Bài giảng Chính tả 2 - Cô giáo lớp em

ppt 15 trang thienle22 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Cô giáo lớp em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_2_co_giao_lop_em.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chính tả 2 - Cô giáo lớp em

  1. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả
  2. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em
  3. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em Cô dạy em tập viết Gió đa thoảng hơng nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. Những lời cô giáo giảng ấm trang vở thơm tho Yêu thơng em ngắm mãi Những điểm mời cô cho. * Khi cô dạy viết, gió và nắng nh thế nào?
  4. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em Cô dạy em tập viết Gió đa thoảng hơng nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. Những lời cô giáo giảng ấm trang vở thơm tho Yêu thơng em ngắm mãi Những điểm mời cô cho. * Những câu thơ nào cho biết các bạn học sinh rất thích những điểm mời cô cho ?
  5. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em 1. Viết đúng: - Chữ viết dễ nhầm: thoảng, ghé vào, điểm mời Tiếng Âm đầu Vần Thanh thoảng th oang hỏi i gh e ê - Viết hoa:
  6. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em 1. Viết đúng: - Chữ viết dễ nhầm: thoảng, ghé vào, điểm mời - Viết hoa: Viết hoa chữ cái đầu tiên của tên bài và chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
  7. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em Cô dạy em tập viết Gió đa thoảnghơng nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. Những lời cô giáo giảng ấm trang vở thơm tho Yêu thơng em ngắm mãi Những điểm mời cô cho.
  8. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em
  9. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em Cô dạy em tập viết Gió đa thoảnghơng nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. Những lời cô giáo giảng ấm trang vở thơm tho Yêu thơng em ngắm mãi Những điểm mời cô cho.
  10. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em I. Viết đúng: - Chữ viết dễ nhầm: - Viết hoa: II. Luyện tập:
  11. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Cô giáo lớp em II. Luyện tập: 2. Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng: Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ v ui ngang vui vui, vui vẻ th uy hỏi thuỷ thuỷ tạ, thuỷ điện n ui sắc núi sông núi, núi non l uy ngã luỹ thành luỹ, tích luỹ