Bài giảng Đại số 8 - Phép nhân các phân thức đại số - GV: Vũ Thị Thu Hà

pptx 10 trang thienle22 5610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 8 - Phép nhân các phân thức đại số - GV: Vũ Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_8_phep_nhan_cac_phan_thuc_dai_so_gv_vu_thi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số 8 - Phép nhân các phân thức đại số - GV: Vũ Thị Thu Hà

  1. X Y ĐẠI SỐ GV: Vũ Thị Thu Hà
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: - Phát biểu quy tắc rút gọn phân thức? - Áp dụng rút gọn phân thức: 3x( x+− 5)( x 5) ( xx+ 56) Câu 2: - Nêu quy tắc nhân hai phân số, viết công thức tổng quát?
  3. 3x2 x2 − 25 ?1 Cho hai phân thức: và x + 5 6x3 Cũng làm như nhân hai phân số, hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức . 3xx22− 25 3x2 . ( x 2 − 25) = xx+ 563 (x + 5). 6 x 3 3x2 .( x+−5)( x 5) x − 5 = = ( xx + 5).6 3 2x Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: A C AC. . = (B và D khác đa thức0 ) B D BD. Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là một tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
  4. ? Thực hiện phép nhân phân thức: x2 .(3x + 6) 2xx2 ++ 8 8 x2 Giải: .(3x + 6) 2x2 + 8x + 8 x2 (3x + 6) = . 2x2 + 8x + 8 1 x2 .( 3x + 6) x2 .3( x + 2) = = (2x2 + 8x + 8) .1 2( x2 + 4x + 4) x2 .3( x + 2) 3x2 = = 2( x + 2)2 2( x + 2) A AC. .C =? B B
  5. ?2 Làm tính nhân phân thức sau: 2 ( x −13) 3x2 5 − 2x x −13 AC AC.(− ) AC. . −=? = − BD BD. BD. Giải: 2 2 ( x −13) 3x2 ( xx−13) .3 2 5 . =− 5 2xx − 13 2xx .( − 13) ( x −13) .3 3.(13− x ) =− = 2x3 2x3
  6. ?3 Thực hiện phép tính: 3 xx2 ++69( x −1)  1-x 23( x + )3 Giải: 3 23 xx2 ++69( x −1) (.x +− 3 ) .1( x ) = 3 = 1-x 23( x + )3 (1− x).23 ( x + ) 23 ( x +− 3) .1( x ) ( x −1)2 −−( x 1)2 = = = −+ ( x −1) .2( x 3)3 − 23( x + . .) 23(x + )
  7. Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất: ACCA a) Giao hoán: = BDDB b) Kết hợp: ACEACE = BDFBDF c) Phân phối đối với phép cộng: ACEACAE + = + BDFBDBF
  8. ?4 Tính nhanh: 3xx53++ 5 1 x xx42−+72 . . xx42−+7223x + 3xx53++ 5 1 Giải: . . 3xx53++ 5 1 xx42−+72x = . . xx42−+723xx53++ 5 1 23x + x = 23x −
  9.  Bài tập củng cố Bài38 a,b/ Trang 52/ SGK Thực hiện các phép tính sau: 15xy 2 2 15xy .2 2 30 a, . = = 7yx32 7.yx32 7xy 43yx22 4yx22 .3 3y −=− b, 4 . −=4 2 11xy 8 11xy .8 22x Bài39 a/ Trang 52 SGK Thực hiện phép tính sau (chú ý về dấu): 5xx+− 10 4 2 . 4xx−+ 8 2 5(xx+− 2).2(2 ) = 2(xx−+ 2).( 2) 5(2− x ) −−5(x 2) = = x − 2 x − 2 =−5 
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1) Học thuộc quy tắc phép nhân các phân thức và các tính chất của nó. 2) Làm bài tập 39; 40; 41 ( SGK/Trang 52; 53) 3) Cho phân thức : x −1 x + 2 Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức này bằng 1.