Bài giảng Vật lí 12 - Tiết 58, Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

ppt 18 trang thienle22 7610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 12 - Tiết 58, Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_12_tiet_58_bai_35_tinh_chat_va_cau_tao_hat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 12 - Tiết 58, Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

  1. TRƯỜNG THPT TAM GIANG GIÁO VIÊN: HỒ HỮU TÚY
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân 1. Điện tích, kích thước hạt nhân +  Hạt nhân tích điện dương +Ze  Kích thước hạt nhân rất nhỏ đường kính d= 10-15 m  10-14 m), nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104  105 lần
  3. NGUYÊN TỬ = SVĐ bán kính 100 m HẠT NHÂN = QUẢ NHO bán kính 1 cm
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân 1. Điện tích, kích thước hạt nhân 2. Cấu tạo hạt nhân  Hạt nhân được tạo thành bởi 2 loại hạt: + Prôtôn (p) điện tích (+e), khối lượng 1,67262.10-27kg + Nơtrôn (n) không mang điện, khối lượng 1,67493.10-27kg Hai loại hạt này có tên chung là nuclôn
  5. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân - Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z 1. Điện tích, kích thước hạt nhân (Z nguyên tử số) 2. Cấu tạo hạt nhân - Tổng số nuclôn trong hạt nhân kí hiệu A (A: gọi là Số khối) - Số nơtrôn trong hạt nhân là: A – Z.
  6. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân - Hạt nhân của nguyên tố được kí hiệu: 1. Điện tích, kích thước hạt nhân 2. Cấu tạo hạt nhân Số khối A Kí hiệu hoá 3. Kí hiệu hạt nhân học của nguyên tố ZX Số prôtôn VD:
  7. Hãy xác định số prôtôn, số nơtrôn, số nuclôn của các hạt nhân trong ví dụ trên? 1 12 C 16 O 67 Zn 238 U 1H 6 8 30 92 số 1 8 30 92 prôtôn 6 số 6 8 37 146 nơtrôn 0 số nuclôn 1 12 16 67 238
  8. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân - Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân 1. Điện tích, kích thước hạt nhân có cùng số Z , khác nhau số A 2. Cấu tạo hạt nhân - Các đồng vị khác nhau có tính chất hóa 3. Kí hiệu hạt nhân học giống nhau nhưng tính chất vật lí khác 4. Đồng vị nhau. Ví dụ: Hiđrô có 3 đồng vị 1 2 2 3 3 1H; 1 H(D); 1 1 H(T) 1
  9. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân 1 1. Điện tích, kích thước 1H Hydro hạt nhân Có N = 1 – 1 = 0 2. Cấu tạo hạt nhân thường 3. Kí hiệu hạt nhân 2 4. Đồng vị 1H Đơtêri 2 Có N= 2 – 1 = 1 1D 3 Triti 1H 3 Có N= 3 – 1 = 2 1T
  10. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân - Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu: u 1. Điện tích, kích thước hạt nhân 1 - Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng nguyên 2. Cấu tạo hạt nhân 12 tử của đồng vị 12 3. Kí hiệu hạt nhân 6 C 4. Đồng vị 1u = 1,66055.10-27kg II. Khối lượng hạt VD : khối lượng tính ra u nhân 1. Đơn vị khối lượng 2 êlectron Prôtôn Nơtrôn Hêli ( 4H) hạt nhân 5,486.10-4 1,00728 1,00866 4,00150
  11. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Cấu tạo hạt nhân - Theo Anh-xtanh, năng lượng E và khối lượng m 1. Điện tích, kích thước tương ứng của cùng một vật luôn luôn tồn tại hạt nhân đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2. 2. Cấu tạo hạt nhân - Hệ thức Anh-xtanh: E = mc2 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị 2 II. Khối lượng hạt Nếu m = 1u thì: E = 1uc ≈ 931,5 MeV nhân → 1u ≈ 931,5 MeV/c2. 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân 2. Khối lượng và năng MeV/c2 được coi là 1 đơn vị đo khối lượng hạt nhân lượng
  12. NỘI DUNG BÀI HỌC + Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ I. Cấu tạo hạt nhân 1. Điện tích, kích thước thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ m hạt nhân tăng lên thành m với: m = o v2 2. Cấu tạo hạt nhân 1- c2 3. Kí hiệu hạt nhân Trong đó: m là khối lượng nghỉ 4. Đồng vị 0 m là khối lượng động. II. Khối lượng hạt nhân mc2 E== mc2 o + Năng lượng toàn phần: v2 1. Đơn vị khối lượng 1- hạt nhân c2 2 2. Khối lượng và năng Với: Eo = moc là năng lượng nghỉ lượng 2 + Hiệu E – Eo = (m - mo)c chính là động năng Wđ của vật.
  13. CỦNG CỐ 238 Câu 1: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 235p và 92n B. 92p và 146n C. 92p và 235n D. 143p và 92n
  14. Câu 2: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu : 125 82 A. B. 82 Pb 125 Pb 82 207 C. D. 207 Pb 82 Pb
  15. 27 Câu 3: Trong hạt nhân nhôm 13 Al có bao nhiêu số nuclôn & nơtron : A. 13 & 27 B. 27 & 13 C. 27 & 14 D. 40 & 14
  16. 23 -1 Câu 4: Cho biết NA=6,022.10 mol và khối lượng hạt nhân bằng số khối của nó. Tính số 27 proton có mặt trong 0,27g Al ( 13 Al )? Tóm tắt Giải 23 -1 NA=6,022.10 mol Số nguyên tử (hay hạt nhân) Al có trong 0,27g Al mAl=0,27g m M =27g/mol Al Al NNAl= . A M Al Nproton=? Số proton có trong 0,27g Al 22 Nproton == Z. N Al 7,8286.10 ( proton )