Nhật kí dạy học Lớp 3 - Tuần 26 - Giáo viên: Dương Thị Thảo Nguyên – Trường Tiểu học Phú Thủy

doc 28 trang thienle22 4770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nhật kí dạy học Lớp 3 - Tuần 26 - Giáo viên: Dương Thị Thảo Nguyên – Trường Tiểu học Phú Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnhat_ki_day_hoc_lop_3_tuan_26_giao_vien_duong_thi_thao_nguye.doc

Nội dung text: Nhật kí dạy học Lớp 3 - Tuần 26 - Giáo viên: Dương Thị Thảo Nguyên – Trường Tiểu học Phú Thủy

  1. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 TUẦN 26 Thứ hai ngày 01 tháng 6 năm 2020 CHÀO CỜ CHÀO CỜ TẠI LỚP. ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT. I. Mục tiêu: KT: HS nắm được các công việc để phòng chống dịch bệnh ở nhà và ở trường. - Biết tác dụng của biện pháp nhân hóa.Biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? - Biết viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc chứa vần ưt/ưc. KN: Thực hiện cách rửa tay, đeo khẩu trang đúng cách; thực hiện các biện pháp để phòng chống dịch bệnh. - Vận dụng KT đã học để thực hiện các BT nhanh, chính xác. TĐ: Tích cực trong học tập. Có ý thức bảo vệ sức khỏe của bản thân và mọi người xung quanh. NL: Phát triển NL giải quyết vấn đề, tự học II.Chuẩn bị ĐD DH: - Tài liệu phòng chống dịch. - Vở Em ôn luyện Tiếng Việt ( Tập 2) III. Các hoạt động 1. Hướng dẫn HS những việc cần làm hàng ngày để phòng chống dịch Covid-19. - GV hướng dẫn các bước rửa tay, đeo khẩu trang đúng cách. - Nhắc nhở HS đeo khẩu trang hàng ngày trên đường đến trường và từ trường trở về nhà. - Nhắc nhở HS sử dụng dung dịch sát khuẩn sau khi quét dọn vệ sinh, sau khi đi vệ sinh - Chú ý khoảng cách khi tiếp xúc với bạn, không tụ tập nơi đông người. - Thực hiện các biện pháp phòng dịch khi đến chỗ đông người như nhà ga, sân bay, bệnh viện, 2. Ôn luyện Tiếng Việt : Tuần 25 HĐ 3: Đọc-hiểu *Đánh giá: -Tiêu chí: HS đọc bài và trả lời đúng các câu hỏi. Trả lời nhanh nhẹn, tự tin. a) Lễ hội ở Việt Nam thường diễn ra vào mùa xuân, vì đó là lúc nông nhàn. b) Lễ hội được tổ chức nhằm tạ ơn và cầu xin các đấng linh thiêng phù hộ cho mạnh khỏe, hạnh phúc, làm ăn thuận lợi. c) Các trò chơi dân gian thể hiện về một cuộc sống ấm no, hạnh phúc và bình an. d) Lễ hội được tổ chức hằng năm để nhằm giúp mọi người tưởng nhớ và tạ ơn các vị anh hùng, tổ tiên. -PP: Vấn đáp, quan sát -KT: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. HĐ 4: Trả lời câu hỏi *Đánh giá: -Tiêu chí: HS đoạc đoạn văn và trả lời đúng các câu hỏi, nhận biết được phép nhân hóa và tác dụng đối với đoạn văn. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  2. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 a) Con thỏ được nhân hóa b)Gọi tên: tự xưng là “tớ” Đặc điểm: lăn lộn, nhảy nhót, đẹp trai, láu lỉnh, c) Việc nhân hóa làm cho đoạn văn trở nên hấp dẫn, sinh động, chú thỏ trở nên gần gũi hơn. -PP: Vấn đáp, quan sát -KT: Trình bày miệng, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn HĐ 5: Hỏi đáp *Đánh giá: -Tiêu chí: HS có câu trả lời hợp lí cho câu hỏi Vì sao? a) Mình thích mùa thu vì mùa thu có nhiều loại nấm ngon để đánh chén. b) Tớ được bố mẹ yêu quý vì tớ rất đẹp trai, lại láu lỉnh nữa. -PP: Vấn đáp, quan sát -KT: Trình bày miệng, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn HĐ 7: Điền tr/ch vào chỗ trống. *Đánh giá: -Tiêu chí: HS điền đúng tr/ch vào các từ. Tích cực học tập, chia sẻ hoạt động. -PP: Vấn đáp, quan sát -KT: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. IV. Hoạt động ứng dụng HS cùng người thân thực hiện các biện pháp phòng dịch ở nhà và ở trường. BÀI 29A: BẠN QUYẾT TÂM LUYỆN TẬP NHƯ THẾ NÀO? (TIẾT 1) I. Mục tiêu: - KT: Đọc và hiểu nội dung câu chuyện Buổi học thể dục - KN: Đọc đúng từ ngữ, ngắt nghỉ đúng các câu trong bài. Đọc trôi chảy, thể hiện giọng đọc của bài. -TĐ: Có ý thức luyện tập thể dục thể thao, nâng cao sức khỏe. - NL: Rèn NL ngôn ngữ. .II.Chuẩn bị ĐD DH: - GV: TLHDH, tranh minh họa - HS: TLHDH,vở III. Điều chỉnh hoạt động dạy học: - Chuyển HĐ1,2,5,6 (HĐCB) thành hoạt động cá nhân IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không điều chỉnh V. Đánh giá thường xuyên HĐ1: Kể về trò chơi hoặc môn thể thao em yêu thích * Đánh giá: - Tiêu chí:HS kể lại được một trò chơi hoặc môn thể thao em yêu thích và nêu được lí do. - Phương pháp: vấn đáp - Kĩ thuật:, nhận xét bằng lời HĐ2. Nghe thầy cô đọc bài GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  3. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 * Đánh giá: - Tiêu chí: HS chú ý lắng nghe GV đọc bài, nắm được giọng đọc, cách ngắt nghỉ câu, cách chia đoạn trong bài. - Phương pháp: Vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời HĐ3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa * Đánh giá: - Tiêu chí: HS hiểu nghĩa của các từ khó: gà tây, bò mộng, chật vật, Tích cực học tập, chia sẻ. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ4. Nghe hướng dẫn đọc * Đánh giá: - Tiêu chí: HS đọc đúng các từ khó: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, và đọc ngắt nghỉ đúng các câu dài - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ5. Luyện đọc * Đánh giá: - Tiêu chí: Đọc rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí ở các câu.Thể hiện giọng đọc diễn cảm. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ6: Đặt tên khác cho câu chuyện * Đánh giá: - Tiêu chí:HS suy nghĩ và đặt được một cái tên phù hợp với nội dung câu chuyện. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. VI. Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS CHT: Hỗ trợ các em đọc lưu loát, đúng từ ngữ, ngắt nghỉ đúng câu trong các bài - HS HTT: Đọc thể hiện được giọng đọc của bài. VII. Hoạt động ứng dụng; - Đọc bài cho người thân, bạn bè mình nghe. TOÁN: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾT 2) I. Mục tiêu: - KT: Biết cách so sánh các số trong phạm vi 100 000; Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm). - KN: Thực hiện đúng các bài tập - TĐ: Yêu thích môn học, tính toán cẩn thận -NL: Giúp HS phát triển năng lực tư duy , NL tự học II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: TLHDH,BP GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  4. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 HS: TLHDH III. Điều chỉnh hoạt động dạy học: Không điều chỉnh IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không điều chỉnh V. Đánh giá thường xuyên HĐ 1. >, <, = *Đánh giá: - Tiêu chí: HS biết cách so sánh các số trong phạm vi 100 000. Thực hiện bài tập nhanh, chính xác. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 2: Tìm số *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tìm đúng số lớn nhất, bé nhất trong các số bằng cách so sánh các số. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 3: Sắp xếp các số theo thứ tự *Đánh giá: - Tiêu chí: HS viết các số theo đúng thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đên lớn - Phương pháp: quan sát, vấn đáp, viết - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, kí hiệu HĐ 4: Nối (theo mẫu) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS nối đúng số với các vạch chia - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 5: Tính nhẩm *Đánh giá: - Tiêu chí: HS thực hiện tính nhẩm đúng các phép tính các số trong phạm vi 100 000. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 6: Đặt tính rồi tính *Đánh giá: - Tiêu chí: HS biết cách đặt tính, thực hiện tính toán đúng và nhanh các phép tính với số có bốn chữ số. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp, viết - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, kí hiệu VI. Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: - HS CHT: Giúp HS biết cách so sánh các số trong phạm vi 100 000, thực hiện đúng các bài tập - HSHTT: Thực hiện nhanh, chính xác các bài tập, Thực hiện thêm bài tập ở HĐ ứng dụng. VII.Hoạt động ứng dụng: Hướng dẫn các em thực hiện phần ứng dụng ở SHD cùng bố mẹ, anh chị của mình: GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  5. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 ứng dụng SGK (68) TIẾNG VIỆT: BÀI 29A: BẠN QUYẾT TÂM LUYỆN TẬP NHƯ THẾ NÀO? (T2) I. Mục tiêu: 1. KT: Đọc và hiểu bài Buổi học thể dục; Nghe – nói về thể dục. 2. KN: Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài. Nói được về một bài thể dục mà em biết. 3. TĐ: Có ý thức tích cực học tập, chăm chỉ. 4. NL: Rèn NL ngôn ngữ, NL giao tiếp. II. Chuẩn bị ĐD DH: - GV: TLHDH, phiếu học tập - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 2 (HĐTH) thành hoạt động cá nhân - Chuyển hoạt động 3 (HĐTH) thành hoạt động chung cả lớp. IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX * Khởi động: - HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp hát một bài hát khởi động tiết học. - HS Đọc mục tiêu bài, chia sẻ mục tiêu bài trước lớp HĐ1: Chọn hoạt động ở bên phải phù hợp với người có tên ở bên trái. *Đánh giá: - Tiêu chí : HS chọn đúng: a – 3; b – 1; c – 2. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ2: Hỏi – đáp *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời đúng các câu hỏi, trình bày tự tin, rõ ràng. a) Nen – li được miễn học thể dục vì bị tật từ nhỏ b) Những chi tiết nói lên quyết tâm của nen – li: Nen –li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống. Những cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 3: Nói về một bài thể dục *Đánh giá: - Tiêu chí: HS chọn được bài thể dục mình biết và nói về lợi ích của nó. Tập bài thể dục cho các bạn xem. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. VI. Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh - HS còn hạn chế: Quan sát, giúp HS trả lời đúng nội dung các câu hỏi GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  6. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 -HSHTT: Yêu cầu các em thực hiện nhanh các bài tập, đặt thêm các câu hỏi Vì sao? VII. Hoạt động ứng dụng - Thực hiện phần ứng dụng trong tài liệu: Cùng với người thân hướng dẫn hoặc nghe hướng dẫn tập một bài thể dục. TNXH: BÀI 24: MỘT SỐ ĐỘNG VẬT SỐNG TRÊN CẠN ( TIẾT 1) I. Mục tiêu: -KT: Biết tên các bộ phận bên ngoài của chim và thú trên hình vẽ. Biết nêu các lợi ích của chim và thú với đời sống con người. -KN: Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của chim và thú trên hình vẽ, nêu các lợi ích của chim và thú với đời sống con người. - TĐ: Yêu thích môn học, thích tìm hiểu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ và chăm sóc các loại vật nuôi. - NL: Giúp các em phát triển LN xã hội, NL vận dụng vào thực tế. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, tranh minh họa - HS: TLHDH,vở, III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 1, 2 (CB) thành hoạt động cả lớp - Chuyển hoạt động 3 (CB) thành hoạt động cá nhân IV. Điều chỉnh NDDH: Chuyển HĐ4 (CB) lên dạy tiết 1 V. ĐGTX HĐ 1: Quan sát và trả lời *Đánh giá: -Tiêu chí: HS quan sát hình 2, chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài cơ thể con chim hình 3, trả lời đúng các câu hỏi, đưa ra được dự đoán bên trong cơ thể chim có xương sống hay không. b) 1 – mỏ; 2 – cánh; 3 – chân; 4 – mình; 5 – đầu. c) Bên ngoài cơ thể chim có lông che phủ. -PP: quan sát, vấn đáp -KT:, ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 2: Quan sát và trả lời *Đánh giá: -Tiêu chí: HS quan sát hình 4, chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài cơ thể con chó, trả lời đúng các câu hỏi: + Bên ngoài cơ thể con chó có lông che phủ. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 3: Quan sát và trả lời *Đánh giá: -Tiêu chí: HS qun sát hình 5 - 8, chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài cơ thể con thú, trả lời đúng các câu hỏi: GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  7. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 +Đặc điểm bên ngoài của chim và thú giống nhau: có lông bao phủ ngoài cơ thể; có xương sống; sống trên cạn. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HSCHT: Giúp HS nêu tên các bộ phận của các loài động vật trên cạn - HSHTT: Liên hệ các kiến thức đã học với cuộc sống thực tế. VII. Hoạt động ứng dụng - Em hãy tìm hiểu các loại động vật xung quanh nhà em. Cùng người thân nêu tên các bộ phận của chúng. HĐNGLL: SỐNG ĐẸP: CHỦ ĐỀ 6: GIỮ AN TOÀN KHI EM ĐI BỘ (HĐ 1,3,4,5) I. Mục tiêu: - KT: Biết các quy tắc đảm bảo an toàn khi đi bộ; những điều cần tránh và cách ứng phó với những tình huống khẩn cấp có thể gặp - KN: Vận dụng kiến thức để xử lí các tình huống thực tế em gặp phải. -TĐ: Có ý thức chấp hành quy tắc để đảm bảo an toàn khi đi bộ - NL: Giúp học sinh phát triển NL giao tiếp, NL vận dụng vào thực tế. II. Chuẩn bị - Tài liệu Sống đẹp tập 2. III . Các hoạt động dạy học: HĐ 1: Hồi tưởng -Việc 1: Em nhớ lại các tình huống nguy hiểm đã gặp khi tham gia giao thông -Việc 2: Em chia sẻ với cả lớp *Đánh giá: -Tiêu chí: HS nhớ và kể lại được tình huống nguy hiểm đã gặp khi tham gia giao thông theo các gợi ý. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 3: Quan sát để đảm bảo an toàn khi đi học, đi tham quan, dã ngoại (đi bộ) -Việc 1: Em tìm hiểu ý nghĩa của các biên báo theo gợi ý: biển báo có tên là gì ?; Chúng ta thường gặp biển báo này ở đâu ?; Khi gặp biển báo này, để đảm bảo an toàn, chúng ta cần hành động như thế nào ? -Việc 2: Em chia sẻ với cả lớp -GV nhận xét *Đánh giá: -Tiêu chí: HS quan sát, nêu được ý nghĩa các biển báo theo gợi ý đã cho -PP: quan sát, vấn đáp GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  8. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 4: Những điều cần tránh khi đi học, đi tham quan, dã ngoại (đi bộ) -Việc 1: Em quan sát hình ảnh 1-10 trang 29, 30, 31 và trả lời câu hỏi: + Chuyện gì có thể xảy ra với các bạn trong tranh ? + Để không có chuyện đáng tiếc đó, chúng ta cần làm gì ? -Việc 2: Em chia sẻ với cả lớp -Việc 3: HS nhận xét, rút ra bài học *Đánh giá: -Tiêu chí: HS nêu được những chuyện có thể xảy ra với các bạn học sinh phù hợp với nội dung mỗi bức tranh. Đưa ra được biện pháp để tránh chuyện đáng tiếc có thể xảy ra. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 5: Ứng phó với những tình huống khẩn cấp -Việc 1: Em đọc các tình huống 1, 2, 3 và đưa ra cách xử lí của mình -Việc 2: Em chia sẻ với cả lớp -Việc 3: HS nhận xét, rút ra bài học *Đánh giá: -Tiêu chí: HS xử lí đưa ra được cách xử lí các tình huống, giải thích được lí do. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. *Hoạt động ứng dụng: - Thực hiện vận dụng những điều em được học khi tham gia giao thông Thứ ba ngày 02 tháng 6 năm 2020 TOÁN: BÀI 78: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Biết cách đọc, viết các số trong phậm vi 100 000; Biết sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 000; Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. - KN: Vận dụng kiếnthức đã học để đọc, viết số; so sánh; tính toán; giải toán có lời văn. - TĐ: Tự giác, chú ý học tập, yêu thích môn học. - NL: Rèn cho học sinh năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: TLHDH, HS: TLHDH,vở GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  9. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ 1. Chơi trò chơi “Rút thẻ” - Việc 1: GV phổ biến luật chơi và chơi thử - Việc 2: HS tham gia trò chơi - Việc 3: Nhận xét, tuyên dương sau trò chơi *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tham gia trò chơi tích cực, sôi nổi, lập được số có năm chữ số và biết cách so sánh các số đã lập được. - Phương pháp: vấn đáp - KT: nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2: Viết (theo mẫu) - Việc 1: HS thực hiện cá nhân - Việc 2: HS chia sẻ kết quả hoạt động - Việc 3: HS nhận xét, bổ sung, thống nhất kết quả *Đánh giá: - Tiêu chí: HS đọc, viết đúng số có năm chữ số Viết số Đọc số 70 306 Bảy mươi nghìn ba trăm linh sáu 58 215 Năm mươi tám nghìn hai trăm mười lăm 42 037 Bốn mươi hai nghìn không trăm ba mươi bảy 90 013 Chín mươi nghìn không trăm mười ba 80 005 Tám mươi nghìn không trăm linh năm - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Việc 1: HS thực hiện cá nhân - Việc 2: HS chia sẻ kết quả hoạt động - Việc 3: HS nhận xét, bổ sung, thống nhất kết quả *Đánh giá: - Tiêu chí: HS viết đúng các số vào dãy số theo đúng thứ tự. a) 72 310; 72 320; 72 330; 72 340; 72 350; 72 360. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  10. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 b) 65 378; 65 379; 65 380; 65 381; 65 382; 65 383. c) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999; 100 000. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 4: Tìm x - Việc 1: HS thực hiện cá nhân - Việc 2: HS chia sẻ kết quả hoạt động - Việc 3: HS nhận xét, bổ sung, thống nhất kết quả *Đánh giá: - Tiêu chí: HS xác định được thành phần chưa biết của phép tính, nêu được cách tìm thành phần đó; thực hiện tính toán đúng, nhanh. a) x + 2000 = 6520 b) x – 3200 = 5410 x = 6520 – 2000 x = 5410 + 3200 x = 4520 x = 8610 c) X x 3 = 9630 d) x : 4 = 1210 x = 9630 : 3 x = 1210 x 4 x = 3210 x = 4840 - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 5: Giải bài toán - Việc 1: HS thực hiện cá nhân - Việc 2: HS chia sẻ kết quả hoạt động - Việc 3: HS nhận xét, bổ sung, thống nhất kết quả *Đánh giá: - Tiêu chí: HS phân tích được bài toán, xác định bài toán liên quan đến rút về đơn vị; vận dụng các phép tính trong phạm vi 100 000 để giải đúng bài toán có lời văn. Bài giải 1 bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 400 : 8 = 50 (kg) 5 bao gạo như thế nặng số ki-lô-gam là: 50 x 5 = 250 (kg) Đáp số: 250kg - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, viết nhận xét, tôn vinh học tập * Hỗ trợ HS GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  11. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 - HSCHT: Quan sát, giúp HS thực hiện đúng các phép tính và bài toán giải - HS HTT: Thực hiện nhanh các hoạt động và thực hiện bài ở HĐƯD B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện hoạt động ứng dụng. TIẾNG VIỆT: BÀI 29B: BẠN BIẾT GÌ VỀ CÁC MÔN THỂ THAO (T2) I. Mục tiêu: - KT: Viết đúng các từ ngữ bắt đầu bằng tr/ch, chứa vần in/inh. Mở rộng vốn từ về Thể thao. - KN: Kể tên được các môn thể thao. Điền đúng tr/ch, in/inh vào chỗ trống. - TĐ: Tích cực học tập, có thái độ yêu quý và ý thức tập luyện thể thao, nâng cao sức khỏe. - NL: Rèn NL ngôn ngữ, NL tìm hiểu xã hội. II.Chuẩn bị ĐD DH: - GV: TLHDH, tranh minh họa - HS: TLHDH,vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 5 (HĐCB) và 5 (HĐTH) chuyển thành hoạt động cá nhân IV. Điều chỉnh NDDH: Giảm tiết Kể chuyện: Buổi học thể dục. Giảm HĐTH1 trang 92.Hướng dẫn HS thực hiện HĐ3 viết đoạn văn ở nhà.Chuyển HĐTH5 lên dạy tiết 2. V. ĐGTX * Khởi động: - HĐTQ tổ chức cho các bạn chơi trò chơi Tiếp sức (HĐ4) - HS Đọc mục tiêu bài, chia sẻ mục tiêu bài trước lớp * Đánh giá: +Tiêu chí đánh giá: HS lần lượt điền đúng từ vào bảng nhóm phù hợp với từng môn thể thao a) Bóng Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, bóng ném, bóng rổ, b) Chạy Chạy vượt rào, chạy tiếp sức, chạy việt dã, chạy vũ trang c) Đua Đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua mô tô, đua ngựa, đua voi, d) Nhảy Nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy cầu, nhảy dù, + Phương pháp: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ 5,6: Thảo luận, tìm từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao có trong truyện “Cao cờ” (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao: được, thua, không ăn, thắng, hòa, và viết đúng các từ ngữ vào vở. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn,nhận xét bằng lời. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  12. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 HĐ 2: Thi viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục (TH) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS viết đúng tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục: Đê-rét-xi ; Cô-rét-ti; X tác-đi ; Ga-rô-nê; Nen-li. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 5: Viết từ dưới tranh (TH) *Đánh giá: - Tiêu chí: + HS điền đúng tiếng bắt đầu bằng s/x: nhảy xa, nhảy sào, bắn súng. +HS điền đúng tiếng có chứa vần in/inh: điền kinh, thể dục thể hình, truyền tin - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. VI. Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: - HS CHT: Hướng dẫn các em viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Thực hiện được yêu cầu của các hoạt động. VII.Hoạt động ứng dụng: HS luyện tập kể câu chuyện Buổi học thể dục cùng người thân. Thứ tư ngày 03 tháng 6 năm 2020 TIẾNG VIỆT: BÀI 29C: LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ SỨC KHỎE ( TIẾT 1) I. Mục tiêu: - KT: Đọc và hiểu bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - KN: Đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ đúng ở các câu dài. Đọc trôi chảy, thể hiện được giọng đọc của bài. - TĐ: Tích cực học tập, có thái độ yêu quý và ý thức tập luyện thể thao nâng cao sức khỏe. - NL: Rèn phát triển năng lực ngôn ngữ, tự học và giải quyết vấn đề II.Chuẩn bị ĐD DH: - GV: TLHDH, phiếu học tập - HS: TLHDH,vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển HĐ 5 (HĐCB) thành hoạt động cá nhân. IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX * Khởi động: - HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp hát một bài khởi động - HS Đọc mục tiêu bài, chia sẻ mục tiêu bài trước lớp HĐ 1: Tập một bài thể dục *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tập bài thể dục sôi động theo hướng dẫn của thầy/cô giáo. - Phương pháp: quan sát,vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, tôn vinh học tập. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  13. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 HĐ 2: Nghe thầy cô đọc bài *Đánh giá: - Tiêu chí: HS nắm giọng đọc của bài: giọng rành mạch, dứt khoát. Nhấn giọng những từ ngữ nói về tầm quan trọng của sức khỏe, bổn phận phải bồi bổ sức khỏe của mỗi người dân yêu nước - Phương pháp: vấn đáp - KT: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ 3: Chơi trò chơi Thi tìm từ nhanh *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tham gia trò chơi vui, nhanh, ghép được đúng nhiều từ với lời giải nghĩa. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ 4: Nghe thầy cô hướng dẫn đọc *Đánh giá: - Tiêu chí: HS đọc đúng từ ngữ, câu theo hướng dẫn của thầy cô - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 5: Luyện đọc *Đánh giá: - Tiêu chí: HS nối tiếp đọc các đoạn, thể hiện được giọng đọc. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS CHT: Hỗ trợ các em đọc lưu loát, đúng từ ngữ, ngắt nghỉ đúng câu trong các bài - HS HTT: đọc diễn cảm, thể hiện giọng đọc trong bài VII. Hoạt động ứng dụng HS đọc bài cho người thân nghe. TIẾNG VIỆT: BÀI 29C: LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ SỨC KHỎE ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: - KT: Đọc - hiểu bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Biết viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x hoặc từ ngữ có vần in/inh - KN: Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài học. Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x hoặc từ ngữ có vần in/inh - TĐ: Tích cực học tập, chia sẻ kết quả hoạt động. - NL: Giúp HS phát triển NL ngôn ngữ, năng lực tìm hiểu xã hội II.Chuẩn bị ĐDDH: - GV: SHD, phiếu bài tập. - HS: SHD, vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 6,7 (CB) thành hoạt động chung cả lớp - Chuyển hoạt động1 (TH) thành hoạt động cá nhân. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  14. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 6: Thảo luận để trả lời các câu hỏi (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời được các câu hỏi: Câu 1: d) tất cả những việc trên Câu 2: a) Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe tức là cả nước mạnh khỏe - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 7: Nói về lợi ích của tập thể dục (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS nói được lợi ích của việc tập thể dục; đưa ra được những việc cần làm sau khi đọc bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 1: Điền vào chỗ trống (TH) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS điền đúng s/x; in/inh vào chỗ trống - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 2: Viết vào vở các từ ngữ đã hoàn thành ở hoạt động 1 (TH) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS viết đúng vào vở các từ ở hoạt động 1 - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, viết nhận xét, tôn vinh học tập. VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS còn hạn chế: Giúp HS trả lời đúng nội dung các câu hỏi tìm hiểu bài - HSHTT: Thực hiện nhanh các hoạt động, biết rút ra bài học cho bản thân. VII. Hoạt động ứng dụng: - Em cùng người thân tham gia các môn thể thao để nâng cao sức khỏe. TOÁN: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH, ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG TI MÉT VUÔNG (T1) I. Mục tiêu: -KT: Em làm quen với khái niệm diện tích. Biết đơn vị đo diện tích: xăng -ti -mét vuông. - KN: Nắm được khái niệm diện tích. Viết, đọc được đơn vị đo diện tích - TĐ: Tự giác, chú ý học tập, yêu thích môn học. - NL: Giúp HS phát triển NL toán học II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV : SHD, BP - HS : SHD, vở GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  15. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 1,2 (CB) thành hoạt động chung cả lớp IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 1. Chơi trò chơi “Oẳn tù tì” *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tham gia trò chơi tích cực, sôi nổi - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2:Thực hiện lần lượt các hoạt động *Đánh giá: - Tiêu chí: HS thực hiện theo hướng dẫn, nhận biết diện tích của một hình; ghép được hình từ các thẻ bìa hình vuông - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 3: *Đánh giá: - Tiêu chí: HS quan sát, trả lời được a) Hình A gồm 5 ô vuông; hình B gồm 5 ô vuông b)- Hình P gồm 10 ô vuông - Hình M gồm 6 ô vuông - Hình N gồm 4 ô vuông - Số ô vuông của hình P bằng tổng số ô vuông của hình M và hình N. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 4: *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời được: Hình B gồm 5 ô vuông 1cm2. Diện tích hình B bằng 5cm2 - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS còn hạn chế: Giúp HS nắm được khái niệm diện tích, cách đọc và viết một đơn vị đo diện tích. - HSHTT: Thực hiện nhanh các hoạt động VII. Hoạt động ứng dụng - Em chia sẻ với người thân về diện tích và các đơn vị đo diện tích. TIẾNG VIỆT: BÀI 29C: LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ SỨC KHỎE ( TIẾT 3) I. Mục tiêu: - KT: Biết điền đúng từ để hoàn thành đoạn văn về một trận thi đấu thể thao. Luyện tập dùng dấu phẩy trong câu. - KN: Điền từ để hoàn thành đoạn văn về một trận thi đấu thể thao. Luyện tập dùng dấu phẩy trong câu. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  16. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 -TĐ: Có ý thức tích cực học tập, tham gia các hoạt động thể dục, thể thao. - NL: Rèn NL ngôn ngữ, NL tự giải quyết vấn đề. .II.Chuẩn bị ĐD DH: - GV: TLHDH, phiếu bài tập - HS: TLHDH,vở III. Điều chỉnh hoạt động dạy học: - Chuyển HĐ 3,4 (HĐTH) thành hoạt động cá nhân IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không điều chỉnh V. Đánh giá thường xuyên HĐ 3: Đặt dấu phẩy vào câu. *Đánh giá: - Tiêu chí: Em đặt đúng dẩu phẩy trong câu a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA Game 22 đã thành công rực rỡ b) Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục c) Để trở thành con ngoan trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 4: Điền từ *Đánh giá: - Tiêu chí: Em đọc bài và lựa chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống: cuộc thi chạy – các vận động viên – bật rất nhanh – tăng tốc độ - vọt lên dẫn đầu – số 9 và số 15 – số 13. - Phương pháp:quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. VI. Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS CHT: Hỗ trợ các em làm đúng các bài tập. - HS HTT: Các em hoàn thành nhanh bài tập và tích cực chia sẻ. VII. Hoạt động ứng dụng; - HS chia sẻ bài học với người thân. TIẾNG VIỆT: BÀI 30A: BẠN BIẾT GÌ VỀ BÈ BẠN NĂM CHÂU (T1) I. Mục tiêu: -KT: Đọc và hiểu bài Gặp gỡ ở Lúc-xăm -bua -KN: Đọc đúng, trôi chảy, ngắt nghỉ đúng, thể hiện được giọng nhân vật. - TĐ: Yêu thích môn học, yêu thích tìm hiểu về bạn bè quốc tế. - NL: Giúp HS phát triển NL ngôn ngữ, NL tự giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: SHD, tranh minh họa - HS: SHD, vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 1,3,6 (HĐCB) thành hoạt động cá nhân. - Chuyển hoạt động 1 (TH) thành hoạt động chung cả lớp. IV. Điều chỉnh NDDH: GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  17. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 - Giảm HĐCB 5, HĐTH 3. Ghép HĐTH dạy chung HĐCB ở tiết 1 V. ĐGTX HĐ 1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí : HS quan sát tranh, trả lời được: a) Bức tranh vẽ hình ảnh Trái Đất, những chú chim bồ câu bay lượn, bầu trời xanh, các bạn nhỏ mặc trang phục khác nhau đang nắm tay b) Các bạn thiếu nhi năm châu đang nắm tay nhau tạo thành vòng tròn. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi. HĐ 2: Nghe thầy cô đọc bài (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: Nắm được giọng đọc của bài: + Đoạn 1: giọng kể cảm động, nhẹ nhàng; nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tình cảm thân thiết cảu thiếu nhi Lúc-xăm-bua với đoàn cán bộ Việt Nam + Đoạn 2, 3: sự bất ngờ, thú vị của đoàn cán bộ trước lòng mến khách, tình cảm nồng nhiệt của thiếu nhi Lúc-xăm-bua. - Phương pháp: vấn đáp - KT: trình bày miệng HĐ 3: Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS đọc đúng từ ngữ và hiểu được nghĩa các từ: Lúc-xăm-bua, đàn Tơ- rưng, In-tơ-net, - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 4: Nghe thầy cô hướng dẫn đọc (CB) - HS còn hạn chế: hướng dẫn HS đọc đúng từ ngữ nước ngoài; ngắt, nghỉ câu dài. *Đánh giá: - Tiêu chí: HS đọc đúng các từ ngữ và ngắt, nghỉ câu hợp lí theo hướng dẫn của GV. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 6: Thảo luận để trả lời câu hỏi (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời được: Câu chuyện xảy ra ở Lúc-xăm-bua. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 1: Thảo luận, trả lời câu hỏi (TH) *Đánh giá: - Tiêu chí : HS trả lời được các câu hỏi. Trình bày rõ ràng, tự tin a) Điều bất ngờ thú vị: +Tất cả học sinh lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát bằng tiếng Việt + Giới thiệu những vật rất đặc trưng của Việt Nam mà các em sưu tầm được GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  18. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 + Vẽ Quốc kì Việt Nam + Nói bằng tiếng Việt những từ ngữ linh thiêng: Việt Nam, Hồ Chí Minh. b) Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam. Cô thích Việt Nam nên dạy học trò mình nói tiếng Việt, kể cho các em nghe những điều tốt đẹp về Việt Nam; các em còn tự tìm hiểu về Việt Nam trên in-tơ-nét. c) Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì, thích những bài hát nào, chơi những trò chơi gì. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2: *Đánh giá: - Tiêu chí: HS viết vào vở lời mình muốn nói với các bạn học sinh trong câu chuyện trên - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, tôn vinh học tập. VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS còn hạn chế: Giúp các em đọc trôi chảy, đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ đúng. - HS HTT: Yêu cầu HS đọc bài diễn cảm, hấp dẫn. VII. Hoạt động ứng dụng: - HS luyện đọc bài cùng người thân. ÔN LUYỆN TOÁN: TUẦN 26 I.Mục tiêu -KT: Hướng dẫn HS hoàn thành BT 1, 6, 7, 8. -KN: Vận dụng KT đã học để thực hiện các BT, tính toán nhanh, chính xác. -TĐ: Tích cực trong học tập -NL: Phát triển NL giải quyết vấn đề, tự học. II.Chuẩn bị -GV: Tài liệu Em tự ôn luyện toán tập 2. -HS: Tài liệu Em tự ôn luyện toán tập 2. III.Các hoạt động dạy học *Khởi động: HĐTQ điều hành lớp khởi động theo tài liệu. HĐ 1: *Đánh giá: -Tiêu chí: HS phân tích, giải đúng bài toán -PP: Vấn đáp -KT: nhận xét bằng lời HĐ 6: *Đánh giá: -Tiêu chí: HS đọc thông tin số liệu và điền số thích hợp vào bảng thống kê. -PP: Vấn đáp, quan sát -KT: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. HĐ 7: Đặt tính rồi tính *Đánh giá: -Tiêu chí: HS đặt tính, thực hiện tính toán nhanh, chính xác. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  19. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 -PP: Vấn đáp, quan sát -KT: Trình bày miệng, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn HĐ 8: Giải bài toán *Đánh giá: -Tiêu chí: HS phân tích bài toán; vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải bài toán. -PP: Vấn đáp, quan sát -KT: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn IV. Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS CHT: Hỗ trợ các em làm đúng các bài tập. - HS HTT: Các em hoàn thành nhanh bài tập và làm thêm BT 2 V.Hoạt động ứng dụng: Thực hiện phần vận dụng trong tài liệu Thứ năm ngày 04 tháng 6 năm 2020 TOÁN: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH, ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG TI MÉT VUÔNG (T2) I. Mục tiêu: -KT: Em làm quen với khái niệm diện tích. Biết đơn vị đo diện tích: xăng -ti -mét vuông. - KN: Viết, đọc được đơn vị đo diện tích. Vận dụng kiến thức để thực hiện các bài tập - TĐ: Tự giác, chú ý học tập, yêu thích môn học. - NL: Giúp HS phát triển NL toán học II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV : SHD, BP - HS : SHD, vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: Không điều chỉnh IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 1. Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi: *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời đúng các câu hỏi: a) Hình có diện tích bằng nhau: A, B, C, G, H b) Hình E có diện tích lớn hơn hình A c) Hình D có diện tích nhỏ hơn hình A. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2:Viết (theo mẫu) *Đánh giá: - Tiêu chí: a) HS đọc đúng đơn vị đo diện tích. b) HS điền đúng: Hình B gồm 4 ô vuông 1cm2. Diện tích hình B bằng 4cm2. Hình C gồm 5 ô vuông 1cm2. Diện tích hình B bằng 5cm2 - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 3: Tính (theo mẫu) GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  20. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 *Đánh giá: - Tiêu chí: HS thực hiện đúng các phép tính với đơn vị đo diện tích. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp, viết - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, kí hiệu. VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS CHC: Giúp các em thực hiện đúng theo yêu cầu hoạt động -HSHTT: Thực hiện nhanh các bài tập, làm thêm bài tập HĐ ứng dụng VII. Hoạt động ứng dụng Hướng dẫn các em thực hiện phần ứng dụng ở SHD cùng bố mẹ, anh chị của mình. TIẾNG VIỆT: BÀI 30B: BẠN NGHĨ GÌ VỀ BÈ BẠN NĂM CHÂU (T1) I. Mục tiêu: -KT: Kể lại câu chuyện Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua -KN: Thể hiện giọng của các nhân vật, nét mặt, cử chỉ, thái độ phù hợp - TĐ: Yêu thích môn học, yêu thích tìm hiểu về các quốc gia trên thế giới - NL: Giúp HS phát triển NL ngôn ngữ, năng lực giao tiếp II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: SHD, phiếu học tập. - HS: SHD, vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 2 (HĐCB) thành hoạt động cá nhân. IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 1: Cả lớp hát bài hát về bạn bè năm châu *Đánh giá: - Tiêu chí: cả lớp cùng hát bài hát “Trái đất này là của chúng mình” - Phương pháp: vấn đáp - KT: tôn vinh học tập HĐ 2: Kể lại từng đoạn câu chuyện Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua *Đánh giá: - Tiêu chí: HS dựa vào các gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện, thể hiện được giọng các nhân vật, biểu cảm nét mặt, cử chỉ, thái độ phù hợp. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS còn hạn chế: Giúp các em nắm nội dung câu chuyện và kể lại được câu chuyện đó - HS HTT: Yêu cầu HS kể câu chuyện hay, hấp dẫn, thể hiện được cử chỉ, điệu bộ phù hợp với nội dung. VII. Hoạt động ứng dụng: - Kể lại câu chuyện Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua cho người thân nghe. TIẾNG VIỆT: BÀI 30B: BẠN NGHĨ GÌ VỀ BÈ BẠN NĂM CHÂU (T2) GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  21. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 I. Mục tiêu: -KT: Củng cố cách viết hoa chữ U; biết đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? -KN: biết viết chữ hoa đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Đặt và trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? - TĐ: Yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động học tập. - NL: Giúp HS phát triển NL ngôn ngữ, NL giao tiếp. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: SHD, mẫu chữ hoa U. - HS: SHD, vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 3 (CB) thành hoạt động cá nhân - Chuyển hoạt động 5 (CB) thành hoạt động chung cả lớp. IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 3,4: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tìm đúng bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? và viết được vào vở. a) bằng vòi b) bằng nan tre dá giấy bóng kính c) bằng tài năng của mình - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ 5: Hỏi – đáp để trả lời các câu hỏi sau: (CB) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS biết cách trả lời câu hỏi Bằng gì?, thực hiện hỏi-đáp nhanh, tự tin. a) Đáp: Hằng ngày, em viết bài bằng bút máy b) Đáp: Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gỗ c) Đáp: Cá thở bằng mang - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 1: Viết vào vở theo mẫu (TH) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS viết đúng chữ hoa U, viết đúng tên riêng Uông Bí và câu ứng dụng. Chữ viết rõ ràng, đều nét và thẳng hàng; đảm bảo độ cao, độ rộng và khoảng cách giữa các con chữ. - Phương pháp: quan sát, viết, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, viết nhận xét, nhận xét bằng lời VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS còn hạn chế: Giúp các bạn viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Tìm đúng các bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? - HS HTT: HS viết chữ đều đẹp, luyện viết chữ nghiêng. Đặt được các câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? VII. Hoạt động ứng dụng: GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  22. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 Luyện viết chữ hoa U, tên riêng và câu ứng dụng và ứng dụng vào các văn bản khác. TNXH: BÀI 24: MỘT SỐ ĐỘNG VẬT SỐNG TRÊN CẠN ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: -KT: Biết tên các bộ phận bên ngoài của chim và thú trên hình vẽ. Biết nêu các lợi ích của chim và thú với đời sống con người. -KN: Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của chim và thú trên hình vẽ, nêu các lợi ích của chim và thú với đời sống con người. - TĐ: Yêu thích môn học, thích tìm hiểu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ và chăm sóc các loại vật nuôi. - NL: Giúp các em phát triển LN xã hội, NL vận dụng vào thực tế. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV : SHD, tranh minh họa, phiếu học tập - HS : SHD III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 4 (CB) thành hoạt động chung cả lớp - Chuyển hoạt động 3 (TH) thành hoạt động cá nhân. IV. Điều chỉnh NDDH: Giảm hoạt động 1,2,4 (TH), chuyển hoạt động 3 (TH) dạy tiết 2. V. ĐGTX HĐ 4: Quan sát các hình 9 - 14 *Đánh giá: -Tiêu chí: HS quan sát hình trả lời được: a) Lợi ích của chim với đời sống con người: làm thức ăn, chim bắt sâu, làm cảnh, lông chim làm chăn đệm b) Ích lợi của thú đối với đời sống con người: -Thú nuôi: Lấy thịt (lợn, bò, dê, cừu, ); lấy sữa (bò, dê, ); lấy da và lông (lông cừu, da ngựa, ); lấy sức kéo (trâu, bò, ngựa, ); bắt chuột (mèo); -PP: quan sát, vấn đáp -KT:, ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 5: Làm việc với phiếu học tập *Đánh giá: -Tiêu chí: HS hoàn thành nội dung trong phiếu học tập: + N: Ăn nhiều loại rau, củ, hạt; chăn trâu, chăn bò; nói “KHÔNG” với các loại thịt thú rừng; cho thỏ ăn; ăn thịt từ các loại vật nuôi như lợn, gà. + K: Săn, bắt thú rừng; bắn chim; phá tổ chim; phá rừng; ăn thịt thú rừng. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn,nhận xét bằng lời HĐ 6: Đọc và trả lời *Đánh giá: -Tiêu chí: Đọc và trả lời đúng các câu hỏi: + Đặc điểm bên ngoài của chim: sống trên cạn; có đầu, mỏ, hai cánh hai bên mình, có 2 chân và có lông vũ che phủ bên ngoài cơ thể. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  23. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 +Đặc điểm của thú: sống trên cạn; có xương sống; có lông mao che phủ cơ thể; đẻ con và nuôi con bằng sữa. -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 3: Em thử tưởng tượng *Đánh giá: -Tiêu chí: Em tưởng tượng và đưa ra được dự đoán của mình -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS còn hạn chế: HS biết thực hiện các HĐ.Nêu được các bộ phận và lợi ích của các loài động vật trên cạn. - HSHTT: Có sự liên hệ thực tế nhanh nhẹn, nêu được các biện pháp để bảo vệ động vật trên cạn. VII. Hoạt động ứng dụng - Cùng người thân tìm hiểu về các loài động vật gần nhà em và thực hiện các biện pháp để chăm sóc và bảo vệ chúng. TIẾNG VIỆT: BÀI 30B: BẠN NGHĨ GÌ VỀ BÈ BẠN NĂM CHÂU ( T3) I. Mục tiêu: -KT: Biết nghe – viết đúng đoạn văn; Biết viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc từ ngữ có vần êt/êch. - KN: Nghe – viết đúng chính tả đoạn văn; viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc từ ngữ có vần êt/êch. - TĐ: Tích cực tham gia các hoạt động học tập, tích cực luyện viết chữ đẹp. - NL: Rèn NL ngôn ngữ .II.Chuẩn bị ĐD DH: - GV: TLHDH - HS: TLHDH,vở III. Điều chỉnh hoạt động dạy học: - Chuyển HĐ 2,5 (TH) thành hoạt động cá nhân. IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không điều chỉnh V. Đánh giá thường xuyên HĐ 2: Điền vào chỗ trống *Đánh giá: - Tiêu chí: HS viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc từ ngữ có vần êt/êch. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 3: Đặt câu *Đánh giá: - Tiêu chí: HS chọn 2 từ ở HĐ 2, đặt được câu với 2 từ vừa chọn - Phương pháp: quan sát, vấn đáp GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  24. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 4: Nghe, viết vào vở *Đánh giá: - Tiêu chí: HS nghe – viết đúng chính tả, viết hoa tên riêng, chữ viết đẹp, đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách giữa các con chữ hợp lí. - Phương pháp: quan sát, viết, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, viết nhận xét, tôn vinh học tập HĐ 5: Đổi bài cho bạn để soát và sửa lỗi *Đánh giá: - Tiêu chí: HS dò bài, phát hiện được lỗi sai và nêu được cách sửa lỗi. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. VI. Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS CHT: Hỗ trợ các em viết đúng chỉnh tả, đúng mẫu chữ. - HS HTT: Yêu cầu HS viết chữ đều, đẹp. VII. Hoạt động ứng dụng; - Thực hiện phần ứng dụng trong tài liệu TOÁN: BÀI 80: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (TIẾT 1) I. Mục tiêu: - KT: Em biết cách tính diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh của nó. - KN: Lập được công thức tính diện tích hình chữ nhật, vận dụng công thức để thực hiện các bài tập. - TĐ: Giúp hs yêu thích môn học. NL: HS phát triển NL toán học, NL vận dụng kiến thức vào thực tế. II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: SHD, bảng phụ HS: SHD, vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển hoạt động 1 (CB) thành hoạt động chung cả lớp. IV.Điều chỉnhND DH : Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 1. Chơi trò chơi “Đố bạn” *Đánh giá: - Tiêu chí: + Vẽ được hình chữ nhật ABCD và tô màu hình đó + Trả lời đúng các câu hỏi: Hình chữ nhật ABCD gồm mấy ô vuông; cách tìm số ô vuông; viết được phép nhân tìm số ô vuông hình chữ nhật ABCD - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 2: Quan sát và trả lời *Đánh giá: - Tiêu chí: GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  25. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 a) HS quan sát, trả lời đúng: + Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô vuông + Phép nhân tìm số ô vuông: 4 x 3 = 12 (ô vuông) c) Vận dụng cách tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích bức tranh hình chữ nhật: 6 x 3 = 18 cm2 - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HSCHC: GV tiếp cận từng hoạt động để hướng dẫn các em lập được công thức tínhdiện tích hình chữ nhật - HS HTT: Nắm nhanh công thức và vận dụng tính diện tích hình chữ nhật có: a) Chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm b) Chiều dài 7 cm, chiều rộng 2cm. VII. Hoạt động ứng dụng; Chia sẻ cho người thân cách tính diện tích hình chữ nhật TIẾNG VIỆT: BÀI 30C: BẠN LÀM GÌ ĐỂ BẢO VỆ NGÔI NHÀ CHUNG ( T1) I. Mục tiêu: - KT: Đọc và hiểu bài Một mái nhà chung - KN: Đọc đúng từ ngữ, ngắt nghỉ, thể hiện được giọng đọc diễn cảm của bài thơ. - TĐ: Yêu thích môn học, có ý thức bảo vệ và xây dụng cuộc sống tốt đẹp - NL: Rèn năng lực tự ngôn ngữ và đọc diễn cảm II.Chuẩn bị ĐD DH: - GV: TLHDH, tranh minh họa - HS: TLHDH,vở III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: - Chuyển 1,3 (CB) thành hoạt động cá nhân - Chuyển hoạt động 5 (CB) thành hoạt động chung cả lớp. IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 1: Quan sát tranh và kể tên các sự vật có trong tranh *Đánh giá: - Tiêu chí: HS quan sát tranh và kể đúng tên các sự vật: Mặt Trời, cây, chim, cá, sông, mây, cầu vòng, bé gái - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT:ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 2: Nghe thầy cô đọc bài *Đánh giá: - Tiêu chí: HS lắng nghe GV đọc bài và nắm giọng đọc của bài: giọng vui, hồn nhiên, thân ái. - Phương pháp: vấn đáp - KT: nhận xét bằng lời. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  26. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 HĐ 3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa *Đánh giá: - Tiêu chí: HS đọc từ và lời giải nghĩa, hiểu được nghĩa các từ: dím, gấc, cầu vồng. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ 4: Nghe thầy cô hướng dẫn đọc *Đánh giá: - Tiêu chí: HS đọc đúng từ ngữ: lòng đất, lợp hồng, rực rõ, vòm cao, theo hướng dẫn của thầy cô - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 5: Luyện đọc *Đánh giá: - Tiêu chí: HS luyện đọc bài thơ trôi chảy, thể hiện được giọng đọc diễn cảm. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HSCHT: Giúp các em đọc đúng các từ ngữ khó, đọc lưu loát bài thơ. - HS HT,HTT: HS đọc bài thơ diễn cảm. VII. Hoạt động ứng dụng - Em đọc bài thơ cho người thân nghe. Thứ sáu ngày 05 tháng 6 năm 2020 TOÁN: BÀI 80: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (TIẾT 2) I. Mục tiêu: - KT: Em biết cách tính diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh của nó. - KN: Vận dụng công thức để thực hiện các bài tập. - TĐ: Giúp HS yêu thích môn học, tính toán cẩn thận. NL: HS phát triển NL toán học, NL vận dụng kiến thức vào thực tế. II.Chuẩn bị ĐDDH: - GV: SHD, phiếu học tập - HS: SHD III. Điều chỉnh hoạt động theo logo: Không điều chỉnh IV. Điều chỉnh NDDH: Không điều chỉnh V. ĐGTX HĐ 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) *Đánh giá: - Tiêu chí: HS biết vận dụng cách tính diện tích, chu vi HCN để hoàn thành bảng -PP: quan sát, vấn đáp -KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 2: Giải các bài toán *Đánh giá: GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  27. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 - Tiêu chí: HS phân tích bài toán, vận dụng cách tính diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh của nó. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ 3: Tính diện tích hình chữ nhật *Đánh giá: - Tiêu chí: HS tính đúng diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh của nó. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ 4: Giải bài toán *Đánh giá: - Tiêu chí: HS quan sát hình H, tính đúng diện tích hình chữ nhật ABCD và MNPC; tính diện tích hình H bằng diện tích hình chữ nhật ABCD cộng diện tích hình chữ nhật MNPC. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập VI.Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HS còn hạn chế: Giúp Hs thực hiện đúng các bài tập. - HSHTT: HS làm nhanh, đúng các bài tập. Thực hiện thêm hoạt động 2 (HĐƯD) VII.Hoạt động ứng dụng - Em cùng người thân thực hiện bài tập HĐ ứng dụng HĐTT: SINH HOẠT SAO. SINH HOẠT CLB TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu: - KT: HS ôn tập cách đặt và trả lời các câu hỏi Để làm gì? Và Bằng gì? Luyện tập dùng dấu phẩy trong câu. Biết tự nhận xét về tình hình tuần qua và hoạt động tuần tới. - KN: HS đặt và trả lời các câu hỏi Để làm gì? Và Bằng gì? Dùng dấu phẩy trong câu, đoạn văn. - TĐ: Có ý thức chăm học, xây dựng các phong trào lớp học. - NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ, NL tự học và sáng tạo. II. Các hoạt động 1. Hoạt động CLB Tiếng Việt HĐ 1: Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi a) Câu hỏi Để làm gì? - Việc 1: GV hướng dẫn lại về cách xác định, cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu Để làm gì? - Việc 2: GV đưa ra các câu, HS thực hiện xác định bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì và đặt câu hỏi cho bộ phận đó - Việc 3: Sửa bài, thống nhất kết quả. HĐ 2. Luyện tập dùng dấu phẩy - Việc 1: GV nhắc lại cho HS các trường hợp sử dụng dấu phẩy trong câu - Việc 2: HS luyện đặt dấu phẩy vào các câu, các đoạn văn do GV yêu cầu. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  28. NhËt kÝ d¹y häc líp 3C – TuÇn 26 N¨m häc : 2019 -2020 - Việc 3: Sửa bài, thống nhất kết quả. 2. Sinh hoạt sao - Phụ trách lớp nhi đồng nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. - Sao viên tham gia phát biểu ý kiến. - Phụ trách lớp nhi đồng nhận xét và tuyên dương các sao nhi đồng có thành tích nổi bật và tiến bộ trong tuần - Phụ trách lớp phổ biến một số hoạt động trong tuần 27. - Sao viên thảo luận đưa ra biện pháp thực hiện kế hoạch hoạt động tuần tới. *Đánh giá: - Tiêu chí: Các sao viên tự đánh giá được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần. HS nắm được kế hoạch tuần 27. HS tự đưa ra được các phương pháp để phát huy ưu điểm và khắc phục các nhược điểm. Có ý thức phấn đấu, nâng cao chất lượng hoạt động của lớp. - PP: quan sát, vấn đáp - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập III. Hoạt động ứng dụng Dặn dò HS đảm bảo an toàn giao thông, an toàn sông nước và các biện pháp phòng dịch bệnh trong các ngày nghỉ. GV : D­¬ng ThÞ Th¶o Nguyªn Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy