Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Phần 2: Phương pháp đổi biến (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Phần 2: Phương pháp đổi biến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_giai_tich_lop_12_nguyen_ham_tich_phan_ung_dung_phan.docx
Nội dung text: Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Phần 2: Phương pháp đổi biến (Có đáp án)
- PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐƯA VÀO VI PHÂN 2x Câu 1. Cho hàm số f x . Khi đó: x2 1 A. f x dx 2ln 1 x2 C . B. f x dx 3ln 1 x2 C . C. f x dx 4ln 1 x2 C . D. f x dx ln 1 x2 C . 4 Câu 2. Cho hàm số f x x x2 1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) đồ thị hàm số y F x đi qua điểm M 1;6 . Khi đó F(x) là: 2 4 2 5 x 1 2 x 1 15 A. F x . B. F x . 4 5 10 8 2 5 x 1 15 1 5 14 C. F x . D. F x x2 1 . 10 8 10 5 2x Câu 3. Tính dx thu được kết quả là: 1 x2 1 x x A. C . B. C . 1 x 1 x 1 C. C . D. ln 1 x2 C . 1 x 2x 1 Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x2 x 4 A. 2ln x2 x 4 C . B. ln x2 x 4 C . ln x2 x 4 C. C . D. 4ln x2 x 4 C . 2 2 x Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là : x2 4x 4 1 A. .ln x2 4x 4 C . B. ln x2 4x 4 C . 2 C. 2ln x2 4x 4 C . D. 4ln x2 4x 4 C . 2x Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x2 4 ln x2 4 A. 2ln x2 4 C B. C 2 C. ln x2 4 C D. 4ln x2 4 C 3x2 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x3 4 A. 3ln x3 4 C B. 3ln x3 4 C C. ln x3 4 C D. ln x3 4 C
- x Câu 8. Một nguyên hàm của f (x) là: x2 1 1 1 A. ln x 1 B. 2ln x2 1 C. ln(x2 1) D. ln(x2 1) 2 2 x3 F(x) dx 4 Câu 9. Tính x 1 1 A. F(x) ln x4 1 C B. F(x) ln x4 1 C 4 1 1 C. F(x) ln x4 1 C D. F(x) ln x4 1 C 2 3 sin x Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: cos x 3 A. ln cos x 3 C B. 2ln cos x 3 C ln cos x 3 C. C D. 4ln cos x 3 C 2 sin x Câu 11. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 . Tính F 0 . 1 3cos x 2 1 2 2 A. F 0 ln 2 2 . B. F 0 ln 2 2 . C. F 0 ln 2 2. D. 3 3 3 1 F 0 ln 2 2 . 3 Câu 12. Nguyên hàm của hàm số: y sin2 x.cos3 x là: 1 1 1 1 A. sin3 x sin5 x C . B. sin3 x sin5 x C . 3 5 3 5 C. sin3 x sin5 x C . D. sin3 x sin5 x C . Câu 13. Nguyên hàm của hàm số: y sin3 x.cosx là: 1 1 1 A. cos4 x C . B. sin4 x C . C. sin3 x C . D. cos2 x C . 4 4 3 cos x.sin2 x.dx Câu 14. Tính 3sin x sin 3x 3cos x cos3x A. C B. C 12 12 sin3 x C. C D. sinx.cos2 x C 3 1 Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x là: sin x x x A. ln cot C B. ln tan C 2 2 x C. ln tan C D. ln sin x C 2 Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f x tan x là: A. ln cos x C B. ln cos x C tan2 x C. C D. ln cos x C 2
- 1 2sin2 x Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 2 2sin x 4 1 A. f x dx ln sin x cos x C . B. f x dx ln sin x cos x C . 2 1 C. f x dx ln 1 sin 2x C . D. f x dx ln 1 sin 2x C . 2 ex Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: ex 3 A. ex 3 C B. 3ex 9 C C. 2ln ex 3 C D. ln ex 3 C 2 Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x2x là: 1 1 x2 ln 2 x2 A. 2 C B. .2 C C. 2 C D. ln 2.2 C ln 2.2x ln 2 2x 2 Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2xex là: 2 ex ex A. C . B. C . 2 2 2 C. ex C . D. ex C . 2 x.ex 1dx Câu 21. Tính 2 1 2 A. ex 1 C . B. ex C . 2 1 2 1 2 C. ex 1 C . D. ex 1 C . 2 2 ln x Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . x 1 A. f x dx ln2 x C . B. f x dx ln2 x C . 2 C. f x dx ln x C D. f x dx ex C ln 2x Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là : x A. ln 2x C . B. ln2 x C . ln2 2x ln x C. C . D. C . 2 2 1 ln x Câu 24. Nguyên hàm dx x 0 bằng x 1 1 A. ln2 x ln x C . B. x ln2 x C . C. ln2 x ln x C . D. x ln2 x C . 2 2 dx Câu 25. Tính F(x) x 2ln x 1 A. F(x) 2 2ln x 1 C B. F(x) 2ln x 1 C 1 1 C. F(x) 2ln x 1 C D. F(x) 2ln x 1 C 4 2 ln x Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x
- ln2 x ln x A. ln2 x C B. ln x C C. C D. C 2 2 2x Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) ln(x2 1) là: x2 1 1 A. ln2 (x2 1) C B. ln(x2 1) C 2 1 1 C. ln2 (x2 1) C D. ln2 (x2 1) C 2 2 dx Câu 28. Tính x.ln x A. ln x C B. ln | x | C C. ln(lnx) C D. ln | lnx | C 2 Câu 29. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 5 7 . 2x 1 A. F x 2 2x 1. B. F x 2 2x 1 1. C. F x 2x 1 4 . D. F x 2x 1 10. Câu 30. Họ nguyên hàm x.3 x2 1dx bằng 1 3 3 1 A. .3 (x2 1) C. B. .3 (x2 1) C. C. .3 (x2 1)4 C. D. .3 (x2 1)4 C. 8 8 8 8 1 Câu 31. Biết f x dx 2x ln 3x 1 C với x ; 3 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f 3x dx 2x ln 9x 1 C . B. f 3x dx 6x ln 3x 1 C . C. f 3x dx 6x ln 9x 1 C . D. f 3x dx 3x ln 9x 1 C . PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐỔI BIẾN SỐ HÀM ĐA THỨC, PHÂN THỨC Câu 32. Cho f (x)dx F(x) C. Khi đó với a 0, ta có f (a x b)dx bằng: 1 A. F(a x b) C B. a.F(a x b) C 2a 1 C. F(a x b) C D. F(a x b) C a Câu 33. Hàm số f (x) x(1 x)10 có nguyên hàm là: (x 1)12 (x 1)11 (x 1)12 (x 1)11 A. F(x) C . B. F(x) C . 12 11 12 11 (x 1)11 (x 1)10 (x 1)11 (x 1)10 C. C . D. F(x) C . 11 10 11 10 dx Câu 34. Tính thu được kết quả là: (1 x2 )x A. ln x x2 1 C . B. ln x 1 x2 C .
- x 1 x2 C. ln C . D. .ln 2 C . 1 x2 2 1 x 3 Câu 35. Tính x x 1 dx là : x 1 5 x 1 4 x 1 5 x 1 4 A. C B. C 5 4 5 4 x5 3x4 x2 x5 3x4 x2 C. x3 C D. x3 C 5 4 2 5 4 2 Câu 36. Tìm nguyên hàm x(x2 7)15 dx 1 16 1 16 1 16 1 16 A. x2 7 C . B. x2 7 C . C. x2 7 C . D. x2 7 C 2 32 16 32 . 5 Câu 37. Xét I x3 4x4 3 dx . Bằng cách đặt: u 4x4 3, khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. I u5du . B. I u5du . C. I u5du . D. I u5du . 16 12 4 6 8 7 Câu 38. Cho 2x 3x 2 dx A 3x 2 B 3x 2 C với A , B ¤ và C ¡ . Giá trị của biểu thức 12A 7B bằng 23 241 52 7 A. . B. . C. . D. . 252 252 9 9 a b 2017 1 x 1 x Câu 39. Giả sử x 1 x dx C với a,b là các số nguyên dương. Tính a b 2a b bằng: A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . x Câu 40. Nguyên hàm của dx là: x2 1 A. ln t C , với t x2 1. B. ln t C , với t x2 1. 1 1 C. ln t C , với t x2 1. D. ln t C , với t x2 1. 2 2 2x Câu 41. Tính dx là: 4 x2 9 1 1 A. 5 C B. 3 C 5 x2 9 3 x2 9 4 1 C. 5 C D. 3 C x2 9 x2 9 7x 1 2017 Câu 42. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K dx ? 2019 2x 1 2018 2018 2018 1 7x 1 18162 2x 1 7x 1 A. . . B. 2018 . 18162 2x 1 18162 2x 1 18162 2x 1 2018 7x 1 2018 18162 2x 1 2018 7x 1 2018 C. . D. . 18162 2x 1 2018 18162 2x 1 2018 1 Câu 43. Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm dx bằng: x2 1
- 1 1 A. t 2 C . B. t C . C. t 2 C . D. t C . 2 2 2x 3 dx 1 Câu 44. Giả sử C (C là hằng số). x x 1 x 2 x 3 1 g x Tính tổng các nghiệm của phương trình g x 0 . A. 1. B. 1. C. 3 . D. 3 . HÀM CHỨA CĂN THỨC Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2x 3 2 1 A. f x dx x 2x 3 C . B. f x dx 2x 3 2x 3 C . 3 3 2 C. f x dx 2x 3 2x 3 C . D. f x dx 2x 3 C . 3 Câu 46. Hàm số F x nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y 3 x 1 ? 3 4 F x x 1 3 C 4 4 A. 8 . B. F x 3 x 1 C . 3 3 3 3 C. F x x 1 3 x 1 C . D. F x 4 x 1 C . 4 4 Câu 47. Tìm hàm số F x biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x và F 1 1. 2 2 1 A. F x x x . B. F x x x . 3 3 3 1 1 2 5 C. F x . D. F x x x . 2 x2 2 3 3 1 Câu 48. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x . 2 2x 1 1 A. f x dx 2x 1 C . B. f x dx 2x 1 C . 2 1 C. f x dx 2 2x 1 C . D. f x dx C . 2x 1 2x 1 Câu 49. Một nguyên hàm của hàm số: f (x) x 1 x2 là: 1 3 1 2 A. F(x) 1 x2 B. F(x) 1 x2 3 3 x2 2 1 2 C. F(x) 1 x2 D. F(x) 1 x2 2 2 Câu 50. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x x2 1 là: 2 3 3 A. x2 1 C B. 2 x2 1 C 3 3 1 3 C. x2 1 C D. x2 1 C 3 Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 x2 là: 1 3 3 A. 1 x2 C B. 1 x2 C 3
- 3 2 3 C. 2 1 x2 C D. 1 x2 C 3 Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) x 3 3x 1 là: 1 7 1 5 1 6 1 4 A. 3 3x 1 3 3x 1 C . B. 3 3x 1 3 3x 1 C . 21 15 18 12 1 3 1 4 1 C. 3 3x 1 3 3x 1 C . D. 3 3x 1 3 3x 1 C . 9 12 3 Câu 53. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 3 1 2x là: 33 1 2x 3 33 1 2x 6 33 1 2x 4 33 1 2x 7 A. C B. C 6 12 8 14 33 1 2x 3 33 1 2x 6 33 1 2x 4 33 1 2x 7 C. C D. C 6 12 8 14 Câu 54. Cho I x3 x2 5dx , đặt u x2 5 khi đó viết I theo u và du ta được A. I (u4 5u2 )du. B. I u2du. C. I (u4 5u3 )du. D. I (u4 5u3 )du. 4 Câu 55. Cho I x 1 2x dx và u 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 1 3 3 A. I x2 x2 1 dx . B. I u2 u2 1 du . 2 1 1 3 5 3 3 1 u u 1 2 2 C. I . D. I u u 1 du . 2 5 3 2 1 1 x 3 Câu 56. Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2u u2 4 du . B. u2 4 du . C. 2 u2 4 du . D. u2 3 du . x Câu 57. Cho f (x) 2 x2 1 5 , biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa x2 1 3 F 0 6 . Tính F . 4 125 126 123 127 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 5 dx Câu 58. Tính tích phân: I được kết quả I a ln 3 bln 5. Tổng a b là 1 x 3x 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 1. x3 Câu 59. Họ nguyên hàm của hàm số f x là: 1 x2 1 1 A. x2 2 1 x2 C B. x2 1 1 x2 C 3 3 1 1 C. x2 1 1 x2 C D. x2 2 1 x2 C 3 3 2x Câu 60. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x2 1
- 1 A. x2 1 C B. C 2 x2 1 C. 2 x2 1 C D. 4 x2 1 C 4x Câu 61. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: 4 x2 A. 2 4 x2 C . B. 4 4 x2 C . 4 x2 C. C . D. 4 4 x2 C . 2 1 Câu 62. Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm I dx bằng: 2 x 2x 3 A. sin t C . B. t C . C. cost C . D. t C . 3 20x2 30x 7 Câu 63. Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x có một nguyên hàm 2 2x 3 F x ax2 bx c 2x 3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . 1 1 3 a 1 1 3 b 3 Câu 64. x3 x 1 dx có dạng x4 x x 1 C , trong đó a, b 2 x 2 4 x 2 3 là hai số hữu tỉ. Giá trị b, a lần lượt bằng: A. 2; 1. B. 1; 1. C. a,b D. 1; 2 . dx T n 1 n xn 1 Câu 65. Tìm ? 1 1 1 n 1 n A. T n 1 C B. T n 1 C x x 1 1 C. T xn 1 n C D. T xn 1 n C . 1 2 x Câu 66. Tìm R dx ? x2 2 x tan 2t 1 1 sin 2t 1 x A. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 tan 2t 1 1 sin 2t 1 x B. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 tan 2t 1 1 sin 2t 1 x C. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 tan 2t 1 1 sin 2t 1 x D. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 HÀM LƯỢNG GIÁC Câu 67. Theo phương pháp đổi biến số với t cos x,u sin x , nguyên hàm của I tan x cot x dx là: A. ln t ln u C . B. ln t ln u C . C. ln t ln u C . D. ln t ln u C .
- F Câu 68. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin3 x.cos x và F 0 . Tính 2 . F 2 1 1 A. . B. F . C. F . D. F . 2 2 4 2 4 sin 2x Câu 69. Tìm nguyên hàm dx . Kết quả là 2 1 sin x 1 sin2 x A. C . B. 1 sin2 x C . C. 1 sin2 x C . D. 2 1 sin2 x C . 2 2 3 Câu 70. Nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2x.cos 2x thỏa F 0 là 4 1 1 1 1 1 1 A. F x sin3 2x sin5 2x . B. F x sin3 2x sin5 2x . 6 10 15 6 10 15 1 1 1 1 1 4 C. F x sin3 2x sin5 2x . D. F x sin3 2x sin5 2x . 6 10 15 6 10 15 Câu 71. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x tan5 x . 1 1 A. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 1 1 B. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 1 1 C. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 1 1 D. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 2sin x 2cos x Câu 72. Theo phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm của I dx là: 3 1 sin 2x A. 2 3 t C . B. 6 3 t C . C. 33 t C . D. 12 3 t C . HÀM MŨ –LÔGARIT 3 Câu 73. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x2ex 1 5 3 1 1 4 2 x3 1 A. t 2t dt t t ln t C . B. f x dx 3e C . t 4 3 1 3 x 3 C. f x dx ex 1 C . D. f x dx ex 1 C . 3 3 dx Câu 74. Tìm nguyên hàm I . 1 ex A. I x ln 1 ex C . B. I x ln 1 ex C . C. I x ln 1 ex C . D. I x ln 1 ex C . 1 Câu 75. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x thỏa mãn F 0 10 . Tìm F x 2e 3 . 1 ln 5 1 A. F x x ln 2ex 3 10 . B. F x x 10 ln 2ex 3 . 3 3 3
- 1 x 3 C. F x x ln e 10 ln 5 ln 2 . D. 3 2 1 x 3 ln 5 ln 2 F x x ln e 10 . 3 2 3 ln 2x Câu 76. Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm dx bằng: x 1 A. t 2 C . B. t 2 C . C. 2t 2 C . D. 4t 2 C . 2 Câu 77. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y 2sin x.2cos x cos x sin x ? sin x cos x 2sin x.2cos x A. y 2 C . B. y . C. y ln 2.2sin x cos x . D. ln 2 2sin x cos x y C . ln 2 ln 2 Câu 78. Cho hàm số f (x) 2 x . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) ? x A. F(x) 2 x C . B. F(x) 2 2 x 1 C . C. F(x) 2 2 x 1 C . D. F(x) 2 x 1 C . 1 ln x Câu 79. Nguyên hàm của f x là x.ln x 1 ln x 1 ln x A. dx ln ln x C . B. dx ln x2.ln x C . x.ln x x.ln x 1 ln x 1 ln x C. dx ln x ln x C . D. dx ln x.ln x C . x.ln x x.ln x 2 a 2 b Câu 80. x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx có dạng e x 1 sin 2x C , trong đó a, b là hai số 6 2 hữu tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng: A. 3; 1. B. 1; 3. C. 3; 2 . D. 6; 1. ex 3x 2 x 1 Câu 81. Tìm I dx ? x x 1 e . x 1 1 A. I x ln ex . x 1 1 C . B. I x ln ex . x 1 1 C . C. I ln ex . x 1 1 C . D. I ln ex . x 1 1 C . x ln 1 x2 2017x Câu 82. Tìm nguyên hàm của hàm số f x ? x2 1 ln e.x2 e 2 2 A. ln x 1 1008ln ln x 1 1 . 2 2 B. ln x 1 2016ln ln x 1 1 . 1 C. ln x2 1 2016ln ln x2 1 1 . 2 1 D. ln x2 1 1008ln ln x2 1 1 . 2
- 2x2 1 2ln x .x ln2 x Câu 83. Tìm G dx ? 2 x2 x ln x 1 1 1 1 A. G C . B. G C . x x ln x x x ln x 1 1 1 1 C. G C . D. G C . x x ln x x x ln x 1 ln x Câu 84. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của h x ? x1 n .ln x. xn lnn x 1 1 1 1 A. ln x ln xn lnn x 2016 . B. ln x ln xn lnn x 2016 . n n n n 1 1 1 1 C. ln x ln xn lnn x 2016 . D. ln x ln xn lnn x 2016 . n n n n
- HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐƯA VÀO VI PHÂN 2x Câu 1. Cho hàm số f x . Khi đó: x2 1 A. f x dx 2ln 1 x2 C . B. f x dx 3ln 1 x2 C . C. f x dx 4ln 1 x2 C .D. f x dx ln 1 x2 C . Hướng dẫn giải 2 2x.dx d x 1 Ta có: ln x2 1 C . x2 1 x2 1 Chọn D 4 Câu 2. Cho hàm số f x x x2 1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) đồ thị hàm số y F x đi qua điểm M 1;6 . Khi đó F(x) là: 2 4 2 5 x 1 2 x 1 15 A. F x . B. F x . 4 5 10 8 2 5 x 1 15 1 5 14 C. F x . D. F x x2 1 . 10 8 10 5 Hướng dẫn giải 4 1 4 1 5 Ta có F x x x2 1 dx x2 1 d x2 1 x2 1 C 2 10 1 5 14 1 5 14 M 1;6 (C) : y F(x) 6 1 1 C C F x x2 1 10 5 10 5 Chọn D 2x Câu 3. Tính dx thu được kết quả là: 1 x2 1 x x A. C .B. C . 1 x 1 x 1 C. C .D. ln 1 x2 C . 1 x Hướng dẫn giải 2 2x.dx d 1 x Ta có: ln 1 x2 C . 1 x2 1 x2 Chọn D 2x 1 Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x2 x 4 A. 2ln x2 x 4 C .B. ln x2 x 4 C . ln x2 x 4 C. C .D. 4ln x2 x 4 C . 2 Hướng dẫn giải 2 2x 1 d x x 4 Ta có: dx ln x2 x 4 C . x2 x 4 x2 x 4 Chọn B 2 x Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là : x2 4x 4
- 1 A. .ln x2 4x 4 C .B. ln x2 4x 4 C . 2 C. 2ln x2 4x 4 C .D. 4ln x2 4x 4 C . Hướng dẫn giải 2 x 2 1 d x 4x 4 1 Ta có: dx . .ln x2 4x 4 C . x2 4x 4 2 x2 4x 4 2 Chọn A 2x Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x2 4 ln x2 4 A. 2ln x2 4 C B. C 2 C. ln x2 4 C D. 4ln x2 4 C Hướng dẫn giải 2 2x d x 4 Ta có: ln x2 4 C x2 4 x2 4 Chọn C 3x2 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x3 4 A. 3ln x3 4 C B. 3ln x3 4 C C. ln x3 4 C D. ln x3 4 C Hướng dẫn giải 3 3x2.dx d x 4 Ta có: ln x3 4 C x3 4 x3 4 Chọn C x Câu 8. Một nguyên hàm của f (x) là: x2 1 1 1 A. ln x 1 B. 2ln x2 1 C. ln(x2 1) D. ln(x2 1) 2 2 Hướng dẫn giải d x2 1 x.dx 1 1 2 Ta có: 2 2 ln x 1 x 1 2 x 1 2 Chọn C x3 Câu 9. Tính F(x) dx x4 1 1 A. F(x) ln x4 1 C B. F(x) ln x4 1 C 4 1 1 C. F(x) ln x4 1 C D. F(x) ln x4 1 C 2 3 x3 1 d(x4 1) 1 Ta có: dx ln x4 1 C x4 1 4 x4 1 4 Hướng dẫn giải x3 1 d(x4 1) 1 Ta có: dx ln x4 1 C x4 1 4 x4 1 4 Chọn B sin x Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: cos x 3
- A. ln cos x 3 C B. 2ln cos x 3 C ln cos x 3 C. C D. 4ln cos x 3 C 2 Hướng dẫn giải sin x d cos x 3 Ta có: dx ln cos x 3 C cos x 3 cos x 3 Chọn A sin x Câu 11. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 . Tính F 0 . 1 3cos x 2 1 2 2 A. F 0 ln 2 2 .B. F 0 ln 2 2 .C. F 0 ln 2 2.D. 3 3 3 1 F 0 ln 2 2 . 3 Hướng dẫn giải Chọn B sin x 1 d 1 3cos x 1 Ta có: dx ln 1 3cos x C . 1 3cos x 3 1 3cos x 3 2 Do F 2 C 2 F 0 ln 2 2 . 2 3 Câu 12. Nguyên hàm của hàm số: y sin2 x.cos3 x là: 1 1 1 1 A. sin3 x sin5 x C .B. sin3 x sin5 x C . 3 5 3 5 C. sin3 x sin5 x C .D. sin3 x sin5 x C . Hướng dẫn giải Ta có: sin2 x.cos3 .dx sin2 x sin4 x .cos x.dx sin3 x sin5 x sin2 x sin4 x .d sin x C . 3 5 Chọn A Câu 13. Nguyên hàm của hàm số: y sin3 x.cosx là: 1 1 1 A. cos4 x C .B. sin4 x C .C. sin3 x C . D. cos2 x C . 4 4 3 Hướng dẫn giải sin4 x Ta có: sin3 x.cos x.dx sin3 x.d sin x C . 4 Chọn B cos x.sin2 x.dx Câu 14. Tính 3sin x sin 3x 3cos x cos3x A. C B. C 12 12 sin3 x C. C D. sinx.cos2 x C 3 Hướng dẫn giải sin3 x Ta có: cos x.sin2 x.dx sin2 x.d sin x C 3 Chọn C 1 Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x là: sin x
- x x A. ln cot C B. ln tan C 2 2 x C. ln tan C D. ln sin x C 2 Hướng dẫn giải dx sin x.dx sin x.dx d cos x 1 cos x 1 Ta có: ln C sin x 1 cos2 x cos2 x 1 cos2 x 1 2 cos x 1 Chọn B Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f x tan x là: A. ln cos x C B. ln cos x C tan2 x C. C D. ln cos x C 2 Hướng dẫn giải sin x.dx d cosx Ta có: tan x.dx ln cos x C cos x cos x Chọn B 1 2sin2 x Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 2 2sin x 4 1 A. f x dx ln sin x cos x C .B. f x dx ln sin x cos x C . 2 1 C. f x dx ln 1 sin 2x C .D. f x dx ln 1 sin 2x C . 2 Hướng dẫn giải Chọn A 2 Áp dụng công thức 1 2sin2 x cos 2x cos2 x sin2 x và 2sin2 x sin x cos x 4 cos x sin x Hàm số được rút gọn thành f x sin x cos x d sin x cos x Nguyên hàm f x dx = ln sin x cos x C sin x cos x ex Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: ex 3 A. ex 3 C B. 3ex 9 C C. 2ln ex 3 C D. ln ex 3 C Hướng dẫn giải x ex d e 3 Ta có: dx ln ex 3 C ex 3 ex 3 Chọn D 2 Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x2x là: 1 1 x2 ln 2 x2 A. 2 C B. .2 C C. 2 C D. ln 2.2 C ln 2.2x ln 2 2x Hướng dẫn giải 2 1 2 1 2 1 2 Ta có: 2x.2x dx 2x.2x .ln 2 d 2x .2x C ln 2 ln 2 ln 2 Chọn B
- 2 Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2xex là: 2 ex ex A. C .B. C . 2 2 2 C. ex C .D. ex C . Hướng dẫn giải 2 2 2 Ta có: 2x.ex dx d ex ex C . Chọn D 2 x.ex 1dx Câu 21. Tính 2 1 2 A. ex 1 C .B. ex C . 2 1 2 1 2 C. ex 1 C .D. ex 1 C . 2 2 Hướng dẫn giải 2 1 2 1 2 Ta có: I xex 1dx d(ex 1) ex 1 C . 2 2 Chọn C ln x Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . x 1 A. f x dx ln2 x C .B. f x dx ln2 x C . 2 C. f x dx ln x C D. f x dx ex C Hướng dẫn giải Chọn B 1 Ta có f x dx ln xd ln x ln2 x C . 2 ln 2x Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là : x A. ln 2x C .B. ln2 x C . ln2 2x ln x C. C .D. C . 2 2 Hướng dẫn giải ln 2x ln2 2x Ta có: dx ln 2x.d ln 2x C . x 2 Chọn C 1 ln x Câu 24. Nguyên hàm dx x 0 bằng x 1 1 A. ln2 x ln x C .B. x ln2 x C .C. ln2 x ln x C . D. x ln2 x C . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A 1 ln x 1 ln x 1 1 Ta có dx dx dx dx ln xd ln x ln x ln2 x C . x x x x 2 dx F(x) Câu 25. Tính x 2ln x 1 A. F(x) 2 2ln x 1 C B. F(x) 2ln x 1 C
- 1 1 C. F(x) 2ln x 1 C D. F(x) 2ln x 1 C 4 2 Hướng dẫn giải Ta có: F(x) d( 2ln x 1) 2ln x 1 C . Chọn B ln x Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x ln2 x ln x A. ln2 x C B. ln x C C. C D. C 2 2 Hướng dẫn giải ln x ln2 x Ta có: dx ln x.d lnx C x 2 Chọn C 2x Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) ln(x2 1) là: x2 1 1 A. ln2 (x2 1) C B. ln(x2 1) C 2 1 1 C. ln2 (x2 1) C D. ln2 (x2 1) C 2 2 Hướng dẫn giải 2x 1 Ta có: ln(x2 1)dx ln(x2 1)d(ln(x2 1)) ln2 (x2 1) C x2 1 2 Chọn D dx Câu 28. Tính x.ln x A. ln x C B. ln | x | C C. ln(lnx) C D. ln | lnx | C Hướng dẫn giải dx d ln x Ta có: ln ln x C x.ln x ln x Chọn D 2 Câu 29. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 5 7 . 2x 1 A. F x 2 2x 1. B. F x 2 2x 1 1. C. F x 2x 1 4 . D. F x 2x 1 10. Hướng dẫn giải Chọn B 2 d 2x 1 Ta có dx 2 2 2x 1 C ; 2x 1 2 2x 1 Do F 5 7 nên 6 C 7 C 1. Câu 30. Họ nguyên hàm x.3 x2 1dx bằng 1 3 3 1 A. .3 (x2 1) C. B. .3 (x2 1) C. C. .3 (x2 1)4 C. D. .3 (x2 1)4 C. 8 8 8 8 Hướng dẫn giải Chọn C 1 4 1 3 3 4 Ta có x.3 x2 1dx x2 1 3 d x2 1 x2 1 3 C 3 x2 1 C . 2 8 8
- 1 Câu 31. Biết f x dx 2x ln 3x 1 C với x ; 3 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f 3x dx 2x ln 9x 1 C .B. f 3x dx 6x ln 3x 1 C . C. f 3x dx 6x ln 9x 1 C .D. f 3x dx 3x ln 9x 1 C . Lởi giải Chọn A Cách 1: 1 1 f x dx 2x ln 3x 1 C f 3x dx f 3x d 3x 2. 3x ln 3.3x 1 C 3 3 2x ln 9x 1 C Cách 2: 6x Ta có f x dx 2x ln 3x 1 C f x 2x ln 3x 1 C 2ln 3x 1 . 3x 1 18x Khi đó f 3x 2ln 9x 1 . 9x 1 18x 2 f 3x dx 2ln 9x 1 dx 2 ln 9x 1 dx 2 dx 9x 1 9x 1 2 2 9x 1 ln 9x 1 9x 2x ln 9x 1 C 2ln 9x 1 C . 9 9
- PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH ĐỔI BIẾN SỐ Nếu f x dx F x C thì f u x .u ' x dx F u x C . Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I f x dx , trong đó ta có thể phân tích f x g u x u ' x thì ta thực hiện phép đổi biến số t u x , suy ra dt u ' x dx . Khi đó ta được nguyên hàm: g t dt G t C G u x C. Chú ý: Sau khi tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t u x . HÀM ĐA THỨC, PHÂN THỨC Câu 32. Cho f (x)dx F(x) C. Khi đó với a 0, ta có f (a x b)dx bằng: 1 A. F(a x b) C B. a.F(a x b) C 2a 1 C. F(a x b) C D. F(a x b) C a Hướng dẫn giải Ta có: I f ax b dx 1 Đặt: t ax b dt adx dt dx . a 1 1 Khi đó: I f t dt F t C a a 1 Suy ra: I F ax b C a Chọn C Câu 33. Hàm số f (x) x(1 x)10 có nguyên hàm là: (x 1)12 (x 1)11 (x 1)12 (x 1)11 A. F(x) C .B. F(x) C . 12 11 12 11 (x 1)11 (x 1)10 (x 1)11 (x 1)10 C. C .D. F(x) C . 11 10 11 10 Hướng dẫn giải 10 Ta có: I x. 1 x .dx . Đăt: t 1 x dt dx, x 1 t . 1 1 Khi đó I t 1 .t10.dt (t11 t10 ).dt t12 t11 c 12 11 1 12 1 11 Suy ra I 1 x 1 x C . 12 11 Chọn A dx Câu 34. Tính thu được kết quả là: (1 x2 )x A. ln x x2 1 C . B. ln x 1 x2 C . x 1 x2 C. ln C .D. .ln 2 C . 1 x2 2 1 x Hướng dẫn giải
- dx xdx 1 Ta có: . Đặt: t 1 x2 dt x.dx, x2 t 1. (1 x2 )x (1 x2 )x2 2 1 1 1 t 1 1 x2 Khi đó: I . dt .ln C I ln C. 2 t. t 1 2 t 2 1 x2 Chọn D x x 1 3 dx Câu 35. Tính là : x 1 5 x 1 4 x 1 5 x 1 4 A. C B. C 5 4 5 4 x5 3x4 x2 x5 3x4 x2 C. x3 C D. x3 C 5 4 2 5 4 2 Hướng dẫn giải 3 Ta có: I x x 1 dx Đặt: t x 1 dt dx, x t 1 5 4 3 4 3 t t Khi đó: I t 1 .t .dt t t dt C 5 4 x 1 5 x 1 4 Suy ra: I C 5 4 Chọn B Câu 36. Tìm nguyên hàm x(x2 7)15 dx 1 16 1 16 1 16 1 16 A. x2 7 C .B. x2 7 C . C. x2 7 C .D. x2 7 C 2 32 16 32 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 Đặt t x2 7 dt 2xdx xdx dt 2 16 1 1 t 1 16 Ta có x(x2 7)15 dx t15dt . C x2 7 C . 2 2 16 32 5 Câu 37. Xét I x3 4x4 3 dx . Bằng cách đặt: u 4x4 3, khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. I u5du .B. I u5du . C. I u5du .D. I u5du . 16 12 4 Hướng dẫn giải Chọn A 1 u 4x4 3 du 16x3dx du x3dx . 16 1 I u5du . 16 6 8 7 Câu 38. Cho 2x 3x 2 dx A 3x 2 B 3x 2 C với A , B ¤ và C ¡ . Giá trị của biểu thức 12A 7B bằng 23 241 52 7 A. .B. .C. . D. . 252 252 9 9 Hướng dẫn giải Chọn D t 2 1 Đặt t 3x 2 x dt dx . 3 3
- 8 7 2 t 2 2 2 t 4 t 1 8 4 7 Ta có: .t 6dt t 7 +2t 6 dt . . C . 3x 2 . 3x 2 C . 3 3 9 9 8 9 7 36 63 1 4 1 4 7 Suy ra A , B , 12. 7. . 36 63 36 63 9 a b 2017 1 x 1 x Câu 39. Giả sử x 1 x dx C với a,b là các số nguyên dương. Tính 2a b a b bằng: A. 2017 .B. 2018 . C. 2019 .D. 2020 . Hướng dẫn giải Tacó: 2018 2019 2017 2017 2017 2018 1 x 1 x x 1 x dx x 1 1 1 x dx 1 x 1 x dx C 2018 2019 Vậy a 2019,b 2018 2a b 2020 . Chọn D x Câu 40. Nguyên hàm của dx là: x2 1 A. ln t C , với t x2 1. B. ln t C , với t x2 1. 1 1 C. ln t C , với t x2 1.D. ln t C , với t x2 1. 2 2 Hướng dẫn giải Đặt t x2 1 dt 2xdx . x 1 1 1 dx dt ln t C . x2 1 2 t 2 Chọn C 2x dx 4 x2 9 Câu 41. Tính là: 1 1 A. 5 C B. 3 C 5 x2 9 3 x2 9 4 1 C. 5 C D. 3 C x2 9 x2 9 Hướng dẫn giải 2x Ta có: I dx 4 x2 9 Đặt: t x2 9 dt 2x.dx dt 1 Khi đó: I t 4.dt C t 4 3t3 1 Suy ra: I C 3 x2 9 Chọn B 7x 1 2017 Câu 42. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K dx ? 2019 2x 1 2018 2018 2018 1 7x 1 18162 2x 1 7x 1 A. . .B. 2018 . 18162 2x 1 18162 2x 1
- 18162 2x 1 2018 7x 1 2018 18162 2x 1 2018 7x 1 2018 C. .D. . 18162 2x 1 2018 18162 2x 1 2018 Hướng dẫn giải 2017 2017 7x 1 7x 1 1 Ta có: K dx . dx 2019 2 2x 1 2x 1 2x 1 7x 1 9 dt 1 Đặt t dt dx dx 2x 1 2x 1 2 9 98x 1 2 2018 2018 1 2017 t 1 7x 1 K t dt C . C 9 18162 18162 2x 1 Chọn D 1 Câu 43. Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm dx bằng: x2 1 1 1 A. t 2 C .B. t C .C. t 2 C .D. t C . 2 2 Hướng dẫn giải 1 Ta đặt: x tan t,t ; dx 2 dt . 2 2 cos t 1 dx dt t C . x2 1 Chọn D 2x 3 dx 1 Câu 44. Giả sử C (C là hằng số). x x 1 x 2 x 3 1 g x Tính tổng các nghiệm của phương trình g x 0 . A. 1.B. 1. C. 3 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 2 Ta có x x 1 x 2 x 3 1 x 3x x 3x 2 1 x 3x 1 . Đặt t x2 3x , khi đó dt 2x 3 dx . dt 1 Tích phân ban đầu trở thành C . 2 t 1 t 1 2x 3 dx 1 Trở lại biến x , ta có C . x x 1 x 2 x 3 1 x2 3x 1 Vậy g x x2 3x 1. 3 5 3 5 g x 0 x2 3x 1 0 x hoặc x . 2 2 Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 3 .
- HÀM CHỨA CĂN THỨC Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2x 3 2 1 A. f x dx x 2x 3 C .B. f x dx 2x 3 2x 3 C . 3 3 2 C. f x dx 2x 3 2x 3 C .D. f x dx 2x 3 C . 3 Hướng dẫn giải Chọn B Xét I 2x 3 dx . Đặt 2x 3 t t 2 2x 3 2tdt 2dx . 1 1 3 1 I t.tdt t2 dt t3 C 2x 3 C f x dx 2x 3 2x 3 C . 3 3 3 Câu 46. Hàm số F x nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y 3 x 1 ? 3 4 F x x 1 3 C 4 4 A. 8 .B. F x 3 x 1 C . 3 3 3 3 C. F x x 1 3 x 1 C .D. F x 4 x 1 C . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: I 3 x 1dx . Đặt: t 3 x 1 t3 x 1 3t 2dt dx . 3 3 4 3 I t.3t 2dt 3t3dt t 4 C 3 x 1 C x 1 3 x 1 C . 4 4 4 3 Vậy F x x 1 3 x 1 C . 4 F x F x f x x F 1 1 Câu 47. Tìm hàm số biết là một nguyên hàm của hàm số và . 2 2 1 A. F x x x .B. F x x x . 3 3 3 1 1 2 5 C. F x .D. F x x x . 2 x2 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: F x x dx 2 2 Đặt t x suy ra t 2 x và dx 2dt . Khi đó I t.2tdt t3 C I x x C . 3 3 1 2 1 Vì F 1 1 nên C .Vậy F x x x . 3 3 3 1 Câu 48. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x . 2 2x 1 1 A. f x dx 2x 1 C .B. f x dx 2x 1 C . 2 1 C. f x dx 2 2x 1 C .D. f x dx C . 2x 1 2x 1
- Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2x 1 t 2x 1 t 2 dx tdt . 1 1 tdt 1 1 1 Khi đó ta có 2x 1dx dt t C 2x 1 C . 2 2 t 2 2 2 Câu 49. Một nguyên hàm của hàm số: f (x) x 1 x2 là: 1 3 1 2 A. F(x) 1 x2 B. F(x) 1 x2 3 3 x2 2 1 2 C. F(x) 1 x2 D. F(x) 1 x2 2 2 Hướng dẫn giải Ta có: I x 1 x2 dx t3 Đặt: t 1 x2 t 2 1 x2 t.dt x.dx Khi đó: I t.t.dt t 2dt C 3 1 3 Suy ra: I 1 x2 C 3 Chọn A Câu 50. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x x2 1 là: 2 3 3 A. x2 1 C B. 2 x2 1 C 3 3 1 3 C. x2 1 C D. x2 1 C 3 Hướng dẫn giải Ta có: I 2x x2 1dx Đặt: t x2 1 t 2 x2 1 2tdt 2xdx . 2t3 Khi đó: I t.2t.dt 2t 2.dt C 3 2 3 Suy ra: I x2 1 C . 3 Chọn A Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 x2 là: 1 3 3 A. 1 x2 C B. 1 x2 C 3 3 2 3 C. 2 1 x2 C D. 1 x2 C 3 Hướng dẫn giải Ta có: I 2x 1 x2 dx Đặt: t 1 x2 t 2 1 x2 2tdt 2xdx . 2t3 Khi đó: I t. 2t .dt 2t 2.dt K 3 2 3 Suy ra: I 1 x2 C . 3 Chọn D Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) x 3 3x 1 là:
- 1 7 1 5 1 6 1 4 A. 3 3x 1 3 3x 1 C .B. 3 3x 1 3 3x 1 C . 21 15 18 12 1 3 1 4 1 C. 3 3x 1 3 3x 1 C .D. 3 3x 1 3 3x 1 C . 9 12 3 Hướng dẫn giải Ta có: I x 3 3x 1dx . Đặt: t 3 3x 1 t3 3x 1 t 2.dt dx 3 7 5 t 1 2 1 6 4 1 t t Khi đó: I .t.t .dt t t dt C 3 3 3 7 5 1 1 7 1 5 Suy ra I 3 3x 1 3 3x 1 C . 3 7 5 Chọn A Câu 53. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 3 1 2x là: 33 1 2x 3 33 1 2x 6 33 1 2x 4 33 1 2x 7 A. C B. C 6 12 8 14 33 1 2x 3 33 1 2x 6 33 1 2x 4 33 1 2x 7 C. C D. C 6 12 8 14 Hướng dẫn giải Ta có: I 2x 3 1 2xdx 3 Đặt: t 3 1 2x t3 1 2x t 2.dt dx . 2 Mặt khác: 2x 1 t3 4 7 3 3 2 3 3 6 3 t t Khi đó: I (1 t )t t .dt (t t )dt C 2 2 2 4 7 4 7 3 3 1 2x 3 1 2x Suy ra: I C . 2 4 7 Chọn B Câu 54. Cho I x3 x2 5dx , đặt u x2 5 khi đó viết I theo u và du ta được A. I (u4 5u2 )du. B. I u2du. C. I (u4 5u3 )du. D. I (u4 5u3 )du. Hướng dẫn giải. Chọn A Đặt u x2 5 u2 x2 5 udu xdx Khi đó: I x3 x2 5dx x2.x. x2 5dx u2 5 .u.udu u4 5u2 du 4 Câu 55. Cho I x 1 2x dx và u 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 1 3 3 A. I x2 x2 1 dx .B. I u2 u2 1 du . 2 1 1 3 5 3 3 1 u u 1 2 2 C. I .D. I u u 1 du . 2 5 3 2 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B
- 4 I x 1 2xdx 0 1 Đặt u 2x 1 x u2 1 dx u du , đổi cận: x 0 u 1, x 4 u 3. 2 1 3 Khi đó I u2 1 u2du . 2 1 x 3 Câu 56. Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2u u2 4 du .B. u2 4 du .C. 2 u2 4 du .D. u2 3 du . Hướng dẫn giải Chọn C dx 2udu Đặt u x 1 , u 0 nên u2 x 1 . 2 x u 1 x 3 u2 1 3 Khi đó dx .2udu 2 u2 4 du . x 1 u x Câu 57. Cho f (x) 2 x2 1 5 , biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa x2 1 3 F 0 6 . Tính F . 4 125 126 123 127 A. .B. .C. .D. . 16 16 16 16 Hướng dẫn giải Chọn A Đặt t x2 1 tdt xdx . x f (x)dx 2 x2 1 5 dx 2t 5 dt t 2 5t C x2 1 5 x2 1 C . 2 x 1 F(0) 6 C 0 . 3 125 Vậy F . 4 16 5 dx Câu 58. Tính tích phân: I được kết quả I a ln 3 bln 5. Tổng a b là 1 x 3x 1 A. 2 . B. 3 . C. 1.D. 1. Hướng dẫn giải Chọn D 5 dx I 1 x 3x 1 u2 1 1 Đặt u 3x 1 x dx 2udu 3 3 Đổi cận: x 1 u 2 x 5 u 4 4 2 4 u 1 u 1 u 1 4 3 1 Vậy I du du ln ln ln 2ln 3 ln 5 2 2 u 1 2 u 1 u 1 u 1 2 5 3 Do đó a 2; b 1 a b 1. x3 Câu 59. Họ nguyên hàm của hàm số f x là: 1 x2
- 1 1 A. x2 2 1 x2 C B. x2 1 1 x2 C 3 3 1 1 C. x2 1 1 x2 C D. x2 2 1 x2 C 3 3 Hướng dẫn giải x3 Ta có : I dx 2 1 x Đặt t 1 x2 t 2 1 x2 tdt xdx (1 t 2 ) t3 Khi đó: I tdt (t 2 1)dt t C . t 3 ( 1 x2 )3 1 Thay t 1 x2 ta được I 1 x2 C x2 2 1 x2 C . 3 3 Chọn D 2x Câu 60. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x2 1 1 A. x2 1 C B. C 2 x2 1 C. 2 x2 1 C D. 4 x2 1 C Hướng dẫn giải 2x Ta có: I dx 2 x 1 Đặt: t x2 1 t 2 x2 1 2t.dt 2x.dx . 2t.dt Khi đó: I 2t C t Suy ra: I 2 x2 1 C . Chọn C 4x Câu 61. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: 4 x2 A. 2 4 x2 C .B. 4 4 x2 C . 4 x2 C. C .D. 4 4 x2 C . 2 Hướng dẫn giải 4x Ta có: I dx . Đặt: t 4 x2 t 2 4 x2 4tdt 4xdx . 2 4 x 4tdt Khi đó: I 4t C I 4 4 x2 C . t Chọn D 1 Câu 62. Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm I dx bằng: 2 x 2x 3 A. sin t C .B. t C .C. cost C .D. t C . Hướng dẫn giải 1 Ta biến đổi: I dx . 2 4 x 1 Đặt x 1 2sin t,t , dx 2costdt . 2 2
- I dt t C . Chọn D 3 20x2 30x 7 Câu 63. Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x có một nguyên hàm 2 2x 3 F x ax2 bx c 2x 3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng A. 4 .B. 3 . C. 5 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt t 2x 3 t 2 2x 3 dx tdt 2 t 2 3 t 2 3 20 30 7 20x2 30x 7 2 2 Khi đó dx tdt 5t 4 15t 2 7 dt 2x 3 t t5 5t3 7t C 2x 3 5 5 2x 3 3 7 2x 3 C 2x 3 2 2x 3 5 2x 3 2x 3 7 2x 3 C 4x2 2x 1 2x 3 C Vậy F x 4x2 2x 1 2x 3 . Suy ra S a b c 3. 1 1 3 a 1 1 3 b 3 Câu 64. x3 x 1 dx có dạng x4 x x 1 C , trong đó a, b 2 x 2 4 x 2 3 là hai số hữu tỉ. Giá trị b, a lần lượt bằng: A. 2; 1.B. 1; 1.C. a,b D. 1; 2 . Hướng dẫn giải Cách 1: 1 1 3 Theo đề, ta cần tìm x3 x 1 dx . Sau đó, ta xác định giá trị của a . 2 x 2 Ta có: 1 1 3 1 1 3 x3 x 1 dx x3 dx x 1dx . 2 2 x 2 x 2 1 1 3 Để tìm 2x x2 1 x ln x dx ta đặt I x3 dx và I x 1dx và tìm 1 2 2 x 2 I1, I2 . 1 1 3 *Tìm I x3 dx . 1 2 x 2 1 1 3 1 1 1 3 I x3 dx x4 x C , trong đó C là 1 hằng số. 1 2 1 1 x 2 4 x 2 *Tìm I x 1dx . 2 Dùng phương pháp đổi biến. Đặt t x 1,t 0 ta được t 2 x 1, 2tdt dx . 2 2 3 Suy ra I x 1dx 2t 2dt t3 C x 1 C . 2 3 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 2 3 x3 x 1 dx I I x4 x C x 1 C x4 x x 1 C. 2 1 2 1 2 x 2 4 x 2 3 4 x 2 3
- 1 1 3 a 1 1 3 b 3 Suy ra để x3 x 1 dx có dạng x4 x x 1 C thì 2 x 2 4 x 2 3 a 1 ¤ , b 2 ¤ . Vậy đáp án chính xác là đáp án D Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ. a 1 1 3 b 3 Ta thay giá trị của a, b ở các đáp án vào x4 x x 1 C . Sau đó, với 4 x 2 3 a 3 b 1 mỗi a, b ở các đáp án A, B, D ta lấy đạo hàm của x2 1 x2 ln x x2 C . 3 2 4 Sai lầm thường gặp: A. Đáp án A sai. Một số học sinh không chú ý đến thứ tự b, a nên học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm. B. Đáp án B sai. Một số học sinh chỉ sai lầm như sau: *Tìm I x 1dx . 2 Dùng phương pháp đổi biến. Đặt t x 1,t 0 ta được t 2 x 1, tdt dx . 1 1 3 Suy ra I x 1dx t 2dt t3 C x 1 C . 2 3 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 3 1 1 1 3 1 3 x3 x 1 dx I I x4 x C x 1 C x4 x x 1 C. 2 1 2 1 2 x 2 4 x 2 3 4 x 2 3 1 1 3 a 1 1 3 b 3 Suy ra để x3 x 1 dx có dạng x4 x x 1 C thì 2 x 2 4 x 2 3 a 1 ¤ , b 1 ¤ . Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm. C. Đáp án C sai. Một số học sinh chỉ sai lầm như sau: *Tìm I x 1dx . 2 1 I x 1dx C . 2 2 x 1 2 1 1 3 Suy ra x3 x 1 dx không thể có dạng 2 x 2 a 1 1 3 b 3 x4 x x 1 C , với a, b ¤ . 4 x 2 3 Nên không tồn tại a,b thỏa yêu cầu bài toán. Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm. dx T n 1 n xn 1 Câu 65. Tìm ? 1 1 1 n 1 n A. T n 1 C B. T n 1 C x x 1 1 C. T xn 1 n C D. T xn 1 n C . Hướng dẫn giải
- 1 n 1 1 n dx dx x n 1 1 Ta có: T 1 dx x n 1 dx n 1 n 1 1 n n x x 1 n 1 1 1 n x .n 1 n n 1 x x 1 n Đặt: t 1 dt nx n 1 xn xn 1 1 1 1 1 n 1 n n 1 T t dt t C n 1 C n x Chọn A 1 2 x R dx 2 Câu 66. Tìm x 2 x ? tan 2t 1 1 sin 2t 1 x A. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 tan 2t 1 1 sin 2t 1 x B. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 tan 2t 1 1 sin 2t 1 x C. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 tan 2t 1 1 sin 2t 1 x D. R ln C với t arctan . 2 4 1 sin 2t 2 2 Hướng dẫn giải Đặt x 2cos 2t với t 0; 2 dx 4sin 2t.dt Ta có: 2 x 2 2sin 2t 4sin2 t sin t 2 x 2 2cos 2t 4cos2 t cost 1 sin t 2sin2 t 1 cos 2t R . .4sin 2t.dt dt dt 4cos2 2t cost cos2 2t cos2 2t 1 1 tan 2t 1 1 sin 2t R dt dt ln C cos2 2t cos 2t 2 4 1 sin 2t Chọn A HÀM LƯỢNG GIÁC Câu 67. Theo phương pháp đổi biến số với t cos x,u sin x , nguyên hàm của I tan x cot x dx là: A. ln t ln u C .B. ln t ln u C . C. ln t ln u C .D. ln t ln u C . Hướng dẫn giải sin x cos x Ta có: tan x cot x dx dx dx . cos x sin x sin x 1 Xét I dx . Đặt t cos x dt sin xdx I dt ln t C . 1 cos x 1 t 1 cos x 1 Xét I dx . Đặt u sin x du cos xdx I du ln u C . 2 sin x 2 u 2
- I I1 I2 ln t ln u C Chọn A F F x f x sin3 x.cos x F 0 Câu 68. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính 2 . F 2 1 1 A. .B. F . C. F .D. F . 2 2 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D Đặt t sin x dt cos xdx . t 4 sin4 x F x f x dx sin3 x cos xdx t3dt C C . 4 4 sin4 sin4 x F 0 C C F x . 4 4 sin4 2 1 F . 2 4 4 sin 2x Câu 69. Tìm nguyên hàm dx . Kết quả là 2 1 sin x 1 sin2 x A. C . B. 1 sin2 x C . C. 1 sin2 x C .D. 2 1 sin2 x C . 2 Hướng dẫn giải. Chọn D Đặt t 1 sin2 x sin 2x 2t t 2 1 sin2 x 2tdt sin 2xdx dx dt 2 1 sin x t 2dt 2t C 2 1 sin2 x C 2 3 Câu 70. Nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2x.cos 2x thỏa F 0 là 4 1 1 1 1 1 1 A. F x sin3 2x sin5 2x .B. F x sin3 2x sin5 2x . 6 10 15 6 10 15 1 1 1 1 1 4 C. F x sin3 2x sin5 2x .D. F x sin3 2x sin5 2x . 6 10 15 6 10 15 Hướng dẫn giải Chọn C 1 Đặt t sin 2x dt 2.cos 2xdx dt cos 2xdx . 2 Ta có: 1 1 1 1 F x sin2 2x.cos3 2xdx t 2. 1 t 2 dt t 2 t 4 dt t3 t5 C 2 2 6 10 1 1 sin3 2x sin5 2x C . 6 10 1 3 1 5 1 F 0 sin sin C 0 C . 4 6 2 10 2 15 1 1 1 Vậy F x sin3 2x sin5 2x . 6 10 15
- Câu 71. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x tan5 x . 1 1 A. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 1 1 B. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 1 1 C. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 1 1 D. f x dx tan4 x tan2 x ln cosx C . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D sin5 x I f x dx tan5 xdx dx cos5 x 2 2 sin2 x.sin2 .sinx 1 cos x . 1 cos x .sinx dx dx cos5 x cos5 x 2 2 1 t . 1 t 1 2t 2 t 4 Đặt t cos x dt sin xdx I dt dt t5 t5 1 2 1 5 3 1 1 4 2 5 3 dt t 2t dt t t ln t C t t t t 4 1 1 1 1 cos x 4 cos x 2 ln cos x C . ln cos x C 4 4 cos x4 cos x2 1 2 . tan2 x 1 tan2 x 1 ln cos x C 4 1 tan4 x 2 tan2 x 1 tan2 x 1 ln cos x C 4 1 1 1 tan4 x tan2 x ln cos x C 4 2 4 1 1 tan4 x tan2 x ln cos x C . 4 2 2sin x 2cos x Câu 72. Theo phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm của I dx là: 3 1 sin 2x A. 2 3 t C .B. 6 3 t C .C. 33 t C .D. 12 3 t C . Hướng dẫn giải Ta có: 2sin x 2cos x 2 sin x cos x I dx dx . 3 2 1 sin 2x 3 sin x cos x Đặt t sin x cos x dt sin x cos x dx . 2 1 1 I dt 2. t 3 C 6 3 t C . 3 2 t 2 1 3 Chọn B HÀM MŨ –LÔGARIT 3 Câu 73. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x2ex 1
- 5 3 1 1 4 2 x3 1 A. t 2t dt t t ln t C .B. f x dx 3e C . t 4 3 1 3 x 3 C. f x dx ex 1 C .D. f x dx ex 1 C . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C Đặt t x3 1 dt 3x2dx 2 x3 1 t 1 1 t 1 x3 1 Do đó, ta có f x dx x e dx e . dt e C e C . 3 3 3 1 x3 1 Vậy f x dx e C . 3 dx Câu 74. Tìm nguyên hàm I . 1 ex A. I x ln 1 ex C .B. I x ln 1 ex C . C. I x ln 1 ex C .D. I x ln 1 ex C . Hướng dẫn giải Chọn D dx exdx I . x x x 1 e e 1 e Đặt t ex dt exdx exdx dt 1 1 I ln t ln t 1 C ln ex ln ex 1 C x ln ex 1 C x x e 1 e t(1 t) t t 1 1 Câu 75. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x thỏa mãn F 0 10 . Tìm F x . 2e 3 1 x ln 5 1 x A. F x x ln 2e 3 10 .B. F x x 10 ln 2e 3 . 3 3 3 1 x 3 C. F x x ln e 10 ln 5 ln 2 .D. 3 2 1 x 3 ln 5 ln 2 F x x ln e 10 . 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A 1 ex F x f x dx dx dx . x x x 2e 3 2e 3 e Đặt t ex dt exdx . Suy ra 1 1 t 1 ex 1 F x dt ln C ln C x ln 2ex 3 C . x 2t 3 t 3 2t 3 3 2e 3 3 1 ln 5 Vì F 0 10 nên 10 0 ln 5 C C 10 . 3 3 1 ln 5 Vậy F x x ln 2ex 3 10 . 3 3 ln 2x Câu 76. Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm dx bằng: x 1 A. t 2 C .B. t 2 C .C. 2t 2 C .D. 4t 2 C . 2
- Hướng dẫn giải 1 1 Đặt t ln 2x dt 2. dx dt dx . 2x x ln 2x 1 dx tdt t 2 C . x 2 Chọn A Câu 77. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y 2sin x.2cos x cos x sin x ? sin x cos x 2sin x.2cos x A. y 2 C .B. y .C. y ln 2.2sin x cos x .D. ln 2 2sin x cos x y C . ln 2 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: I 2sin x.2cos x cos x sin x dx 2sin x cos x cos x sin x dx . Đặt: t sin x cos x dt cos x sin x dx . 2t 2sin x cos x 2sin x.2cos x I 2tdt C C C . ln 2 ln 2 ln 2 2sin x.2cos x Vậy hàm số đã cho có 1 nguyên hàm là hàm số: y . ln 2 ln 2 Câu 78. Cho hàm số f (x) 2 x . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) ? x A. F(x) 2 x C .B. F(x) 2 2 x 1 C . C. F(x) 2 2 x 1 C .D. F(x) 2 x 1 C . Hướng dẫn giải Chọn A 1 Cách 1: Đặt t x 2dt dx . x 2 x ln 2 F(x) f (x)dx dx 2t 2.ln 2dt 2.2t C 2.2 x C nên A sai. x Ngoài ra: + D đúng vì F(x) 2.2 x C . + B đúng vì F(x) 2.2 x 2 C 2.2 x C . + C đúng vì F(x) 2.2 x 2 C 2.2 x C . Cách 2: Ta thấy B, C, D chỉ khác nhau một hằng số nên theo định nghĩa nguyên hàm thì chúng phải là nguyên hàm của cùng một hàm số. Chỉ còn mình A “ lẻ loi” nên chắc chắn sai thì A sai thôi. Cách 3: Lấy các phương án A, B, C, D đạo hàm cũng tìm được A sai. 1 ln x f x Câu 79. Nguyên hàm của x.ln x là 1 ln x 1 ln x A. dx ln ln x C .B. dx ln x2.ln x C . x.ln x x.ln x 1 ln x 1 ln x C. dx ln x ln x C .D. dx ln x.ln x C . x.ln x x.ln x Hướng dẫn giải Chọn D
- 1 ln x Ta có I f x dx dx . x.ln x 1 ln x 1 Đặt x ln x t ln x 1 dx dt . Khi đó ta có I dx dt ln t C x.ln x t ln x.ln x C 2 a 2 b Câu 80. x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx có dạng e x 1 sin 2x C , trong đó a, b là hai số hữu 6 2 tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng: A. 3; 1.B. 1; 3. C. 3; 2 .D. 6; 1. Hướng dẫn giải Cách 1: Theo đề, ta cần tìm x 1 e2 x 1 cos 2x dx . Sau đó, ta xác định giá trị của a . Ta có: 2 2 x2 5x 4 7 x 3 x 5x 4 7 x 3 x 1 x 1 e e cos 2x dx x 1 e cos 2x dx x 1 e dx cos 2x dx . 2 2 x 5x 4 7 x 3 x 1 Để tìm x 1 e e cos 2x dx ta đặt I x 1 e dx và I cos 2x dx 1 2 và tìm I1, I2 . 2 *Tìm I x 1 e x 1 dx . 1 Đặt t x 1 2 ;dt 2 x 1 x 1 dx 2 x 1 dx . 2 1 1 1 2 I x 1 e x 1 dx et dt et C e x 1 C , trong đó C là 1 hằng số. 1 2 2 1 2 1 1 *Tìm I cos 2x dx . 2 1 I cos 2x dx sin 2x C . 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx I I e x 1 C sin 2x C e x 1 sin 2x C. 1 2 2 1 2 2 2 2 2 a 2 b Suy ra để x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx có dạng e x 1 sin 2x C thì 6 2 a 3 ¤ , b 1 ¤ . Chọn A Cách 2: Sử dụng phương pháp loại trừ bằng cách thay lần lượt các giá trị a, b ở các đáp án vào a 2 b e x 1 sin 2x C và lấy đạo hàm của chúng. 6 2 Sai lầm thường gặp B. Đáp án B sai. Một số học sinh sai lầm ở chỗ không để ý đến thứ tự sắp xếp b, a nên khoanh đáp án B và đã sai lầm. C. Đáp án C sai. Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ: Tìm I cos 2x dx . 2 I cos 2x dx sin 2x C . 2 2 2 1 2 1 2 x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx I I e x 1 C sin 2x C e x 1 sin 2x C. 1 2 2 1 2 2
- 2 a 2 b Suy ra để x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx có dạng e x 1 sin 2x C thì 6 2 a 3 ¤ , b 2 ¤ . D. Đáp án D sai. Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ: 2 Tìm I x 1 e x 1 dx . 1 Đặt t x 1 2 ;dt x 1 x 1 dx x 1 dx . 2 2 I x 1 e x 1 dx et dt et C e x 1 C , trong đó C là 1 hằng số. 1 1 1 1 1 Học sinh tìm đúng I sin 2x C nên ta được: 2 2 2 2 2 1 2 1 x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx I I e x 1 C sin 2x C e x 1 sin 2x C. 1 2 1 2 2 2 2 a 2 b Suy ra để x 1 ex 5x 4 e7 x 3 cos 2x dx có dạng e x 1 sin 2x C thì 6 2 a 6 ¤ , b 1 ¤ . ex 3x 2 x 1 I dx x 1 ex . x 1 1 Câu 81. Tìm ? A. I x ln ex . x 1 1 C .B. I x ln ex . x 1 1 C . C. I ln ex . x 1 1 C .D. I ln ex . x 1 1 C . Hướng dẫn giải x x ex 3x 2 x 1 x 1 e . x 1 1 e 2x 1 ex 2x 1 I dx dx dx dx x x x x 1 e . x 1 1 x 1 e . x 1 1 x 1 e . x 1 1 x x x e x e 2x 1 Đặt: t e . x 1 1 dt e x 1 dx dx 2 x 1 2 x 1 Vậy ex 2x 1 1 I dx dx x dt x ln t C x ln ex . x 1 1 C x x 1 e x 1 1 t Chọn A x ln 1 x2 2017x Câu 82. Tìm nguyên hàm của hàm số f x ? x2 1 ln e.x2 e 2 2 A. ln x 1 1008ln ln x 1 1 . 2 2 B. ln x 1 2016ln ln x 1 1 . 1 C. ln x2 1 2016ln ln x2 1 1 . 2 1 D. ln x2 1 1008ln ln x2 1 1 . 2 Hướng dẫn giải x ln 1 x2 2017x Đặt I dx x2 1 ln e.x2 e
- +Ta có: x ln 1 x2 2017x x ln 1 x2 2017x x ln 1 x2 2017 I dx dx dx 2 2 2 2 2 2 x 1 ln e.x e x 1 ln 1 x lne x 1 ln 1 x 1 2 2x + Đặt: t ln 1 x 1 dt 2 dx 1 x t 2016 1 2016 1 I dt 1 dt t 1008ln t C 2t 2 t 2 1 1 1 I ln x2 1 1008ln ln x2 1 1 C ln x2 1 1008ln ln x2 1 1 C 2 2 2 Chọn D 2x2 1 2ln x .x ln2 x G dx 2 x2 x ln x Câu 83. Tìm ? 1 1 1 1 A. G C .B. G C . x x ln x x x ln x 1 1 1 1 C. G C . D. G C . x x ln x x x ln x Hướng dẫn giải Ta có: 2x2 1 2ln x .x ln2 x x2 2x ln x ln2 x x x2 x ln x 2 x x 1 G dx dx dx 2 2 2 2 2 x2 x ln x x x ln x x x ln x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 G dx dx J J dx 2 2 2 2 x x x ln x x x x ln x x x x ln x x 1 Xét nguyên hàm: J dx 2 x x ln x 1 x 1 + Đặt: t x ln x dt 1 x x 1 1 1 J dt C C t 2 t x ln x 1 1 1 Do đó: G J C x x x ln x Chọn A 1 ln x Câu 84. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của h x ? x1 n .ln x. xn lnn x 1 1 1 1 A. ln x ln xn lnn x 2016 .B. ln x ln xn lnn x 2016 . n n n n 1 1 1 1 C. ln x ln xn lnn x 2016 .D. ln x ln xn lnn x 2016 . n n n n Hướng dẫn giải Ta có: 1 ln x 1 ln x 1 1 ln x 1 L dx . dx . dx 1 n n n 2 n 1 n n 2 n x .ln x. x ln x x x .ln x. x ln x x ln x ln x 1 n x x
- ln x 1 ln x dt t n 1dt Đặt: t dt dx L 2 n n n x x t t 1 t t 1 + Đặt u t n 1 du n.t n 1dt 1 du 1 1 1 1 1 u 1 L du . ln u 1 ln u C .ln C n u u 1 n u 1 u n n u lnn x 1 t n 1 n 1 lnn x L .ln C .ln x C .ln C n t n 1 n lnn x n lnn x xn 1 xn Chọn A