Bài giảng Đại số 9 - Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_9_bai_3_phuong_trinh_bac_hai_mot_an.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số 9 - Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
- Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Định nghĩa: Ví dụ 1: Chỉ ra ẩn và các hệ số của các phương Phương trình bậc hai một ẩn trình bậc hai một ẩn sau đây. có dạng: ax2 + bx + c = 0 (a, b, c hệ số đã cho và a ≠ 0 ) a/ x² + 5x - 15 = 0 (ẩn x; a = 1, b = 5, c = -15) (là phương trình bậc hai đầy đủ) b/ -2y² + 3y = 0 (ẩn y; a = -2, b = 3, c = 0) (là phương trình bậc hai khuyết hệ số c) c/ 2t² - 8 = 0 (ẩn t; a = 2, b = 0, c = - 8) (là phương trình bậc hai khuyết hệ số b) d/ - x2 = 0 (ẩn x; a = - 1, b = 0, c = 0) (là phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c)
- Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP) Ví dụ 2: 1. Định nghĩa: Trong các phương trình sau phương trình nào là Phương trình bậc hai phương trình bậc hai một ẩn. Khi đó hãy chỉ ra hệ số a, ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) b, c. a) 2x² + x – 5 = 0 là pt bậc 2 một ẩn có: a = 2, b = 1, c = -5 b) 3x² + 2y + 1 = 0 không là pt bậc 2 một ẩn vì có 2 ẩn x, y c) 0x² – 8x +7 = 0 không là pt bậc 2 một ẩn vì có a = 0 d) x2 = 3x +2 x2 – 3x – 2 = 0 là pt bậc 2 một ẩn có: a = 1, b = – 3, c = – 2 e) 4x – 5x2 = -5x2 +1 4x – 1 = 0 không là pt bậc 2 một ẩn vì a = 0 f) x2 –2(m – 1)x = m2 – 3 ( m là hằng số) x2 – 2(m – 1)x – m2 + 3 = 0 là pt bậc 2 một ẩn có: a = 1,b = – 2(m – 1) , c = – m2 + 3
- 3. Chú ý về giải phương trình bậc hai khuyết Ví dụ 1: Giải phương trình TH 1. Phương trình bậc hai Giải : a) 3x² - 6x = 0 khuyết c: ax² + bx = 0 (a ≠ 0) 3x(x - 2) = 0 30x = x −=20 x = 0 x = 2 b) 2x² + 5x = 0 c) -3x² = x Muốn giải phương trình bậc hai khuyết hệ số c, ta làm như thế nào?
- *TH 2. Phương trình bậc hai Ví dụ 2: Giải phương trình: khuyết b: ax² + c = 0, (a ≠ 0). a) x² - 3 = 0 x2 = 3 x = 3 b) 4x² + 8 = 0 4x² = - 8 x² = - 2 (vô lí ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm Muốnc) 2x2 +giải 1 = phương 0 trình bậc hai khuyết hệd) 4xsố2 b, – ta32 làm = 0 như thế nào? e) -5x2 + 20 = 0
- Bài tập : Giải phương trình 2x2 - 8= 0. Bạn Mai giải: Bạn Lan giải: 2x2 - 8 = 0 2x2 - 8 = 0 2x2 = 8 a=2, b = 0, c = -8 8 2 =b2 - 4ac = 02 - 4.2.(-8) x ==4 2 = 0 + 64 = 64 >0 x = 2 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt −b + 0+ 64 8 x = = = = 2 1 2a 2.2 4 −b − 0−− 64 8 x = = = = −2 2 2a 2.2 4 , Cả hai cách giải trên đều đúng. Em nên chọn cách giải nào ? Vì sao?
- Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh Chóc c¸c em häc tËp tèt!