Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 1 - GV: Phạm Thị Bạch Tuyết

doc 21 trang thienle22 3260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 1 - GV: Phạm Thị Bạch Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnhat_ki_day_hoc_lop_2_tuan_1_gv_pham_thi_bach_tuyet.doc

Nội dung text: Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 1 - GV: Phạm Thị Bạch Tuyết

  1. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 TUẦN 1 Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2019 Toán: BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(T1) I.Mục tiêu - Kiến thức: Em ôn lại cách đọc, viết, so sánh và xếp thứ tự các số đến 100. - Kĩ năng: Làm đúng, chính xác, nhanh các BT, - Thái độ: Trình bày bài cẩn thận, chữ số đúng mẫu - Năng lực: Vận dụng đọc số sắp xếp số vào trong thực tiễn. -HSKT: Biết đếm số II. Phương tiện dạy học: - GV: Thẻ các mẫu số từ 0 đến 9 - HS: TLHDH, vở III. Các h hoạt động : A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH * Khởi động: - HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp chơi trò chơi “Truyền điện” khởi động tiết học. - Chia sẻ sau khi chơi - HS viết tên bài vào vở. - HS Đọc mục tiêu bài, chia sẻ mục tiêu bài trước lớp. * Đánh giá + Tiêu chí: Biết đọc các số theo thứ tự các số dãy số từ 1 đến 100, hào hứng khi tham gia chơi. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ1: Lấy các thẻ số từ 0 đến 9 và lần lượt thực hiện các hoạt động sau: Việc 1: Em lấy các thẻ số từ 0 đến 9 xếp theo thứ tự - Số lớn nhất có một chữ số là số nào? - Số bé nhất có một chữ số là số nào? Việc 2: Em và bạn chia sẻ bổ sung cho nhau Việc 3: NT yêu cầu các bạn chia sẻ trước nhóm CTHĐTQ yêu cầu các nhóm chia sẻ trước lớp GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 1
  2. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 HĐ2: Nêu tiếp các số có một chữ số trong ô trống Việc 1: Em viết tiếp các số từ 0 đến 9 vào vở Việc 2: Em và bạn đổi chéo vở bổ sung cho nhau Việc 3: NT yêu cầu các bạn chia sẻ trước nhóm CTHĐTQ yêu cầu các nhóm chia sẻ trước lớp * Đánh giá -Tiêu chí: đọc, viết các số từ 0 đến 9 nắm thứ tự các dãy số. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ3: Em quan sát bản số sau, rồi nêu tiếp các số còn thiếu ở các ô trống trong bảng: Việc 1: Em quan sát bảng viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống trong bảng Việc 2: Em và bạn chia sê bổ sung cho nhau Việc 3: NT yêu cầu các bạn chia sẻ trước nhóm CTHĐTQ yêu cầu các nhóm chia sẻ trước lớp HĐ4: a) Em đố bạn b) Em viết vào vở Việc 1: Em tìm số lớn nhất có hai chữ sô và bé nhất có hai chữ số và viết các số tròn chục có hai chữ số Việc 2: Em và bạn hỏi đáp bổ sung cho nhau Việc 3: NT yêu cầu các bạn chia sẻ trước nhóm CTHĐTQ yêu cầu các nhóm chia sẻ trước lớp * Đánh giá - Tiêu chí: Trong 2 hoạt động này, có thể đánh giá kĩ năng nắm thứ tự các số có hai chữ sô Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề toán học. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ5: a) Chơi trò chơi “Số liền trước số liền sau” b) Em viết hai số 58 và 76 vào hai mảnh giấy nhỏ. Bạn viết tiếp hai số. Việc 1: Em suy nghĩ dđọc yêu cầu của trò chơi Việc 2: NT yêu cầu các bạn chơi trước nhóm GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 2
  3. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 CTHĐTQ yêu cầu các nhóm tham gia chơi trước lớp IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: -Về làm BT1 phần ứng dụng Tiếng Việt: BÀI 1A: EM LÀ HỌC SINH CHĂM CHỈ(T1) I.Mục tiêu - Kiến thức: Biết tự giới thiệu về mình. - Kĩ năng: Giới thiệu về mình rõ ràng, đầy đủ thông tin - Thái độ : HS mạnh dạn, tự tin khi giới thiệu về mình. - Năng lực: Vận dụng biết giới thiệu bản thân vào trong cuộc sống hàng ngày. - HSKT: Tập trung vào tiết học. II. Phương tiện dạy học: - GV: Thẻ các mẫu số từ 0 đến 9 - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động học - Ban văn nghệ tổ chức cho các bạn trơi trò chơi khởi động tiết học - Giáo viên giới thiệu bài học, tiết học. - HS viết đề bài vào vở - HS tự đọc thầm phần mục tiêu, chia sẻ trong nhóm - Ban học tập chia sẻ về mục tiêu bài học A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Nghe giới thiệu về mục tiêu bài học Nghe thầy/cô giới thiệu về mục tiêu của bài học 2. Quan sát ảnh, đọc mẫu Việc 1:Em quan sát ảnh và đọc mẫu giới thiệu đã cho Việc 2:Em và bạn thay nhau đọc mẫu giới thiệu về bạn Bích. Hai bạn thay nhau hỏi đáp các thông tin về bạn theo các gợi ý: - Bạn trong tranh tên là gì? - Bạn Bích sinh ngày nào? - Bạn Bích thích gì? - Bạn Bích muốn trở thành gì? Nhận xét, bổ sung, thống nhất câu trả lời. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 3
  4. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 Việc 3: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ.Báo cáo cô giáo khi hoàn thành. HĐ3,4: Tự giới thiệu về bản thân Việc 1:Em đọc các gợi ý đã cho( 2-3 lần).Hoàn thành nội dung bài giớ thiệu về bản thân theo gợi ý Việc 2: Em và bạn thay nhau giới thiệu về bản thân mình Việc 3:Nhóm trưởng lần lượt mời các bạn tự giớ thiệu về mình trước nhóm.Nhận xét, bổ sung cho bạn, báo cáo với thầy cô khi hoàn thành. CTHĐTQ yêu cầu các nhóm chia sẻ trước lớp * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: - Quan sát, đọc đúng mẫu; Tự giới thiệu được về bản thân theo gợi ý; Biết tự giới thiệu bản thân trước nhóm. HSKT bước đầu biết hợp tác trong nhóm. - PP: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. 5. Viết lời tự giới thiệu về bản thân Việc 1:Em viết lời tự giới thiệu về bản thân vào tờ giấy Việc 2: Dán tờ giấy tự giới thiệu về mình lên bảng ở góc học tập . GD KNS: tự nhận thức về bản thân, giao tiếp, cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác. CTHĐTQ yêu cầu các nhóm chia sẻ trước lớp * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Viết đầy đủ, đúng chính tả, chữ viết ngay ngắn. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: -Về chia sẻ bài học với người thân. Tiếng việt: BÀI 1 A: EM LÀ HỌC SINH CHĂM CHỈ (T2) I. Mục tiêu: -Kiến thức: Đọc và hiểu nội dung truyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Kĩ năng : Đọc đúng tiếng từ khó; đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài; trả lời được các câu hỏi , hiểu nội dung bài đọc. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 4
  5. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 - Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập : Biết kiên trì nhẫn nại. - Năng lực: Đọc diễn cảm câu chuyện. - HSKT : bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. II.Phương tiện dạy học: -GV: HDH ; -HS: HDH III. Điều chỉnh hoạt động: A.HĐCB HĐ6: Gv đọc câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. HĐ7: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các từ ngữ và hiểu lơì giải nghĩa các từ ngữ trong bài đúng chính xác . HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ8,9: Luyện đọc từ, câu, :bài * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng, phát âm rõ các từ ngữ; Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu và thể hiện giọng đọc; Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đặt được câu có từ “thành tài” đọc đúng tiếng “giảng giải” + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. B. HĐTH: HĐ1: Chọn dòng trả lời phù hợp với câu hỏi: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Hiểu ND baì đọc a/ Lúc đầu cậu bé học hành 3/ đọc sách thì ngáp, viết thì ngoạch ngoạc. b/ Cậu bé đi chơi thấy bà cụ . 2/ Đang mài sắt vào tảng đá. c/ Bà cụ giảng giải cho cậu bé . 4/ Ai kiên trì, mài sắt sẽ thành kim, chăm học sẽ thành tài. d/ Câu chuyện khuyên em điều 1/ Phải kiên trì nhẫn nại. HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: Hỏi người thân GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 5
  6. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 - Nơi sinh của em - Quê quán - Địa chỉ địa phương em ở: - Số điện thoại của gia đình: Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2019 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (T2) I. Mục tiêu: -Kiến thức: Em ôn lại cách đọc, viết, so sánh và xếp thứ tự các số đến 100. - Kĩ năng: Làm đúng, chính xác, nhanh các BT, - Thái độ:Trình bày bài cẩn thận, chữ số đúng mẫu -Năng lực: Vận dụng đọc số so sánh vào trong cuộc sống hành ngày. - HSKT: Biết đếm số. II.Phương tiện dạy học: GV: HDH, BP; HS: HDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: HĐ6: Viết theo mẫu; * Đánh giá -Tiêu chí: Viết, đọc đúng các số có hai chữ số; phân tích số có hai chữ số thành tổng. Biết được các hàng của số có hai chữ số. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ7: Đọc các số và viết phép tính trong bảng của Cún Con và Gấu con, rồi chọn dấu thích hợp. * Đánh giá -Tiêu chí: Cách so sánh các số có hai chữ số .So sánh đúng các số có hai chữ số; Lưu ý các vế có phép tính. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: Về nhà em hỏi tuổi mọi người trong gia đình rồi sắp xếp tuổi của mọi người theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại Tiếng việt: BÀI 1 A: EM LÀ HỌC SINH CHĂM CHỈ (T3) I. Mục tiêu: - Kiến thức : Hiểu thế nào là từ. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 6
  7. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 - Kĩ năng: Nhận biết được từ ,Biết sử dụng từ khi nói ,viết. - Thái độ: HS có thái độ sử dụng từ trong các tình huống phù hợp. - Năng lực: Nắm từ chỉ sự vật vận dụng vào trong cuộc sống - HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. II.Phương tiện dạy học: GV: HDH, Máy tính, màn hình HS: HDH, vở III. Hoạt động học B.HĐTH: HĐ2: Thi đọc từng đoạn, cả câu truyện trước lớp: Đọc lại nội dung câu chuyện “Có công mài sắt, có ngày nên kim” * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu và thể hiện giọng đọc; Đọc trôi chảy diễn cảm lưu loát toàn bài.HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ3: Em hãy chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc: (BT3) 1. học sinh, 2. chạy 3. hoa hồng 4. xe đạp 5. nhà 6.cô giáo 7. trường 8. múa * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Hiểu nghĩa từ chọn đúng tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc ở trong BT nhanh chính xác + PP: quan sát, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời HĐ4: Sắp xếp các từ ngữ vào ô thích hợp: BT4 HS đọc lại bảng từ đó: Từ chỉ đồ dùng học tập: bút, cặp sách, vở, bảng, mực Từ chỉ hoạt động của HSvẽ, múa, hỏi: Từ chỉ tính nết của HS: thông minh, dịu hiền, ngoan ngoãn, chăm chỉ, tinh nghịch + Tiêu chí đánh giá: Sắp xếp đúng các từ ngữ vào ô thích hợp:Từ chỉ đồ dùng học tập nhanh chính xác Từ chỉ hoạt động của HS,Từ chỉ tính nết của HS.HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV. HĐ ứng dụng: - Về nhà cùng người thân tìm thêm các từ chỉ hoạt động, đồ dùng học tập và tính nếtcủa người học sinh. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 7
  8. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 Tiếng việt: BÀI 1B EM BIẾT THÊM NHIỀU ĐIỀU MỚI (T1) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kể lại câu chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Kĩ năng: Kể đúng nội dung từng đoạn câu chuyện, thể hiện được lơì nhân vật trong truyện. - Thái độ: HS cần có tính kiên trì và nhẫn nại. - Năng lưc: Vận dụng kể chuyện vào trong thực tiễn. - HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: HDH, màn hình, máy tính HS: HDH III. Điều chỉnh hoạt động: A. HĐCB HĐ1: Dựa theo tranh, đọc gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện. * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Biết quan sát tranh Kể đúng từng đoạn câu chuyện, lời kể tự nhiên, thể hiện dược lời của nhân vật. HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ 2: Thi kể lại trước lớp từng đoạn câu chuyện. * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Kể đúng từng đoạn câu chuyện, lời kể tự nhiên, thể hiện được lời của nhân vật, hào hứng khi tham gia chơi.HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Kể chuyện,nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: - Về nhà kể lại câu chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim cho người thân nghe . ÔnToán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: - Kiến thức: Em ôn lại cách đọc, viết, so sánh và xếp thứ tự các số đến 100. - Kĩ năng:Làm đúng, chính xác, nhanh các BT, - Thái độ:Trình bày bài cẩn thận, chữ số đúng mẫu - Năng lực: Vận dụng đọc viết so sánh số vào trong cuộc sống. - HSKT: Biết đếm số II.Phương tiện dạy học: HS: Vở, giấy GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 8
  9. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 III. Các hoạt động dạy học HĐ1 Đọc viết số có hai chữ số * Đánh giá -Tiêu chí: Đọc, viết đúng các số có hai chữ số ; sắp xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn nhanh chính xác. HSKT: Biết đếm số - Phương pháp: Thực hành, vấn đáp - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời HĐ 2: So sánh các số có hai chữ số * Đánh giá -Tiêu chí: Viết đúng các số từ 10-99; sắp xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn; Biết số lớn nhất có hai chữ số là 99; Biết số bé nhất cóhai chữ số là 10; Các số tròn chục có hai chữ số 10-90; các số có hai chữ số mà số chục bằng số đơn vị 11,22,33,44,55,66,77,88,99. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: - Về nhà em cùng người thân luyện tập thêm cách tìm số liền trước, số liền sau, ôn lại cách đọc, viết các số đến 100 Ô.LTV: ÔN LUYỆN TUẦN 1 (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Kiến thức: HS đọc và hiểu ND truyện Ngày đầu trở lại trường. - Kĩ năng : Đọc hiểu bài và trả lời được các câu hỏi, hiểu nội dung bài đọc. - Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập - Năng lực: Biết diễn đạt nội dung theo câu hỏi của mình. - HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: Sách em tự ôn luyện TV 2, BP - HS: Sách em tự ôn luyện TV 2 III.Nội dung - Hình thức dạy học: HĐ 1:Cùng nói về những điều các em thấy vui nhất trong kì nghĩ hè HĐ2: Viết 2-3 câu nói lên suy nghĩ của các em khi kì nghĩ hè kết thúc HĐ 3: Đọc bài dưới đây và TLCH( a đến d) HĐ4Quan sát tranh tìm từ theo yêu cầu sau * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc hiểu bài nắm nội dung bài trả lời chính xác câu trả lời, nắm từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, đạt câu từ cho sẵn.HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 9
  10. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: - Nhận xét, chia sẻ người thân Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2019 Tiếng việt: BÀI 1B EM BIẾT THÊM NHIỀU ĐIỀU MỚI (T2) I. Mục tiêu: - Kiến thức:Viết đúng chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ. Biết câu ứng dụng : Anh em thuận hòa. Thuộc bảng chữ cái(a-ê) - Kĩ năng:Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình. - Thái độ: Có ý thức cẩn thận, giữ vở sạch – luyện viết chữ đẹp. - Năng lực: Viết đúng nhanh chữ hoa . - HSKT tập trung vào tiết học. II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: HDH, BP, chữ mẫu. HS: HDH, vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học: A. HĐCB HĐ3: Học thuộc bảng tên chữ cái: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: - Thuộc tên 7 chữ cái từ a-ê theo thứ tự và viết vào vở đúng. HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ4,5: HD viết chữ hoa A, Anh: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ. Biết hiểu nghĩa câu ứng dụng : Anh em thuận hòa. - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình.HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: - Về nhà luyện viết thêm chữ A hoa. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 10
  11. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 Tiếng việt: BÀI 1B EM BIẾT THÊM NHIỀU ĐIỀU MỚI (T3) I. Mục tiêu: Kiến thức: - Viết đúng các từ mở đầu bằng c/k. Viết đúng một đoạn văn. - Thuộc bảng chữ cái, xếp đúng tên 6 bạn theo thứ tự bảng chữ cái. Hiểu thế nào là câu. Kĩ năng :- Nghe viết đúng chính tả, đúng quy trình. Viết hoa chữ đầu câu. Thái độ: Viết cẩn thận, trình bày baì đẹp. Năng lực: Vận dụng sắp xếp tên đúng thứ tự. HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. II. Chuẩn bị ĐDDH GV: HDH, BP; HS: HDH, vở III. Các hoạt động dạy học: B. HĐTH HĐ1: Viết tên 6 bạn theo thứ tự BCC: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng tên 6 bạn: Bích, Đan, Ánh, Én, Công, Dũng theo thứ tự BCC. HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát,viết + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời HĐ2: Chép đoạn văn vào vở: + Tiêu chí đánh giá: Kĩ năng viết chính tả của học sinh, viết đúng tốc độ - Viết đúng từ: Mỗi, Giống, thành - Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ, chữ viết đều nét, trình bày sạch sẽ. - + PP: quan sát, vấn đáp - + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. - HĐ3:Chọn c hay k điền vào chỗ chấm: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: - Nắm luật chính tả ,Chọn đúng âm c hay k điền vào chỗ chấm thích hợp.HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: Đọc thuộc lòng 9 chữ cái em vừa học cho người thân nghe. Toán : Bài 2: SỐ HẠNG – TỔNG (tiết 1) I. Muc tiêu: - Kiến thức: Em biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. - Kĩ năng: Nhận biết nhanh, gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 11
  12. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 Vận dụng hoàn thành các BT. - Thái độ: Tích cực tham gia học tập tốt. Biết giúp đỡ bạn. - Năng lực: Vận dụng gọi tên phép cộng vào cuộc sống. - HSKT: Biết đếm số II. Chuẩn bị ĐD DH: GV: HDH, Máy tính, màn hình HS: HDH, vở III. Hoạt động học: + Khởi động 1. Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng - Việc 1: Bạn phụ trách đồ dùng đến góc học tập lấy các thẻ số và thẻ dấu. - Việc 2: Thư kí chia các thẻ số và thẻ dấu cho các bạn trong nhóm. - Việc 3: Bạn Chủ tịch Hội đồng tự quản điều khiển trò chơi. + Cách chơi: Chủ trò nêu hãy ghép các thẻ thành phép tính đúng, các nhóm xếp thẻ theo yêu cầu của chủ trò. - Việc 4: Chủ tịch Hội đồng tự quản chia sẻ sau khi chơi. * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Lấy đúng thẻ ghép phép tính đúng, nhanh. HSKT: Biết đếm số. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. - GV giới thiệu bài, tiết học. - Các em ghi đề bài vào vở. - Cá nhân đọc mục tiêu bài (2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu của bài trước lớp, nêu ý hiểu của mình về mục tiêu. A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1: Giới thiệu số hạng và tổng Việc 1: Đọc các phép tính vừa ghép được ở TC rồi viết vào vở. Việc 2: Đọc kỹ ND BT2. Việc 3: Nghe GV giới thiệu về số hạng, tổng như HDH và TLCH Việc 4: GV nêu câu hỏi gọi HS TL: 23 gọi là gì trong phép cộng 23 + 45 = 68? GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 12
  13. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 45 gọi là gì trong phép cộng 23 + 45 = 68? 68 gọi là gì trong phép cộng 23 + 45 = 68? 23 + 45 cũng gọi là gì? * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng Trong phép cộng Số đứng trước, đứng sau dấu cộng gọi là SH; Kết quả của phép cộng gọi là tổng. Phép cộng 23 + 45 cũng gọi là tổng. HSKT: Biết đếm số . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. 2: Nêu số hạng, tổng trong phép tính Việc 1:HS đọc phép tính và nêu số hạng, tổng trong các phép cộng. Việc 2:- Em cùng bạn nêu cho nhau nghe, mỗi bạn một phép tính. Việc 3: - Nhóm trưởng điều hành cho các bạn báo cáo kết quả thực hiện nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng. Việc 4: Hội đồng tự quản cho cả lớp chia sẻ hoạt động vừa thực hiện. * Đánh giá + Tiêu chí: Nêu đúng, chính xác tên gọi các thành phần và kết quả của các phép cộng Trong phép cộng Số đứng trước, đứng sau dấu cộng gọi là SH; Kết quả của phép cộng gọi là tổng. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. B. HĐTH: HĐ1. Viết số ( tổng) thích hợp vào mỗi ô trống. Việc 1: HS đọc yêu cầu bài và viết vào vở tổng ở mỗi ô trống thích hợp:. Việc2: Em cùng bạn nêu cho nhau nghe, mỗi bạn một phép tính. Việc 3: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn báo cáo kết quả thực hiện. Cách làm. Việc 1: Hội đồng tự quản cho cả lớp chia sẻ hoạt động vừa thực hiện. Việc 2: Cho các bạn chia sẻ sau tiết học. * Đánh giá + Tiêu chí:. Lấy SH thứ nhất cộng SH thứ hai, kết quả bao nhiêu ghi vào ô tổng.Tính tổng các số hạng chính xác. HSKT: Biết đếm số GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 13
  14. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. C. HĐ ứng dụng: Hướng dẫn HS có thể hỏi bố hoặc mẹ để biết tuổi của những người trong gia đình, sau đó viết nội dung đã hỏi được vào vở. Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2019 Toán: SỐ HẠNG -TỔNG (T2) I. Muc tiêu: - Kiến thức: Em biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. - Kĩ năng: Nhận biết nhanh, gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng. Vận dụng hoàn thành các BT. - Thái độ: Tích cực tham gia học tập tốt. Biết giúp đỡ bạn. -Năng lực: Vận dụng tính toán vào trong cuộc sống. -HSKT: Biết đếm số II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: HDH, BP; HS: HDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: HĐTH HĐ2: Nêu số thích hợp vào mỗi ô trống HĐ3: Đặt tính và tính tổng HĐ4 Tính nhẩm HĐ5 Giải bài toán: * Đánh giá + Tiêu chí:Vận dụng tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng để đặt tính rồi tính , tính nhẩm, giải toán có lời văn.Tính toán nhanh,chính xác; Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học, tự giải quyết vấn đề toán học. HSKT: Biết đếm số. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV. HĐ ứng dụng: - Em cùng người thân thực hiện BT Bạn Mi 7 tuổi , bố bạn Mi 41 tuổi. Em tính tổng số tuổi của của hai bố con? Tiếng việt: TỰ THUẬT CỦA EM (T1) I.Mục tiêu: GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 14
  15. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 - Đọc và hiểu bài Tự thuật.- Viết bản tự thuật về mình. - Đọc đúng tiếng từ khó; đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài; trả lời được các câu hỏi , hiểu nội dung bài đọc. Biết giới thiệu về mình với bạn. - Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập. - Năng lực: Vận dụng viết tự thuật vào trong cuộc sống thực tiễn. - HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. II.Phương tiện dạy học: -GV: HDH ; -HS: HDH, bản tự thuật cá nhân. III. Điều chỉnh hoạt động: A.HĐCB HĐ1: Tự giới thiệu về mình: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Biết tự giới thiệu về mình.HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ2: Gv giới thiệu và đọc bản Tự thuật. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các từ ngữ và hiểu lơì giải nghĩa các từ ngữ trong bài đặt câu với một từ giải nghĩa. HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ4: Luyện đọc cả bài * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng, phát âm rõ các từ ngữ; Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ5: Thảo luận và trả lời câu hỏi: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Hiểu ND baì đọc a/ Em biết những điều về ban Thanh Hà : Tên, ngày sinh, quê quán, . b/Nhờ bản Tự thuật mà em biết rõ về bạn Thanh Hà. HSKT bước đầu biết hợp tác trong nhóm. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ6,7: Giới thiệu về mình * Đánh giá GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 15
  16. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 + Tiêu chí đánh giá: Giới thiệu về mình với các bạn đầy đủ thông tin; nói đúng về người bạn bên cạnh; Mạnh dạn, tự tin khi giới thiệu. HSKT bước đầu biết hợp tác trong nhóm. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: Nhờ bố mẹ hoặc người thân kiểm tra giúp bản tự thuật em đã viết. Tiếng việt: TỰ THUẬT CỦA EM (T2) I .Mục tiêu: - Kiến thức: -Thuộc bảng tên chữ cái từ g-ơ. - Biết cách trình bày baì thơ.Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu l/n; từ chứa tiếng có vần an/ang. - Kĩ năng: Chép đúng đoạn thơ, viết đúng chữ hoa đầu câu. - Thái độ: HS viết cẩn thận, trình bày bài đẹp. -Năng lực: Vận dụng đọc bảng chữ vào thực tiễn II. Chuẩn bị ĐDDH GV: HDH, BP, PHT HS: HDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: B. HĐTH HĐ8,1: Viết 10 chữ cái theo thứ tự; sắp xếp 6 tên loài hoa, củ, quả theo thứ tự BCC. * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng 10 chữ cái từ g-l theo thứ tự BCC ; sắp xếp đúng tên: Gừng, Huệ, Lê, Mai, Na, Ổi. HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. + PP: quan sát ,viết + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời( Hỗ trợ chỉnh sửa một số em đọc tên chữ) HĐ2: Chép đoạn thơ: * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Kĩ năng viết chính tả của học sinh, KN trình bày bài. - Viết đúng : Ngày, Trong Con, là - Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ, chữ viết đều nét, trình bày sạch sẽ. - HSKT tập trung vào tiết học. - + PP: quan sát, vấn đáp - + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. - HĐ3: Chọn chữ điền vào chỗ chấm: * Đánh giá GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 16
  17. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 + Tiêu chí đánh giá: Kĩ năng chọn đúngl/n;an/ang điền vào chỗ chấm. - Chọn đúng: a/ loang, nổi, làu b/ đàn, vàng, vang - HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ - + PP: quan sát, vấn đáp - + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. - IV.HD phần ứng dụng: Em cùng người thân tìm thêm các từ mở đầu bằng n/l, các từ có vần an/ang Ô.L.Toán: ÔN LUYỆN TUẦN 1 I.Mục tiêu: - Kiến thức: Biết đếm, đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100, số liền trước, số liền sau. - Kĩ năng: Làm đúng, chính xác, nhanh các BT, - Thái độ:Trình bày bài cẩn thận, chữ số đúng mẫu -Năng lực: Vận dụng đọc so sánh vào trong cuộc sống -HSKT: Biết đếm số II. Chuẩn bị ĐDDH -GV: SHD, BP -HS: Sách luyện, vở III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Em và bạn cùng điền vào ô trống cho thích hợp. HĐ2: Em đọc bạn viết số vào ô li, sau đó đổi vai bạn đọc * Đánh giá -Tiêu chí: Viết đúng các số từ 0 đến 9, biết thức tự các số có hai chữ số sắp xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn. Biết được số lớn nhất có một chữ số, số bé nhất có một chữ sô, số liền sau số liền trước. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: -Thực hiện các bài còn lại theo sách hướng dẫn. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 17
  18. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2019 Toán: ĐỀ- XI- MÉT (T1) I. Muc tiêu: - Kiến thức: Em biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài; đề-xi-mét viết tắt là dm. Ghi nhớ 1dm= 10 cm - Biết ước lượng đoạn thẳng có độ dài 1dm. -Kĩ năng: HS có KN vận dụng đơn vị đo độ daì dm để đo, ước lươngj các đồ vật thực tế -Thái độ: Có ý thức cao trong học tập - Năng lực: Vận dụng đo độ dài vào trong cuộc sống. -HSKT: Biết đếm số II.Chuẩn bị ĐDDH: GV: HDH, Các băng giấy màu, thước có vạch cm, dm. HS: HDH,Thước có vạch cm,dm. III. Điều chỉnh hoạt động: HĐCB 1.Điều chỉnh hoạt động: Không HĐ1,2:( theo tại liệu) * Đánh giá + Tiêu chí: Đo, viết đúng độ dài các băng giấy. Đọc kỹ ND và Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài; đề-xi-mét viết tắt là dm. 1dm= 10 cm. HSKT: Biết đếm số + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ3,1: ( theo tài liệu) * Đánh giá + Tiêu chí: Chọn đúng thẻ, xếp dưới hình tương ứng. Biết quan sát điền bé hơn, lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp HSKT: Biết đếm số. + PP: Quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, Nhận xét bằng lời. IV. HĐ ứng dụng: - Em nhớ lại và ghi vào vở cách viết tắt của đơn vị đo đề - xi – mét và mối quan hệ giữa dm và cm. Tiếng việt: BÀI 1C: TỰ THUẬT CỦA EM (T3) I .Mục tiêu: - Kiến thức: Đọc hiểu câu chuyện có tranh minh họa - Kĩ năng: Quan sát tranh. Chọn đúng nội dung cho mỗi tranh. - Thái độ: Tích cực trong học tập, trân trọng một vị Trạng Nguyên giỏi, thông minh. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 18
  19. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 - Năng lực: HS tự học và viễn đạt câu chuyện theo cách hiểu của mình. - HSKT bước đầu biết đọc tiếng đơn lẻ. II. Chuẩn bị ĐDDH GV: HDH, HS: HDH III. Điều chỉnh hoạt động: HĐ4: Đọc hiểu câu chuyện có tranh minh họa * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng lời kể dưới mỗi tranh; Chọn đúng lời kể cho mỗi tranh: Tranh 3: Bà bán bưởi cùng các bạn không biết làm cách nào để lấy bưởi lên. Tranh 4: Cậu bé Vinh Nghĩ ra một kế: Lâys nón múc nước đỗ xuống hồ. Tranh 5: Thế là một lát sau, bưởi đã nổi lên miệng hồ. HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: Em hãy kể lại câu chuyện Thần đồng Lương Thế Vinh cho người thân nghe. Ô.T. Việt: LUYỆN VIẾT BÀI 1 I.Mục tiêu: - Kiến thức: Biết viết chữ A theo cỡ nhỡ và nhỏ ( kiểu chữ đứng ) - Kĩ năng:Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình. - Thái độ: Có ý thức cẩn thận, giữ vở sạch – luyện viết chữ đẹp. - Năng lực: Viết đúng mẫu chữ hoa đẹp. - HSKT tập trung vào tiết học. II. Đồ Dùng dạy học: -Bảng phụ, vở, chữ mẫu: III.Các HĐDH : 1.Hướng dẫn viết chữ hoa A Việc 1:GT chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát, nhận xét con chữ A. Việc 2: GV: Chữ A có 2 nét: 1 nét móc ngược trái xiên cao 5 ly, rộng 4 ô và 1 nét mọc ngược phải. Việc 3: GV viết mẫu, nêu QT viết: A Việc 4: Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa *Hướng dẫn viết từ Anh và câu ứng dụng: Anh hùng Lao động Nguyễn Thị Suốt. GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 19
  20. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 Việc 1: Giới thiệu từ ứng dụng của bài. Giải thích nghĩa từ vựng Việc 2: Yêu cầu HS quan sát, nhận xét QT viết các từ, câu. Những chữ nào cao 2, 5 ly; những chữ nào cao 1 ly; những chữ nào coa 1,5 ly? Việc 3: GV viết mẫu, nêu QT viết Chú ý khoáng cách giữ các con chữ là nửa con chữ o, k/c giữa các chữ ghi tiếng là 1con chữ o. Việc 4: Cho HS viết bảng con Anh - GV sửa sai. 2. Viết vở Luyện viết Việc 1: HS Nêu yêu cầu bài viết và tư thế ngồi viết. Việc 2: GV Cho học sinh viết lần lượt bài viết theo lệnh Việc 3: GV theo dõi, uốn nắn. thu một số bài chấm, nhận xét. * Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ. Biết câu ứng dụng - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình.HSKT tập trung vào tiết học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. IV.HD phần ứng dụng: - Nhận xét. - Luyện viết chữ nghiêng. HĐTT: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu - Nhận xét hoạt động trong tuần qua, đề ra phương hướng trong tuần tới. - Múa hát lại những bài hát tập thể. - Bầu hội đồng tự quản lớp III. Các hoạt động dạy học: * HĐ1: Sinh hoạt văn nghê Ban văn nghệ bắt cho lớp hát một vài bài hát tập thể. - HS xung phong hát cá nhân. * HĐ2: Đánh giá lại tình hình hoạt động trong tuần qua. - CTHĐTQ tạm thời mời các bạn nhóm trưởng lên nhận xét hoạt động của nhóm mình trong tuần - CTHĐTQ tạm thời lên nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua. + Trong tuần qua nhiều bạn đã có có gắng. Trong giờ học đã làm quen biết hoạt động nhóm hoạt động và có hiệu cơ bản vào nề nếp làm quen với mô hình VNEN . + Tuy nhiên trong giờ học còn hay nói chuyện riêng, chưa có ý thức tự giác trong vệ sinh, còn nghịch. + Đã tổ chức tốt khai giảng năm học mới GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 20
  21. Nhật kí bài dạy – Tuần 1 Năm học: 2019-2020 -Mời HS phát biểu ý kiến. * HĐ3: Đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần tới. + CTHĐTQ tạm thời đề ra một số kế hoạch trong tuần tới: + Chăm chỉ học tập hơn. + Không nói chuyện trong giờ học, xếp hàng ra vào lớp nhanh chóng. Thực hiện tốt công tác tự quản đầu giờ . + Thực hiện trang phục đi học đúng quy định. + Chấp hành tốt ATGT, ATĐN * Dặn dò - HS về nhà chuẩn bị bài cho tuần tới, tham gia những trò chơi an toàn trong ngày nghỉ GV: Phạm Thị Bạch Tuyết 21