Bài giảng Đại số 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ

ppt 28 trang thienle22 5370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ

  1. KIỂM TRA Câu hỏi 1: Câu hỏi 2 ◼ Số hữu tỉ là gì? Thực hiện các phép tính sau: ◼ Giải thích vì sao 7 4 + = các số: − 3 7 1 0,3 ; 1 ; -5 2 2 (−3) − = 3 là các số hữu tỉ
  2. Tiết 2 CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ
  3. 1- Cộng trừ hai số hữu tỉ: *) Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta thường viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số *)Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phânĐể số: cộng Giao trừ hoán, hai kết hợp, cộng với số 0 số hữu tỉ ta thường làm *)Mỗi số hữu tỉ có một nhưsố đối thế nào ?
  4. Tìm số đối của các số hữu tỉ sau Số đối của -2,5 là: 2,5 3 − 3 3 3 Số đối của là: hoặc hoặc − 4 4 − 4 4 − 2 2 Số đối của là: 5 5
  5. Áp dụng: Bài ?1: Tính 2 a) 0,6 + − 3 1 b) − (−0,4) 3
  6. 2- Quy tắc “chuyển vế” • Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi Phát biểu quy dấu số hạng đó tắc chuyển vế trong tập hợp số • Với mọi x,y,z Q : nguyên x + y = z -
  7. 2- Quy tắc “chuyển vế” • Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó • Với mọi x,y,z Q : x + y = z x = z - y
  8. Ví dụ áp dụng 2 1 − + x = • Tìm x, biết 5 2 1 2 • Giải: x = + 2 5 5 4 x = + 10 10 9 Vậy x = 10
  9. 3 - Luyện tập Bài ?2: Tìm x, biết: 1 2 • a) x − = − 2 3 2 3 • b) − x = − 7 4
  10. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  11. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − ? ? 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  12. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  13. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  14. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + ? ? 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  15. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  16. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  17. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + ? ? 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  18. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + X 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  19. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + X 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + 5 7 7 5
  20. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + X 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + ? ? 5 7 7 5
  21. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + X 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + X 5 7 7 5
  22. Điền dấu (x) vào ô trống trong bảng sau TT Các kết quả cho trước Đ S 1 3 3 1 1 x + = x = − X 3 4 4 3 2 6 6 2 2 − x − = − x = − + X 3 7 7 3 4 1 1 4 3 − x = −x = + X 7 3 3 7 2 5 5 2 4 x − = x = + X 5 7 7 5
  23. Bài tập12(SBT) Điền các số thích hợp 13 vào chỗ trống trong 12 hình tháp 11 12 Biết rằng: 1 11 0 a c 6 12 + b d 1 −1 1 5 a c 4 12 12 6 b d 1 1 −1 1 1 12 6 4 3 2
  24. Bài tập 10(sgk): Cho biểu thức 2 1 5 3 7 5 A = 6 − + − 5 + − − 3− + 3 2 3 2 3 2 Hãy tính giá trị của A theo hai cách: Cách1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc Cách2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
  25. Chú ý Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng tuỳ ý như trong Z
  26. Hướng dẫn về nhà ▪ Làm các BT: 6; 7; 8; 9 (sgk) ▪ Ôn tập các quy tắc nhân, chia phân số