Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 24, 25, 26)

docx 8 trang thienle22 9020
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 24, 25, 26)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_mon_toan_lop_5_de_24_25_26.docx

Nội dung text: Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 24, 25, 26)

  1. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN ĐỀ 24 PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Trên Bản đồ theo tỉ lệ 1:1000 000. Độ dài 3cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 30 000cm B. 30km C. 3m D. 3km Câu 2: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 3dm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 270cm2 B. 540cm2 C. 27dm2 D. 54dm2 Câu 3: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước? A. 130 lít B. 1300 lít C. 103 lít D.1030 lít Câu 4: Cho hình bình hành có diện tích là 312m2, đáy là 24m. Chiều cao hình bình hành đó là: A. 17m B. 30m C. 37m D. 13m PHẦN 2: Tự luận Bài 1: Tính diện tích hình thang, có: a) Độ dài hai đáy lần lượt là 6,7m và 5,4m ; chiều cao là 4,8m. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7dm và 5dm ; chiều cao là 35cm.
  2. Bài 2: Người ta đào một cái ao gồm 1 hình chữ nhật và 2 nửa hình tròn (như hình vẽ dưới đây). Tìm chiều rộng của hình chữ nhật, biết chu vi của cái ao là 38,84 m và chiều dài là 10m. 10 m ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)
  3. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN ĐỀ 25 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Bài 1: Giá trị của biểu thức 0,88 : 0,22 x 0,77 là: A. 2,44 B. 3,44 C. 3,08 D. 3,18 Bài 2: Tỉ số phần trăm của 27 và 150 là: A. 1,8% B. 18% C. 28% D. 180% Bài 3: 642dm2= m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,42 B. 64200 C. 64,2 D. 6420 Bài 4: Một tam giác có diện tích 5dm2, chiều cao của tam giác đó là 4dm. Vậy độ dài đáy của nó là: A. 10dm B. 2dm C. 2,5dm D. Tất cả đều sai Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 a) 7050m = 70km 50m b) 82m2 9dm2= 82 m2 100 b) 5005dm2= 5,5m2 d) 3km 9m = 3,009km PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: Tính diện tích hình thang có: a) Độ dài hai đáy lần lượt là 3/4 dm và 0,6dm; chiều cao là 0,4dm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7/4 m và 4/3 m; chiều cao là 12/5 m. Bài giải Bài 2: Hình thang ABCD có đáy lớn DC = 16cm, đáy bé AB = 9cm. Biết DM =7cm, diện tích hình tam giác BMC bằng 37,8 cm2 (xem hình vẽ bên). Tính diện tích hình thang ABCD.
  4. Bài giải Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30m, đáy bé bằng 80% đáy lớn và hơn chiều cao 4m.Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải
  5. ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)
  6. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN ĐỀ 26 Bài 1 : Thực hiện phép tính : a. 35,637 + 462,81 b. 416,50 – 221,34 c. 2,37 x 10,4 d. 78,24 : 12 Bài 2 : Tính diện tích hình tam giác có : 4 a. Độ dài đáy là m ; chiều cao là 1,7 m 5 8 3 b. Có a = m ; h = dm 3 2 Bài 3 : Cho hình tam giác ABC có diện tích 4,75 dm2 ; chiều cao AH = 2,5 dm. Tính độ dài đáy BC.
  7. Bài 4 : Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 35,6m ; đáy lớn hơn đáy bé 9,7m ; chiều 2 cao bằng tổng độ dài hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó? 3 Bài 5: Tính chu vi hình tròn có : 3 a. Bán kính : r = 2,25 dm b. Đường kính : d = m 2 Bài 6: Trong hình vẽ bên, biết đường kính của hình tròn là 50cm , diện tích hình chữ nhật bằng 18% diện tích hình tròn. Tính diện tích phần tô màu đỏ của hình bên ?
  8. Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 176 dm2 = m2 b. 14 tạ 6 kg = .tạ 9 dm2 18 cm2 = cm2 9 yến 9 kg = .yến 7 dam2 2m2 = m2 12 kg 2 g = .kg c. 1 km 7 dm = m d. 14 tạ 6 kg = yến 3 hm 3 dm = m 46 kg 5 g = hg 9 m 5 mm = m 5 ha 5 m2 = m2 ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)