Bài giảng Đại số 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

ppt 12 trang thienle22 3680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_7_tiet_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

  1. Kiểm tra 1) Phát biểu định nghĩa luỹ thừa của mộtCó số thể tự nhiênviết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai 2) Với a luỹlà số thừa tự nhiêncùng cơtính: số a1= không?; a0 = 3) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
  2. Tiết: 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ
  3. I) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: 1) Định nghĩa: (SGK) Với x Q, n N, n > 1 n x = x.x.x x n thừa số Phát biểu định nghĩa luỹ thừa xn là luỹ thừa của một số hữu tỉ x là cơLuỹ số thừa bậc n của một số hữu tỉ, là tích của n n là số mũ số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
  4. 2) Quy ước: x1 = x x0 = 1 a 3) Chú ý: Cho x = ( a,b Z, b 0 ) n b a a n = b bn 4) Áp dụng: ?1. Tính 2 3 − 3 − 2 ; ; (- 0,5)2 ; (- 0,5)3 ; ( 9,7)0 4 5
  5. II) Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số 1) Công thức: axm.a.xn = axm+n axm : axn = axm-n (a(x 0, mNêu n)công thức nhân, - Khi nhân hai luỹchia thừa hai cùng luỹ thừa cơ số, ta giữ nguyên cơcùng số và cơ cộng số trong hai số tập mũ Phát biểuhợp quy số tắc tự nhiên? - Khi nhânchiaPhát hai hai biểuluỹ luỹ thừa quythừa cùng tắc chia cơ số khác 0, cùngtahai giữ luỹ cơnguyên thừa số? cùngcơ số cơvà lấy số mũ của luỹ thừa bịsố? chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia
  6. 2) Áp dụng: Bài ?2: a) ( - 3)2 . ( - 3)3 b) (- 0,25 )5 : ( - 0,25 )3
  7. III) Luỹ thừa của một luỹ thừa: 1)Các ví dụ: ?3 Tính và so sánh 5 2 10 −1 −1 a) (( 2)2)3 =và 2 6 26; b); b) = và 2 2 2) Công thức: ( xm)n = xm.n Từ ví các dụ hãy tính (xm)n=? Phát biểu quy tắc 3) Quyluỹ tắc: thừa của một Khi tính luỹluỹ thừathừa? của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
  8. 4) Áp dụng: Điền số thích hợp vào ô vuông: 3 2 6 −3 3 a) = − 4 4 b) [( 0,1)4] 2 = (0,1)8
  9. Luyện tập: Bài tập 28 (SGK) Bài tập 30 (SGK)
  10. Hướng dẫn về nhà ▪ Học thuộc định nghĩa, các công thức nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, công thức luỹ thừa của một luỹ thừa ▪ Làm các bài tập: 27, 29, 31(sgk)