Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 16 - GV: Phạm Thị Bạch Tuyết

doc 27 trang thienle22 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 16 - GV: Phạm Thị Bạch Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnhat_ki_day_hoc_lop_2_tuan_16_gv_pham_thi_bach_tuyet.doc

Nội dung text: Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 16 - GV: Phạm Thị Bạch Tuyết

  1. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 TUẦN 16 Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2019 TOÁN: BÀI 43. EM ÔN LẠI CÁC BẢNG TRỪ I.Mục tiêu:Em ôn lại: KT: Em ôn lại cách sử dụng các bảng bảng trừ đã học. KN: Tính toán đúng các phép tính trừ có nhớ. TĐ: Tích cực trong các hoạt động học tập. NL: Phát triển NL tính toán HSKT biết viết số có 1 chữ số II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MHTV, MT - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động dạy – học *Khởi động : - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nói đựơc nhanh các phép tính trong bảng trừ đã học. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ 2: ( Theo tài liệu) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Thực hành điền đúng các bảng trừ đã học. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - Điều chỉnh hoạt động: Không - Điều chỉnh NDDH phù hợp với vùng miền (không có) - Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + HS còn hạn chế: Giúp đỡ, yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính ( ở BT1, 2); xác định cách tìm số hạng trong phép tính?(BT3). + HS tiếp thu nhanh: Giao thêm bài tập - ĐGTX: +Tiêu chí đánh giá: Thực hành tính đúng các phép tính có nhớ (HĐ 1). Đặt tính và tính đúng các phép tính trừ có nhớ (HĐ 2). Tìm đúng thành phần chưa biết của phép tính cộng và trừ ( HĐ 3).Giải đúng bài toán có một phép tính trừ (HĐ 4). Xếp đúng các que tính để tạo thành hình giống mẫu đã cho (HĐ 5). + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: -Về làm BT phần ứng dụng: Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 1
  2. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 TIẾN VIỆT: BÀI 16A: BẠN THÂN CỦA BÉ (T1) I.Mục tiêu KT: Đọc và hiểu câu chuyệnCon chó nhà hàng xóm. KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, đọc đúng từ khó, giải nghĩa các từ khó. TĐ : HS chăm học, hoạt động nhóm tích cực. NL: Phát triển NL ngôn ngữ HSKT đọc được tiếng đơn lẻ - II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, tranh,MT - HS: TLHDH, vở III.Hoạt động dạy - học: Khởi động Hội đồng tự quản tổ chức trò chơi cho cả lớp chơi trò chơi khởi động tiết học. GV giới thiệu bài, tiết học. - Các em ghi đề bài vào vở. - Cá nhân đọc mục tiêu bài - CTHĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu của bài trước lớp, nêu ý hiểu của mình về mục tiêu. A. Hoạt động cơ bản. HĐ1. quan sát tranh trả lời câu hỏi: Việc 1: Em quan sát tranh và trả lời theo các gợi ý đã cho. Việc 2 : Hai bạn thay nhau hỏi đáp theo các gợi ý, nhận xét, bổ sung Việc 3: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ.Báo cáo cô giáo khi hoàn thành. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS quan sát và trả lời đúng các câu hỏi theo gợi ý , + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ2. Nghe cô giáo đọc câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. Thầy cô giáo đọc mẫu, cả lớp lắng nghe. - ĐGTX: Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 2
  3. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 + Tiêu chí đánh giá: Biết giọng đọc của bài. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa sau Việc 1: Em đọc từ ngữ và lời giải nghĩa( 2 lần) Việc 2: Em đọc các từ cho bạn bên cạnh về nghĩa của các từ ( đổi ngược lại ). Việc 3: Nhóm trưởng yêu cầu mỗi bạn đọc lại nghĩa các từ trên. NT thống nhất ý kiến báo cáo với thầy cô giáo. * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế : cần giúp HS nắm được nghĩa các từ khó để giải nghĩa cho đúng: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng lời giải nghĩa. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: - Cùng người thân tìm một bài hát, bài thơ hoặc câu chuyện nói về con vật. TIẾN VIỆT: BÀI 16A: BẠN THÂN CỦA BÉ (T2) I.Mục tiêu: KT: Đọc và hiểu nội dung câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. Hiểu ND câu chuyện: Tình yêu thương giữa em bé và chú chó nhỏ. KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, thể hiện giọng các nhân vật. Trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài. TĐ : HS chăm học, hoạt động nhóm tích cực. NL: Phát triển NL ngôn ngữ HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II. Chuẩn bị ĐDDH: GV: TLHDH, MH,MT HS: TLHDH, vở III.Các hoạt động dạy - học: HĐ4.Nghe thầy cô đọc mẫu rồi đọc theo. + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế : Tiếp cận HS giúp đúng từ và ngắt nghỉ đúng chỗ, - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng các từ khó. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 3
  4. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 HĐ5. Đọc bài * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế : cần giúp HS hợp tác với bạn để hoàn thành đọc nối tiếp. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS đọc nối tiếp theo đoạn đúng, đọc đúng từ ngữ, giọng của bài. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ6:Thảo luân câu hỏi. - Tên nào dưới đây phù hợp nhất với câu chuyện Con chó nhà hàng xóm: Tình bạn đặc biệt. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đúng các câu hỏi theo yêu cầu. + PP: vấn đáp, quan sát. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1.Thảo luận, trả lời câu hỏi. a, Bạn của bé ở nhà là ai? - Cún bông, con chó nhà hàng xóm. b,Cún đã làm gì giúp Bé khi Bé bị đau? - Cún chạy đi tìm người giúp. c. Vì sao có nhiều người tới thăm nhưng bé vẫn buồn? - Vì Bé nhớ cún. d,Cún đã làm cho bé vui bằng cách nào? Cún mang cho bé khi thì tờ basohay cái bút chì, khi thì con búp bê e, Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai? - Là nhờ Cún - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS nêu đúng đức tính tốt của bạn Chi. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời IV. Hoạt động ứng dụng. Đọc bài Con chó nhà hàng xóm cho người thân cùng nghe. Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019 TOÁN: BÀI 44: EM THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ NHƯ THẾ NÀO?(T1) I. Mục tiêu KT: Em biết cách thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 4
  5. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 KN: Trình bày đặt tính và tính thành thạo, chính xác. TĐ: Tích cực tham gia học tập NL: Vận dụng tính toán các phép trừ có nhớ vào thực tiễn. HSKT biết viết số có 1 chữ số II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH,MHTV, MT, que tính. - HS: TLHDH, vở II. Hoạt động dạy - học - Ban học tập tổ chức cho các bạn trơi trò chơi khởi động tiết học. Chơi trò chơi “ Kết bạn- có tổng là 100” Việc 1: TBHT phổ biến luật chơi: Các bạn đeo các thẻ ghi các số, mỗi thẻ ghi các số bất kì. Mỗi người tìm bạn của mình sao cho tổng của các số trên thẻ của cả hai bằng 100.Ai không tìm được bạn sẽ thua cuộc. Việc 2: Thực hiện chơi. Việc 3: Cả lớp cùng tuyên dương các bạn ghép nhanh và đúng Việc 4: TBHT cho các bạn chia sẻ ý kiến sau trò chơi - Giáo viên giới thiệu bài học, tiết học. - HS viết đề bài vào vở - HS tự đọc thầm phần mục tiêu, chia sẻ trong nhóm - Ban học tập chia sẻ về mục tiêu bài học - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nói đựơc nhanh các phép tính có tổng bằng 100. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 2. Tính 100 - 36 = ? Nghe thầy, cô hướng dẫn. 3. Đọc và giải thích cho nhau cách thực hiện phép tính 100- 5 Việc 1: Em đọc nội dung HĐ3 sách HDH. Suy nghĩ và nêu cách đặt tính, cách tính phép tính 100 -5 Việc 2: Thay nhau hỏi đáp về cách đặt tính, cách tính phép tính 100 – 5. Hai bạn cùng nhắc lại cách đặt tính, cách tính. Việc 3: NT yêu cầu 1- 2 bạn nhắc lại các bước tính. NT mời bạn nhận xét,thống nhất ý kiến trong nhóm. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết cách thực hiện phép tính 100 trừ có nhớ nhanh và chính xác. Biết so sánh sự khác nhau giữa 2 phép tính. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 5
  6. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 4. Tính Việc 1: Đọc 2 lần yêu cầu HĐ 4 – SHD. Thực hiện tính và viết phép tính vào vở Việc 2: Đổi vở và cùng trao đổi kết quả, nhận xét bài làm của bạn Việc 3: Nhóm trưởng hỏi, các bạn đọc kết quả và cả nhóm thống nhất.Thư ký tổng hợp ý kiến của cả nhóm và báo cáo cô giáo - HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp chia sẻ sau tiết học. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết vận dụng và tính thành thạo. Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề toán học + Phương pháp: Quan sát.Vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn. Nhận xét bằng lời. C. Hoạt động ứng dụng - Thực hiện giải bài toán phần ứng dụng TIẾNG VIỆT: BÀI 16A: BẠN THÂN CỦA BÉ (T3) ( Soạn điển hình) I.Mục tiêu KT: Nghe và nói về tên gọi và đặc điểm của các con vật nuôi . Viết được câu theo mẫu Ai thế nào? KN: Kể được tên và đặc điểm của các con vật. Phân biệt mẫu câu Aithế nào? TĐ : HS chăm học, hoạt động nhóm tích cực. NL: Vận dụng để tìm thêm từ chỉ đặc điểm con vật và đặt câu trong thực tế. HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II: Chuẩn bị ĐDDH: - GV:MHTV, phiếu trò chơi. - HS: TLHDH, vở III: Các hoạt động dạy - học - Ban học tập tổ chức cho các bạn trơi trò chơi khởi động tiết học. HĐ 2: Chơi: Tìm tên con vật. 1. gà trống. 2, vịt. 3, ngan. 4, ngỗng. 5, bồ câu. 6, dê. 7, cừu. 8, thỏ. 9, bò. 10, trâu. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Hs chơi trò chơi tích cực, nêu đúng tên con vật + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời . Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 6
  7. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 HĐ 3: Kể thêm tên những con vật nuôi khác. Việc 1: Em tìm những con vật nuôi mà em biết. Việc 2: Em kể cho bạn nghe những con vật nuôi em tìm được. Việc 3: NT yêu cầu 1- 2 kể cho nhóm nghe tên một số con vật. Việc 1: HĐTQ chia sẻ kết quả hoạt động 3 trước lớp. Việc 2: Chia sẻ với cô giáo. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS kể được tên các con vật khác trong gia đình, trong cuộc sống + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 4: Viết một kiểu câu Ai( con gì, cái gì ) thế nào ? để khen một con vật trong tranh. Việc 1: Em đặt câu theo mẫu ( Ai thế nào?) Việc 2: Em chia sẻ câu đặt được với bạn. Việc 3: NT yêu cầu 1- 2 bạn chia sẻ các câu trong nhóm. Việc 1: HĐTQ chia sẻ kết quả hoạt động 4 trước lớp. Việc 2: Chia sẻ với cô giáo. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS đặt được mẫu câu theo yêu cầu + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời IV. Hoạt động ứng dụng. Kể tên ích lợi của một con vật nuôi cho người thân nghe. TIẾNG VIỆT: BÀI 16B: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ ĐÁNG YÊU(T1) I.Mục tiêu KT: Kể được nội dung câu chuyện Con chó nhà hàng xóm theo gợi ý. Biết viết chữ O theo cỡ vừa và nhỏ ( kiểu chữ đứng ). Biết viết từ, câu ứng dụng của bài. KN: Dựa vào gợi ý kể mạch lạc, suôn sẻ, đúng giọng nhân vật Mẹ và Bé Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 7
  8. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình.Viết đúng tốc độ. TĐ: Chăm chỉ học tập, hoạt động nhóm tích cực. NL: Kể diễn cảm thể hiện giọng đọc đúng nhân vật., học sinh biết diễn đạt nội dung câu chuyện theo ý của mình. HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: TLHDH , MHTV, MT. HS: vở, TLHDH. III.Họa độngdạy - học: HĐ1: Giải câu đố: a. con thỏ. b. con gà trống - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Hs giải được câu đố , nêu đúng tên con vật nhanh và chính xác. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời . HĐ2: Chọn câu phù hợp với mỗi trnah trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. 1 - d , 2 - a, 3 - b , 4 - c, 5 - e. HĐ3. Kể từng đoạn câu chuyện Con chó nhà hàng xóm theo tranh. - Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: + HS còn hạn chế: Giúp đỡ HS kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý. + HS tiếp thu nhanh: Kể được các sự việc theo gợi ý - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Dự vào gợi ý kể đúng ,mạch lạc, đúng giọng. Phối hợp tốt giữa thành viên các nhóm kể hoàn thành nối tiếp câu chuyện. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ 4,5 Viết chữ hoa. O( Như tài liệu) Nghe thầy cô hướng dẫn viết chữ hoa O - Chữ O cao mấy ly? Rộng mấy ly? Gồm mấy nét? + HS còn hạn chế: Giúp đỡ HS nắm được quy trình, điểm bắt đầu và kết thúc, kích thước cỡ chữ.Viết đúng cỡ chữ hoa O - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Viết đúng chữ hoa O, viết đúng câu ứng dụng. + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời IV.Hoạt động ứng dụng. - Về nhà kể lại câu chuyện, viết chữ hoa O Ô L TOÁN: LUYỆN TUẦN 15 (T2) Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 8
  9. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 I.Mục tiêu: - Biết tính giá trị biểu thức có đến 2 phép tính . Biết giải bài toán có một phép trừ . - Thực hiện tốt các phép tính - Giáo dục học sinh ham thích học toán. - Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề. II . Đồ dùng dạy học - TLHDH, Vë ôn luyện iII Điều chỉnh hoạt động : Đánh giá: Hoạt động ôn luyện 5: - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Tính được giá trị biểu thức + Biết thực hiện phép tính cộng trừ có nhớ 32 + 48- 26 = 80 – 26 82 – 47 + 15 = 35 + 15 = 54 = 50 Hoạt động ôn luyện 6,8: - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc kĩ bài toán, xác định được cái đã cho, cái phải tìm. + Viết đúng lời giải và phép tính + Tính trừ chính xác + Trình bày rõ ràng Bài 6 : Bài 8: Bài giải Bài giải Cô giáo đã phát số quyển vở là Đoạn dây len còn lại số cm là 20 - 6 = 14 ( quyển vở) 85 – 25 = 60( cm) Đáp số: 14 quyển vở Đáp số: 60 cm Hoạt động ôn luyện 7 - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đặt tính tốt: Số chục thẳng số chục, số đơn vị thẳng số đơn vị. + Tính từ phải sang trái + Tính trừ nhanh, đúng. + Biết nhận xét và sửa lỗi cho bạn : Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 9
  10. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 71 74 85 - - - 26 19 37 45 55 48 IV Điều chỉnh nội dung dạy học: Không V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS - HSCHT: - Làm bài tập 5,6,7,8 - HSHT, HSHTT: Giúp dỡ các bạn CHT VI. Hướng dẫn ứng dụng: - Học sinh hoàn thành phần ứng dụng ở nhà. ÔN T VIỆT: ÔN LUYỆN TUẦN 16 (Tiết 1) I.Mục tiêu: KT: Đọc và hiểu truyện . Cô chủ không biết quý tình bạn. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người đó sẽ cô độc. Tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước. KN : Đọc hiểu bài và trả lời được các câu hỏi, biết từ trái nghĩa TĐ: Yêu thích môn học NL: Vận dụng tìm từ trái nghĩa. HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: Sách em tự ôn luyện TV 2 - HS: Sách em tự ôn luyện TV 2 III. Các hoạt động dạy học: Khởi động HĐ 1: Như tài liệu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Kể nhanh con vật nuôi mà em thích nhất + Phương pháp: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: . ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời Ôn luyện HĐ 2: Đọc câu chuyện sau và TLCH( a đến d). - HS còn hạn chế: Hỗ trợ em khi dựa vào câu chuyện trả lời câu hỏi đúng - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Đọc hiểu bài nắm nội dung bài trả lời chính xác câu hỏi trong bài biết được câu chuyện nói về ai không biết quý tình bạn sẽ cô độc Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 10
  11. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 a)Tên những người bạn Gà trống,Gà Mái, Vịt, Chó Con b) A. Gà Trống B.đánh thức cô bé dậy vào mỗi buổi sáng A. Gà Mái B. đẻ trưng cho cô bé ăn A. Vịt B. cùng cô bé ra sông tắm, nhắc cô đừng ra xa. c) Vì sao Chó Con không muốn kết bạn với cô bé.Vì cô chủ không biết quý tình bạn d)Câu chuyện muốn nói với em là phải quý tình bạn + PP: quan sát; vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ3: (Như tài liệu) - HS còn hạn chế: Hỗ trợ em tìm từ trái nghĩa - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá:Hiểu nghĩa cảu từ tìm nhanh từ trái nghĩa - siêng năng- lười biếng;tròn- méo; yêu - ghét; thông minh- ngốc nghếch; dũng cảm- hèn nhát; gầy - béo + PP: quan sát; vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: Chia sẻ bài học người thân. Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019 TIẾN VIỆT: BÀI 16B: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ ĐÁNG YÊU ( T2) I. Mục tiêu: KT: Luyện tập dùng từ trai Nghĩa. Nghe - viết một đoạn văn. Đặt câu theo mẫu Ai ( con gì, cái gì ) thế nào?. KN: Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình.Viết đúng tốc độ. Đặt đúng mẫu câu Ai ( con gì, cái gì) thế nào? Tìm đúng các từ trái nghĩa. TĐ: Có ý thức cẩn thận, giữ vở sạch,luyện viết chữ đẹp. NL: Viết chữ đẹp HSKT viết được chữ hoa A, L II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV:TLHDH, mẫu chữ, Bp - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động dạy- học . Hoạt động thực hành . HĐ 1. Chơi :Tìm từtrái nghĩa. ( Như tài liệu) Vui- buồn, chăm - lười, yếu- khỏe, nhanh- chậm, khóc - cười. Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 11
  12. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS chơi tích cực, HS tìm đúng từ trái nghĩa nhanh ,chính xác - Hoạt động nhóm tích cực. + PP: Quan sát, Vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn;nhận xét bằng lời. HĐ 2. Chọn từ trong ngoặc phù hợp với từng chỗ trống hoàn thành câu. a) Con chó rất vui. b) Con thỏ rất nhanh c) Con bò rất khỏe -ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS chọn đúng từ để đặt câu hoàn chỉnh.Đặt mẫu câu Ai thế nào theo mẫu.Chép được vào vở câu vừa đặt. + PP: Quan sát, Vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời. HĐ 3: Chép vào vở đoạn văn. - HS còn hạn chế: Hỗ trợ HS viết hoàn thành đoạn văn không sai lỗi chính tả. - HS tiếp thu nhanh: Giúp em viết nhanh,viết đẹp đoạn văn. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng tốc độ đoạn văn, chữ viết đẹp trình bày đúng văn bản, Viết hoa đúng các chữ cái mở đầu của một số từ trong bài. + PP: Quan sát, Vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời. IV.Hoạt động ứng dụng Kể lại câu chuyện Con chó nhà hàng xóm cho người thân nghe và viết đoạn văn đã viết. TIẾNG VIỆT: BÀI 16B: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ ĐÁNG YÊU ( T3) I. Mục tiêu: KT: Viết đúng các từ chứa tiếngcó vần au/ ao, , các từ có chứa tiếng bắt đầu ch/ tr, , các từ có chứa tiếng có thanh hỏi / thanh ngã.Nói về một số con vật KN: Viết đúng các từ chứa tiếngcó vần au/ ao, , các từ có chứa tiếng bắt đầu ch/ tr, , các từ có chứa tiếng có thanh hỏi / thanh ngã. Nói về một số con vật TĐ: Chăm học, thảo luận nhóm tích cực. NL: Phát âm đúng các từ có tiếng có chứa thanh hỏi/ thanh ngã trong cuộc sống. HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV:TLHDH,MHTV. MT - - HS: TLHDH, vở Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 12
  13. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 III. Hoạt động dạy - học. HĐ 4,5Chơi : Thi tìm tiếng. ( Như tài liệu) HS còn hạn chế: Hỗ trợ HS tìm đúng từ theo yêu cầu. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS tìm đúng từ có tiếng chứa vần ao/ au, tiếng bắt đầu tr/ ch, thanh hỏi, ngã . Viết vào vở các tiếng vừa tìm được. + PP: Quan sát, Vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn. nhận xét bằng lời. HĐ 6. ( Như tài liệu) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS hát đúng giai điệu, lời bài hát + PP: Quan sát, Vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn. nhận xét bằng lời. HĐ7.Nói về những điều em biết về con vật có trong bài ( Như tài liệu) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS nói đúng con vật, và nêu hiểu biết của mình theo gợi ý + PP: Quan sát, Vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn. nhận xét bằng lời. IV.Hoạt động ứng dụng. ( Như tài liệu) Hỏi người thân để biết thêm các con vật nuôi. TOÁN: BÀI 44: EM THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ NHƯ THẾ NÀO?(T2) I. Mục tiêu KT: Em biết cách thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số KN: Tính toán và rèn kĩ năng giải toán liên quan đến phép trừ có nhớ. TĐ: Tích cực tham gia học tập NL: Vận dụng tính toán các phép trừ có nhớ vào thực tiễn HSKT biết viết số có 1 chữ số II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, BP - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động dạy – học : HĐTH 1.Thực hành làm các bài tập vào vở: lần lượt các bài tập 1,2,3,4,5 trong tài liệu HDH . - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Thực hành tính đúng các phép tính 100 trừ đi một sô thành thạo, chính xác (HĐ 1). Tính nhẩm đúng kết quả các phép tính 100 trừ đi số tròn chục (HĐ Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 13
  14. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 2). Thực hiện đúng các phép tính và điền kết quả vào ô trống (HĐ3). Tìm đúng kết quả của tìm số hạng chưa biết, số hạng chưa biết (HĐ 4). Giải đúng và thành thạo dạng toán có một phép tính trừ (HĐ 5). + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.Ghi chép ngắn. IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: - Thực hiện bài tập phần ứng dụng. Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019 TOÁN: TÌM SỐ TRỪ (T1) ( Soạn điển hình) I.Mục tiêu KT: Em biết cách tìm số trừ chưa biết khi biết số bị trừ và hiệu. KN: Gọi tên đúng các thành phần phép trừ. TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập NL: Vận dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép trừ vào thực tế. HSKT biết viết số có 1 chữ số II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH. - HS: TLHDH, vở III.Hoạt động dạy- học: - HĐTQ tổ chức chương trình văn nghệ khởi động tiết học. - Giới thiệu ghi tên bài – HS ghi tên bài vào vở. - HS đọc thầm mục tiêu. - HS chia sẻ mục tiêu của bài học trước lớp. A. Hoạt động cơ bản. 1. HĐTQ tổ chức trò chơi “Tiếp sức” nói nhanh các phép tính đúng. GV chia sẻ yêu cầu học sinh nêu tên gọi các số thành phần và kết quả trong các phép tính. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Tìm được các phép tính trừ nhanh, chính xác; nêu được tên gọi trong phép tính trừ. + Phương pháp: Tích hợp. + Kĩ thuật: Trò chơi. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 14
  15. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 HĐ 2. Thực hiện các hoạt động sau: Việc 1: Em đọc thông tin hoạt động 2. Việc 2: Em nghe cô giáo hướng dẫn. HĐ3: Đọc kĩ nội dung sau và viết vào vở: Việc 1: Em đọc thông tin hoạt động 3 và viết vào vở. Việc 2: Em chia sẻ với bạn bên cạnh. Việc 3: chia sẻ với cô giáo các câu hoie sau; Câu 1: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Câu 2: Em nêu cách tìm số trừ trong phép trừ 10 – x = 8. Câu 3: Nêu cách tìm số trừ trong phép trừ 7- x = 2. - ĐGTX: +Tiêu chí đánh giá: Biết cách gọi tên thành phần phép trừ và cách tìm số trừ chưa biết. + Phương pháp: Quan sát.Vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời. B. Hoạt động thực hành:. HĐ 1, 2.Tìm x: Việc 1: Em làm bài cá nhân Việc 2: Em chia sẻ bài làm với bạn bên cạnh. Việc 3: NT yêu cầu 1- 2 bạn chia sẻ bài làm trong nhóm. + HS tiếp thu nhanh: Giao thêm bài tập Tìm x, biết: 76 - x = 34 + 23 19 - x = 13 + 3 Việc 1: HĐTQ mời đại diện các nhóm trình bày kết quả HĐ 1,2. Việc 2: GV chia sẻ với học sinh các câu hỏi: HĐ 1: số trừ tìm được trong câu a là bao nhiêu. Làm thế nào để tìm được số trừ bằng 10. HĐ 2: Số trừ tìm được trong câu b bằng mấy? Em nêu cách tìm số trừ trong câu b. HĐ 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Việc 1: Em làm bài cá nhân Việc 2: Em đổi phiếu với bạn kiểm tra lẫn nhau. Việc 3: NT cử thư kí và yêu cầu các bạn trình bày để hoàn thành kết quả bảng nhóm. Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 15
  16. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 Việc 1: HĐTQ mời đại diện các nhóm trình bày kết quả HĐ 3. Việc 2: GV chia sẻ với học sinh các câu hỏi: Câu 1. Em nào có ý kiến về bài làm của bạn. Câu 2. Em tìm được số trừ bằng 60 bằng cách nào? Câu 3. Em tìm được số bị trừ bằng 70 bằng cách nào? - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết vận dụng và tìm thành thạo thành phần chưa biết của phép trừ. Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề toán học + Phương pháp:.Vấn đáp.Quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. HĐ 4. Giải bài toán: Việc 1: Em đọc bài toán 2 -3 lần. Việc 2: Em tìm hiểu bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Việc 3: Em tóm tắt bài toán. Việc 4.Em nhận dạng bài toán. Việc 5. Em trình bày bài giải. Việc 6: NT cử thư kí và yêu cầu các bạn trình bày để hoàn thành kết quả bảng nhóm. Việc 1: HĐTQ mời đại diện các nhóm trình bày kết quả HĐ 4. Việc 2: GV chia sẻ với học sinh các câu hỏi: Câu 1. Em tìm được có bao nhiêu ô tô đã rời bến. Câu 2.Em nào có kết quả giống bạn? Câu 3.Bài toán này thuộc dạng toán gì? - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết vận dụng cách tìm số trừ và giải được bài toán. Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề toán học + Phương pháp:.Vấn đáp.Quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. C. Hoạt động ứng dụng: - Thực hiện phần ứng dụng tài liệu hướng dẫn học trang 109. TIẾN VIỆT: BÀI 16C : BÉ THẬT CHĂM NGOAN (T1) ( Soạn điển hình) I. Mục tiêu: Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 16
  17. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 KT: Đọc và hiểu bài Thời gian biểu KN: Đọc đúng chỉ số giờ. Biết nghĩ hơi sau các dấu câu, giữa các cột các dòng. Đọc chậm rải, rõ ràng, rành mạch TĐ: Biết thực hiện thời gian biểu hợp lý NL: Vận dụng thời gian biểu vòa trong cuộc sống hàng ngày HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH, MT - HS: TLHDH, vở III. Các hoạt động dạy –học; HĐTQ tổ chức trò chơi khởi động tiết học. Gv giới thiệu bài – HS ghi tên bài vào vở. - HS đọc thầm mục tiêu bài học – 1 HS đọc trước lớp. HĐ1: Xemtranh vẽ một số hoạt động của bạn Phương Thảo. Việc 1: Em xem tranh và đoán hoạt động của bạn phương Thảo. Việc 2: Em hỏi bạn các hoạt động đó thực hiện vào thời gian nào trong ngày? Việc 1: Em chia sẻ với cô giáo các hoạt động của bạn Phương thảo thực hiện trong một ngày. Việc 2: Gv dẫn dắt học sinh vào bài đọc “ Thời gian biểu” - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nêu được các hoạt động trong tranh và thời gian thực hiện các hoạt động. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ2: Nghe cô đọc: - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nêu nhanh thời gian biểu, đọc giọng chậm rõ ràng + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ 3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa: Việc 1: Em đọc các từ ngữ và lời giải nghĩa. Việc 2: Em chia sẻ với bạn bên cạnh nghĩa của từ. Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 17
  18. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 Việc 3: Em chia sẻ với các bạn trong nhóm. Việc 1: HĐTQ mời đại diện nhóm trình bày kết quả hoạt động 3. Việc 2:Chia sẻ với cô giáo các câu hỏi: Câu 1: Thời gian biểu là gì? Câu 2. Em đạt một câu với từ ngữ “ Thời gian biểu” - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Hiểu được nghĩa của một số từ trong bài. + PP: quan sát; vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn ; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ4. Hỏi – đáp về thời gian biểu từ thứ hai đến thứ sáu của bạn Ngô Phương thảo theo những gợi ý sau: Việc 1: Em tự trả lời các câu hỏi. Việc 2: Em chia sẻ với bạn bên cạnh các câu trả lời. Việc 3: Em chia sẻ câu trả lời với các bạn trong nhóm. Việc 1: HĐTQ mời đại diện nhóm trình bày lần lượt các câu trả lời. Việc 2:Chia sẻ với cô giáo các câu hỏi: - Buổi sáng em đi học mấy giờ? Buổi chiều em vào học từ mấy giờ? Buổi tối em thường làm gì? Em đi ngủ lúc mấy giờ? - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Trả lời nhanh các câu hỏi biết cách lập thời thời gian biểu cho hoạt động của mình a) Buổi sáng bạn Phương Thảo đi học lúc 7 giờ b) Buổi chiều bạn Phương Thảo học bài lúc 14 giờ- 15 giờ 30 c) Buổi tối, bạn Phương Thảo chơi từ 18 giờ 30- 19 giờ 30 d) Bạn Phương Thảo đi ngủ lúc 21 giờ . + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ5. Thảo luận, trả lời câu hỏi:Thời gian biểu dùng để làm gì? Việc 1: Em tự trả lời câu hỏi. Việc 2: Em chia sẻ với bạn bên cạnh câu trả lời. Việc 3: Em chia sẻ câu trả lời với các bạn trong nhóm. - ĐGTX: Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 18
  19. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 + Tiêu chí đánh giá:Trả lời được câu hỏi: Thời gian biểu dùng để giúp chúng ta làm việc tuần tự, hợp lý và không bỏ sót công việc + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: Về nhà cùng người thân lập thời gian biểu của em. TiÕng viÖt : Bµi 16c bÐ thËt ch¨m ngoan(t2) I.Mục tiêu: - Đọc và hiểu thời gian biểu - Trả lời được các câu hỏi liên quan - Giáo dục học sinh yêu thích môn học - Hình thành và phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II Đồ dùng dạy học TLHDH, Vë, MHTV, MT IV Điều chỉnh nội dung Đánh giá: Hoạt động cơ bản 4,5 - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời - Tiêu chí đánh giá: + Trả lời được câu hỏi: a, Buổi sáng bạn Phương Thảo đi học lúc 7 giờ b,Buổi chiều bạn Phương Thảo học bài từ 14 giờ đến 15 giờ 30 c, Buổi tối Bạn Phương Thảo đi chơi 18 giờ 30 đến 19 giờ 30 d, Bạn đi ngủ lúc 21 giờ Thời gian biểu đùng để sắp xếp công việc hợp lí , đúng thoiwfgian và có khoa học Hoạt động thực hành 1 - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Trình bày miệng, nhận xét bằng lời - Tiêu chí đánh giá: + Hs chơi nhanh và tìm đúng các tiếng + Tìm đúng các tiếng có chứa vần ui , uy: Lũy, túy, quý, vui, lụi, húi IVĐiều chỉnh ND theo vùng VI Dự kiến phương án hỗ trợ : - HSCHT: Gióp ®ì HS tr¶ lêi c©u hái, t×m hiÓu bµi, t×m ®óng vÇn ui/uy Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 19
  20. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 - HSHT, HSHTT: Thêi gian biÓudïng ®Ó lµm g×? VI Hưíng dÉn phÇn øng dông: Về nhà đọc lại thời khóa biểu đã học ÔN T VIỆT: ÔN LUYỆN TUẦN 16 (Tiết 2) I.Mục tiêu: KT: Đặt được câu vỡi mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa theo mẫu Ai thế nào? Viết đúng từ có vần ao/au, từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc dấu hỏi dấu ngã. Viết được một số câu về một con vật nuôi trong nhà. Lập được thời gian biểu trong một ngày. KN : Phân biệt hỏi ngã, đặt câu theo mẫu Ai thế nào? TĐ: Có thái độ tích cực trong học tập và yêu thích môn học. NL: Vận dụng phân biệt hỏi ngã vào trong viết chính tả. HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: Sách em tự ôn luyện TV 2, BP - HS: Sách em tự ôn luyện TV 2 III. Các hoạt động dạy học: Ôn luyện HĐ 4: ( Như tài liệu) - HS hạn chế: Hỗ trợ em đặt câu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Đặt được câu theo mẫu Ai thế nào? 1)Con gấu rất béo 2)Chú mèo lười biếng + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ 5,6,7: ( Như tài liệu) - HS hạn chế: Tiếp cận HS phân biệt tr/ch, hỏi ngã - HSHTT: Làm thêm phần ứng dụng - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Phân biệt tr/ch, hỏi ngã + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: - Nhận xét, chia sẻ người thân. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 16 (T1) I.Mục tiêu: Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 20
  21. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 KT: Nhận biết số trừ, số bị trừ.Nhận dạng được và gọi tên đúng đoạn thẳng, đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm ghi tên đường thẳng.Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. KN: Tính toán, giải toán và gọi tên thành phần của phép cộng, phép trừ. TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập. - NL: Vận dụng được các phép tính và dạng toán đã học để tính toán trong cuộc sống. HSKT biết viết số có 1 chữ số II. Chuẩn bị ĐDDH -GV: SHD, BP -HS: Sách ôn luyện, vở III. Các BT cần làm: 1,2,3,4- S.Ô.L trang 75,76 -Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS còn hạn chế: Hướng dẫn em hoàn thành các bài tập, cách đặt tính và thực hiện tính ở BT 1,2 vận dụng các bảng trừ đê hoàn thành các bài tập. - HS tiếp thu nhanh : Giao thêm bài tập 5. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Vận dụng để tính đúng phép tính 100 trừ đi một số để thực hiện đúng, chính xác (HĐ1). Điền đúng số vào ô trống ((HĐ 2).Tìm đúng thành phần chưa biết trong phép tính cộng, trừ (HĐ 3).Vẽ đúng đường thẳng, đoạn thẳng đi qua 2 điểm (HĐ 4). + PP: Quan sát, Vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn. nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: -Thực hiện các bài còn lại theo sách hướng dẫn. Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019 TOÁN: ĐIỀU CHỈNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN HỌC MÔN TOÁN 2 BÀI 46: NGÀY ,THÁNG,THỰC HÀNH: XEM LỊCH(T1) I.Mục tiêu - Em làm quen với đơn vị đo thời gian:ngày tháng. - Em xem lịch để biết được số ngày trong một tháng và biết được một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, biết quý trọng thời gian. - Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề HSKT viết được số có 1 chữ số . II. Hoạt động học A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 21
  22. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 - TBHT tổ chức cho các bạn trơi trò chơi khởi động tiết học: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Việc 1: TBHT phổ biến luật chơi: Ban thư viện của các nhóm đến góc học tập lấy các thẻ số và dấu đã cho. Các nhóm sẽ thi ghép các thẻ thành phép tính đúng. Nhóm nào đúng và nhanh nhất sẽ giành được chiến thắng. Việc 2: Thực hiện chơi Việc 3: Cả lớp cùng tuyên dương nhóm thắng cuộc Việc 4: TBHT cho các bạn chia sẻ ý kiến sau trò chơi - Giáo viên giới thiệu bài, các em ghi đề bài vào vở. - Cá nhân đọc mục tiêu bài(2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu của bài trước lớp. Đánh giá: - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Nêu câu hỏi, nhận xét bằng lời - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh ghép được các thẻ thành phép tính đúng. +Ghép nhanh, chính xác + Xác định được mục tiêu tiết học 1. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây,mỗi bạn trong nhóm trả lời một câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Th năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 Tháng 8 9 10 11 12 13 14 11 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 24 26 27 28 29 30 a) Tháng 11 bao nhiêu ngày? b) Các ngày thứ hai trong tháng 11 là những ngày nào? c) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ mấy? d) Tháng 11 có mấy chủ nhật,đó là những ngày nào? Việc 1:NT tổ chức cho các bạn chia sẻ câu trả lời Việc 2: Chia sẻ kết quả với bạn, Đổi vai thực hiện, nhận xét, bổ sung cho bạn Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 22
  23. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 Việc 3:Thống nhất ý kiến trong nhóm, báo cáo với cô giáo. Việc 4: Các nhóm chia sẻ ý kiến. Đánh giá: - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Nêu câu hỏi, nhận xét bằng lời - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh biết được tháng 11 có 30 ngày; các ngày thứ hai trong tháng 11 là ngày 1,8,15,22,29;tháng 11 có 4 ngày chủ nhật đó là ngày 7,14,21,28. + Phối hợp tốt với các bạn trong nhóm. 2.GV yêu cầu HS xem tờ lịch tháng 11 ở trên rồi đọc,viết vào vở(theo mẫu) Đọc Viết Ngày mười tháng mười một Ngày 10 tháng 11 Ngày năm tháng mười một Ngày hai mươi lăm tháng mười một Ngày 8 tháng 11 Ngày 30 tháng 11 Việc 1: Xem tờ lịch tháng 11ở trên rồi đọc, viết vào vở. Việc 2: Làm bài vào vở. - Trao đổi kết quả với bạn. Nhận xét, bổ sung cho bạn. Việc 3: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ kết quả,cách làm các bài Việc 4: Nhận xét bài bạn,cả nhóm thống nhất kết quả, báo cáo với cô giáo khi hoàn thành. *Hội đồng tự quản tổ chức cho các bạn trong lớp chia sẻ sau tiết học. Đánh giá: - Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật đánh giá: Nêu câu hỏi, nhận xét bằng lời - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh xem lịch tháng 11, biết cách đọc và viết ngày tháng vào bảng. C. Hoạt động ứng dụng Thực hiện phần ứng dụng Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 23
  24. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 TIẾN VIỆT: BÀI 16C. BÉ THẬT CHĂM NGOAN (T3) I. Mục tiêu: KT: Viết đoạn văn ngắn về con vật nuôi KN: Câu văn diễn đạt trọn ý câu văn mạch lạc TĐ: Có thái độ yêu thích môn học NL: Viết đoạn văn có sáng tạo HSKT đọc được tiếng đơn lẻ I. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH,MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: HĐ5,6 Như HDH(HĐTH) + HS còn hạn chế: Hỗ trợ các em kể con vật nuôi +HS tiếp thu nhanh: Kể con vật nuôi lời kể mạch lạc - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Kể con vật nuôi câu văn trọn ý diễn đạt trôi chảy - Nhà em có nuôi một chú mèo tên là Mimi. Chú đã gần bốn tháng rồi. Mimi rất ngoan và bắt chuột rất giỏi. Em rất quý Mimi và ường chơi với chú lúc rảnh rổi. Mimi cũng rất quý em. Em xem Mimi là người bạn của em. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. GDHS bảo vệ động vật IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: Thực hiện theo sách HDH Ô T VIỆT: LUYỆN VIẾT BÀI 16 I.Mục tiêu: Rèn KN viết chữ: KT: Biết viết chữ O theo cỡ vừa và nhỏ ( kiểu chữ đứng ). Biết viết từ, câu ứng dụng của bài ở vở luyện chữ KN: Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình. TĐ: Có ý thức cẩn thận, giữ vở sạch – luyện viết chữ đẹp. NL: Viết đúng mẫu chữ hoa nhanh đẹp. HSKT đọc được tiếng đơn lẻ II. Đồ Dùng dạy học: GV: Bảng phụ, chữ mẫu. HS: Bảng con, vở III.Hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Hướng dẫn viết chữ hoa O Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 24
  25. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 Việc 1:GT chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát, nhận xét độ cao, rộng, các nét con chữ O. Việc 2: GV viết mẫu, nêu QT viết: O Việc 3: Cho HS viết bảng con – GV chỉnh sửa. Hướng dẫn viết từ và câu ứng dụng: Việc 1: Giới thiệu từ ứng dụng của bài. Giải thích nghĩa từ vựng Việc 2: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét QT viết các từ, câu. Những chữ nào cao 2, 5 ly; những chữ nào cao 1 ly; những chữ nào coa 1,5 ly? Việc 3: GV viết mẫu, nêu QT viết Chú ý khoáng cách giữ các con chữ là nửa con chữ o, k/c giữa các chữ ghi tiếng là 1con chữ o. Việc 4: Cho HS viết bảng con – GV sửa sai. * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế: cần giúp HS viết đung chữ O + Đối với HS tiếp thu nhanh: Luyện thêm cho học sinh viết đẹp, đều chữ. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nắm được quy trình viết chữ hoa O + PP: Vấn đáp. Quan sát. + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. Ghi chép ngắn HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: Viết vở Luyện viết Việc 1: HS Nêu yêu cầu bài viết và tư thế ngồi viết. Việc 2: GV Cho học sinh viết lần lượt bài viết theo lệnh Việc 3: GV theo dõi, uốn nắn. Thu một số bài nhận xét. * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế: cần giúp HS viết đúng chính tả. + Đối với HS tiếp thu nhanh: Luyện thêm cho học sinh viết nhanh, đẹp. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nắm được câu ứng dụng, nghĩa của câu câu ứng dụng. + PP: Quan sát, Vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn. nhận xét bằng lời. C .HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG Nhận xét. Luyện viết chữ nghiêng. GDTT SINH HOẠT SAO: HOẠT ĐỘNG VỆ SINH CHĂM SÓC BỒN HOA CÂY CẢNH I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách chăm sóc bồn hoa cây cảnh và có ý thức bảo vệ chúng. Nắm được những ưu điểm của tuần qua để phát huy, những tồn tại để khắc phục. Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 25
  26. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 - Giáo dục kĩ năng sống, kĩ năng trồng trọt để ứng dụng vào cuộc sống hằng ngày. - Rèn tính tự lập, mạnh dạn cho HS. - Phát triển năng lực hợp tác, năng lực tự học, khám phá thiên nhiên, năng lực tự phục vụ. II. Hoạt động cơ bản: *Khởi động: - HS điểm số, đọc lời hứa của sao. - BVN bắt hát bài: Sao của em. HĐ1: Nghe thầy cô hướng dẫn cách chăm sóc bồn hoa cây cảnh và phân công nhiệm vụ cho từng nhóm. *ĐGTX: - Tiêu chí: HS nắm được kĩ thuật, cách thức và công việc chăm sóc của mình. Các nhóm nắm được công việc và vị trí khu vực của mình. - PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ2: Các nhóm tiến hành chăm sóc bồn hoa cây cảnh. *ĐGTX: - Tiêu chí: + Các nhóm thực hiện nghiêm túc, trồng dặm, nhổ cỏ, tưới nước cho các bồn hoa, cây cảnh. + Làm nghiêm túc, không đùa nghịch trong quá trình thực hiện tránh xảy ra tai nạn. + HS thấy được ý nghĩa việc mình làm và yêu thích công việc này. - PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chếp ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ3. Sinh hoạt cuối tuần: Việc 1: CTHĐTQ điều hành lớp nhận xét tình hình trong tuần qua. Việc 2: HS tham gia ý kiến, bầu HS tham gia tốt các hoạt động trong tuần. Việc 3: GV nhận xét, phổ biến thêm các kế hoạch mới, tôn vinh các học sinh xuất sắc trong tuần. *ĐGTX: - Tiêu chí: HS nắm được tình hình hoạt động trong tuần và phương hướng tuần tới. - PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV. Hoạt động ứng dụng: - Dặn dò HS đảm bảo an toàn giao thông, an toàn sông nước trong các ngày nghỉ.  Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 26
  27. Nhật ký dạy học Lớp 2A – Tuần 16 Năm học: 2019 - 2020 Giáo viên: Phạm Thị Bạch Tuyết 27