 18xy = 9.2xy 2 = (3y) .2x = 3y 2x = – 3y 2x (Với x 0 , y < 0 )
- I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN ?3 Với a 0 = 6.a.b2. 2 = – (với a<0)
- Nếu A 0 và B 0 thì: A2 B = A B Với A 0 và B 0 ta có: A B = A AB22 B
- II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN Với A 0 và B 0 ta có: A B = A2 B
- VÍ DỤ 4 : a) 3 7 = 3 7 2. = 63 b) – 2 3 = Học sinh 1: – 2 3 = – 22.3 = – 12 Học sinh 2: – 2 3 = ( – 2)2.3 = 12
- II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN Với A< 0 và B 0 ta có A B = – A2 B
- VÍ DỤ 4 : d) Với ab 0
- II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với A 0 và B 0 ta có A B = A2 B Với A< 0 và B 0 ta có A B = – A2 B
- II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN ?4d Với a 0 Với a 0
- Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau 2 7 < 29 Giải: 2 7 = 4. 7 = 28 Mà : 28 < 29 Nên : 2 7 < 29
- Đưa thừa số vào trong dấu căn cĩ tác dụng gì? So sánh 3 và Để so sánh hai số trên em làm như thế nào ? C1: Cĩ thể làm cách khác như thế nào ? Mà
- Hãy so sánh : Kết quả: =
- Ứng dụng: . Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai . So sánh các số cĩ dạng a b ( a , b là số thực , b khơng âm )
- SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN 3 5 ; 2 6 ; 29 ; 4 2 < < <
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Rút gọn biểu thức và nêu cách làm: 1 1/ 5 5 2/ 2 3 – 1
- HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ: * Làm các BT ?2a ; ?3a ; ?4a; b ; c . * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47 •lưu ý đến điều kiện Đọc và soạn •BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ( Phần tiếp theo )