Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Phần 7: Bất đẳng thức. Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất. Tích phân (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Phần 7: Bất đẳng thức. Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất. Tích phân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_giai_tich_lop_12_nguyen_ham_tich_phan_ung_dung_phan.docx
Nội dung text: Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Phần 7: Bất đẳng thức. Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất. Tích phân (Có đáp án)
- BĐT – GTLN, GTNN TÍCH PHÂN BÀI TẬP 2 Câu 1: Tích phân min x2 ,3x 2dx bằng 0 2 11 2 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 2 Câu 2: Giá trị của tích phân max sin x;cos xdx bằng 0 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. . 2 2 Câu 3: Tính I min x; 3 2 xdx . 0 3 5 A. I 2 . B. I . C. I 1. D. I . 4 4 2 Câu 4: Tính tích phân I max x; x3dx. 0 17 15 7 A. . B. 2 . C. . D. . 4 4 4 3 Câu 5: Tính tích phân I max x3; 4x2 3xdx. 0 117 707 275 119 A. . B. . C. . D. . 2 2 12 6 x Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của G x t 2 t dt trên đoạn 1;1. 1 1 5 5 A. . B. 2 . C. . D. . 6 6 6 2 Câu 7: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x ex x3 4x . Hàm số F x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . 2017x Câu 8: Biết rằng F x là một nguyên hàm trên ¡ của hàm số f x 2018 thỏa mãn x2 1 F 1 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F x . 1 1 22017 1 22017 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 22018 22018 2 t Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f t 2 3 cos 2x 2sin 2x dx trong khoảng 0; . 0 A. M 3 3 . B. M 3. C. M 2 3 . D. M 2 . 1 Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa mãn f x x , x ¡ và f 1 1. Tìm giá x trị nhỏ nhất của f 2 . 5 A. 3 . B. 2 . C. ln 2 . D. 4 . 2
- e2 x Câu 11: Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số f x t ln tdt . Tính 1 2 ex S x1 x2 . A. ln 2e . B. ln 2 . C. ln 2 . D. 0 . Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 1; thỏa mãn f 1 1 và f x 3x2 2x 5 trên 1; . Tìm số nguyên dương lớn nhất m sao cho min f x m với mọi hàm số x 3;10 y f x thỏa điều kiện đề bài. A. m 15 . B. m 20 . C. m 25. D. m 30 . x Câu 13: Xét hàm số F x f t dt trong đó hàm số y f t có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các 2 giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? A. F 1 . B. F 2 . C. F 3 . D. F 0 . 1 Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của S x2 ax dx với a 0,1 0 2 2 2 1 2 2 2 1 A. . B. . C. . D. 6 3 3 6 b Câu 15: Cho a b ab 4 và a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức I x2 a b x ab dx a A. 4 3 . B. 12. C. 2 3 . D. 48 b Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của I x2 2 m x 2 dx trong đó a b là hai nghiệm của phương a trình x2 2 m x 2 0 128 8 2 A. . B. . C. 8 . D. 2 2 9 3 1 Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của S x3 ax dx với a 0,1 0 2 2 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. 6 8 4 8 b Câu 18: Cho a b ab 4 và a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức I x a 2 x b dx a 64 49 A. 12. B. 0. C. . D. 3 3
- 2 Câu 19: Cho a b 2 a2 b2 4 và a b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức b I x2 a b x ab dx a 16 9 4 3 A. . B. . C. . D. 9 16 3 4 2m Câu 20: Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của S x3 4mx2 5m2 x 2m3 dx với m m 1;3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng 41 21 A. a b . B. a b 1. C. a b . D. a b 2 6 4 Câu 21: m là tham số thuộc đoạn 1;3 . Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2m P x m 2 x 2m 2 dx . Tính a b m 122 121 A. 31. B. 36 . C. . D. 15 4 2 2m 2 a Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của P x2 2 m2 m 1 x 4 m3 m dx là S ;a,b nguyên m b a dương và tối giản. Tính T a b b A. 7. B. 337. C. 25. D. 91 1 1 2 2018 Câu 23: A là tập các hàm số f lien tục trên đoạn 0;1. Tìm m m in x. f x dx x . f x dx f A 0 0 1 1 2017 1 A. . B. . C. . D. 2019 16144 2018 16140 Câu 24: A là tập các hàm số f lien tục trên đoạn 0;1. Tìm 1 1 2 2013 M m in x. f x dx+ x . f x dx f A 0 0 1 503 2012 1 A. . B. . C. . D. 2014 2014 2013 8.2013 Câu 25: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ¡ thỏa mãn f x f x 1, x ¡ và f 0 0. Tìm giá trị lớn nhất của f 1 2e 1 e 1 A. . B. . C. e 1. D. 2e 1. e e Câu 26: A là tập các hàm số f lien tục trên đoạn 0;1 và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1. Tìm 1 1 m nhỏ nhất sao cho f 2018 x dx m. f x dx f A 0 0 1 A. 2018 . B. 1. C. . D. 2018 2018 Câu 27: Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f ' x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa 1 1 1 2 mãn f 1 2018. f 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức M dx f ' x dx 2 0 f x 0 A. ln 2018 . B. 2ln 2018 . C. 2e . D. 2018e
- Câu 28: Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1và thỏa mãn 2 1 f ' x . Tìm mệnh đề đung f 1 e. f 0 e; dx 1 0 f x 1 2 1 1 1 1 A. f e . B. f e . C. f e . D. f 2 2 2 2 2e Câu 29: Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f ' x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa 1 1 1 2 mãn f 1 e. f 0 . Biểu thức dx f ' x dx 2 . Mệnh đề nào đúng 2 0 f x 0 2e 2e2 2 e 2 2 e 2 A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 e 1 e2 1 e 1 e2 1 Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f 2 x 1 1 1 với mọi x 1;1 và f x dx 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x2 f x dx ? 1 1 1 1 2 A. B. C. D. 1 2 4 3 Câu 31: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn f x 8;8 với 1 1 mọi x 0;1 và xf x dx 3 . Tìm giá trị lớn nhất của x3 f x dx? 0 0 31 4 17 A. 2 B. C. D. 16 3 8 1 Câu 32: Cho hàm số y f x dương và liên tục trên 1;3 thỏa mãn max f x 2;min f x và 1;3 1;3 2 3 3 1 3 biểu thức S f x dx dx đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tính f x dx ? 1 1 f x 1 7 5 7 3 A. B. C. D. 2 2 5 5 2 Câu 33: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và f x x4 2x x 0 và f 1 1. x2 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 0;1 . B. Phương trình f x 0 có đúng 3 nghiệm trên 0; . C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 1;2 . C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 2;5 . Câu 34: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 3 f x xf ' x x2018 1 với mọi x 0;1 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân f x dx bằng: 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 2021 2022 2018 2021 2018 2019 2019 2021
- 3 2 f x 7 Câu 35: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 0, x 1;2 và dx . Biết f 1 1, 4 1 x 375 22 2 f 2 , tính I f x dx . 15 1 71 6 73 37 A. P . B. P . C. P . D. P . 60 5 60 30 Câu 36: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x 1 1 g x 1 f t dt . Biết g x f x với mọi x 0;1 . Tích phân dx có giá trị 0 0 g x lớn nhất bằng: 1 2 1 A. B. 1 C. D. 3 2 2 Câu 37: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x 1 g x 1 3 f t dt . Biết g x f 2 x với mọi x 0;1 . Tích phân g x dx có giá trị 0 0 lớn nhất bằng: 5 4 7 9 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 38: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x2 1 g x 1 f t dt . Biết g x 2xf x2 với mọi x 0;1 . Tích phân g x dx có giá trị 0 0 lớn nhất bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 39: Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 0 1 và 1 1 1 2 1 3 3 f x f x dx 2 f x f x dx . Tính tích phân f x dx : 0 9 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6 2 Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên ¡ thỏa mãn f x . f x 2x f x 1 và f 0 0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x trên đoạn 1;3 lần lượt là A. M 20 ; m 2 . B. M 4 11 ; m 3 . C. M 20 ; m 2 . D. M 3 11 ; m 3 . Câu 41: Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x 1 3 2 3 g x 1 2 f t dt . Biết g x f x với mọi x 0;1 . Tích phân g x dx có 0 0 giá trị lớn nhất bằng: 5 4 A. B. 4 C. D. 5 3 3
- 1 Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 1 thỏa mãn xf x dx 0 và max f x 1. Tích [0; 1] 0 1 phân I ex f x dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0 5 3 5 3 A. ; . B. ; e 1 . C. ; . D. e 1; . 4 2 4 2 1 Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn x2 f x dx 0 và max f x 6. [0;1] 0 1 Giá trị lớn nhất của tích phân x3 f x dx bằng 0 3 1 3 2 4 2 3 4 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 24
- HƯỚNG DẪN GIẢI 2 min x2 ,3x 2dx Câu 1. Tích phân 0 bằng 2 11 2 17 A. .B. .C. . D. . 3 6 3 6 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 x 1 Ta có x 3x 2 x 3x 2 0 . x 2 Suy ra x2 3x 2 âm trên khoảng 0,1 ; dương trên 1,2 . Vậy min x2 ,3x 2 3x 2 , min x2 ,3x 2 x2 [0,1] [1,2] 2 1 2 1 7 11 Vậy min x2 ,3x 2dx 3x 2 dx x2dx . 0 0 1 2 3 6 2 Câu 2. Giá trị của tích phân max sin x;cos xdx bằng 0 1 A. 0 . B. 1.C. 2 . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có phương trình sin x cos x 0 có một nghiệm trên đoạn 0; là x . 2 4 Bảng xét dấu x 0 4 2 sin x cos x 0 2 4 2 Suy ra max sin x;cos x dx cos xdx sin xdx sin x 4 cos x 2 2 . 0 0 0 4 4 2 I min x; 3 2 xdx Câu 3. Tính 0 . 3 5 A. I 2 .B. I . C. I 1.D. I . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D Ta xét dấu f x x 3 2 x trên đoạn 0;2 . Ta có x 3 2 x 0 x3 x 2 0 x 1 x2 x 2 0 x 1. Bảng xét dấu
- x khi x 0;1 Do đó min x; 3 2 x . 3 2 x khi x 1;2 2 1 2 1 3 5 Suy ra I min x; 3 2 xdx x dx 3 2 xdx . 0 0 1 2 4 4 2 Câu 4. Tính tích phân I max x; x3dx. 0 17 15 7 A. .B. 2 .C. .D. . 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A Trên đoạn 0; 2 , xét x x3 x x 1 x 1 0x 0; 2 0 x 1. x 0; 1 x x3 3 x khi 0 x 1 Vậy max x; x . 3 0; 2 3 x 1; 2 x x x khi 1 x 2 2 1 2 1 15 17 Suy ra I max x; x3dx xdx x3dx 0 0 1 2 4 4 3 Câu 5. Tính tích phân I max x3; 4x2 3xdx. 0 117 707 275 119 A. .B. .C. .D. . 2 2 12 6 Hướng dẫn giải Chọn C Trên đoạn 0; 3 : Xét x3 4x2 3x x x 1 x 3 0x 0; 3 x 0; 1. x 0; 1 x3 4x2 3x x3 khi x 0; 1 3 2 Vậy max x ; 4x 03x . 3 2 0; 3 2 x 1; 3 x 4x 3x 4x 3x khi x 1; 3 3 1 3 275 Khi đó I max x3;4x2 3xdx x3dx 4x2 3x dx 0 0 1 12 x Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của G x t 2 t dt trên đoạn 1;1. 1 1 5 5 A. .B. 2 .C. .D. . 6 6 6 Hướng dẫn giải x x 3 2 3 2 3 2 2 t t x x 1 1 x x 5 G x t t dt 3 2 3 2 3 2 3 2 6 1 1 G ' x x2 x bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên Chọn C
- 2 Câu 7. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x ex x3 4x . Hàm số F x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 .B. 3 . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 Ta có F x f x ex .x x 2 x 2 . F x đổi dấu qua các điểm x 0 ; x 2 nên hàm số F x có 3 điểm cực trị. 2017x Câu 8. Biết rằng F x là một nguyên hàm trên ¡ của hàm số f x 2018 thỏa mãn x2 1 F 1 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F x . 1 1 22017 1 22017 1 A. m .B. m .C. m .D. m . 2 22018 22018 2 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2017 2017x 2017 2018 2017 x 1 Ta có f x dx dx x2 1 d x2 1 . C 2018 x2 1 2 2 2017 1 2017 C F x 2 x2 1 1 1 Mà F 1 0 C 0 C 2.22017 22018 1 1 Do đó F x 2017 2018 suy ra 2. x2 1 2 1 2 F x đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 2017 lớn nhất x 1 nhỏ nhất x 0 2 x2 1 1 1 1 22017 Vậy m . 2 22018 22018 t Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f t 2 3 cos 2x 2sin 2x dx trong khoảng 0; . 0 A. M 3 3 .B. M 3. C. M 2 3 . D. M 2 . Hướng dẫn giải Chọn B t t Ta có: f t 2 3 cos 2x 2sin 2x dx 3 sin 2x cos 2x 3 sin 2t cos 2t 1. 0 0 3 1 f t 2 sin 2t cos 2t 1 2sin 2t 1 3 . 2 2 6 Dấu bằng xảy ra khi t . 3 Vậy giá trị lớn nhất M của hàm số là 3. 1 Câu 10. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa mãn f x x , x ¡ và f 1 1. Tìm giá x trị nhỏ nhất của f 2 .
- 5 A. 3 .B. 2 .C. ln 2 .D. 4 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C 1 Theo giả thiết f x x , x ¡ nên lấy tích phân 2 vế với cận từ 1 đến 2 ta được x 2 2 1 3 f x dx x dx ln 2 1 1 x 2 2 2 3 5 Mà f x dx f x f 2 f 1 f 2 1 nên f 2 1 ln 2 f 2 ln 2 1 1 2 2 1 x2 Đẳng thức xảy ra khi f x x , x 0 f x ln x C . x 2 1 x2 1 Mà f 1 1 C . Vậy f x ln x . 2 2 2 x2 1 5 f x ln x KL: giá trị nhỏ nhất của f 2 bằng ln 2 khi 2 2 . 2 e2 x Câu 11. Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số f x t ln tdt . Tính 1 2 ex S x1 x2 . A. ln 2e .B. ln 2 .C. ln 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn C e2 x Đặt g t t ln t . Ta có f x t ln tdt g e2x g ex ex Ta có f x e2x .g e2x ex .g ex 2e2x .e2x .ln e2x ex .ex .ln ex 4xe4x xe2x xe2x 4e2x 1 . x1 0 f x 0 . x2 ln 2 x1 x2 ln 2 . Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 1; thỏa mãn f 1 1 và f x 3x2 2x 5 trên 1; . Tìm số nguyên dương lớn nhất m sao cho min f x m với mọi hàm số x 3;10 y f x thỏa điều kiện đề bài. A. m 15 . B. m 20 .C. m 25.D. m 30 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: f x 3x2 2x 5 trên 1; Do 3x2 2x 5 0 , x 1; nên f x 0 , x 1; . Do đó hàm số f x đồng biến trên 1; . Suy ra min f x f 3 . x 3;10 Ta lại có: 3 3 3 3 f x dx 3x2 2x 5 dx f x x3 x2 5x 1 1 1 1
- f 3 f 1 24 f 3 25 Vậy min f x 25 . Hay m 25. x 3;10 x Câu 13. Xét hàm số F x f t dt trong đó hàm số y f t có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các 2 giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? A. F 1 .B. F 2 . C. F 3 . D. F 0 . Hướng dẫn giải Chọn B x Ta có F x f t dt f x . 2 Xét trên đoạn 0;3 , ta thấy F x 0 f x 0 x 2 . Dựa vào đồ thị, ta thấy trên 0;2 hàm số F x đồng biến nên F 0 F 2 . Dựa vào đồ thị, ta thấy trên 2;3 hàm số F x nghịch biến nên F 3 F 2 . Vậy F 2 là giá trị lớn nhất. 1 Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của S x2 ax dx với a 0,1 0 2 2 2 1 2 2 2 1 A. .B. . C. . D. 6 3 3 6 Hướng dẫn giải Phá dấu trị tuyệt đối ta có a 1 1 a 1 3 2 3 2 3 2 2 2 x ax x ax 2a 3a 2 S x ax dx x ax dx x ax dx 3 3 3 3 6 0 0 a 0 a 1 2 2 Smin f 2 6 b Câu 15. Cho a b ab 4 và a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức I x2 a b x ab dx a A. 4 3 .B. 12.C. 2 3 .D. 48 Ta có 2 3 2 3 2 3 3 a b 4ab ab 4 4ab ab 2 12 123 I 2 48 36.a4 36 36 36 36 I 4 3 b Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của I x2 2 m x 2 dx trong đó a b là hai nghiệm của phương a trình x2 2 m x 2 0
- 128 8 2 A. .B. .C. 8 . D. 2 2 9 3 2 3 3 2 m 8 128 8 2 I I 36a 4 36 9 3 1 Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của S x3 ax dx với a 0,1 0 2 2 1 1 2 2 A. .B. .C. . D. 6 8 4 8 a 1 a 1 2 4 4 2 3 3 a.x x x a.x S a.x x dx x a.x dx 2 4 4 2 0 a 0 a 2 a2 a2 1 a a2 a2 1 1 1 1 S a 2 4 4 2 4 2 2 2 8 8 b Câu 18. Cho a b ab 4 và a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức I x a 2 x b dx a 64 49 A. 12.B. 0.C. . D. 3 3 b b b 2 2 2 S x a x a a b dx x a x a dx a b x a dx a a a 1 4 1 2 2 1 2 2 1 2 2 S a b a b 4ab ab 4 4ab ab 2 12 12 12 12 12 12 2 Câu 19. Cho a b 2 a2 b2 4 và a b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức b I x2 a b x ab dx a 16 9 4 3 A. .B. .C. . D. 9 16 3 4 2 4 a b 2 a2 b2 a b 2 1 a b 2 a b 2 2 3 2 3 3 a b 4ab a b 43 4 I 2 36a 4 36 36 36 3 a b 0 a 1 Khi đó 2 2 2 2 b 1 a b a b 4 2m Câu 20. Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của S x3 4mx2 5m2 x 2m3 dx với m m 1;3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng 41 21 A. a b .B. a b 1.C. a b .D. a b 2 6 4 2m 2m 2m S x m 2 x 2m dx x m 2 x 2m dx x m 2 x m m dx m m m 2m 2m 2m 4 3 4 3 2 x m m x m m S x m dx+m x m dx= m m 4 3 12 m
- 41 Thay m 1;3 vào ta có a b 6 Câu 21. m là tham số thuộc đoạn 1;3 . Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2m P x m 2 x 2m 2 dx . Tính a b m 122 121 A. 31.B. 36 .C. .D. 15 4 m5 1 35 35 1 122 P ; T 30 30 30 30 15 2 2m 2 a Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của P x2 2 m2 m 1 x 4 m3 m dx là S ;a,b nguyên m b a dương và tối giản. Tính T a b b A. 7.B. 337.C. 25.D. 91 Hướng dẫn giải 3 2 3 4 m m 1 4 3 9 Ta có: P . T 9 16 25 3 3 4 16 1 1 2 2018 Câu 23. A là tập các hàm số f lien tục trên đoạn 0;1. Tìm m m in x. f x dx x . f x dx f A 0 0 1 1 2017 1 A. .B. .C. .D. 2019 16144 2018 16140 Hướng dẫn giải Biểu thức đã cho là tam thức bậc 2 ẩn là f x có hệ số a x;b x2018;c 0 b x2017 f x 2a 2 Nên biểu thức Min tại 1 1 1 x4036 x4035 1 m dx dx min 4a 4.x 4x4036 16144 0 0 0 Câu 24. A là tập các hàm số f lien tục trên đoạn 0;1. Tìm 1 1 2 2013 M m in x. f x dx+ x . f x dx f A 0 0 1 503 2012 1 A. .B. .C. .D. 2014 2014 2013 8.2013 Hướng dẫn giải Biểu thức đã cho là tam thức bậc 2 ẩn là f x có hệ số a x;b x2013;c 0 b x2013 x2012 f x 2a 2x 2 Nên biểu thức Max tại 1 1 1 x4026 x4026 1 M dx dx max 4a 4.x 4.4026 4.4026 0 0 0 Câu 25. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ¡ thỏa mãn f x f x 1, x ¡ và f 0 0. Tìm giá trị lớn nhất của f 1 2e 1 e 1 A. .B. .C. e 1.D. 2e 1. e e
- Hướng dẫn giải Chọn B Ta có x ¡ , x x x x x f x f x 1 e f x e f x e e f x e 1 1 1 1 e 1 ex f x dx ex dx ex f x ex e. f 1 e 1 f 1 . 0 0 0 0 e e 1 Do đó giá trị lớn nhất của f 1 là . e Câu 26. A là tập các hàm số f lien tục trên đoạn 0;1 và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1. Tìm 1 1 m nhỏ nhất sao cho f 2018 x dx m. f x dx f A 0 0 1 A. 2018 .B. 1. C. . D. 2018 2018 1 1 1 Đặt t 2018 x dx 2018.t 2017dt nên f 2018 x dx=2018. t 2017 . f t .dt 2018 f t .dt 0 0 0 Tìm m nhỏ nhất nên m 2018 . Ta sẽ Cm m 2018 là số cần tìm. Xét f x xn ta có 1 1 2018 m 2018 n 1 xn/2018dx m xndx m 0 0 n 2018 n 1 n 2018 Cho n ta có m 2018 . Vậy m 2018 là hằng số nhỏ nhất cần tìm Câu 27. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f ' x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa 1 1 1 2 mãn f 1 2018. f 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức M dx f ' x dx 2 0 f x 0 A. ln 2018 .B. 2ln 2018 .C. 2e .D. 2018e Hướng dẫn giải 2 1 1 1 1 f x f x 1 M= f ' x dx 2 dx 2 dx 2ln f x 2ln 2018 ' ' 0 0 f x 0 f x 0 f x Câu 28. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1và thỏa mãn 2 1 f ' x . Tìm mệnh đề đung f 1 e. f 0 e; dx 1 0 f x 1 2 1 1 1 1 A. f e .B. f e .C. f e .D. f 2 2 2 2 2e Hướng dẫn giải 1 ' f x 1 f 1 Ta có dx= ln f x lnf 1 ln f 0 ln ln e 1 0 0 f x f 0 2 2 1 f ' x 1 f ' x Nên dx 1 1 dx 0 f x f x 0 0 2 2 1 f ' x f ' x 1 f ' x f ' x 2. 1 dx 0 1 dx 0 1 0 f x f x f x f x 0 0
- x x 1 Vậy: f x A.e . Mà f 1 e. f 0 e Nên f x e f e 2 f ' x f x f 1 e. f 0 e x 1 f x e f e 2 Câu 29. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f ' x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa 1 1 1 2 mãn f 1 e. f 0 . Biểu thức dx f ' x dx 2 . Mệnh đề nào đúng 2 0 f x 0 2e 2e2 2 e 2 2 e 2 A. f 1 .B. f 1 .C. f 1 .D. f 1 e 1 e2 1 e 1 e2 1 Hướng dẫn giải 2 1 1 ' Viết lại biểu thức cho dưới dạng f x dx 0 . Dấu bằng xảy ra khi 0 f x 1 1 f ' x 0 f ' x 1dx f x .d f x f x f x f 2 x x c f x 2 x c 2 f 0 2c f 1 2 2c 1 Thay x 0 vào ta có e c f 0 e2 1 f 1 2 2c 2c 1 2e2 f x 2x f 1 e2 1 e2 1 Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f 2 x 1 1 1 với mọi x 1;1 và f x dx 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x2 f x dx ? 1 1 1 1 2 A. B. C. D. 1 2 4 3 Hướng dẫn giải 1 1 1 1 Ta đặt I x2 f x dx I x2 a f x dx x2 a f x dx x2 a dx a R . 1 1 1 1 1 Do đó ta suy ra I min x2 a dx . Đến đây ta chia bài toán thành 3 trường hợp như sau: a R 1 1 1 2 2 Trường hợp 1: Nếu a 0 thì min x2 a dx min x2 a dx min 2a . a R a 0 a 0 1 1 3 3 1 1 2 4 Trường hợp 2: Nếu a 1 thì min x2 a dx min a x2 dx min 2a . a R a 1 a 1 1 1 3 3
- Trường hợp 3: Nếu a 0;1 thì 1 a a 1 min x2 a dx min x2 a dx a x2 dx x2 a dx a R a 0;1 1 1 a a 1 3 3 3 1 2 x a x a x min x a dx min ax ax ax a R a 0;1 3 3 3 1 1 a a 1 8a a 2 1 1 min x2 a dx min 2a khi và chỉ khi a . a R a 0;1 4 1 3 3 2 1 1 1 1 Kết luận: Như vậy min x2 a dx do đó I min I . a R 1 2 2 2 Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn f x 8;8 với 1 1 mọi x 0;1 và xf x dx 3 . Tìm giá trị lớn nhất của x3 f x dx? 0 0 31 4 17 A. B.2 C. D. 16 3 8 Hướng dẫn giải 1 1 1 Ta đặt I x3 f x dx khi đó: I 3a x3 ax f x dx x3 ax f x dx 0 0 0 1 1 1 3 3 3 I 3a 8 x ax dx a R I 3a 8 x ax dx a R I min 3a 8 x ax dx a R 0 0 0 . Trường hợp 1: Nếu a 0 khi đó 1 1 3 3 min 3a 8 x ax dx min 3a 8 x ax dx min 2 a 2 a R a 0 a 0 0 0 Trường hợp 2: Nếu a 1 khi đó 1 1 3 3 min 3a 8 x ax dx min 3a 8 ax x dx min 7a 2 5 a R a 1 a 1 0 0 Trường hợp 3: Nếu a 0;1 khi đó ta có đánh giá sau: 1 a 1 3 3 3 2 31 min 3a 8 x ax dx min 3a 8 ax x dx 8 x ax dx min 4a a 2 a R a 0;1 a 0;1 16 0 0 a 1 3 31 31 Kết luận: Vậy min 3a 8 x ax dx I . Đẳng thức xảy ra khi a R 0 16 16 1 31 3 a ; I 3a . 8 12 8 1 Câu 32. Cho hàm số y f x dương và liên tục trên 1;3 thỏa mãn max f x 2;min f x và 1;3 1;3 2 3 3 1 3 biểu thức S f x dx dx đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tính f x dx ? 1 1 f x 1 7 5 7 3 A. B. C. D. 2 2 5 5 Hướng dẫn giải
- 1 1 5 Ta có: f x 2 2 f x 1 f x 2 0 f x 2 f x 2 1 5 3 3 5 25 f x S f x dx f x dx . Ta tìm được max S khi f x 2 1 1 2 4 3 5 f x dx . 1 2 2 Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và f x x4 2x x 0 và f 1 1. x2 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 0;1 . B. Phương trình f x 0 có đúng 3 nghiệm trên 0; . C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 1;2 . C. Phương trình f x 0 có 1 nghiệm trên 2;5 . Hươngd dẫn giải Chọn C 3 2 2 x6 2x3 2 x 1 1 f x x4 2x 0 , x 0 . x2 x2 x2 y f x đồng biến trên 0; . f x 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng 0; 1 . Mặt khác ta có: 2 2 2 2 21 f x x4 2x 0 , x 0 f x dx x4 2x dx 2 2 x 1 1 x 5 21 17 f 2 f 1 f 2 . 5 5 Kết hợp giả thiết ta có y f x liên tục trên 1;2 và f 2 . f 1 0 2 . Từ 1 và 2 suy ra phương trình f x 0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng 1;2 . Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 3 f x xf ' x x2018 1 với mọi x 0;1 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân f x dx bằng: 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 2021 2022 2018 2021 2018 2019 2019 2021 Hướng dẫn giải Ta có: 3 f x x. f ' x x2018 3x2 f x x3 f ' x x2020 t t 2018 3 2020 3 2020 t x f x x x f x dx x dx t 0;1 f t 0 0 2021 1 1 x2018 1 1 Khi đó f x dx dx . Giá trị nhỏ nhất của tích phân f x dx là 0 0 2021 2019.2021 0 1 . 2019.2021
- 3 f x f x 0 x 1;2 2 f x 7 f 1 1 Câu 35. Cho hàm số thỏa mãn , và dx . Biết , 4 1 x 375 22 2 f 2 , tính I f x dx . 15 1 71 6 73 37 A. P .B. P .C. P . D. P . 60 5 60 30 Hướng dẫn giải Chọn A +) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 3 3 f x x2 x2 f x x2 x2 3 f x 33 . . x4 125 125 x4 125 125 25 3 2 f x 2 x2 2 3 f x Lấy tích phân hai vế BĐT trên ta có: dx 2 dx dx 4 1 x 1 125 1 25 3 3 2 f x 7 3 2 f x 7 dx 2. f 2 f 1 dx . 4 4 1 x 375 25 1 x 375 Kết hợp với giả thiết ta có dấu “ ” của BĐT trên xảy ra 3 2 6 2 3 f x x 3 x x x f x f x f x C . x4 125 125 5 15 1 14 x3 14 Mà f 1 1 1 C C f 1 15 15 15 2 x3 14 71 +) Ta có I dx . 1 15 60 Câu 36. Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x 1 1 g x 1 f t dt . Biết g x f x với mọi x 0;1 . Tích phân dx có giá trị 0 0 g x lớn nhất bằng: 1 2 1 A. B. C. D. 1 3 2 2 Hướng dẫn giải Đặt x F x F x f t dt g x 1 F x f x x 0;1 1 0 x 0;1 2 0 F x 1 t F x 1 h t 1 dx 1 t là hàm số đồng biến trên 0;1 do vậy ta có 2 F t 1 0 F x 1 đánh giá: 1 1 1 1 1 h x h 0 x 0;1 1 x 0 1 x x 0;1 dx F x 1 F x 1 0 g x 2 . Câu 37. Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x 1 g x 1 3 f t dt . Biết g x f 2 x với mọi x 0;1 . Tích phân g x dx có giá trị 0 0 lớn nhất bằng:
- 5 4 7 9 A. B. C. D. 2 3 4 5 Hướng dẫn giải Đặt x F x F x f t dt g x 1 3F x f 2 x x 0;1 1 0 x 0;1 0 3F x 1 t F x 2 2 h t 1 dx 3F t 1 t là hàm số nghịch biến trên 0;1 do 3 3 0 3F x 1 vậy ta có: 2 2 h x h 0 x 0;1 3F x 1 t 0 3 3 3 1 7 3F x 1 x 1 x 0;1 g x dx 2 0 4 Câu 38. Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x2 1 g x 1 f t dt . Biết g x 2xf x2 với mọi x 0;1 . Tích phân g x dx có giá trị 0 0 lớn nhất bằng: A. B.2 C. D. 3 4 1 Hướng dẫn giải Đặt x2 2xf x2 F x2 f t dt g x 1 F x2 2xf x2 x 0;1 1 0 x 0;1 2 0 1 F x t 2xf x2 h t 1 dx ln 1 F t t là hàm số nghịch biến trên 0;1 do vậy ta 1 F x2 0 có: 1 h x h 0 x 0;1 ln 1 F x x 0 1 F x e x x 0;1 g x dx 2 0 . Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 0 1 và 1 1 1 2 1 3 3 f x f x dx 2 f x f x dx . Tính tích phân f x dx : 0 9 0 0 3 5 5 7 A. .B. .C. .D. . 2 4 6 6 Hươngd dẫn giải Chọn D Từ giả thiết suy ra: 1 2 1 2 3 f x f x 2.3 f x f x 1 dx 0 3 f x f x 1 dx 0 . 0 0 1 1 Suy ra 3 f x f x 1 0 f x f x f x . f 2 x . 3 9 1 1 Vì f 3 x 3. f 2 x f x nên suy ra f 3 x f 3 x x C . 3 3 Vì f 0 1 nên f 3 0 1 C 1.
- 1 Vậy f 3 x x 1. 3 1 1 3 1 7 Suy ra f x dx x 1 dx . 0 0 3 6 2 Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục, không âm trên ¡ thỏa mãn f x . f x 2x f x 1 và f 0 0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x trên đoạn 1;3 lần lượt là A. M 20 ; m 2 . B. M 4 11 ; m 3 . C. M 20 ; m 2 .D. M 3 11 ; m 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 2 f x . f x Ta có f x . f x 2x f x 1 2x . 2 f x 1 2 Lấy nguyên hàm hai vế ta có f x 1 x2 C , do f 0 0 nên C 1. Vậy f x x4 2x2 x x2 2 trên đoạn 1;3 . x2 Ta có f x x2 2 0 với mọi x 1;3 nên f x đồng biến trên 1;3 . x2 2 Vậy M f 3 3 11 ; m f 1 3 . Câu 41. Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt x 1 3 2 3 g x 1 2 f t dt . Biết g x f x với mọi x 0;1 . Tích phân g x dx có 0 0 giá trị lớn nhất bằng: 5 4 A. B. C.4 D. 5 3 3 Hướng dẫn giải x 3 Ta đặt F x f t dt khi đó g x 1 2F x f x x 0;1 . 0 f x F x Do vậy 1 0 x 0;1 1 0 x 0;1 . 3 1 2F x 3 1 2F x t F x 3 2 3 Xét hàm số: h t 1 dx 3 1 2F t t t 0;1 là hàm nghịch 3 4 4 0 1 2F x biến trên 0;1 cho nên 3 2 3 2 4 h t h 0 t 0;1 3 1 2F t t 0 3 1 2F t t 1 t 0;1 . 4 4 3 1 1 1 2 2 2 4 3 4 3 5 Do đó: 3 g x x 1 x 0;1 g x dx x 1 dx g x dx 3 0 0 3 0 3 . Chọn A
- 1 Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 1 thỏa mãn xf x dx 0 và max f x 1. Tích [0; 1] 0 1 phân I ex f x dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 0 5 3 5 3 A. ; . B. ; e 1 . C. ; . D. e 1; . 4 2 4 2 Hươngd dẫn giải Chọn C 1 1 1 Với mọi a 0;1, ta có 0 xf x dx a xf x dx axf x dx 0 0 0 1 Kí hiệu I a ex ax dx . 0 1 1 1 Khi đó, với mọi a 0;1 ta có ex f x dx ex f x dx axf x dx 0 0 0 1 1 1 1 ex ax f x dx ex ax . f x dx ex ax .max f x dx ex ax dx I a . x 0;1 0 0 0 0 1 Suy ra ex f x dx min I a a 0;1 0 Mặt khác 1 1 1 x x x a 2 a Với mọi a 0;1 ta có I a e ax dx e ax dx e x e 1 0 0 2 0 2 3 1 3 min I a e ex f x dx e 1,22 . a 0;1 2 0 2 5 3 Vậy I ; . 4 2 1 Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn x2 f x dx 0 và max f x 6. [0;1] 0 1 Giá trị lớn nhất của tích phân x3 f x dx bằng 0 3 1 3 2 4 2 3 4 1 A. .B. . C. . D. . 8 4 16 24 Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1: Ta có f x 6, x 0;1 . 1 1 1 1 1 3 2 3 3 3 3 2 3 3 Xét I 6x dx 1 6x dx x f x dx x 6 f x dx 1 x 6 f x dx . 0 0 0 3 2 3 2 1 1 1 3 2 2 1 2 Suy ra I x 6 f x dx 1 x 6 f x dx 3 0 3 2 2 3 2 1 1 1 1 3 3 3 1 3 2 2 1 2 1 2 x f x dx 6x dx 1 6x dx x f x dx . 3 0 3 0 3 3 0 2 2 2 2 2 3 2 2
- 3 3 3 1 1 3 2 4 x3 f x dx 0 x3 f x dx . 2 3 2 2 0 0 4 Cách 2: 1 Ta có với mọi số thực a R thì ax2 f x dx 0 do đó: 0 1 1 1 1 x3 f x dx x3 ax2 f x dx x3 ax2 f x dx 6 x3 ax2 dx a R 0 0 0 0 1 1 Do đó: x3 f x dx min 6 x3 ax2 dx min g a . Tới đây ta chia các trường hợp sau: a R a R 0 0 Trường hợp 1: Nếu a 0 thì x3 ax2 x2 x a 0 x 0;1 . Khi đó: 1 1 1 a 3 g a 6 x3 ax2 dx 6 x3 ax2dx 6 min g a a 0 0 0 4 3 2 Trường hợp 2: Nếu a 1 thì x3 ax2 x2 x a 0 x 0;1 . Khi đó: 1 1 a 1 1 g a 6 x3 ax2 dx 6 ax2 x3dx 6 min g a a 1 0 0 3 4 2 Trường hợp 3: Nếu a 0;1 thì 1 a 1 2a4 4a 3 f a 6 x3 ax2 dx 6 ax2 x3dx x3 ax2dx . 0 0 a 2 3 2a4 4a 3 3 2 4 1 3 Ta tìm được min g a min vậy a 0;1 a 0;1 2 4 2 2 3 2 3 4 min g a . a R 4 Do vậy: 1 1 3 2 3 4 1 3 2 3 4 x3 f x dx min g a x3 f x dx max x3 f x dx a R 0;1 0 0 4 0 4