Nội dung tự học môn Vật lý 12 - Tuần 3 - Năm 2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung tự học môn Vật lý 12 - Tuần 3 - Năm 2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- noi_dung_tu_hoc_mon_vat_ly_12_tuan_3_nam_2020_truong_thpt_bu.doc
Nội dung text: Nội dung tự học môn Vật lý 12 - Tuần 3 - Năm 2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Tổ Lý – Công nghệ - Tin học NỘI DUNG TỰ HỌC TUẦN 3 (Thứ tư, ngày 26 /02/2020) MÔN: VẬT LÝ 12 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. Dao động điện từ Sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động + Mạch dao động là một mạch điện kín gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở thuần không đáng kể nối với nhau. + Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động: q = Q0 cos(t + ). q q0 + Điện áp giữa hai bản tụ điện: u = = U0 cos(t + ). Với Uo = C C Nhận xét: Điện áp giữa hai bản tụ điện cùng pha với điện tích trên tụ điện + Cường độ dòng điện trong cuộn dây: i = q' = - q0sin(t + ) = I0cos(t + + ); với I0 = q0. 2 Nhận xét : Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện tích trên tụ điện góc 2 q i q i q i + Hệ thức liên hệ : ( ) 2 ( ) 2 1 Hay: ( ) 2 ( ) 2 1 Hay: ( ) 2 ( ) 2 1 q0 I 0 I 0 I 0 q0 .q0 1 Q0 Q0 I0 L + Tần số góc : = Các liên hệ I 0 Q0 ; U0 I0 LC LC C C C 1 + Chu kì và tần số riêng của mạch dao động: T = 2 LC và f = 2 LC 2. Điện từ trường * Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên + Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là đường cong kín. + Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường luôn khép kín. 3. Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. a. Đặc điểm của sóng điện từ + Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng (c 3.10 8m/s). Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong các điện môi nhỏ hơn trong chân không và phụ thuộc vào hằng số điện môi. + Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền E và B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường luôn cùng pha với nhau. + Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Ngoài ra cũng có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ sóng điện từ. 3.108 + Công thức tính bước sóng : 3.108.T 3.108.2 LC f CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG 1. Tán sắc ánh sáng * Sự tán sắc ánh sáng: Tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. * Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Tổ Lý – Công nghệ - Tin học - Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu gọi là màu đơn sắc. Mỗi màu đơn sắc trong mỗi môi trường có một bước sóng xác định. - Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. - Dải có màu như cầu vồng (có có vô số màu nhưng được chia thành 7 màu chính là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím) gọi là quang phổ của ánh sáng trắng. - Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. * Hiện tượng giao thoa ánh sáng * Vị trí vân, khoảng vân trong giao thoa ánh sáng khe Young D + Vị trí vân sáng: xs = k với k Z. a D + Vị trí vân tối: xt = (2k + 1) với k Z. 2a D + Khoảng vân là khoảng cách giữa 2 vân sáng (hoặc 2 vân tối) liên tiếp: i = a ia + Bước sóng: D + Giữa n vân sáng liên tiếp có (n – 1) khoảng vân. 2. Các loại quang phổ Quang phổ liên tục Quang phổ vạch phát xạ Quang phổ vạch hấp thụ Gồm một dải màu có màu Gồm các vạch màu riêng lẻ, Gồm các vạch hay đám vạch Định nghĩa thay đổi một cách liên tục ngăn cách nhau bởi những tối trên nền quang phổ liên tục. từ đỏ đến tím. khoảng tối. Do các chất rắn, chất lỏng Do các chất khí hay hơi ở áp - Các chất rắn, chất lỏng và hay chất khí có áp suất lớn suất thấp khi bị kích thích bằng chất khí đều cho được quang khi bị nung nóng phát ra điện hay nhiệt phát ra. phổ hấp thụ. Nguồn phát - Nhiệt độ của chúng phải thấp hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục. Không phụ thuộc thành Các nguyên tố khác nhau thì - Quang phổ hấp thụ của chất phần cấu tạo nguồn sáng. khác nhau về: số lượng vạch, khí chỉ chứa các vạch hấp thụ. vị trí các vạch và độ sáng độ - Còn quang phổ của chất lỏng Đặc điểm Chỉ phụ thuộc nhiệt độ của sáng tỉ đối giữa các vạch. và rắn lại chứa các “đám”, mỗi nguồn sáng. - Mỗi nguyên tố hoá học có đám gồm nhiều vạch hấp thụ một quang phổ vạch đặc trưng nối tiếp nhau một cách liên tục của nguyên tố đó. . Dùng để xác định nhiệt độ Biết được thành phần cấu tạo Nhận biết được sự có mặt của Ứng dụng của các vật của nguồn sáng. nguyên tố trong các hỗn hợp hay hợp chất. 3. Tia hồng ngoại – Tia tử ngoại – Tia X b. Các tia Bức xạ Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X Bản chất Cùng là Sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau Bước sóng 7,6.10-7m vài mm. 3,8.10-7m 10-8m 10-8m 10-11m Vật nhiệt độ cao hơn môi Vật có nhiệt độ cao hơn - Ống tia X trường: bóng đèn dây tóc, bếp 20000C: đèn huỳnh quang, đèn - Ống Cu-lit-giơ Nguồn phát ga, bếp than, điốt hồng ngoại hơi thuỷ ngân, Mặt Trời
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Tổ Lý – Công nghệ - Tin học Truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tác dụng nhiệt, tác dụng lên kính ảnh (phim) - Tác dụng nhiệt: làm nóng - Gây ra hiện tượng quang điện trong, ngoài. vật - Làm phát quang của một số chất, làm ion hóa chất khí, có - Gây ra hiện tượng quang tác dụng sinh lí, hủy hoại tế bào, diệt khuẩn. điện trong của chất bán dẫn - Biến điệu như sóng điện từ Tính chất - Bị nước và thuỷ tinh hấp - Có khả năng đâm xuyên thụ. mạnh. - Tầng ôzôn hấp thụ hầu hết - Tia X có bước sóng càng các tia có bước sóng dưới 300 ngắn thì khả năng đâm nm và là “tấm áo giáp” bảo vệ xuyên càng lớn; đó là tia cho người và sinh vật trên mặt X cứng. đất khỏi tác dụng hủy diệt của các tia tử ngoại từ Mặt Trời. - Để sưởi ấm, sấy khô, - Tiệt trùng thực phẩm, dụng - Chụp X quang; chiếu - Làm bộ phận điều khiển từ cụ y tế, điện xa - Tìm vết nứt trên bề mặt sản - Chụp ảnh bên trong sản - Chụp ảnh hồng ngoại phẩm, chữa bệnh còi xương. phẩm. Ứng dụng - Trong quân sự: Tên lửa tìm - Chữa bệnh ung thư nông. mục tiêu; chụp ảnh quay phim hồng ngoại; ống nhòm hồng ngoại để quan sát ban đêm CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG + Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện: 0 hay ε A hc + Năng lượng của phôtôn ánh sáng (lượng tử năng lượng): = hf = . h.c + Công thoát của e ra khỏi kim loại: A 0 hc 1 2 hc + Công thức Anhxtanh: ε = hf = = A + mv 0 max = + Wdmax 2 0 * Chú ý: Nếu chiếu ánh sáng thích hợp vào hợp kim gồm nhiều kim loại có công thoát A1, A2, thì - Công thoát của hợp kim trên bằng công thoát nhỏ nhất của các kim loại: A = Anhỏ nhất - Động năng ban đầu cực đại bằng động năng lớn nhất của e thoát ra khỏi các kim loại. P + Số hạt photôn đập catốt trong 1s: N = (P: công suất của nguồn sáng) I + Cường độ dòng quang điện bão hòa: n = bh (n : số e thoát ra trong 1 s) e n + Hiệu suất lượng tử: H .100% N 4 Câu 1. Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q = Q 0cos(4π.10 t) (C) trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là A. 10kHz.B. 20kHz. C. 40kHz. D. 200kHz. Câu 2. Đặc điểm của tia tử ngoại là A. không truyền được trong chân không B. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ.
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Tổ Lý – Công nghệ - Tin học Câu 3. Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời gồm vô số các ánh sáng đơn sắc có dải màu nối liền nhau từ đỏ đến tím B. Tốc độ ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kinh phụ thuộc vào màu của nó. C. Ánh sáng Mặt Trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục , lam, chàm, tím). D. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc. Câu 4. Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.10 8 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung. 4 Câu 5. Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và . Nếu một ánh sáng đơn sắc 3 truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,06µm thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là A. 0,675µm. B. 0,55µm. C. 0,90µm. D. 0,60µm. Câu 6. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 0,04cos2.107t(A) Điện tích cực đại của tụ có giá trị A. 2.10-9C B. 4.10-9C C. 8.10-9C D. 10-9C Câu 7. Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt. B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt. C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt. D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt. Câu 8. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là A. một chùm tia hội tụ.B. một chùm tia phân kỳ. C. một chùm tia song song.D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương. Câu 9. Theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây là đúng ? A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 10. Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng góc với mặt phân cách từ nước ra không khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ tăng dần của các tia sáng đơn sắc. Thứ tự đúng là A. tím, lam, lục, vàng.B. vàng, lam, lục, tím.C. tím, lục, lam, vàng.D. vàng, lục, lam, tím. Câu 11. Biết công thoát electron của các kim loại : canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là : 2,89eV; 2,26eV; 4,78eV và 4,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33μm vào bề mặt các kim loại nói trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi. Câu 12. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1,5.10 -4 H và tụ điện có điện dung Cx thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. Máy thu thanh này bắt được A. sóng trung.B. sóng dài.C. sóng ngắn.D. sóng cực ngắn. Câu 13. Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. Câu 14. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. lệch pha nhau B. ngược pha nhau.C. lệch pha nhau D. cùng pha. 2 4 Câu 15. Trong máy phân tích quang phổ ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra A. chùm sáng phân kì.B. chùm sáng hội tụ. C. chùm sáng song song. D. chùm đơn sắc song song Câu 16. Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu sai?
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Tổ Lý – Công nghệ - Tin học A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. Câu 18. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 = 30 kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2 = 40 kHz. Vậy khi mắc tụ C = C1 + C2 vào mạch thì mạch sẽ dao động với tần số f bằng A. 70 kHz B. 24 kHzC. 10 kHz D.50 kHz Câu 19. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sai. A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Hiện tượng chùm sáng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. Câu 20. Tính chất sóng ánh sáng được khẳng định dựa vào hiện tượng A. quang điệnB. quang phát quangC. giao thoa D. phát xạ cảm ứng Câu 21. Trong các thiết bị điện tử sau đây thiết bị nào chỉ có máy phát vô tuyến A. điện thoại bàn hữu tuyếnB. thiết bị điều khiển tivi từ xa C. điện thoại di động D. máy vi tính Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. Câu 23. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là A. i = 0,3 mmB. i = 0,6 mmC. i = 0,9 mm D. i = 0,4 mm Câu 24. Khi sóng điện từ lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương A. song song nhau và song song với phương truyền sóng. B. vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng. C. song song nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. vuông góc nhau và song song với phương truyền sóng. Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm. Thay ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là A. 0,55 µmB. 0,72 µm C. 0,63 µmD.0,42 µm Câu 26. Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. đều đặc trưng cho nguyên tố.B. màu các vạch quang phổ. C. cách tạo ra quang phổ.D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước sóng là A. 750nmB. 500nmC. 420nmD. 630nm Câu 28. Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong là A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại.B. giải phóng electron ra khỏi kim loại và bán dẫn.
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Tổ Lý – Công nghệ - Tin học C. có giới hạn quang điện.D. làm cho vật thiếu điện tích âm. Câu 29. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại A. Tia catôt.B. Tia tử ngoại.C. Tia X.D. Tia gamma. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. Câu 31. Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng – 0,85 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng – 1,51 eV thì nguyên tử A. phát xạ photon có bước sóng 1,882 µm.B. phát xạ photon có bước sóng 0,526 µm. C. hấp thụ photon có bước sóng 0,526 µm.D. hấp thụ photon có bước sóng 1,882 µm. Câu 32. Công thoát của êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) và kẽm (Zn) lần lượt là: 4,14eV và 3,55eV. Giới hạn quang điện của hợp kim đồng kẽm là A. 350 nm.B. 325 nm.C. 275 nm.D. 300 nm. Câu 33. Trong mạch dao động điện từ tự do; cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ A. sớm pha so với điện tích giữa hai đầu mạchB. sớm pha so với điện tích giữa hai đầu mạch 2 4 C. chậm pha so với điện tích giữa hai đầu mạchD. lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch 2 2 Câu 34. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảmB. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm. C. tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm.D. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm. Câu 35. Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng được ứng dụng trong các thiết bị chiếu sáng hiện đại . B. hiện tượng làm bứt các electron ở bề mặt khối kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào . C. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ thích hợp. D. hiện tượng giải phóng các electron liên kết thành các electron dẫn trong mạng tinh thể của một chất điện môi. Câu 36. Để giải thích hiện tượng quang phổ vạch của hidro ta dựa vào A. hai tiên đề BoB. thuyết sóng ánh sáng C. hai giả thiết của Mắc xoenD. thuyết lượng tử Câu 37. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng. B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng. C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng. Câu 38. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n 1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 134/133.B. 9/5.C. 5/9.D. 133/134. Câu 39. Để chữa được bệnh ung thư gần da, người có thể sử dụng bức xạ điện từ nào sau đây? A. Tia XB. Tia tử ngoạiC. Tia hồng ngoạiD. Tia âm cực Câu 40. Một biển báo giao thông được sơn bằng loại sơn phát quang màu vàng. Biển báo sẽ phát quang khi ánh sáng chiếu vào là ánh sáng A. camB. đỏC. lamD. đỏ, cam Câu 41. Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Tổ Lý – Công nghệ - Tin học A. Tia tử ngoại B. Tia XC. Tia hồng ngoại D. Tia phóng xạ Câu 42. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất rắnB. Chất khí ở áp suất lớn.C. Chất lỏng D. Chất khí ở áp suất thấp Câu 43. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để A. đo chính xác bước sóng ánh sáng. B. tìm các bọt khí bên trong vật kim loại. C. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. D. chế tạo đèn ống huỳnh quang. Câu 44*. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ 2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ 1 là 2mm.Trong khoảng rộng L = 3,2 cm trên màn, đếm được 25 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng hai trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng λ2 quan sát được trên màn là A. 12B. 8C. 11D. 10 Câu 45*. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Vùng chồng lấn nhau giữa quang phổ bậc 4 và quang phổ bậc 5 có bề rộng là A. 2,85 mm.B. 1,64 mm.C. 2,52 mm. D. 3,80 mm. Câu 46*. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ C = 0,9μF và cuộn dây L = 0,01H. Lấy 2 10 . Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có giá trị bằng một nửa ban đầu ? A. 2.10-4sB. 3.10 -4sC. 10 -4sD. 5.10 -5s Câu 47*. Giao thoa với hai khe Y-âng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 cm A. 2 B. 4C. 3D.5 Câu 49*. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có 7 vân sáng màu lục. Giá trị của là A. 500 nmB. 520 nmC. 560 nmD. 540 nm Câu 50*. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phát tia X là 3.10 4V. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X mà ống có thể phát ra gần giá trị A. 1,6.10-11m B. 2,25.10 -11mC. 4,1410 -11m D. 3,14.10 -11m Câu 51*. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D – ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân trên màn là A. 3mm B. 2,5mm C. 2mm D. 4mm Câu 52*. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u 1 =8V thì cường độ dòng điện i 1 = 0,16A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u 2 = 4V thì cường độ dòng điện là i 2 = 0,20A. Biết hệ số tự cảm L =50mH, điện dung tụ điện là A. 15µF. B. 20µF. C. 150µF. D. 50 µF. TTCM NHÓM GV DẠY VL12 Ngô Thị Hiền Trân