Phiếu ôn tập số 1 môn Toán – Khối 9

pdf 2 trang thienle22 4330
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập số 1 môn Toán – Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_so_1_mon_toan_khoi_9.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập số 1 môn Toán – Khối 9

  1. TRƯỜNG THCS TRUNG HÒA PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1 NHÓM TOÁN 9 MÔN: TOÁN – KHỐI 9 NĂM HỌC 2019 - 2020 ÔN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ x +1 x − 2 1 x + 1 Bài 1. Cho hai biểu thức A= và B = + . với xx 0; 1 x1− x+2 x x + 2 x − 1 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm các giá trị của x để 2B = 2 x +5 . 2 + x x− 1 2 x +1 Bài 2. Cho hai biểu thức A= và B = + với x 0 x xxx + 9 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 b) Rút gọn biểu thức B A3 c) Tìm các giá trị của để > . B2 x x + 3 2 1 Bài 3. Cho hai biểu thức A= và B = + − với xx 0, 9 1+ 3 x x − 9 x+− 3 3 x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 - 2 3 b) Rút gọn biểu thức B c) Cho P = B: A. Tìm các giá trị của x để P = 2 . x 1 2 Bài 4. Cho hai biểu thức A= + và B= với xx 0, 4 x − 4 x − 2 x − 2 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 7+ 4 3 + 7 − 4 3 + 1 b) Cho P = A: B. Rút gọn biểu thức P c) So sánh P và P2 . xx+1 2 3 +1 Bài 5. Cho biểu thức P= ++ với xx 0, 1. x1−− x x x a) Rút gọn biểu thức P 23− b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = . 2 c) Tìm x để P có giá trị là số nguyên. x+ 3xx + 2 + 2 x Bài 6.Cho hai biểu thức A= ++ và B = 1− với x 0, x 4, x 9 x−2 3 − x x − 5 x + 6 x +1 88 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x =− 5−+ 1 5 1 b) Cho P = A : B. Rút gọn biểu thức P 1 c) Tìm x để có giá trị nguyên P
  2. 2 xxx+ 9 xx+ 5 Bài 7. Cho hai biểu thức A= − và B= với x 0; x 9; x 25 x3− x − 9 x − 25 a) Rút gọn các biểu thức A và B b) Cho P = A: B. Hãy so sánh P với 1 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. xx+ 211 Bài 8. Cho hai biểu thức A= −−và B =x + 1 với x 0 xx+ 1 x − 1 − x x + 1 2 ( ) 1 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 2 4 b) Cho P = A: B. Rút gọn biểu thức P c) Tìm giá trị lớn nhất của P. x+− x x x x 1 Bài 9. Cho hai biểu thức M =−− 1và N= − với xx 0, 1 xx−+11 2 2x a) Tính giá trị của biểu thức N tại x thỏa mãn 2x −= 5 3 b) Rút gọn biểu thức M c) Cho A = M.N Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. x ++x1 xx++2 1 1 Bài 10. Cho hai biểu thức A= và B= +− với xx 0, 1 x −1 x x−1 x + x + 1 x − 1 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x =4 b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm các giá trị của m để phương trình A.B = m có nghiệm . 1 x x Bài 11. Cho hai biểu thức A= + và B= với x 0 xx+1 xx+ 47− a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 1 b) Tìm x để B= 3 c) Cho P = A: B. Tìm các giá trị của để Px +251( −) x =3 x − 2 x − 4+3 7 xx2− 24 Bài 12. Cho hai biểu thức A= và B= + với xx 0; 9 x + 8 x − 3 x − 9 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 x + 8 b) Chứng minh: B= x + 3 c) Tìm để biểu thức P = A. B có giá trị là số nguyên