Phiếu bài tập Lớp 3 (từ ngày 23/3 đến ngày 27/3)

doc 9 trang thienle22 7420
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 3 (từ ngày 23/3 đến ngày 27/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_lop_3_tu_ngay_233_den_ngay_273.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 3 (từ ngày 23/3 đến ngày 27/3)

  1. PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 23/03/ 2020 ) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên : Lớp 3 . Môn: TOÁN PHÂN I :TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 6934 đọc là: A. Sáu nghìn chín trăm ba tư B . Sáu nghìn chín ba tư C. Sáu nghìn chín trăm ba mươi tư D. Sáu nghìn ba trăm chín mươi tư Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 5678 là: A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Số thích hợp cần điển vào chỗ chấm .cm = 8m 5 cm là: A. 85 B. 805 C. 850 D. 880 Câu 4:Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu? A. 5cm B. 50cm C. 50dm D. 25 cm Câu 5. Từ 6 giờ kém 15 phút đến 6 giờ 15 phút là bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 38 phút C. 30 phút D. 35 phút Câu 6: Có 76345 > 76x48 > 76086. Chữ số x là: A. x = 1hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 C. x= 4 hoặc 5 Câu 7: Tìm x, biết X x 2 = 3998 A 1998 B. 1999 C. 1990 D. 1899 Câu 8: Số liền sau của số 7899 là: A. 7898 B. 7890 C. 7900 D. 7910 Câu 9: Số dư của phép chia 5643 : 7 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 PHẦN II :TRÌNH BÀY BÀI GIẢI Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1475 + 2365 5493 - 2986 2016 x 6 18759 : 3 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a, 2507 x 3 – 5709 b, 6742 + 4031 x 5
  2. Bài 3: Tìm y a, y x 6 = 146 x 3 b, y : 7 = 2019 - 706 Bài 3: Bác Mai mang đi chợ 405 quả cam. Dọc đường bác đã bán 1/ 9 số cam, số còn lại bán ở chợ. Hỏi số cam bác bán ở chợ là bao nhiêu quả? ( Tóm tắt và giải) Bài 4: Một khu đất trồng cà phê hình chữ nhật có chiều dài 1km, chiều rộng kém chiều dài 328m. Tính chu vi khu đất đó? Bài 5: Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán được 45m vải; ngày thứ hai bán số vải bằng 1/3 ngày thứ nhất và thêm 6m; ngày thứ ba bán số vải gấp đôi ngày thứ hai và bớt đi 2m. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải?
  3. PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 25/03/ 2020 ) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên : Lớp 3 . Môn: TOÁN PHÂN I :TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 7nghìn, 9trăm, 5chục viết là: A. 7905 B. 7950 C. 9745 D. 9750 Câu 2: Kết quả của phép tính 6754 : 9 là A. 75(dư 4) B. 85( dư 4) C. 750(dư 4) D. 705(dư 4) Câu 3: 1/7 của 56 kg là A. 8 B. 9kg C. 6kg D. 8kg Câu 4: 72 m gấp 8m số lần là A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 5: Cho g = 2 kg 4g Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 240 B. 2004 C. 2040 D. 2400 Câu 6: Gá trị của biểu thức 68 : 2 + 56 là: A. 60 B 80 C. 90 D. 100 Câu 7: Cho Y : 4 = 1208 Y có giá trị là: A. 8432 B. 4832 C. 3842 D. 4823 Câu 8: Anh có 18 hòn bi, số bi của em bằng 1/3 số bi của anh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu hòn bi? A. 21 hòn bi B. 24 hòn bi C. 31 hòn bi D. 42 hòn bi Câu 9: Có 17chú bộ đội qua sông, mỗi thuyền chỉ chở được 3 chú ( không kể người lái đò). Hỏi cần ít nhất mấy thuyền để chở hết các chú qua sông cùng một lúc? A. 4 thuyền B. 5 thuyền C. 6 thuyền D. 7 thuyền PHẦN II :TRÌNH BÀY BÀI GIẢI Bài 1: Đặt tính rồi tính:
  4. 7628 + 1859 2507 x 6 6271 – 2928 9214 : 4 Bài 2: > < = ? a, 6m 5 dm 65 dm 12 dm 8 cm 128 cm b, 3m 7dm 307 cm 2m 4cm 240 cm Bài 3: Mẹ mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh. Biết mỗi gói kẹo nặng 175 gam và gói bánh nặng 354 gam. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh? Bài 4: Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 128 kg. Người ta chia số gạo đó vào 6 bao nhỏ hơn. Hỏi mỗi bao nhỏ chứa bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một hình vuông cạnh 8cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật là 10 cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó?
  5. PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 27/03/ 2020 ) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên : Lớp 3 . Môn: TOÁN PHÂN I :TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: 2 số tiếp theo của dãy số: 4100; 4200; 4300; ; ; 4600. A. 4310; 4220 B. 4400; 44410; C. 4301; 4302 D. 4400; 4500 Câu 2: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 6854; 6584; 6845; 6548 B. 8654; 8564; 8546; 8645 C. 7548; 7584; 7845; 7854 D. 5684; 5846; 5648; 5864 Câu 3: Tính: 2000 + 800 + 90 + 6= ? A. 2868 B. 2869 C. 2897 D. 2896 Câu 4: Tính: 1519 x 4 = ? A. 6276 B. 6086 C. 6176 D. 6076 Câu 5: m = 3hm 5m Số điền vào chỗ chấm là: A. 35 B. 305 C. 3500 D. 3050 Câu 6: Một tuần thì có ngày Cứ phút được ngay một giờ Em thích toán lại yêu thơ giờ sẽ là một ngày, đêm. Thứ tự các số cần điền vào các chỗ chấm là: A. 60; 70; 24 B. 7; 60; 24 C. 24;60;7 D. 24; 7; 60 Câu 7: Chu vi một khu đất hình vuông có cạnh là 1324m là: A. 5296m B.5295m C.6296m D. 6286m Câu 8: Một kho có 5250 kg muối, người ta đã chuyển đi 1800 kg muối. Hỏi kho hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam muối? A. 1650 kg B. 3450 kg C. 8700 kg D. 825 kg
  6. Câu 9: Một số đem chia cho 8 thì được thương là 9. Hỏi số đó đem chia cho 4 thì được bao nhiêu ? A, 8 B. 9 C. 16 D. 18 PHẦN II :TRÌNH BÀY BÀI GIẢI Bài 1: Điền giá trị của chữ số vào bảng sau: 3265 2653 6532 5326 Số Giá trị chữ số 3000 3 Giá trị chữ số 200 2 Giá trị chữ số 5 5 Giá trị chữ số 60 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính 5716 + 1749 1708 x 5 5482 – 1956 7380 : 6 Bài 3: Tìm y a, 7 x y = 700 +315 b, y : 4 = 1741(dư 3) c, 2107 : y = 7 Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài . Tính chu vi mảnh vườn đó? Bài 5: Ba đội công nhân làm đường. Hai đội đầu mỗi đội làm được 1647m đường. Đội ba làm được số mét đường bằng 1/3 quãng dường của hai đội đầu. Hỏi cả ba đội đã làm được bao nhiêu mét đường ? Bài 6: Tìm số bị chia, biết số chia là 5, thương là 37 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này.
  7. PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 23/3/ 2020 ) ( Dành cho Hs lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch viêm phổi cấp ) Họ tên: . Lớp 3 . Môn : Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n? - ếm mật ằm gai. - Tối ửa tắt đèn có nhau. - .ăng nhặt chặt bị. - .ên thác xuống ghềnh. - iệu cơm gắp mắm. - Non xanh ước biếc. - .ước sôi ửa bỏng - Lọt sàng xuống .ia. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây; a, Chúng ta cần đến ngay cơ sở y tế khi có biểu hiện ho, hắt hơi, sổ mũi, tiêu chảy . b, Chúng em sẽ tiếp tục đi học khi dịch bệnh ổn định. c, Trong thời gian tạm nghỉ học do dịch bệnh, học sinh cần học bài, ôn bài và hạn chế đi đến chỗ đông người. Bài 3: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau; Đến trưa Mèo mướp ngủ dậy. Đói bụng quá nó ra suối để câu cá. Nhưng Mèo Mướp ngồi từ trưa đến chiều mà chẳng câu được con cá nào. Bỗng nó thấy hoa mắt chóng mặt rồi chẳng biết gì nữa . Đúng lúc ấy Mèo Tam Thể đi học về thấy Mèo Mướp ngất xỉu bên bờ suối. Nó vội cõng Mèo Mướp về nhà. Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em ( có thể tham khảo bài cô đã hướng dẫn)
  8. PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 25/3/ 2020 ) ( Dành cho Hs lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch viêm phổi cấp ) Họ tên: . Lớp 3 . Môn : Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi? - Thầy .áo .ảng bài. - Cô ạy em tập viết. - Ăn mặc ản ị. - Suối chảy óc .ách. - Nước mắt chảy .àn ụa. - Khúc nhạc .u .ương. - Chim hót íu .ít. - Thức đón ao thừa. Bài 2: Gạch chân các lỗi sai chính tả trong các câu sau,và viết lại cho đúng. “ Chú Trường vừa chồng trọt giỏi, vừa chăn luôi cừ. Vườn nhà chú cây lào cây ấy xai trĩu quả. Cạnh ao, truồng nợn trông rất ngăn lắp.” Bài 3: Khoanh vào chữ cái ở đầu dòng chỉ có những từ chỉ đặc điểm: a, xanh ngắt, vàng tươi, vàng giòn, đỏ hồng, trắng xóa, hửng ấm. b, xanh ngắt, hoa hồng, vàng tươi, vàng giòn, trắng tinh, đen thui. c, xanh ngắt, hồng rực, vàng tươi, xanh rờn, tím nhạt, xám ngoét. Bài 4: Điền vào chỗ trống bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? a, , em cùng bố mẹ đi chúc Tết ông bà nội, ngoại. b, Trường em tổ chức lễ chào cờ . c, em được về quê thăm ông bà. d, Chú gà trống choai thường gáy vang Bài 5: Em điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau rồi chép lại cho đúng: Cà Mau đất xốp mùa nắng đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát cây bần cũng phải quây quần thành chòm thành rặng rễ phải dài phả cắm sâuvào lòng đất. theo Mai Văn Tạo
  9. PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 27/3/ 2020 ) ( Dành cho Hs lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch viêm phổi cấp ) Họ tên: . Lớp 3 . Môn : Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr ? - ung tay góp sức. - ăm học .ăm làm. - ăm hoa đua nở. - .iêng ống vang lừng. - Đầu bẹt cá .ê. - anh .e nứa lá. - úc mừng năm mới. - Bóng .uyền bãi biển. Bài 2: Gạch dưới một từ ngữ không thuộc nhóm từ ngữ chỉ hoạt động , trạng thái trong mỗi dãy từ ngữ sau: a, đến trường; mát mẻ; tới lớp; chuyện trò; chơi đùa; bỡ ngỡ; thích. b, viết; đọc; vẽ; tô; nghe giảng; kẻ; hỏi; chăm chỉ; trả lời. c, yêu thương; nhớ; ghét; chăm sóc; thắm thiết; quý trọng. Bài 3: Tìm những từ ngữ trong ngoặc đơn ( ở dưới) cùng nghĩa với từ ngữ in đậm trong các câu thơ dưới đây: - Cả lũ cười vang bên ruộng bắp Nhìn o thôn nữ cuối nương dâu. - Kể chuyện Bình - Trị - Thiên Cho bầy tôi nghe ví Bếp lửa rung rung trên vai đồng chí Thưa trong nớ hiện chừ vô cùng gian khổ. ( Hồng nguyên) ( trong ấy; nghe với; hiện nay; cô) Bài 4: Tách đoạn văn sau thành 6 câu và chép lại cho đúng: Đã sang tháng tám mùa thu về, vùng cao không mưa nữa trời xanh trong những dãy núi nhuộm một màu xanh biếc nước chảy róc rách trong khe núi nương ngô đã vàng mượt nương lúa cũng vàng óng.