Phiếu bài tập Lớp 2 (từ ngày 2/3 đến ngày 6/3)

doc 3 trang thienle22 4880
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 2 (từ ngày 2/3 đến ngày 6/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_lop_2_tu_ngay_23_den_ngay_63.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 2 (từ ngày 2/3 đến ngày 6/3)

  1. ( Ngày 2 + 3/3/2020) I. TOÁN: Ôn tập phép cộng trong phạm vi 100 Bài 1: Tính nhẩm: 6 + 5 = 6 + 7 = . 9 + 6 = 6 + 9 = . 6 + 4 = . 8+ 5 = 9 + 6 = . 6 + 4 + 3= 9 + 1 + 8 = . 8 + 2 + 10 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 26 + 5 6 + 37 56 + 6 86 + 8 67 + 9 6 + 66 5 +86 56 + 4 66 + 7 57 + 18 16 + 27 57 + 16 46 + 18 58 + 16 36 + 27 26 + 35 36 +58 16 + 39 67 + 26 55 + 36 Bài 3: Tìm x, biết x + 34 = 54 38 + x = 68 42 + x = 89 x+ 62 = 96 x + 21= 26 + 15 22 + x = 39+36 x + 33 = 37 + 38 51+ x = 46 +35 Bài 4 : Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại 14 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó ? Bài 5 : Mẹ mang ra chợ bán 78 quả cam. Buổi sáng mẹ bán được 34 quả, buổi chiều bán được 37 quả. Hỏi: a) Cả sáng và chiều mẹ bán được bao nhiêu quả cam? b) Mẹ còn bao nhiêu quả cam? Bài 6*: Trong đợt trồng cây mùa xuân, khối 9 trồng được 37 cây, khối 8 trồng 28 cây, khối 7 trồng được 19 cây. Hỏi: a) Khối 9 và khối 8 trồng được bao nhiêu cây? b) Cả ba khối trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 9* : Lấy tổng của 49 và 14 rồi trừ đi 21 ta được kết quả là bao nhiêu? II. TIẾNG VIỆT Đề 1: Viết đoạn văn kể về gia đình em. Đề 2: Viết đoạn văn kể về một người thân trong gia đình em.
  2. ( Ngày 4 + 5 /3/2020) I. TOÁN : Ôn tập phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Bài 1: Tính nhẩm: 9 + 2 = 3 + 8 = 7 + 4 = 6 + 5 = 9 + 3 = 2+ 9 = 8 + 3 = 4 + 6 + 1= 5 + 6 = 3 + 9 = 11-2 = 11-8 = 11 – 4 = 11- 6 = 11 – 9 = 11-9 = 11 – 3 = 11 – 7 = 11 – 5 = . 11 – 3 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 20 – 15 50 – 24 40 – 39 50 – 22 60 - 21 80 – 14 60 – 17 30 - 15 80 – 58 60 - 51 66 – 38 50 - 34 40 - 26 50 -13 90 - 89 Bài 3: Bể thứ nhất chứa được 85lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 29lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 4: Một nhà máy có hai tổ, tổng cộng có 84 công nhân, tổ một có 48 công nhân. Hỏi tổ hai có bao nhiêu công nhân? Bài 5: Lớp 2A có 32 học sinh trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài 6: Trong chuồng gà nhà Bích có tất cả 36 con, trong số đó có 8 con gà trống. Hỏi chuồng gà nhà Bích có bao nhiêu con gà mái? Bài 7 : Bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ hai 24kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ ba 17kg. Hỏi bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ ba bao nhiêu kilogam? Bài 8: Loan hái được 26 quả cam, Loan hái nhiều hơn Hồng 8 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam? Bài 9: Tấm vải xanh dài 37dm, tấm vải xanh ngắn hơn tấm vải đỏ 15dm. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu đêximet? II. TIẾNG VIỆT Đề 1: Viết đoạn văn kể về một mùa em thích. Đề 2: Viết đoạn văn kể về một con vật nuôi mà em biết.
  3. Ngày 6/3/2020 TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 58 + 17 64 + 27 88 - 6 70 - 52 46 + 49 47 + 39 92 - 46 78 - 36 35 + 40 42 + 54 60 - 32 73 - 53 5 + 62 68 + 17 75 - 38 100 - 58 33 + 55 73 + 17 100 - 54 100 - 23 26 + 39 26 + 74 86 - 52 100 - 6 Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống 32 + = 65 35 + 44 > 4 x 9 2dm 8cm = cm 3cm 2dm = . cm Bài 3 : Tính 3 x 4 + 15 = 5 x 6 + 28 = 4 x 8 – 17 = = = = 46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 = 4 x 10 + 60 = = = = Bài 4: Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 7 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? Bài 5*: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài 6* Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 30 thì được tích của 3 và 6. II. TIẾNG VIỆT Đề bài: Viết đoạn văn kể về một người bạn thân của em.