Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 (từ ngày 9/3 đến ngày 13/3)

docx 9 trang thienle22 3150
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 (từ ngày 9/3 đến ngày 13/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_tieng_anh_lop_3_tu_ngay_93_den_ngay_133.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 (từ ngày 9/3 đến ngày 13/3)

  1. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 9/3 => 13/3/2020) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 3 ĐỀ 11 Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu 1. A. Hi B. Nice C. Hello 2. A. Fine B. Meet C. Read 3. A. How B. What C. See 4. A. David B. I C. You 5. A. Bye B. Goodbye C. Later 6. A. Book B. New C. Pen 7. A. Rubber B. Small C. Big 8. A. Ruler B. Pencil C. My 9. A. Library B. Fine C. Classroom 10. A. Open B. Close C. Please Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. your/ what/ is/ name? 2. to/ you/ nice/ meet. 3. are/ how/ you? 4. fine/ thank/ you/ I’m. 5. my/ is/ she/ friend. 6. is/ this/ new/ my/ school. 7. your/ is/ book/ small. 8. out/ may/ go/ I? 9. your/ close/ please/ book.
  2. 10. please/ and/ your/ open/ book. Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại 1. This is Minh. It is my friend. 2. Nice too meet you. 3. Sit up, please. 4. Who is she? He is Lan. 5. May I come out? Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống A: Hi. My name . Lan. What is your ? B: I’m Hoa. How .you? A: I’m fine, . Nice to you. B: nice to you, too. Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng: 1. I go out? A. My B. May C. Can 2. is Linda. A. He B. It C. She 3. Lan is my friend, A. That B. Thanks C. Too 4. What is name? A. It B. Its C. She 5. Sit , please. A. Down B. Up C. On 6. It Sao Mai school. A. Is B. Are C. Am Exercise 6: Trả lời các câu hỏi 1. How are you? 2. Who is she? (Mai)
  3. 3. What is its name? (Le Loi) 4. Is your pen small? 5. Good afternoon, Lan. ĐỀ 12 Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. , Nam. A. Hello B. Cat C. Lan D. Your 2. Hello, ! A. Joln B. John C. Is D. Jhno 3. Hi, my . Is Scott A. This B. Your C. Name D. I 4. Hello, I .Lisa A. Is B. Am C. My D. Name 5. your name? My name is John. A. What’s B. What C. Name D. Hi 6. What is . Name? My name’s Kate. A. Your B. My C. Am D. You 7. My name Jenny. A. Are B. Is C. Am D. I’m 8. What is your name? . Name is Chi. A. My B. Your C. You D. I’m 9. What is your name? . Mai A. My name’s B. My name C. I D. You 10. Hi! What’s your name? .! My name’s Kate. A. Hello B. Who C. What D. Name Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. a: Hello! What’s your name? b:
  4. A. He is Andy C. My name’s Andy B. I Andy D. My name Andy 2. Câu nào sau đây là đúng A. Am hello Andy I C. Hello I Andy am B. Hello Andy I am D. Hello, I am Andy 3. Câu nào sau đây là đúng A. What is your name? C. What your name? B. Name your whats D. whats your name? 4. Câu nào sau đây là đúng A. Is name John my C. My name John B. My name is John D. My name John is 5. Let’s A. Name B. John C. Andy D. Go 6. go! A. Let B. Lets C. Let’ D. Let’s 7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào? A. Good B. Hello C. Hi D. Goodbye 8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào? A. Lisa! B. Hi, Lisa C. Bye Lisa D. Hello 9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào? A. What’s your name? C. What your name? B. What is you name? D. Whats your name? 10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào? A. Nice to meet you, to C. Nice too meet you, too B. Nice to met you, too D. Nice to meet you, too ĐỀ 13 Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. Một cái bàn viết như thế nào? A. A desk B. a cat C. a book D. an desk 2. Một quyển sách viết như thế nào? A. An pen B. books C. a pen D. a book
  5. 3. Một cái bút chì viết như thế nào? A. A book B. a pen C. a pencil D. chairs 4. Một cục tẩy viết như thế nào? A. A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat 5. Một cái bút mực viết như thế nào? A. Book B. a pencil C. a pen D. a ruler 6. Một cái ghế viết như thế nào? A. A desk B. a pen C. a book D. a pencil 7. Một cặp sách viết như thế nào? A. A bag B. a pen C. a pens D. book 8. Một cái thước kẻ như thế nào? A. A ruler B. rulers C. a book D. a pen 9. Từ con mèo viết như thế nào? A. A chair B. a cat C. a ruler D. desk 10. Từ xin chào viết như thế nào? A. Goodbye B. hello C. a book D. a pen Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. What is this? a ruler. A. It B. it isn’t C. It’s D. I 2. is this? A. What B. what’s C. it D. it’s 3. What this? A. Is B. a C. an D. am 4. What is this? It’s A. A books B. an book C. a book D. an books 5. Let’s . A. Book B. ruler C. learn D. let 6. Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: A. Hi! B. hello C. goodbye D. ok 7. What’s this? It’s eraser. A. The B. an C. a D. no
  6. 8. Từ nào sau đây nghĩa là của bạn? A. My B. your C. You D. I 9. Từ nào sau đây nghĩa là của tôi? A. My B. your C. you D. I 10. Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt? A. Hello B. hi C. goodbye D. good ĐỀ 14 Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. “isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây? A. I is B. I am C. it is D. is not 2. “It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây? A. It is B. I am C. it am D. it an 3. . This a book? A. It B. I C. what D. is 4. Yes, it A. Is B. it C. not D. isn’t 5. Is this a ruler? A. No, it is B. no, isn’t C. no, it isn’t D. no, it not 6. Is this pencil? A. An B. a C. the D. the 7. Is this a chair? A. Yes, it isn’t B. yes, it not C. yes, it is D. yes, isn’t 8. Từ “chair” nghĩa là gì? A. Cái cặp sách B. cái thước kẻ C. cái bút chì D. cái ghế 9. Từ “pencil” nghĩa là gì? A. Cái bút chì B. cái bàn C. con mèo D. quyển sách
  7. 10. Từ “pencil case” nghĩa là gì? A. Cái gọt bút chì B. cái hộp bút C. cái thước kẻ D. cái cặp sách Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. ! My name is Lisa A. Name B. goodbye C. hi D. what 2. What’s your name? . A. I am is Lisa B. I name is Lisa C. my name Lisa D. my name is Lisa 3. Is this a desk? A. Yes, it is B. yes, it is not C. no, it is D. not it’s is not 4. I football. A. Name B. is C. am D. like 5. Trong bảng chữ cái tiếng anh có bao nhiêu chữ cái? A. 29 B. 27 C. 24 D. 26 6. Từ nào sau đây nghĩa là “nó”? A. Name B. what C. it D. I 7. Từ nào sau đây nghĩa là “của tớ”? A. Name B. your C. its D. I 8. Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”? A. No B. not C. yes D. like 9. Từ nào sau đây nghĩa là “thích” A. English B. like C. what D. live 10. Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng anh”? A. Pencil B. listen C. English D. like ĐỀ 15 Exercise : hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất 1. Be quiet, . A. Pleas B. please C. sit D. plise 2. Come A. Here B. her C. there D. these 3. Open . Book. A. Your B. yours C. I D. you 4. Close your .
  8. A. Hat B. hello C. hi D. book 5. May I water? A. Listen B. drink C. go D. come 6. sit down A. Be B. please C. am D. what 7. up, please A. Sit B. stand C. go D. come 8. I go out? A. What B. may C. please D. be 9. Từ nào sau đây nghĩa là “nghe” A. Point B. listen C. stand D. sit 10. Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”? A. Sit B. down C. stand D. up 11. What’s this? A. It a ruler B. it’s ruler C. It’s a ruler D. it’s an ruler 12. .? It’s a bag. A. What this? B. what is bag? C. what’s this D. what’s your name? 13. What this? It’s a bag. A. Is B. stand C. are D. am 14. .? My name’s John. A. What’s name? B. what name? C. what your name? D. what’s your name? 15. ? Yes, it is. It’s a pen. A. Is it an pen? B. is this pen? C. is pen this? D. is this a pen? 16. .? No, it isn’t. it is a desk A. This is a desk? B. is this desk? C. is this a chair? D. is this a desk? 17. “Mở sách” nói như thế nào? A. Open your book B. close your book C. stand up, please D. open your bag 18. “ mời ngồi” nói như thế nào? A. Stand up, please B. sit down, please C. sit down, pleas D. sit up, please 19. Xin ra ngoài nói như thế nào? A. May I come out? B. may I come in? C. may I go out? D. may I come in? 20. “Trật tự” nói như thế nào? A. Be quite B. be quiet C. don’t quiet D. be talk