Tài liệu Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Chuyên đề: Phương trình mặt phẳng - Bài tập dạng 5-12 (Có lời giải chi tiết)

docx 7 trang nhungbui22 12/08/2022 3030
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Chuyên đề: Phương trình mặt phẳng - Bài tập dạng 5-12 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_chuyen_de_phuong_trinh_mat.docx
  • docx3. HDG Chuyên đề HH12_PTMP_D5-12.docx

Nội dung text: Tài liệu Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Chuyên đề: Phương trình mặt phẳng - Bài tập dạng 5-12 (Có lời giải chi tiết)

  1. DẠNG 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU Câu 205: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 4x 8y 12z 7 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm P 4;1;4 có phương trình là. A. 6x 3y 2z 13 0. B. 2x 5y 10z 53 0 . C. 9y 16z 73 0 . D. 8x 7y 8z 7 0. Câu 206: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4z 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm A 3;4;3 có phương trình. A. 2x 2y z 17 0 . B. 4x 4y 2z 17 0 . C. x y z 17 0 . D. 2x 4y z 17 0 . Câu 207: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S :x2 y2 z2 2x 6y 4z 2 0 , mặt phẳng :x 4y z 11 0 . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với , P song song với giá của vecto v 1;6;2 và P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng P . A. 2x y 2z 3 0 và 2x y 2z 21 0 . B. 2x y 2z 5 0 và 2x y 2z 2 0 . C. 2x y 2z 2 0 và x 2y z 21 0. D. x 2y 2z 3 0 và x 2y z 21 0. Câu 208: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 2y 12z 8 0. Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với S ?. A. Q : 2x y 4z 8 0 . B. R : 2x y 2z 4 0 . C. P : 2x 2y z 5 0 . D. T : 2x y 2z 4 0 . Câu 209: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 3 2 z 2 2 9 . Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2;1; 4 có phương trình là: A. x 2y 2z 4 0 . B. x 2y 2z 8 0 . C. 3x 4y 6z 34 0 . D. x 2y 2z 4 0 . Câu 210: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 3 2 z 2 2 49 và điểm M 7; 1;5 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M là. A. 6x 2y 2z 34 0 . B. 7x y 5z 55 0. C. 6x 2y 3z 55 0. D. x 2y 2z 15 0 . Câu 211: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 và song song với : 4x 3y 12z 10 0 . 4x 3y 12z 26 0 4x 3y 12z 26 0 A. . B. . 4x 3y 12z 78 0 4x 3y 12z 78 0 4x 3y 12z 26 0 4x 3y 12z 26 0 C. . D. . 4x 3y 12z 78 0 4x 3y 12z 78 0 Câu 212: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 5 2 9 . Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2; 4;3 có phương trình là A. x 2y 2z 4 0 . B. x 6y 8z 50 0 . C. 3x 6y 8z 54 0 . D. x 2y 2z 4 0 . Câu 213: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 1 2 z 2 2 4 và mặt phẳng P : 4x 3y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung.
  2. A. m 1 hoặc m 21. B. m 9 hoặc m 31. C. m 1. D. m 1 hoặc m 21. Câu 214: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 2 y 3 2 z 2 2 9. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2;1; 4 ? A. x 2y 2z 4 0 . B. 3x 4y 6z 34 0 . C. x 2y 2z 4 0 . D. x 2y 2z 8 0 . Câu 215: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0. Tiếp diện của S tại điểm M 1;2;0 có phương trình là A. 2x y 0. B. z 0. C. y 0. D. x 0. Câu 216: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 1 2 9. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M 0; 1;3 là A. y 3z 8 0 . B. y 3z 8 0 . C. x 2y 2z 8 0 . D. x 2y 2z 4 0 . DẠNG 6: PTMP QUA 1 ĐIỂM, CẮT MẶT CẦU Câu 217: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 1;2;1 và C 2; 1;2 . Biết mặt phẳng qua B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10;a;b . Tổng a b là: A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 218: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0 và mặt phẳng P : 2x 2y z m 0 . Tìm m để S cắt P theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . A. m 17;m 7 . B. m 17 . C. m 15 . D. m 7 . DẠNG 7: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho điểm A 2; 1; 2 và đường thẳng d có phương trình x 1 y 1 z 1 . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d và 1 1 1 khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng P là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. x 3y 2z 10 0 . B. x 2y 3z 1 0 . C. 3x z 2 0 . D. x y 6 0. Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0;0; 6 , B 0;1; 8 , C 1;2; 5 và D 4;3;8 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 4 mặt phẳng. B. Có vô số mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 7 mặt phẳng. Câu 221: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;5 . Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA OB OC ( A , B , C không trùng với gốc tọa độ O ) là A. 4 . B. 1. C. 8 . D. 3 . Câu 222: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng P : x 2y 2z 11 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song P và cách A một khoảng bằng 2 . Tìm phương trình mặt phẳng Q . A. Q : x 2y 2z 1 0 và Q : x 2y 2z 11 0 .
  3. B. Q : x 2y 2z 11 0 . C. Q : x 2y 2z 1 0 . D. Q : x 2y 2z 11 0 . DẠNG 8: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC Câu 223: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1;2;3 . Mặt phẳng (P) đi qua điểm H, cắt Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng (P)là. A. (P) : x 2y 3z 14 0 B. (P) : x 3y 2z 13 0 C. (P) :3x y 2z 11 0 D. (P) :3x 2y z 10 0 Câu 224: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;8;2 , B 9; 7;23 và mặt cầu S có phương trình S : x 5 2 y 3 2 z 7 2 72 . Mặt phẳng P : x by cz d 0 đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu S sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng P lớn nhất. Giá trị của b c d khi đó là A. b c d 2 . B. b c d 4 . C. b c d 3 . D. b c d 1. Câu 225: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1;2;3 . Mặt phẳng P đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng P là A. (P) : 3x y 2z 11 0. B. (P) : 3x 2 y z 10 0. C. (P) : x 3y 2z 13 0. D. (P) : x 2 y 3z 14 0. Câu 226: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 3;2 , B 2; 1;5 và C 3;2; 1 . Gọi P là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC . Tìm phương trình mặt phẳng P . A. 5x 3y 4z 4 0 . B. 5x 3y 6z 16 0 . C. 5x 3y 6z 8 0. D. 5x 3y 4z 22 0 . DẠNG 9: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TIM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG P : ax by cz 27 0 A 3;2;1 Câu 227: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng qua hai điểm , B 3;5;2 và vuông góc với mặt phẳng Q :3x y z 4 0 . Tính tổng S a b c . A. S 2 . B. S 12 . C. S 2 . D. S 4 . Câu 228: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1;4 , B 3;2; 1 và vuông góc với mặt phẳng  : x y 2z 3 0 có phương trình là A. 11x 7y 2z 7 0. B. 11x 7y 2z 21 0 . C. 11x 7y 2z 7 0 . D. 11x 7y 2z 21 0 . Câu 229: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x 2y 3z 0 . Viết phương trình của mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 và K 0; 2;0 biết Q vuông góc P . A. Q : 2x y 2z 2 0 . B. Q : 2x y 2z 2 0 . C. Q : 2x y 2z 2 0 . D. Q : 6x 3y 4z 6 0 . Câu 230: Phương trình của mặt phẳng qua A 2; 1;4 , B 3;2; 1 và vuông góc với mặt phẳng  : x y 2z 3 0 là A. 11x 7 y 2z 21 0. B. 11x 7 y 2z 21 0. C. 11x 7 y 2z 21 0. D. 11x 7 y 2z 21 0.
  4. Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;3 , B 0;2; 1 , C 3;0; 2 . Phương trình mặt phẳng P đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với ABC là A. 3x 2y z 4 0 . B. 12x 13y 10z 16 0. C. 3x 2y z 4 0 . D. 12x 13y 10z 16 0 . Câu 232: Cho hai điểm A 1; 1;5 ; B 0;0;1 . Mặt phẳng P chứa A, B và song song với Oy có phương trình là: A. 4x y z 1 0 . B. y 4z 1 0. C. 4x z 1 0 . D. 2x z 5 0 . Câu 233: Cho A 1;0;1 ; B 2;1;2 và P : x 2y 3z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua 2 điểm $A,B$ và vuông góc P . A. Q : x 2y z 2 0 . B. Q : x 2y z 2 0 . C. Q : x 2y z 2 0. D. Q : x 2y z 2 0 . Câu 234: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3y 2z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P có dạng là ax by cz 11 0 . Tính a b c . A. a b c 3 B. a b c 5 C. a b c 7 D. a b c 10 Câu 235: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;4;1), B(- 1;1;3)và mặt phẳng (P): x- 3y + 2z - 5 = 0 . Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với (P) có dạng: ax + by + cz - 11= 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b c . B. a b c 5 . C. a b;c . D. a b c . Câu 236: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3y 2z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P . A. 2x 3y 11 0 . B. 2y 3z 11 0 . C. y 2z 1 0 . D. 2y 3z 11 0 . DẠNG 10: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH Câu 237: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 2;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 3 . Phương trình mặt phẳng P nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C ? A. P : 6x 3y 5z 0 . B. P : 2x y 3z 0 . C. P : 6x 3y 4z 0. D. P : 2x y 3z 0. Câu 238: Trong không gian Oxyz cho hai điểm C(0;0;3) và M ( 1;3;2) . Mặt phẳng P qua C, M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox,Oy các đoạn thẳng bằng nhau. P có phương trình là : A. P : x y z 3 0 . B. P : x y 2z 1 0. C. P : x y z 6 0 . D. P : x y 2z 6 0 . Câu 239: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 , B 0; 1;2 . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó. A. n 1; 1; 3 . B. n 1; 1;5 . C. n 1; 1; 5 . D. n 1; 1; 1 .
  5. Câu 240: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1;1 và B 0;2;2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM 2ON . A. P : 2x 3y z 4 0 . B. P : x 2y z 2 0 . C. P : 2x y z 4 0 . D. P :3x y 2z 6 0 . Câu 241: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng P : ax by cz d 0 với c 0 đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với mặt phẳng yOz một góc 60 . Khi đó giá trị a b c thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0;3 . B. 3;5 . C. 5;8 . D. 8;11 . Câu 242: Trong không gian với hệ trụcOxyz , cho hai điểm M 1;2;1 ; N 1;0; 1 . Có bao nhiêu mặt phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B A B sao cho AM 3BN . A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 1. DẠNG 11: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC Câu 243: Cho 4 điểm A 1; 3;2 , B 2; 3;1 , C 3;1;2 , D 1;2;3 . Mặt phẳng P đi qua AB , song song với CD . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của P ? A. n 1;1 ; 1 . B. n 1;1 ;1 . C. n 1;1 ;1 . D. n 1; 1;1 . Câu 244: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 1 , N 1; 1;0 và mặt phẳng Q : x 3y 3z 5 0 . Mặt phẳng P đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mp Q có phương trình là A. 3x 2y z 3 0 . B. 3x 2y z 5 0 . C. 3x 2y z 1 0 . D. 3x 2y z 5 0 . Câu 245: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0.Viết phương trình mặt phẳng P chứa Ox và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6 A. (P) : y 2z 0 . B. (P) : y 2z 1 0 . C. (P) : 2y z 0 . D. (P) :3y z 0. Câu 246: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 1;0 , B 1;1; 1 và mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 . Mặt phẳng P đi qua A , B và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là A. 2x y 1 0 . B. x 2 y 3z 2 0 . C. x 2 y 3z 2 0 . D. x 2 y 3z 6 0 . DẠNG 12: PTMP QUA 3 DIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG Câu 247: Cho 3 điểm A 0;2;1 ; B 3;0;1 ;C 1;0;0 . Phương trình mặt phẳng ABC là? A. 2x 3y 4z 1 0 B. 2x 3y 4z 2 0 C. 2x 3y 4z 2 0 D. 4x 6y 8z 2 0 Câu 248: Mặt phẳng P đi qua 3 điểm A 1;2; 3 , B 2;0;0 và C 2;4; 5 có phương trình là. A. 2x 7y 4z 3 0 B. 2x – 7y 4z – 4 0 C. 2x – 5y 4z – 4 0 D. 2x 7y 4z – 4 0 Câu 249: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 2; 3; 5 , B 3; 2; 4 và C 4; 1; 2 có phương trình là
  6. A. x y 5 0 . B. y z 2 0. C. 2x y 7 0 . D. x y 5 0. Câu 250: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A( 1;2;0), B(0; 1;1),C(3; 1;2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của P ? A. n (3; 2; 9) . B. n ( 3; 2;9) . C. n ( 3;2;9) . D. n (3;2;9) . Câu 251: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;1;2 , B 2;0;3 , C 3;4;0 là A. 9x y 7z 13 0. B. x 7y 9z 25 0 . C. 9x y 7z 15 0 . D. x 7y 9z 11 0 . Câu 252: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho các điểm A 2; 2; 1 , B 3;0;3 ,C 2;2;4 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A, B,C . A. P : 2x 5y 3z 1 0 B. P : 2x 7y 4z 6 0 C. P : 6x 5y 4z 6 0 D. P :3x 2y 4z 6 0 Câu 253: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B 2; 1;0 , C 1;1;3 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C . A. x y z 4 0 B. 7x 2y z 10 0 C. 7x 2y z 12 0 D. 4x y z 7 0 M 1;2;3 . C Câu 254: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm Gọi A , B , lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC . A. 6x 3y 2z 6 0 . B. x 2y 3z 6 0 . C. 3x 2y z 6 0 . D. 2x y 3z 6 0 . Câu 255: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0; 1 , B 2;1;0 , C 0;1; 2 . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC ?     A. n4 1;2;1 . B. n1 1;1;2 . C. n2 1; 1; 2 . D. n3 1;2;1 . Câu 256: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;6;2 , B 5;1;3 ,C 4;0;6 . Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là: A. 14x 13y 9z 110 0 B. 14x 13y 9z 110 0 C. 14x 13y 9z 110 0 D. 14x 13y 9z 110 0 Câu 257: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M lên các trục x Ox , y Oy , z Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là x y z A. 0. B. x 2 y 3z 6 0 . 1 2 3 C. 6x 3 y 2z 6 0 . D. 6x 3y 2z 6 0 . Câu 258: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm E 0; 2;3 , F 0; 3;1 ,G 1; 4;2 . Viết phương trình mặt phẳng (P) . A. P :3x 2y z 7 0 B. P :3x 2y z 1 0 C. P :3x 2y z 7 0 D. P :3x 2y z 1 0
  7. Câu 259: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 5;4;3 . Gọi là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là x y z A. 60 0 . B. 12x 15y 20z 10 0 . 5 4 3 x y z C. 12x 15y 20z 60 0 . D. 1. 5 4 3 Câu 260: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M 1;0;2 , N -3;-4;1 , P 2;5;3 .Phương trình mặt phẳng (MNP) là. A. x 3y 16z 33 0 B. x 3y 16z 31 0 C. x 3y 16z 31 0 D. x 3y 16z 31 0 Câu 261: Cho 3 điểm A 1;0;1 , B 2;1;3 ;C 1;4;0 , nếu gọi điểm M x; y; z với M ABC thì mối liện hệ giữa x, y, z là. A. x 3y 4z 7 0 . B. 3x y 4z 7 0 . C. 3x y 4z 7 0 . D. 3x y 4z 7 0 . Câu 262: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 1; 1;2 , B 2;1;0 ,C 0;1;3 là: A. 6x y 4z 13 0 . B. 3x 6y 4z 17 0. C. 6x 3y 4z 17 0 . D. 6x y 4z 13 0 . Câu 263: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Q) đi qua 3 điểm không thẳng hàng M (2;2;0), N(2;0;3) , P(0;3;3) có phương trình. A. 9x 6y 4z 6 0 B. 9x 6y 4z 6 0 C. 9x 6y 4z 30 0 D. 9x 6y 4z 30 0 Câu 264: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;3 , D 1;1;1 và E 1;2;3 . Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó? A. 5 mặt phẳng. B. 7 mặt phẳng. C. 10 mặt phẳng. D. 12 mặt phẳng. Câu 265: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S 1;6;2 , A 0;0;6 , B 0;3;0 , C 2;0;0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S.ABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là A. x y z 3 0. B. x 5y 7z 15 0. C. 7x 5y 4z 15 0 . D. x y z 3 0. Câu 266: [2017] Trong không gian cho điểm M (1; 3;2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B,C mà OA OB OC 0 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 267: Trong không gian với hệ tọa độ A 1;1;1 , cho điểm B 0;2;2 , gọi Ox là hình chiếu của M trên Oy , 2 , M . Mặt phẳng nào sau đây song song với mp N ? A. P : 2x 3y z 4 0 . B. OM 2ON . C. P :3x y 2z 6 0 . D. O .