Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 đến lớp 5 (ngày 17/2)

docx 7 trang thienle22 5650
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 đến lớp 5 (ngày 17/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_tieng_anh_lop_3_den_lop_5_ngay_172.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 đến lớp 5 (ngày 17/2)

  1. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 17/2/2020) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 3 MÔN TIẾNG ANH I.Put the words in order. 1. sister/ old/ my/ thirteen/ is/ years/ . . 2. old/ your/ how/ is/ father/ ? . 3. is/ that/ grandfather/ my/ . 4. my/ is/ young/ mother/ . II. Fill in the gap with suitable word . This my family. It big. There 5 people in family. My parents, sister, .brother and I. My parents teachers. They 40 years My . is 18. She is student. She in Hanoi now. My brother 15 years old . is a pupil at Quang Trung school. They very intelligent. I 9 years old. I am a in Minh Khai Primary school. III .Sắp xếp các từ sau thành các câu đúng. 1. old/ are/ how/ you? 2. brother/ tall/ my/ is. 3. is/ beautiful/ sister/ your? 4. is/ teacher/ my/ this. 5. your/ friend/ slim/ is/ close?
  2. IV.Nối các câu từ 1 đến 10 với các câu từ a đến j cho phù hợp. 1. Who is that? a. No, it isn’t. It is small. 1.– 2. What is her name? b. He is Tung, my close friend. 2. – 3. Who is this? c. That is my grandmother. 3. – 4. What is his name? d. It is Dong Da school. 4. – 5. Is your house big? e. No, she isn’t. She is short. 5.– 6. How are you today? f. This is my teacher. 6.– 7. Is your father young? g. I am fine. Thank you. 7.– 8. Who’s he? h. Her name is Minh. 8.– 9. Is your sister tall? i. Yes, he is. 9.– 10. What is its name? j. His name is Quan. 10. – V . Read and complete. There is one example (0). mother who sister old how thirteen A: Is this your (0) mother? B:Yes, it is. A:Who's that? B:She's my (1) ___. A: Oh, really? (2) ___ old is she? B: She's (3) ___. A: And (4) ___ is next to her? B: She's my little sister. She's two years (5) ___.
  3. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 17/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 MÔN TIẾNG ANH Exercise 1: Write the time in 2 ways: Ex: 6:10 – It’s six ten ; It’s ten past six. 1) 5: 15 2) 5:30 3) 6: 24 4) 6: 45 5) 7: 05 6) 8: 29 7) 13: 38 8) 14: 50 9) 19: 10 10 ) 21: 40 Exercise 2: Translate into English: 1) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng. 2) Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45. 3) Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối. 4) Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.
  4. 5) Họ chơi đá bóng vào buổi chiều. 6) Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú. 7) Bạn đã làm gì vào sáng chủ nhật tuần trước? - 8) Tớ đã tưới nước cho những bông hoa ở trong vườn . 9) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30. 10) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng. Ex 3: Matching A B 1. Hi Nam, How are you? a. Yes, I do. 2. I’m fine, thanks. What are you doing? b. I go to school at seven 3. Do you like English? c. I’m well. And you? 4. What time do you go to school? o’clock.d. I have lunch at 12 o’clock. 5. What time do you have lunch? e. I’m learning English. A B 0. What’s your name? a. My name’s Hung 1. Where is Alan from? b. Yes, she does. 2. I’m sorry. I’m late. c. I like Music and science. 3. What subjects do you like? d. Yes, I can. 4. Can you play football? e. Not at all. 5. Does she like English? f. There are twelve books. 6. How many books are there on the shelf? g. He is from Singapore
  5. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 17/2/2020) ( Dành cho HS lớp 5 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 5 MÔN TIẾNG ANH Ex1 : Supply the correct form of verb: 1. Yesterday , my sister (be) at home . 2. They (not be ) at school next Sunday. 3 he ( be ) .at the party last night ? Yes, he (be ) 4. Nam often (do ) his homework after school . 5. What time you (go) to bed last night? Ex 2 : Make the questions for the answers. 1. My classes start at seven a.m and finish at eleven fifteen. . 2. We have English on Monday. 3. Nga’s address is 15,Tran Hung Dao street. 4. She went to Da Lat last summer vocation. . 5. I have a headache
  6. Ex3 : Reorder the words: 1. you/ school/ at/ Are/ now/ ? 2. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ? 3. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ 4.Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/ 5. in / We/ study / pas t/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history . Ex4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest . 1. A. end B. bed C. quiet D. left 2. A. behind B. rice C. right D. third 3. A. watch B. game C. play D. rain 4. A. lunch B. turn C. bus D. truck 5. A. bear B. near C. hear D. tear Ex 5 : Choose the odd one out 1. A. Monday B.Sunday C.Friday D.today 2. A.headache B.toothache C.matter D.fever 3. A.hot B.weather C.cold D.warm 4. A.When B.How C.What D.The 5. A.Subject B.English C.Science D.Music