Phiếu bài tập Lớp 1 (từ ngày 24/2 đến ngày 28/2)

doc 10 trang thienle22 2890
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 1 (từ ngày 24/2 đến ngày 28/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_lop_1_tu_ngay_242_den_ngay_282.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 1 (từ ngày 24/2 đến ngày 28/2)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP (Ngày 24/2/2020) (Dành cho học sinh lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch Covid- 19) Môn: Tiếng Việt lớp 1 Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: Làm gì khi bị lạc Khi bị lạc, bé cần: - Nín khóc, ở yên một chỗ chớ đi lòng vòng. - Hét to tên bố mẹ. - Nhờ cô, chú, bác gần đó báo tin cho bố mẹ. - Đề phòng bị bắt cóc, chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ. (?) Khoanh vào đáp án đúng nhất: a, Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ? A. Vì có thể bị bắt cóc. B. Vì có thể bị lạc. b, Bạn cần làm gì để tránh bị lạc? ( con trả lời bằng miệng dựa vào đoạn văn ở trên) Bài 2: Tìm 2 từ có chứa vần: - ai: - eo: . Bài 3: Hãy kể tên một số con vật nuôi trong gia đình mà em biết? Bài 4: Chép lại một lần khổ thơ sau vào trong vở ô li: ( Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ và cách lề 2 ô li) Tập đếm Một quả đất tròn tròn
  2. Hai quả cam nho nhỏ Ba chân bếp con con Bốn chân ghế, chân bàn Năm ngón tay vừa đủ. Môn : Toán Bài 1: Viết tất cả các số: a, Từ 1 đến 10: b, Từ 10 đến 20 : c, Từ 20 đến 30: Bài 2: Chọn đáp án đúng: 1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 3, Số liền trước của số 16 là số nào? A. 14 B. 15 C. 17 D. 18 4, Số liền sau của số 10 là số nào? A. 8 B. 9 C. 11 D. 12 5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất) A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì) B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì) C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP (Ngày 25/2/2020) (Dành cho học sinh lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch Covid- 19) Môn: Tiếng Việt Bài 1: Đọc thuộc lòng các vần sau - ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi - ay, ây, eo , ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu - on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn - ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh - om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm - ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, uôc, ươc, iêc, ach, êch, ich - op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp Bài 2: Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: uông, ương, iêc, au, ươi, im. rau m . . . . l . . . . liềm n . . . . rẫy buồng c . . . . công v . . . . xâu k . . . . Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách điền vào chỗ chấm. Bạn nhỏ đáng khen Bạn Hà thật là đáng khen. Mẹ đi làm về, tay mang tay xách. Hà bèn chạy ra đỡ ngay cho mẹ. Hà còn đưa khăn để mẹ lau mồ hôi cho đỡ mệt. 1, Đoạn văn trên có bao nhiêu câu? Đoạn văn trên có câu 2, Những chữ cái nào được viết in hoa? Những chữ cái được viết in hoa là: 3, Bạn Hà đã làm gì cho mẹ? Bạn Hà đã
  4. Môn: Toán Bài 1: Viết các số: Mười ba: Mười tám: Mười một: . Chín: . Mười bảy: Mười bốn: . Mười lăm: Hai mươi: Tám: Sáu: Mười chín: Mười hai: Bài 2: Điền vào chỗ trống: a, Số 15 gồm . chục và . đơn vị. Số 20 gồm . chục và . đơn vị. Số 17 gồm . chục và . đơn vị. Số 9 gồm . chục và . đơn vị. b, Số .gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số .gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số .gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số .gồm 2 chục và 0 đơn vị. Bài 3: Tính: 4 + 2 = 10 – 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 – 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 – 5 = 3 + 6 = 17 – 6 = 10 – 7 = 12 + 7 = Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 5: ( ) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3 ? Số cần tìm là: Vì : .
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP (Ngày 26/2/2020) (Dành cho học sinh lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch Covid- 19) Môn : Tiếng Việt Bài 1: Chọn c hay k ? .éo co .ầu lông gõ ẻng .ành chanh Chọn ai hay ay ? 1. Một bàn t có năm ngón. 2. Chú mèo nhỏ có đôi t rất thính! Bài 2: Nối ô chữ cho phù hợp Bé chúc ông bà hót rất hay! Em viết sống lâu trăm tuổi. Chim sơn ca thật cẩn thận và nắn nót. Bài 3: Tìm 2 từ có chứa vần: - ăp: VD: ngăn nắp - âp: VD: tấp nập Bài 4: Phụ huynh đọc cho con nghe – viết khổ thơ sau vào vở ( Cỡ chữ nhỏ): Đã dậy chưa hả trầu Tao hái vài lá nhé Cho bà và cho mẹ Chớ lụi đi trầu ơi ! ( Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu dòng và cách lề 2 ô li) Môn: Toán Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
  6. 1, Một con gà có mấy cái chân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2, Số liền trước của số 18 là số nào? A. 17 B. 16 C. 19 D. 20 3, Hình vẽ bên có mấy điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi Nam còn lại mấy quyển vở? A. 12 quyển B. 15 quyển C. 13 quyển D. 16 quyển 5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào? A. 20 B. 12 C. 14 D. 18 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Bạn Mai : 4 điểm giỏi Trên cây có : 17 quả bưởi Bạn Hoa : 15 điểm giỏi Hái xuống : 5 quả bưởi Cả hai bạn : .điểm giỏi ? Trên cây còn : quả bưởi Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP (Ngày 27/2/2020) (Dành cho học sinh lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch Covid- 19) Tiếng Việt 1 . Luyện viết đoạn văn sau (Viết cỡ nhỏ ra vở ô li- p/h có thể đọc cho hs viết) Lời khuyên của bố Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với niềm hăng say và niềm phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ, tối đến trường sau một ngày lao động vất vả. Cả những người lính vừa ở thao trường về là ngồi ngay vào bàn đọc đọc, viết viết. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm điếc mà vẫn thích học. BÀI TẬP: Câu 1. Điền g hay gh: é qua , .õ mõ , i nhớ con . ấu Câu 2. Điền vần uôi hay ươi? nải ch , múi b , b sang t thơ Câu 3/ Điền vần yêu hay iêu? . cầu h bài muối t buổi ch Câu 4 / Ðiền ng hay ngh à voi bẻ ô ệ sĩ đàn an Câu 5/ Nối? Trong rừng bầy hươu nai đang chạy chơi Dòng sông đi chơi trong công viên Mẹ dẫn bé trôi phẳng lặng
  8. Toán Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. b) Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị. c) Số liền trước của 19 là 20. d) Số liền sau của 19 là 20. e) 19 cm – 7 cm = 12 cm. f) 10 cm + 8 cm = 9 cm. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 16, 18, 9, 5 b) 16, 9, 17, 13 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a) 14, 19, 4, 17 b) 8, 16, 10, 17 Phần II: tự luận Bài 1: a) Tính: 12 + 6 = . . . . . 4 + 13 – 6 = . . . 18 - 4 = . . . . 19 - 6 + 2 = . . . . . . b) Đặt tính rồi tính: 13 + 6 17 – 7 6 + 12 19 – 7 14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 Bài 2: Viết các số : 14 , 17 , 9 , 20, 16, 13, 10, 9, 6. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 16 17 18 . . . 17 19 . . . . 19 18 . . .08
  9. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP (Ngày 28/2/2020) (Dành cho học sinh lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch Covid- 19) Tiếng Việt 1. Viết câu thơ: ( Viết cỡ nhỏ ra vở ô li) Chim bay chim sà Lúa tròn bụng sữa Đồng quê chan chứa Bốn mùa chim ca 2. BÀI TẬP: 1. Điền en hay eng: xà b . bông s 2. Điền iên hay iêng: s năng công v 3. Điền ưi hay ươi: t . cười g ̛ quà 4. Nối Trăng tròn con trên lưng. Mẹ địu như quả bóng. Vườn cây líu lo. Chim hót trĩu quả. Toán A.Phần Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?
  10. A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18 Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13 Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là : A, 17 B, 14 C, 13 D, 12 Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4 Câu 8: 10 = 6 + . A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 11 A. > B. < C. = Câu 10: Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 14 bông C, 13 bông D, 10 bông II. Phần II: Tự luận ( 5đ). Câu 1. Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 3: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12. .