Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Dương Hà

doc 4 trang thienle22 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_tiet_109_110_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Dương Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II LỚP 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 109 - 110 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 90’ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Bậc của đa thức M x6 2x2 y3 x4 xy xy2 x6 là: A. 6 B. 5 C. 29 D. Tất cả đều sai Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y3 là: A. -2xy3 B. 5xy3x C. x3y2 D. Tất cả đều sai Câu 3: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 3 cm; 4 cm; 5 cm B. 6 cm; 9 cm; 12 cm C. 4 cm; 5 cm; 7 cm D. 2 cm; 4 cm; 7 cm Câu 4: Cho ABC có Â = 1000, cạnh lớn nhất là: A. AB B. BC C. AC D. Tất cả đều sai Câu 5: Giao của ba đường trung tuyến trong một tam giác có tên là: A. Trực tâm B. Trọng tâm C. Cả A và B D. Tất cả đều sai Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức A = 5x3 - x4 + 2 + 7x là: A. 7 B. 5 C. -1 D. 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) P(x) = x – 4 b) Q(x) = (2x - 1 )(x - 2) Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức: f (x) 3x 4 2x 2 2x 4 x 2 5x 6 g(x) x 4 x 2 2x 6 3x 2 a)Tính f(x) + g(x) b)Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) g(x) f (x) Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC cân (AB = AC) trung tuyến AK. Gọi H là điểm nằm giữa A và K, chứng minh rằng: a) ABK = ACK; ABH = ACH b) BHC cân c) Cho AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính AK Bài 4: (0,5 điểm) Cho x2 y2 2 . Tính giá trị của đa thức M = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 109 + 110 ĐỀ LẺ I)Trắc nghiệm: (3 đ) Mỗi đáp án đúng được 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 B B D B B C II) Tự luận: (7đ) Bài Điểm Bài 1: (1đ) a) P(x) = 0 0,25đ x – 4 = 0 x = 4 0,25đ b) Q(x) = 0 TH1: 2x - 1 = 0 0,25đ 1 x = 2 TH2: x - 2 = 0 x = 2 0,25đ Bài 2: (2đ) f(x) = x4 + 3x2 - 5x + 6 0,25đ g(x) = x4 + 2x2 - 2x + 6 0,25đ a) f(x) + g(x) = 2x4 + 5x2 -7x + 12 0,5đ b) h(x) = f(x) - g(x) 0,5đ = x2 - 3x 0,5đ Bài 3: (3,5đ) -Vẽ hình đúng, ghi gt, kl 0,5đ a) Chứng minh được ABK = ACK (c.c.c) 0,5đ Chứng minh được ABH = ACH (c.g.c) 0,5đ b) ABH = ACH (cmt) nên BH = CH. Vậy BHC cân 1đ c) Cho AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính BK = 3. 0,25đ AK2 = AB2 - BK2 = 25 - 9 = 16 0,5đ AK = 4 cm 0,25đ Bài 4 : (0,5đ) M = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 4 2 2 2 2 4 2 = 3x + 3x y + 2x y + 2y + 2y 0,25đ = 3x2(x2 + y2)+2y2(x2 + y2) + 2y2 = 3x2.2 + 2y2.2 + 2y2 = 6x2 + 4y2 + 2y2 =6x2 + 6y2= 6(x2 + y2) = 6.2 = 12 0,25đ
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II LỚP 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 109 - 110 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 90’ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x4y3 là: A. -2xy3 B. x3y3x C. x3y2 D. Tất cả đều sai Câu 2: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 3 cm; 4 cm; 5 cm B. 6 cm; 9 cm; 12 cm C. 4 cm; 5 cm; 7 cm D. 3cm; 4 cm; 9 cm Câu 3: Cho ABC cân tại A có Â = 420, khẳng định nào là đúng? A. Bˆ 690 B. Bˆ 480 C. Bˆ 450 D. Một kết quả khác Câu 4: Cho ABC vuông tại A có Bˆ = 600 , khẳng định nào là đúng ? A. AB > AC B. AB BC D. AC > BC Câu 5: Giao của ba đường cao trong một tam giác có tên là: A. Trực tâm B. Trọng tâm C. Cả A và B D. Tất cả đều sai Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức A = -x2 + 5x + x4 -8 là: A. -1 B. 8 C. 1 D. 5 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) P(x) = x – 5 b) Q(x) = (x - 1 )(x + 2). Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức: f x 2x4 3x2 5x4 x2 2x 4 g x 2x4 3x2 2x 4 7x2 a) Tính f(x) + g(x) b) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) g(x) f (x) Bài 3: ( 3,5 điểm) Cho MNP cân (MN = MP) trung tuyến MK. Gọi H là điểm nằm giữa M và K chứng minh rằng: a) MNK = MPK; MNH = MPH b) HNP cân c) Cho MK = 6 cm, NP = 16 cm. Tính MN Bài 4: (0,5 điểm): Cho x2 y2 2 . Tính giá trị của đa thức M = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 109 + 110 ĐỀ CHẴN I)Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi đáp án đúng được 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 B D A B A C II) Tự luận: (7đ) Bài Điểm Bài 1: (1đ) a) P(x) = 0 0,25đ x – 5 = 0 x = 5 0,25đ b) Q(x) = 0 TH1: x - 1 = 0 0,25đ x = 1 TH2: x + 2 = 0 x = -2 0,25đ Bài 2: (2đ) f(x) = -3x4 + 4x2 - 2x + 4 0,25đ g(x) = 2x4 + 4x2 - 2x + 4 0,25đ a) f(x) + g(x) = -x4 + 8x2 - 4x + 8 0,5đ b) h(x) = f(x) - g(x) 0,5đ = -5x4 0,5đ Bài 3: (3,5đ) -Vẽ hình đúng, ghi gt, kl 0,5đ a) Chứng minh được MNK = MPK (c.c.c) 0,5đ Chứng minh được MNH = MPH (c.g.c) 0,5đ b) MNH = MPH (cmt) nên NH = PH. Vậy NHP cân 1đ c) Cho MK = 6 cm, NP = 16 cm. Tính NK = 8 0,25đ MN2 = MK2 + NK2 = 36 + 64 = 100 0,5đ MN = 10 cm 0,25đ Bài 4 : (0,5đ) M = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 4 2 2 2 2 4 2 = 3x + 3x y + 2x y + 2y + 2y 0,25đ = 3x2(x2 + y2)+2y2(x2 + y2) + 2y2 = 3x2.2 + 2y2.2 + 2y2 = 6x2 + 4y2 + 2y2 =6x2 + 6y2= 6(x2 + y2) = 6.2 = 12 0,25đ