Ôn tập Tiếng Anh lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_tieng_anh_lop_3.pdf
Nội dung text: Ôn tập Tiếng Anh lớp 3
- ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 Bài 1: Sắp xếp các từ thành câu 1. You/ meet/ nice/ to 2. Nam/ you/ hi/ are/ how 3. Thanks/ fine/ I’m 4. Nam/ bye Bài 2: Điền từ vào chỗ trống ( Fine, how, hello, fine) Quan: (1) , Miss Hien. (2) are you? Miss Hien: Hello, Quan. (3) , thanks. And you? Quan: I’m (4) , thank you. Goodbye, Miss Hien. Miss Hien: Goodbye, Quan. Bài 3: Viết về bạn: Name: School: Class: Teacher: Bài 4. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa 1. Heaart 2. Start 3. Agray 4. Colorg 5. Stannd up 1. Dwown 7. tbook 8. Crayson 9. applet 10. thankss Bài 5. Khoanh tròn từ khác loại: 1. Big Peter Alan 2. Kitchen Bathroom Library 3. Father She Mother 4. That This The 5. Fine Five Four
- Bài 6. Nối This is a wastebasket. Sit down, please Count to ten, please. Let’s make a circle. Put away your book Bài 7.Nhìn tranh và trả lời câu hỏi. 1. Where does she work? She works in a . 2. What time is it? It’s . 3. What are they doing? They’re
- 4. What’s he wearing? He’s wearing a . Bài 8.Sắp xếp các từ thành câu. 1. bigger / This cow/ that goat. / is/ than/ 2. she/ What/ wearing / is/ ? . 3. in / Does/ work/ your mom/ a fire station ? Bài 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống mother bathroom father bedroom ten flowers 1. This is my 2. This is my 3. That is my . 4. That is my 5. There are Bài 10. Chọn đáp án đúng A, B or C: 1. Who’s that? A. That’s my school library. B. There’re six chairs C. That’s my brother. 2. How old is she? A. He is six years old. B. I am six years old. C. She is six years old. 3. My house is ___.
- A. Big B. The C. they 4. How old are you? A. I’m fine. Thanks. B. My name’s Khanh Vy. C. I’m nine years old. 5. There are two ___ . A. Bedrooms B. living room C. classroom 6. Is your book big? A. Yes, it is. B. No, it is. C. Yes, I am.