Ôn tạp chương 3 Đại số 10
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tạp chương 3 Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_chuong_3_dai_so_10.docx
Nội dung text: Ôn tạp chương 3 Đại số 10
- ÔN TẠP CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x2 2mx 2m2 9 0 có nghiệm? A. .3 B. . 7 C. . 4 D. . 2 2. Số nghiệm của phương trình: x 4 1 x2 7x 6 0 là A. .0 B. .3 C. . 1 D. . 2 3.Tập tất cả các giá trị của tham số để phmương trình x2 2mx 3m có 2 nghi 0ệm là A. . 1;2 B. ;12; C. . . 1;2 D. ;1 2; . x2 1 4. Tập xác định của phương trình x 3 x 2 là x 1 A. .D 2; B. . C. . DD. .0; \ 1 D 0; D 0; \ 1;2 x my 1 5. Cho hệ phương trình I , m là tham số. Mệnh đề nào sai? mx y 1 A. Hệ I có nghiệm duy nhất m 1 . B. Khi m 1 thì hệ I có vô số nghiệm. C. Khi m 1 thì hệ I vô nghiệm. D. Hệ I có vô số nghiệm. 2 6. Giải phương trình 2x 8x 4 x 2 . x 0 A. .x 4 B. . C. . D. . x 4 2 2 x 6 x 4 7. Tìm tất cả các tham số m để phương trình m2 9 x m 3 nghiệm đúng với mọi x . A. .m 3 B. . m C.3 Không tồn tại . D. . m m 3 8. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2 3x 2 x 2 3 A. . B. . 1 C. . 3 D. . 2 2 9. Phương trình x4 4x2 5 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. .4 B. . 2 C. . 1 D. . 3 mx y m 10. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. x my 1 A. .m 1 B. . m C.1 . D.m . 1 m 1 11. Cho phương trình x2 1 x –1 x 1 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho? A. .x 2 1 0 B. . x C.1 . 0D. . x –1 x 1 0 x 1 0 12. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 .
- 1 2 20 A. . B. . C. . 6 D. . 2 3 3 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y x2 2x 3và y x2 mcó điểm chung. 7 7 7 7 A. .m B. . m C. . D. . m m 2 2 2 2 14. Cho biết m 0 và n 0 là các nghiệm của phương trình x2 mx n 0 . Tính tổng m n . 1 1 A. .m n B. . C.m . n D. . m n 1 m n 1 2 2 15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình m2 9 x 3m m 3 có nghiệm duy nhất? A. .2 B. . 21 C. . 19 D. . 18 16. Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây. Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800 . Lan mua 12quả quýt, 6 quả cam hết 18000 . Hỏi giá tiền mỗi quả quýt, quả cam là bao nhiêu? A. Quýt 1400 , cam 800 . B. Quýt 700 , cam 200 . C. Quýt 800 , cam 1400 . D. Quýt 600 , cam 800 . 17. Số nghiệm của phương trình 3x 2 2x 1 là A. .3 B. . 0 C. . 2 D. . 1 x2 y2 xy 7 18. Hệ phương trình có tất cả các nghiệm là 2 2 x y xy 3 A. x; y 1; 2 ; x; y 2; 1 ; x; y 1;2 ; x; y 2; 1 . B. x; y 1; 2 ; x; y 2; 1 . C. x; y 1;2 ; x; y 2;1 . 19. [0D3-2] Tổng các nghiệm của phương trình 3x 7 x 1 2 là A. .2 B. . –1 C. . 2 D. . 4 20. [0D3-2] Số nghiệm nguyên của phương trình: x 3 5 7 x x là A. .0 B. . 2 C. . 3 D. . 1 21. [0D3-2] Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? x 3y 1 x 3y 1 x 2y 5 x 3y 2 A. . B. . C. . D. . 1 3 1 1 2x 3y 1 x y 1 x y x y 5 2 2 3 3 1 1 22. [0D3-2] Số nghiệm của phương trình: x2 x 6 là x 1 x 1 A. .0 B. . 2 C. . 1 D. . 3 23. [0D3-2] Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx 2 m2 m2 x 3m vô nghiệm.
- 1 A. .m 2 B. . m 0 C. . D.m . m 1 2 24. [0D3-2] Phương trình x 2 3x 1 có tổng các nghiệm là 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 25. [0D3-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 2 x1 ,x2 sao cho x1 x2 2 . 1 1 m 1 m A. . 2 B. . m 0C. . D. . m 2 2 m 0 m 0 26. [0D3-2] Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập ¡ ? . x 1 1 1 A. .y x B. x. 2 C. . y D. . y y x2 1 x2 x x 1 27. [0D3-2] Phương trình x2 2x 8 x 2 có số nghiệm là A. .0 B. . 2 C. . 3 D. . 1 28. [0D3-2] Cho phương trình x3 mx2 4x 4m 0 . Tìm m để có đúng hai nghiệm A. .m 2 B. m. 2 C. . m D. 2 ; 2 . m 0 29. [0D3-2] Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình mx 2 2m2 x 4m vô nghiệm. Thế thì n là A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. 30. [0D3-2] Phương trình mx2 2 m 1 x m 0 có hai nghiệm khi: 1 1 1 1 A. .m B. mvà . C.m . 0 D. m 1 và . m m 0 2 2 3 2 31. [0D3-2] Số nghiệm phương trình 2 5 x4 5x2 7 1 2 0 là A. .0 B. . 4 C. . 1 D. . 2 2 32. [0D3-2] Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình 4x 7x 1 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2 M x1 x2 là 41 41 57 81 A. .M B. . M C. . D. . M M 16 64 16 64 33. [0D3-2] Phương trình 2x 4 2x 4 0 có bao nhiêu nghiệm? A. .0 B. . 1 C. . 2 D. vô số. 34. [0D3-2] Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 1 x 3 là A. .0 B. . 1 B. . 2 D. . 3
- 35. [0D2-4] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 0;2017 để phương trình x2 4 x 5 m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. .2 016 B. . 2008 C. . 200D.9 . 2017 x 1 mx 2 36. [0D3-2] Gọi n là các số các giá trị của tham số m để phương trình 0 có nghiệm duy x 2 nhất. Khi đó n là: A. .2 B. . 1 C. . 0 D. . 3 37. [0D3-2] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx m m 2 x m2 2x có tập nghiệm là ¡ . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. .1 B. . 1 C. . 2 D. . 0 38. [0D3-2] Cho phương trình 2 m x m2 4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là ¡ ? A. vô số. B. .2 C. . 1 D. . 0 x 1 39. [0D3-2] Tìm tập xác định của phương trình 3x5 2017 0 . x A. . 1; B. . C. . 1; D. \ . 0 1; \ 0 1; 40. [0D3-2] Cho phương trình m 3m 1 x 1 3m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. m thì phương trình có tập nghiệm là . 3 m 1 1 B. m 0 và m thì phương trình có tập nghiệm là . 3 m C. m 0 thì phương trình có tập nghiệm là ¡ . 1 D. m 0 và m thì phương trình vô nghiệm. 3 x2 x 6 x 1 41. [0D3-2] Tìm phương trình tương đương với phương trình 0 trong các phương x 2 trình sau: 2 x 4x 3 2 x A. . B. . 0C. . xD. . 2 x 1 x3 1 0 x 3 x 4 x 2 x2 3x 2 42. [0D3-2] Cho phương trình: x có nghiệm a . Khi đó a thuộc tập: x 3 1 1 1 1 A. . ;3 B. . C.; . D. . ;1 3 2 2 3 43. [0D3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 1 0 ? A. . x 2 0 B. . x C.1 . 0 D. . 2x 2 0 x 1 x 2 0
- 44. [0D3-2] Cho phương trình f x 0 có tập nghiệm S1 m;2m 1 và phương trình g x 0 có tập nghiệm S2 1;2 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x 0 là phương trình hệ quả của phương trình f x 0 . 3 3 A. .1 m B. . 1C. m. 2 D. . m 1 m 2 2 45. [0D3-2] Số các nghiệm nguyên của phương trình x x 5 2 3 x2 5x 2 2 là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 3 46. [0D3-2] Tìm m để phương trình mx2 – 2 m 1 x m 1 0 vô nghiệm. A. .m 1 B. hoặc m 1 . C. m 0 và m . 0 D. m 1 và m .0 m 1 47. [0D3-2] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc lượng giác Ox,OM và Ox,ON lệch nhau 180 . Chọn nhận xét đúng A. M , N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau. B. M , N có tung độ và hoành độ đều đối nhau. C. M , N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau. D. M , N có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau. 48. [0D3-2] Cho phương trình ax2 bx c 0 a 0 . Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi: 0 0 0 0 A. . S 0 B. . C. . D. . S 0 S 0 P 0 P 0 P 0 P 0 49. [0D3-2] Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: a 0 a 0 A. a 0 và .b 0 B. hoặc . 0 b 0 a 0 C. .a b 0 D. . 0 1 3 2x 50. [0D3-2] Điều kiện xác định của phương trình x là 2x 4 x 3 3 A. x 2 và x . B. . 2 x 2 2 3 2 x C. x 2 và x 0 . D. . 2 x 0