Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 11 đến 15)

docx 16 trang thienle22 4170
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 11 đến 15)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_mon_toan_lop_5_de_11_den_15.docx

Nội dung text: Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 11 đến 15)

  1. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN ĐỀ 11 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM Bài 1: Điền dấu >;<; = vào chỗ chấm: 21,95 . . 23,01 42,327 42,319 16,08 : (0,3 x 0,8) 16,08 : 0,3 : 0,8 0,23 . 0,199 3,57 . 3,570 16,08 : (0,3 x 0,8) 16,08 : 0,3 x 0,8 2 3 (3,28 x 0,32) : 0,4 (3,28 : 0,4) x 0,32 14,25 . 2,75 145 24 14 5 11 (3,28 x 0,32) : 0,4 3,28 x (0,32 : 0,4) 1,56 1 . 125 6 6 1 6 7 1 3 . 3,25 3 47 27 10 5 35 17 1 1 . 1,25 . 1,25 . 4,25 4 15 44 0,25km2 . 250 ha 1250m2 . 1,2ha 3m2 15cm2 .3,15m2 1 4ha 5000m2 4 ha 2 5km2 15ha + 5ha . 525ha 12 tấn – 4 tạ . 8 tấn 7000m + 3km .10km 7km + 300hm .10km Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 x 10 = 13,08 x 100 = 0,075 x 1000 = 4,57 x 10 = 0,205 x 100 = 10,3 x 1000 = 7,25 x 10 = 0,064 x 100 = . 7,3 x 1000 = 23,08 x 0,1= . 7,5 x 0,01 = . 505,7 x 0,001 = 1,4 x 0,1 = . 12,3 x 0,01 = 2,05 x 0,001 = 40,5 : 10 = 10,7 : 100 = . 7,5 : 1000 = 4,8 : 10 = . 5,4 : 100 = 107 : 1000 = 13,8 : 0,1 = . 13,8 : 0,01 = . 13,8 : 0,001 = .
  2. PHẦN II – TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 26,5 – 13,68 43,57 + 28,6 1,086 + 24,26 + 37,5 9,04 + 5,85 + 23 Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 240m. Nếu tăng chiều rộng 7,2m thì ta được khu đất hình vuông. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó. Bài giải Bài 3: Một đội công nhân lâm nghiệp đã trồng được 12ha rừng và đạt 12,5% kế hoạch được giao. Hỏi: a) Đội công nhân đó được giao nhiệm vụ trồng bao nhiêu héc –ta rừng ? b) Đội công nhân đó còn phải trồng bao nhiêu héc-ta rừng nữa để hoàn thành kế hoạch? Bài giải
  3. ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)
  4. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN ĐỀ 12 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 3 ha = . m2 km2 = m2 ha = m2 100 100 5 3 12m225dm2 = m2 5ha 500m2 = m2 km2 = . ha 4 5km225ha = km2 5m2 25cm2= m2 5km2 = . ha 4200ha = . km2 8ha = m2 450 000m2 = . . ha 12 050 000m2 = .km2 12ha 25m2 = . ha 8m235dm2 = m2 4075cm2 = . dm2 34 080kg = tấn 24 050cm2 = m2 .dm2 cm2 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 3 hình tam giác B. 1 hình tam giác C. 4 hình tam giác D. 5 hình tam giác 4 2. Chữ số 4 trong số 3,402 có giá trị là: a) 4 b)400 c) 10 7 3. Chữ số 7 trong số 1,070 có giá trị là: a) 7 b)70 c) 100 Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 3 5 17 12 a) = b) = c) = d) = 4 8 40 25
  5. PHẦN II – TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 45,03 – 6,48 345 – 12,45 123,4 – 23,58 44,2 – 4,162 Bài 2: Một khu đất hình thoi có đường chéo lớn bằng 106,8m và gấp bốn lần đường chéo nhỏ. Tìm diện tích của khu đất đó. Bài giải Bài 3: Tính bằng cách hợp lí : a) 9,28 + 2,46 + 4,72 = b) 3,78 + 4,54 – 1,78 = c) 2,5 x 3,7 x 4 = d) 2,34 x 1,3 + 23,4 x 0,87 = . e) 0,417 x 840 – 41,7 x 7,4 =
  6. ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT) TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN Đề 13 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM Bài 1: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: A Hình tam giác ABC có: a) Ba cạnh là: . b) Ba đỉnh là: c) Ba góc là: B H C góc đỉnh ., cạnh (gọi tắt là ); góc đỉnh ., cạnh (gọi tắt là ); góc đỉnh ., cạnh (gọi tắt là ); d) AH là ứng với cạnh đáy . Bài 2: Viết giá trị của chữ số 6 trong mỗi số có trong bảng (theo mẫu): Số 5,6 5,06 1,286 605,07 10,62 Giá trị của 6 chữ số 6 10 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 5km 20m bằng: A. 5020m B. 520m C. 500 020m D. 50 020m b) 4km2 15m2 bằng: A. 415m2 B. 4 000 015m2 C. 400 015m2 D. 400 000 015m2 Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  7. Trong hình bên có: a) . Góc vuông; b) góc nhọn; c) góc tù. PHẦN II – TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 426 x 5,2 4,05 x 2,8 3,4 x 0,53 5,2 x 3,17 . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Một biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 14,7m và gấp 3 lần chiều rộng. Tính số mét dây đèn trang trí cần để viền xung quanh tấm biển đó. Bài giải
  8. Bài 3: Hai đội vận tải đã vận chuyển được 648 tấn hàng. Nếu đội Một vận chuyển thêm 12,5 tấn và đội Hai vận chuyển bớt đi 12,5 tấn thì số hàng của đội Một sẽ gấp ba lần số hàng của đội Hai. Hỏi mỗi đội đã vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng ? Bài giải ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)
  9. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN Đề 14 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng: a 2,24 80,5 38,04 b 1,6 0,25 1,2 a – b a : b *Khoanh vào đáp án đúng: Bài 2: Một mảnh bìa hình thoi có đường chéo lớn 3dm và dài hơn đường chéo nhỏ 12cm. Vậy diện tích hình thoi đó là: A. 5,4cm2 B. 5,4dm2 C. 2,7dm2 D. 27dm2 Bài 3: Chữ số 4 trong số 15,405 có giá trị là: 4 A. 4 B. 400 C. 405 D. 10 Bài 4: Cho bảng thống kê sau: DIỆN TÍCH CỦA CÁC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG Tên thành phố Cần Thơ Đà Nẵng Hải Phòng Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Diện tích 1408,9 1285,4 1527,4 3324,5 2095,5 (km2) Nhìn vào bảng thống kê, hãy điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Tên các thành phố trên ghi theo thứ tự diện tích tăng dần là: b) Thành phố . có diện tích lớn nhất; Thành phố . có diện tích nhỏ nhất. c) Diện tích thành phố Hà Nội lớn hơn diện tích thành phố Hồ Chí Minh là: km2.
  10. PHẦN II – TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 567 : 25 438 : 1,2 5,85 : 27 2,988 : 4,5 . . . . . Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 12,56 – 2,4 x (4,2 – 2,48) 22,5 : 2,5 + ( 47 – 25,97 ) x 0,35 3 Bài 3: Một đại lý gạo mới nhập về 22 tấn gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. 5 Hỏi đại lí đó đã nhập về bao nhiêu tấn gạo mỗi loại ? Bài giải
  11. ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT) TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN Đề 15 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM Bài 1: Đọc, viết số:( Điền vào chỗ trống ) Hàng Viết số Đọc số đơn phần phần phần trăm chục vị mười trăm nghìn Mười bảy phẩy không trăm 17,046 0 1 7 0 4 6 bốn mươi sáu 601,94 Mười lăm phẩy hai trăm bảy mươi mốt 5 9 2 0 0 4 0,007 Bài 2: Đọc, viết số:( Điền vào chỗ trống) Viết là Đọc là 3hm2 Ba héc-tô-mét vuông 3 ha 54 Bảy héc-tô-mét vuông
  12. 12,5cm2 Sáu nghìn không trăm linh hai mi-li-mét vuông
  13. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: Bài 3: Các số thập phân 8,035; 11,38; 11,425; 8,19 xếp theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn là: b) Từ lớn đến bé là: 2 Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 245m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy 3 diện tích khu đất đó là: Bài 5: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: 142 25 43 463 a) = . b) = c) = . d) = 100 1000 100 10 PHẦN II – TỰ LUẬN Bài 1: Tìm y, biết: 34,8 : y = 0,8 + 2,6 : 0,5 97,5 x y = 2,5 : 1,25 Bài 2: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng 36,4m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chú thợ dùng loại gạch hình vuông có cạnh 0,4m để lát kín sân chơi đó ( diện tích mạch vữa không đáng kể). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe để chở đủ gạch lát sân chơi nói trên ? Biết rằng mỗi chuyến xe chở được 350 viên gạch. Bài giải