Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình - Bài 5: Kiểm tra

doc 13 trang nhungbui22 11/08/2022 1830
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình - Bài 5: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_dai_so_lop_10_chuong_3_phuong_trinh_he_phuong_trinh_b.doc

Nội dung text: Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình - Bài 5: Kiểm tra

  1. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH Ban thực hiện Tên giáo viên Đơn vị công tác GV Soạn Thầy Đinh Văn Vang Trường THPT C Hải Hậu (Nam Định) GV phản biện Thầy Nguyễn Văn Thịnh Trường THPT Lâm Hà (Lâm Đồng) TT Tổ soạn Thầy Nguyễn Văn Thịnh Trường THPT Lâm Hà (Lâm Đồng) TT Tổ phản biện Thầy Samuel Siu Trường THPT Võ Văn Kiệt (Gia Lai) Người triển khai Thầy Phạm Lê Duy Trường THPT Chu Văn An (An Giang) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III NĂM HỌC 2018-2019 MÔN ĐẠI SỐ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) ĐỀ 1 Câu 1. [0D3-3.1-1] Cho phương trình: 3x 4y 7 . Cặp số x; y nào sau đây là một nghiệm của phương trình? A. x; y 1; 1 .B. x; y 1;1 . C. x; y 1; 2 . D. x; y 1; 1 . Lời giải Chọn B Ta có 3. 1 4.1 7 đúng. Câu 2. [0D3-1.2-1] Tập nghiệm của phương trình x2 5x 5x x2 là: A. S 0. B. S  .C. S 0;5. D. S 5 . Lời giải Chọn C x 0;5 5x x2 0 x 0 x2 5x 5x x2 . 2 2 x 0 x 5x 5x x x 5 x 5 Câu 3. [0D3-2.2-2] Tổng các nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 bằng: 1 2 20 A. . B. . C. 6 .D. . 2 3 3 Lời giải Chọn D x 2 2 x 2 x 6 x 2 2 x 2 2 . x 2 2 x 2 x 3 2 20 Tổng các nghiệm là 6 . 3 3 Câu 4. [0D3-2.2-2] Phương trình x 1 2 3 x 1 2 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 .D. 4 . Lời giải Chọn D NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 1
  2. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH x 0 2 x 1 1 x 2 x 1 3 x 1 2 0 . x 1 2 x 1 x 3 Câu 5. [0D3-2.6-2] Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 3mx m 5 0 có nghiệm x 2. 1 1 A. m .B. m . C. m 5 . D. m 5 . 5 5 Lời giải Chọn B 2 1 Phương trình x2 3mx m 5 0 có nghiệm x 2 2 3m 2 m 5 0 m . 5 Câu 6. [0D3-2.6-2] Phương trình mx2 2mx 3m 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: 4 4 A. m hoặc m 0 . B. m hoặc m 0 . 3 3 4 4 C. m 0 .D. m 0 . 3 3 Lời giải Chọn D a m 0 m 0 Điều kiện 3m 4 4 . P 0 m ;0 m 3 2 Câu 7. [0D3-2.6-2] Phương trình x (m 1)x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi A. 3 m 1. B. m 3 hoặc m 1. C. m 3 hoặc m 1.D. 3 m 1. Lời giải Chọn D Phương trình vô nghiệm 0 m 1 2 4 0 3 m 1. 2x 3y 4 0 Câu 8. [0D3-3.2-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình 3x y 1 0 có duy nhất 2mx 5y m 0 một nghiệm. 10 10 A. m .B. m 10 . C. m 10 . D. m . 3 3 Lời giải Chọn B 2x 3y 4 0 x 1 Từ hệ phương trình đã cho ta suy ra . 3x y 1 0 y 2 NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 2
  3. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH 2x 3y 4 0 Hệ phương trình 3x y 1 0 có nghiệm duy nhất khi 1; 2 là nghiệm của phương 2mx 5y m 0 trình 2mx 5y m 0 tức là 2m.1 5. 2 m 0 m 10. Câu 9. [0D3-2.6-2] Phương trình x2 2mx 16 m2 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: A. m ( ; 1)  (1; ) .B. m ( ; 4)  (4; ) . C. m  4;4 . D. m ( 4; 4 ) . Lời giải Chọn B Câu 10. [0D3-2.4-2] Tập nghiệm của phương trình x2 4x 3 5 2x là 14  14  9  A. ;2. B. ;3 . C. ;2.D. 2. 5  5  5  Lời giải Chọn D 2 Câu 11. [0D3-2.6-2] Số nghiệm của phương trình: x2 2x x2 2x 2 0 là A. 1. B. 4 .C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C x 1 2 2 2 x 2x 1 x 2x 1 0 x2 2x x2 2x 2 0 x 1 3 2 2 x 2x 2 x 2x 2 0 x 1 3 Vậy phương trình có 3 nghiệm. Câu 12. [0D3-2.2-2] Phương trình 2x 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Ta có: 2x 4 0 ; x 1 0 , do đó 2x 4 x 1 0 2x 4 0 x 2 Dấu “ = ” chỉ xảy ra khi PTVN. x 1 0 x 1 Câu 13. [0D3-3.5-3] Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại, xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở 7,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏi số xe mỗi loại? A. 18 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 20 xe chở 7,5 tấn. B. 20 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn. C. 19 xe chở 3 tấn, 20 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 3
  4. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH D. 20 xe chở 3 tấn, 18 xe chở 5 tấn và 19 xe chở 7,5 tấn. Lời giải Chọn B Gọi x là số xe tải chở 3 tấn, y là số xe tải chở 5 tấn và z là số xe tải chở 7,5 tấn. Điều kiện: x, y, z nguyên dương. x y z 57 Theo giả thiết của bài toán ta có 3x 5y 7,5z 290. 22,5z 6x 15y Giải hệ ta được x 20, y 19, z 18 . Câu 14. [0D3-1.1-1] Tập xác định của phương trình 2x 1 3 3x 3 2x 1 là: 1 1 1 1 A. D ; . B. D ; \ 1 . C. D ; .D. D ; . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 Điều kiện 2x 1 0 x 2 1 Vậy tập xác định của phương trình là D ; . 2 Câu 15. [0D3-2.6-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để phương trình mx 2m 1 x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt ? A. 9 . B. 11. C. 8 . D. 10. Lời giải Chọn A mx 2m 1 x 1 m 1 x 2m 1 mx 2m 1 x 1 mx 2m 1 x 1 m 1 x 2 2m 2 Phương trình mx 2m 1 x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt phương trình 1 có 1 nghiệm, phương trình 2 có 1 nghiệm và hai nghiệm này không trùng nhau m 1 0 m 1 m 1 m 1 m 1 0 m 1 m 1 m 1 2m 2 2m 2m m 1 2 2m m 1 0 6m 2 0 1 m m 1 m 1 3 Mà m  5;5 m 5; 4; 3; 2;0 Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để phương trình mx 2m 1 x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 4
  5. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH x2 5 Câu 16. [0D3-1.1-1] Điều kiện xác định của phương trình x 2 0 là: 7 x A. 2 x 7 . B. x 2 . C. x 7 .D. 2 x 7 . Lời giải Chọn D x 2 0 x 2 Điều kiện 2 x 7 . 7 x 0 x 7 Câu 17. [0D3-2.6-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 5 x 4 x a 0 có hai nghiệm phân biệt. A. a 5. B. a 5. C. a 9 .D. 5 a 9 . Lời giải Chọn D Đk x a 0 x a . x 5 0 x 5 5 x 4 x a 0 2 2 . 4 x a x 5 x2 26x 25 16a Phương trình 5 x 4 x a 0 có hai nghiệm phân biệt x2 26x 25 16a 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa x 5 . Phương trình 1 phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x2 26x 25 trên 5; và đồ thị hàm số y 16a . Bảng biến thiên của hàm số y x2 26x 25 trên 5; . x 5 13 +∞ 144 y 80 -∞ Từ BBT 80 16a 144 5 a 9 . Vậy với 5 a 9 thì phương trình 5 x 4 x a 0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 18. [0D3-2.2-2] Phương trình 2x 4 2x 4 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 0 .D. Vô số. Lời giải Chọn D 2x 4 0 Ta có 2x 4 2x 4 0 2x 4 2x 4 2x 4 2x 4 * . 2x 4 2x 4 Vì phương trình * có vô số nghiệm nên phương trìh đã cho có vô số nghiệm. Câu 19. [0D3-2.4-3] Số nghiệm của phương trình 3x 1 x 1 9 x là NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 5
  6. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH A. 3 . B. 4 .C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C Điều kiện 1 x 9 . 3x 1 x 1 9 x 3x 1 x 1 9 x 3x 1 8 2 x2 8x 9 7 1 x 7 2 1 x 2 x 8x 9 3x 7 3 3 2 2 2 4 x 8x 9 9x 42x 49 13x 74x 85 0 7 1 x 3 37 2 66 37 2 66 x x . 13 13 37 2 66 x 13 Vậy phương trình có một nghiệm. Câu 20. [0D3-1.1-1] Hàm số y x x2 có tập giá trị là: 1 1 A. 0; . B. 0; . C. 0;1. D. 0;2 . 2 4 Lời giải Chọn A 2 2 1 1 1 2 1 1 Ta có x x x nên 0 x x hay 0 y . 2 4 4 2 2 1 Vậy tập giá trị hàm số T 0; . 2 Câu 21. [0D3-1.3-1] Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 3x 0 A. x2 x 3 3x x 3 .B. x2 x2 1 3x x2 1 . 1 1 C. x2 x 2 3x x 2 . D. x2 3x . x 3 x 3 Lời giải Chọn B 2 x 0 Phương trình x 3x 0 có nghiệm . x 3 x 0 không thỏa các phương trình x2 x 3 3x x 3 và x2 x 2 3x x 2 . 1 1 x 3 không thỏa phương trình x2 3x . x 3 x 3 Phương trình x2 x2 1 3x x2 1 điều kiện xác định ¡ và x2 x2 1 3x x2 1 x2 3x 0 . NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 6
  7. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH Câu 22. [0D3-2.6-2] Cho phương trình 2x2 2m 1 x 2m 3 0 * với m là tham số. Phương trình * có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị m tìm được là: 5 5 5 5 A. m . B. m .C. m . D. m . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có 2m 1 2 8 2m 3 4m2 20m 25. 5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 4m2 20m 25 0 m . 2 Câu 23. [0D3-2.2-2] Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x 2 x 2 ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn A x 2 x 2 x 2 x 2 2 2 x 2 x 2 x 0 . x 2 x 2 x 2 x 2 x 0 Câu 24. [0D3-2.6-2] Tìm m để phương trình m2 4 x m m 2 vô nghiệm? A. m 2 .B. m 2 . C. m 0 . D. m 2 . Lời giải Chọn B m 2 2 2 m 4 0 m 2 Phương trình m 4 x m m 2 vô nghiệm m 2 . m m 2 0 m 0 m 2 Câu 25. [0D3-2.6-2] Phương trình x2 7mx m 6 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m 6 .B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 . Lời giải Chọn B Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi a.c 0 m 6 0 m 6 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.D 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.D 11.C 12.A 13.B 14.D 15.A 16.D 17.D 18.D 19.C 20.A 21.B 22.C 23.A 24.B 25.B NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 7
  8. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH ĐỀ 2 Câu 1. [0D3-2.6-2] Phương trình m2 x 1 x m nghiệm đúng với mọi x ¡ khi: A. m 2 .B. m 1. C. m 1. D. m 2 . Lời giải Chọn B Ta có m2 x 1 x m m2 1 x 1 m 0 m2 1 0 Phương trình nghiệm đúng với x ¡ m 1. 1 m 0 Câu 2. [0D3-2.2-2] Số nghiệm của phương trình 2x 1 3x 2 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 x x 3 x 1 3 2x 1 3x 2 x 1 . 2x 1 3x 2 5 x 5 3 2x 1 3x 2 x 3 Câu 3. [0D3-2.6-2] Tìm giá trị của m để phương trình: (m 1)x2 2(m 2)x m 3 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m 1. B. m 2 .C. 1 m 3. D. m 3 . Lời giải Chọn C Phương trình: (m 1)x2 2(m 2)x m 3 0 có 2 nghiệm trái dấu m 1 m 3 0 1 m 3 . Câu 4. [0D3-2.6-2] Tìm m để phương trình x2 2 m 1 x 2m2 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt. 5 m 5 A. 6 m 1. B. 2 . C. m . D. m 1. 2 m 1 Lời giải Chọn A Phương trình x2 2 m 1 x 2m2 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt 0 m 1 2 2m2 3m 5 0 m2 5m 6 0 6 m 1. Câu 5. [0D3-2.4-2] Tập nghiệm của phương trình x2 4x 2 2x là: NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 8
  9. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH 2  A. S  . B. S ¡ . C. S ;2 .D. S 2 . 5  Lời giải Chọn D x 1 2x 2 0 2 x 1 x 2 x 4x 2 2x x 2. 2 2 2 x 4x 2x 2 5x 12x 4 0 2 x 5 x y 2 Câu 6. [0D3-3.4-1] Tìm tất cả các nghiệm x; y của hệ phương trình 2 2 x y 164 A. 10;8 , 8; 10 . B. 10;8 , 10; 8 . C. 10; 8 . D. 10;8 . Lời giải Chọn A Câu 7. [0D3-2.6-2] Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m2 4)x 1 m x có nghiệm duy nhất? 2 A. m 1. B. m 1.C. m 1. D. m . 3 Lời giải Chọn C x2 8 Câu 8. [0D3-1.2-1] Số nghiệm của phương trình là x 2 x 2 A. 0. B. 3. C. 2.D. 1. Lời giải Chọn D Câu 9. [0D3-1.2-1] Cho ba phương trình: x 2 x 4 2 x (1) 2x x2 1 5 x2 1 (2) 3x x2 1 4 x2 1 (3) . Trong ba phương trình trên, có bao nhiêu phương trình vô nghiệm? A. 2. B. 0.C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C Câu 10. [0D3-2.2-2] Số nghiệm của phương trình: x 1 x2 x – 5 là: A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Lời giải NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 9
  10. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH Chọn A Câu 11. [0D3-2.6-2] Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x2 2(m 2)x m 14 0 vô nghiệm. A. 2;5 . B. ( ; 2)  (5; ) . C. ( 2;7) . D. ; 27; . Lời giải Chọn A Câu 12. [0D3-2.6-3] Tìm tập các giá trị của tham số m để phương trình 2x x 3 m 0 có nghiệm. 47 47 47 A. m 6 . B. m 6 .C. m . D. m 6 . 8 8 8 Lời giải Chọn C Câu 13. [0D3-3.5-3] Nhà chú AN có mảnh vườn rộng 8m 2. Chú dự định trồng cây cà chua và gieo rau trên toàn bộ diện tích mảnh vườn đó. Nếu trồng cà chua thì cần 20 công và thu được 300 nghìn đồng trên mỗi m2. Nếu gieo rau thì cần 30 công và thu được 400 nghìn đồng trên mỗi m 2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180? A. Trồng 6m2 rau và 2m2 cây cà chua.B. Trồng 6m2 cây cà chua và 2m2 rau C Trồng.8m2 cây cà chua. D. Trồng 1 m2 rau và 7m2 cây cà chua. Lời giải Chọn B Câu 14. [0D3-2.2-2] Tập nghiệm của phương trình x2 3x 15 3x 8 là A. 7; 23. B. 7;4; 23 . C. 4; 15. D. 7; 15. Lời giải Chọn A Câu 15. [0D3-2.6-2] Tìm m để phương trình x2 2 m 2 x 3m2 2 0 có nghiệm. A. m ; 21; . B. m  2;1. C. m  3;1 . D. m ; 31; . Lời giải Chọn C Câu 16. [0D3-2.6-2] Tất cả giá trị của m để phương trình x2 2 m 1 x m 3 0 có hai nghiệm đối nhau là A. 1 m 3. B. m 3 .C. m 1. D. m 1. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 10
  11. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH Lời giải Chọn C. Để phương trình x2 2 m 1 x m 3 0 có hai nghiệm đối nhau 2 0 m 1 m 3 0 m2 3m 4 0 m 1. S 0 2 m 1 0 m 1 Câu 17. [0D3-2.6-3] Cho phương trình m 5 x2 m 1 x m 0 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nhiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 . 22 22 22 A. m 5. B. m .C. m 5. D. m 5 . 7 7 7 Lời giải Chọn C Đặt f x m 5 x2 m 1 x m . Điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nhiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 là 22 af 2 0 m 5 m 5 4 m 1 2 m 0 m 5 7m 22 0 m 5 . 7 Câu 18. [0D3-1.2-1] Số nghiệm nguyên của phương trình x2 2 x là. A. 2 . B. 3 . C. 0 .D. 1. Lời giải Chọn D. x2 2 0 x 2 2 x 2 x x 0 x 1 x 2. 2 x 2 x x 2 Câu 19. [0D3-2.6-3] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2x x 3 m 0 có nghiệm. 47 47 47 A. m 6 .B. m . C. m 6 . D. m 6 . 8 8 8 Lời giải Chọn B. Điều kiện: x 3 . Đặt t x 3 , t 0 Phương trình đã cho trở thành: 2t 2 t 6 m 0 (*). Phương trình ban đấu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm dương hoặc bằng 0. + TH1: t 0 là nghiệm của (*) m 6 . + TH2: pt(*) có hai nghiệm trái dấu 2. 6 m 0 m 6 . NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 11
  12. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH 8m 47 0 0 47 1 m 47 +TH3: pt(*) có hai nghiệm dương S 0 0 8 m m 6 . 2 8 P 0 m 6 6 m 0 2 47 Vậy: m . 8 x 2 3 Câu 20. [0D3-1.1-1] Tìm điều kiện xác định của phương trình x2 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 A. x 1. B. .C. . D. . x 0 x 0 x 0 Lời giải Chọn C. x2 1 0 x 1 x 1 ĐKXĐ : x 0 x 0 . x 0 x 1 0 x 1 Câu 21. [0D3-2.2-2] Phương trình 3 x 5 5x 10 2 x 5 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 5 x 5 x 2 .B. x 5 x 2 . C. x 5 2 5x 10 2 . D. 5 x 5 2 x 2 2 . Lời giải Chọn B. Ta có 3 x 5 5x 10 2 x 5 x 5 x 2 . Câu 22. [0D3-2.4-2] Cho phương trình 3x 1 x 1. Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho. A. S 5. B. S 5. C. S 3. D. S 4 . Lời giải Chọn A. 2 3x 1 x 1 x2 5x 0 Phương trình 3x 1 x 1 x 5 . x 1 0 x 1 Vậy S 5. 2 Câu 23. [0D3-2.4-1] Tập nghiệm của phương trình 3x2 x 4 0 là. 4 4 4 A. S 1;4 . B. S 1; . C. S 1; . D. S 1;  . 3 3 3 Lời giải Chọn B. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 12
  13. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TLDH x 1 2 2 2 4 Ta có 3x x 4 0 3x x 4 0 4 . Vậy S 1; . x 3 3 3x 4y 5 Câu 24. [0D3-3.3-1] Giải hệ phương trình ? 2x y 4 x 2 x 2 x 2 x 1 A. . B. . C. .D. . y 1 y 1 y 1 y 2 Lời giải Chọn D. 3x 4y 5 3x 4 2x 4 5 11x 11 x 1 x 1 Ta có . Vậy . 2x y 4 y 2x 4 y 2x 4 y 2 y 2 1 2 1 x y Câu 25. [0D3-3.3-2] Giải hệ phương trình ? 1 2 2 x y 2 2 x x x 2 x 2 A. 3 . B. 3 . C. . D. . y 4 y 4 y 4 y 4 Lời giải Chọn A. 1 2 2 2 1 3 x 2 x y x 3 x Ta có 3 . 1 2 1 2 3 2 2 2 2 y 4 x y x y 2 y BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.A 5.D 6.A 7.C 8.D 9.C 10.A 11.A 12.C 13.B 14.A 15.C 16.C 17.C 18.D 19.B 20.C 21.B 22.A 23.B 24.D 25.A NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 13