Bài giảng Đại số 8 - Rút gọn phân thức

ppt 12 trang thienle22 4150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 8 - Rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_8_rut_gon_phan_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số 8 - Rút gọn phân thức

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân thức ? Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau: x −1 = (x− 1)( x + 1) x + 1 2/ Phát biểu quy tắc đổi dấu? Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau: y−− x x y = 5− x
  2. ?1 3 Cho phân thức: 4x 10x2 y a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
  3. ?2 Cho phân thức 5x+10 25x2 + 50x a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
  4. Muốn rút gọn một phân thức ta làm như thế nào? Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
  5. 2 ?3 Rút gọn phân thức: x + 2x + 1 5x3 + 5x2
  6. Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tới tính chất A = - (- A))
  7. 3(xy− ) ?4 Rút gọn phân thức yx− Đáp án 3(x - y) 3(xy− ) 3 C1: = = = −3 y - x −(xy − ) − 1 3(x− y ) − 3( y − x ) − 3 C2: = = = −3 y−− x( y x ) 1
  8. Bài tập 1: Điền Đúng hoặc Sai và các câu sau 3xy x a. = (Đúng) 3xy + 3 x 3 b. = (Sai) 9y 9y + 3 3 3xy + 3 x + 1 x + 1 3xy + 3x x c. = = (Sai) d. = (Đúng) 9y + 9 3 + 3 6 9y + 9 3
  9. Bài tập 2: Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Rút gọn phân thức: 9x2y 1. 12xy2 3x 4x 3y A. B. C. D. 4y 4y 3y 4x 3x 3(x – y) 2. x(y – x) 3 3 3 A. B. 3 C. D. x - y y - x -x x 3. 5x - 5 5 A. x - 5 B. x C. x - 1 D. x + 1
  10. NỘI DUNG BÀI HỌC
  11. Trß ch¬i: ®i t×m « ch÷ Điền phân thức thích hợp vào ô vuông dưới đây để được phép rút gọn đúng. Sau đó viết các chữ tương ứng với các phân thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ tìm ra ô chữ. x3y3 2 x(x + 2) x = x H. = O. 2 2(x + 2) 2 xy5 y x - 1 1 x2 x T. 2 = C. = x - 1 x + 1 2x2 - x 2x-1 H O C T O T x x2 x 1 x2 1 2 y2 2x - 1 x + 1 y2 x + 1 11
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk – 40 - Hướng dẫn bài 10/ sgk x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = (x7 + x6) + (x5 + x4) + (x3 + x2) + ( x + 1) = x6 (x + 1) + x4 (x + 1) + x2 (x + 1) + (x + 1) = (x + 1)(x6+ x4+ x2+1)