Phiếu tự học môn Sinh học – khối 7 (Tuần từ 2/3- 7/3)

doc 3 trang thienle22 3900
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu tự học môn Sinh học – khối 7 (Tuần từ 2/3- 7/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_tu_hoc_mon_sinh_hoc_khoi_7_tuan_tu_23_73.doc

Nội dung text: Phiếu tự học môn Sinh học – khối 7 (Tuần từ 2/3- 7/3)

  1. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ ÔN LUYỆN TẠI NHÀ TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH CORONA TUẦN TỪ 2/3- 7/3/ 2020 MÔN SINH HỌC – KHỐI 7 LỚP LƯỠNG CƯ Câu 1: Cử động hô hấp của ếch là gì? A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ lồng ngực. C. Sự nâng hạ của thềm miệng D. Tất cả đều sai Câu 2: Tim ếch cấu tạo gồm mấy ngăn? A. Một ngăn B. Hai ngăn C. Ba ngăn D. Bốn ngăn. Câu 3: Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo? A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn C. Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn. D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn. Câu 4: Hệ tuần hoàn của ếch gồm hai vòng tuần hoàn là hai vòng nào trong các đáp án sau đây? A. Vòng nhỏ và vòng phổi. B. Vòng nhỏ và vòng lớn. C. Vòng lớn và vòng cơ thể D. Tất cả đều sai Câu 5: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào trong các đáp án sau? A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẫm. C. Máu pha. D. Máu pha và máu đỏ thẫm. Câu 6: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là? A. Động vật thấp nhiệt B. Động vật cao nhiệt C. Động vật đẳng nhiệt D. Động vật biến nhiệt Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của miệng ếch thích nghi cho việc bắt mồi như thế nào? A. Miệng rông B. Có lưỡi dài. C. Lưỡi có thể bật ra ngoài để dính vào con mồi. Câu 8: Hệ tiêu hoá của ếch gồm những cơ quan nào? A. Miệng có lưỡi phóng bắt mồi B. Có gan mật tuyến tuỵ. C. Dạ dày lớn ruột ngắn. D. Phổi và dạ dày Câu 9: Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với cá chép? A. Nhỏ hơn. B. To hơn. C. To và phân biệt với ruột D. To hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột. Câu 10: Hệ thần kinh của ếch gồm có những bộ phận: A. Não trước và thuỳ thị giác phát triển B. Tiểu não kém phát triển. C. Hành tuỷ và tuỷ sống. D. Cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng
  2. LỚP BÒ SÁT Câu 1: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng như thế nào? A. Bắt mồi về ban đêm B. Bắt mồi về ban ngày C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm. Câu 2: Thằn lằn bóng có tập tính gì? A. Trú đông trong các hốc đất khô dáo. B. Trú đông trong các hốc đất tối và ẩm ướt. C. Không trú đông Câu 3: Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào? A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc. B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò. C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước. Câu 4: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn. A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ. Câu 5: Lớp Bò sát chia làm mấy bộ? A. Ba bộ. B. Bốn bộ. C. Hai bộ. Câu 6: Cơ quan hô hấp của ếch là gì? A. Mang. B. Da. C. Phổi. D. Da.vàPhổi. Câu 7: Da của Bò sát có cấu tạo như thế nào? A. Da trần và ẩn ướt. B. Da khô có vẩy sừng. C. Da khô thiếu vẩy. Câu 8: Hệ tuần hoàn của Bò sát có cấu tạo? A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn C. Tim có ba ngăn tâm thất có vách ngăn hụt và hai vòng tuần hoàn. D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn Câu 9: Hệ hô hấp của chim bồ câu có A. Khí quản. B. 2 phế quản C. 2 lá phổi. D. Túi khí Câu 10: Hệ thần kinh của ếch có những bộ phận nào? A. Não trước và thuỳ thị giác phát triển B. Hành tuỷ và tuỷ sống. C. Tiểu não phát triển. D. Cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng Câu 11: Cử động hô hấp của ếch là gì? A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ của thềm miệng C. Sự nâng hạ lồng ngực. Câu 12: Động vật có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát
  3. Câu 13: Nạn chuột xuất hiện phá hại đồng ruộng mùa màng là sự cố về đấu tranh sinh học không và do nguyên nhân nào ? A. Do thiếu thuốc chuột B. Do mèo bị bắt làm thực phẩm C. Do chim cú mèo diều hâu bị săn bắn D. Do rắn bị bắt làm đặc sản Câu 14: Cá sấu bơi được là nhờ A. Có các vây chẵn B. Chi năm ngón có màng da C. Có vây lẻ