30 câu hỏi trắc nghiệm chương Ứng dụng đạo hàm
Bạn đang xem tài liệu "30 câu hỏi trắc nghiệm chương Ứng dụng đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 30_cau_hoi_trac_nghiem_chuong_ung_dung_dao_ham.doc
Nội dung text: 30 câu hỏi trắc nghiệm chương Ứng dụng đạo hàm
- 30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1 x 3 Câu 1 : Đường thẳng y = x-m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài 2 x 2 đoạn AB ngắn nhất . Khi đó , giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (-3 ;1 ) B. (2 ; 6 ) C. ( - ; - 5 ) D. ( 7 ; + ) Câu 2 : Cho hàm số y = ax3 bx2 cx d . Nếu đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là gốc tọa độ O và điểm A(2;-4) thì phương trình của hàm số là : A. y = 3x3 x B. y = 3x3 3x2 C. y = x3 3x D. y = x3 3x2 Câu 3 : Đường thẳng y = 9x + m cắt đồ thị hàm số y = x3 3x2 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi : A. -27 -2 D. m 2
- Câu 9 : Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng a (cm) . Người ta cắt bỏ bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông nhỏ có cạnh bằng x ( cm ) để được hình chữ thập ( hình bên ) , rồi gấp bốn cánh của chữ thập a lại để được một cái hộp không nắp . Để khối hộp có thể tích lớn nhất thì tỉ số bằng : x 12 5 A. B. C. 6 D. 4 5 2 3 2 2 3 Câu 10 : Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x 3mx 3(m 1)x m m . Giá trị của m để 2 2 x1 x2 x1.x2 7 là : 9 1 A. m = 2 B. m = C. m = 0 D. m = 2 2 3 4x Câu 11 : Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4x 3 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 4 3 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 4 4 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1 2x 1 Câu 12 : Gọi M là giá trị lớn nhất , m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [-3 ; -2]. Khi đó 3x 2 giá trị của 11M – 8m+ 10 bằng : A. 18 B. 12 C. 15 D. 7 Câu 13 : Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song với trục hoành là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
- Câu 14 : Hàm số y = 2x + 5 x2 đạt cực đại tại điểm A. x = -2 B. x = 5 C. x = 2 D. x = - 5 1 Câu 15 : Cho hàm số y = x3 3x2 2 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) vuông góc với đường 3 thẳng 1 y = x 3 có phương trình là : 9 A. y = -9x – 43 B. y = - 9x + 43 C. y = - 9x -11 D. y = - 9x + 11 2x 1 Câu 16 : Cho hàm số y = có đồ thị (C ) . Trên đồ thị (C ) có bao nhiêu điểm M mà khoảng cách từ x 1 M đến đường thẳng (d) : x + y – 3 = 0 bằng 2 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 17: Hàm số y = x4 2x2 2017 đồng biến trên các khoảng nào ? A. ( 1;0) và (1; ) B. ( -1 ; 0 ) C. (1; ) D. x R Câu 18: Hàm số y = 2x x2 nghịch biến trên các khoảng nào ? A. ( 1; 2) B. ( 0 ; 1C. x R D. ( 0 ; 2 ) Câu 19: Tìm điều kiện của tham số m sao cho hàm số y = x3 3x2 mx 1 đồng biến trên R. A. m 3 B. m = 3 C. m 3 D. m = - 3 1 Câu 20: Hàm số y = x3 x2 3x 2 đạt cực trị tại : 3 A. xcd 3; xct 1 B. xcd 1; xct 3 C. xcd 1; xct 3 D. xcd 3 ; xct 1 x2 3x 3 Câu 21: Hàm số y = đạt cực trị tại : x 1 A. xcđ = 0 ; xct = 2 B. x cđ = 2 ; xct = 0 C. xcđ = -2 ; xct = 0 D.x cđ = 0 ; xct = -2 Câu 22: Hàm số y = x3 2mx2 m2 x 2m 1 đạt cực tiểu tại x =1 . Khi đó : A. m = -1 B. m= -3 C. m = 1 D. m = 3
- 1 Câu 23: GTLN , NN của hàm số y = x4 2x2 1 trên đoạn [ 2; ] là : 5 A. Maxy = 0 , Miny = -9 B. Maxy = 9 , Miny = 0 C. Maxy = 0 , Miny = -6 C. Maxy = 6 , Miny = 0 Câu 24 : GTLN , NN của hàm số y = x 2 6 x là : A. Maxy = 4 , Miny = 2 2 B. Maxy = 2 2 , Miny = -4 C. Maxy = 4 , Miny = - 2 2 C. Đáp số khác . 2x 1 Câu 25 : Phương trình tiệm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là : x 2 A. TCĐ : x = -2 , TCN : y = 2 B. TCĐ : x = 2 , TCN : y = -2 C. TCĐ : y = 2 , TCN : x = -2 D. TCĐ : y = -2 , TCN : x = 2 x 3 Câu 26 : Cho hàm số y = . Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số . x2 1 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 27 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 3 2 1 -1 1 O -1 A. y x3 3x 1 B. y x 3 3x 2 1 C. y x3 3x 1 D. y x 3 3x 2 1 Câu 28 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 1 O -2 -3 -4
- 1 A. y x 4 2x 2 3 B. y x 4 3x 2 3 4 C. y x 4 2x 2 3 D. y x 4 3x 2 3 Câu 29 : Tìm để phương trình 4x3 – 6x2 + 1 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt . A. -1< m < 1B. 1 m 1 C. m = 1 D. m = -1 2x 1 Câu 30 : Cho đồ thị (C ) : y = . Phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường x 1 thẳng (d) : 3x – y + 2 = 0 là : 1 13 1 1 1 13 1 1 A. y x , y x B. y x , y x 3 3 3 3 3 3 3 3 1 13 1 1 1 13 1 1 C. y x , y x D. y x , y x 3 3 3 3 3 3 3 3
- ĐÁP ÁN : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D A D A B D C C A D B C C C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A A A A A A A A A A A A A A