Kiểm tra học kì I môn Vật lý 11NC - Trường THPT Nguyễn Huệ

doc 2 trang thienle22 4740
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn Vật lý 11NC - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11nc_truong_thpt_nguyen_hue.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I môn Vật lý 11NC - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Mơn: Vật lý 11NC ( 45 phút – 30 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 123 Câu 1. Vật nào sau đây khơng cĩ điện tích tự do? A. Thanh chì B. Thanh gỗ khơ C. Khối thủy ngân D. Thanh niken Câu 2. Một tụ điện cĩ điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 µC.B. q = 5.10 4 nC.C. q = 5.10 -2 µC.D. q = 5.10 -4 (C). Câu 3. Một thanh kim loại cĩ điện trở 10 Ω khi ở 20 0C, khi nhiệt độ là 1000C thì điện trở của nĩ là 12 Ω. Hỏi hệ số nhiệt điện trở của kim loại đĩ bằng bao nhiêu? A. 2,5.10-3 K-1.B. 2.10 -3 K-1.C. 5.10 -3 K-1.D. 10 -3 K-1. Câu 4. Trường hợp nào sau đây ta cĩ một tụ điện? A. Hai tấm kẽm đặt song song với nhau được ngâm trong dung dịch bazơ B. Hai lá nhơm áp vào hai mặt của một thanh nhựa cách điện. C. Hai tấm nhựa phủ ngồi một lá nhơm.D. Hai thanh kim loại đặt song song với nhau Câu 5. Nhiệt lượng tỏa ra trong 5 phút khi một dịng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 50 Ω là A. 1500 J.B. 1500 kJ.C. 60 JD. 60 kJ Câu 6. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Vơn trên mét B. Jun C. Niutơn D. Culơng -6 -6 Câu 7. Hai điện tích điểm q 1= 10 C và q2=10 C đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách nhau 20 cm, cường độ điện trường tại N cách A 10 cm và cách B 30cm là: A. 8. 105 V/m B. 105 V/m C. 106 V/m D. 107 V/m Câu 8. Hai tấm kim loại phẳng, nằm ngang song song, tích điện trái dấu cĩ độ lớn bằng nhau và cách nhau 5 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 200 V. Điện thế tại bản âm là 0 V. Điện thế tại M nằm trong khoảng giữa hai bản cách bản dương 2 cm là A. 120 V B. 80 V C. 100 V D. 200 V Câu 9. Hai nguồn cĩ cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R= 4  thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dịng điện qua R cĩ cường độ I 1 = 1,5 A; nếu hai nguồn mắc song song thì dịng điện qua R cĩ cường độ I2 = 1,2 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng A. 2 V; 6 B. 6 V; 2  C. 3 V; 2  D. 2 V; 3  Câu 10. Khi khởi động xe máy, nguyên nhân chính để khơng nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục là A. dịng đoản mạch kéo dài, tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.D. hỏng nút khởi động. Câu 11. Một lị xo cĩ độ cứng 50 N/m, treo lị xo thẳng đứng, đầu dưới gắn với một quả cầu bằng kim loại tích điện âm, đặt hệ trên trong một điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi điện trường cĩ độ lớn là E thì lị xo dãn 20 cm, khi tăng độ lớn điện trường lên 3 E thì lị xo khơng biến dạng. Tính khối lượng quả cầu. Lấy g = 10 m/s2 A. 1 kg B. 2,5kg C. 2 kg D. 1,5 kg Câu 12. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dần trong khoảng thời gian 1 phút là 1,5.10 20. Cường độ dịng điện cĩ giá trị là: A. 4A. B. 2A. C. 0,4A. D. 0,2A. Câu 13. Số đếm của cơng tơ điện gia đình cho biết A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Cơng suất điện gia đình sử dụng. C. Điện năng gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình đã sử dụng. Câu 14. Đơn vị của đương lượng điện hĩa và của hằng số Farađây lần lượt là: A. N/m; F B. N; N/mC. kg/C; C/mol D. kg/C; mol/C Câu 15. Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,02 mm sau thời gian điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 40 cm 2. Xác định cường độ dịng điện qua bình điện phân? Cho biết niken cĩ khối lượng riêng D = 8,9.103kg/ m3 ; A = 58 và n = 2. A. 0,132 A.B. 1,32 A.C. 13,2 A.D. 132 A. Câu 16. Dịng điện trong chất điện phân là dịng dịch chuyển cĩ hướng của A. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường B. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường C. Các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường D. Các ion và electron trong điện trường
  2. Câu 17. Hai đèn Đ1(110 V, 75 W) và Đ2(110 V, 45 W) mắc nối tiếp vào mạng điện 220V. Các đèn sáng như thế nào ? A. Hai đèn sáng bình thường B. Hai đèn sáng hơn bình thường C. Đèn 2 sáng hơn bình thường, đèn 1 sáng yếu hơn bình thường D. Đèn 1 sáng hơn bình thường, đèn 2 yếu hơn bình thường Câu 18. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 15 V, điện trở trong r= 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20  và R2=30  mắc song song thành mạch kín. Hiệu điện thế mạch ngồi là A. 14,4 VB. 15,0 VC. 6,2 VD. 12,0 V. Câu 19. Một vật mang điện tích dương khi A. Các electron của các nguyên tử của vật tích điện dương . B. Vật cĩ nhiều electron hơn so với số electron của vật ở trạng thái trung hịa. C. Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương . D. Vật cĩ ít electron hơn so với số electron của vật ở trạng thái trung hịa Câu 20. Tại đỉnh A của một tam giác cân cĩ điện tích q 1 > 0. Hai điện tích q2, q3 nằm ở hai đỉnh cịn lại. Lực điện tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây khơng thể xảy ra? A. q2 q3 . B. q 2 > 0, q3 0.D. q 2 R1) mắc nối tiếp và đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U khơng đổi, cơng suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là 50 W. Khi hai điện trở trên mắc song song và cũng đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 300 W. Nếu đặt hiệu điện thế trên vào hai đầu R 1 thì cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R1 gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 54,5 WB. 63,4 WC. 245,5 WD. 236,6 W Câu 22. Dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển cĩ hướng của các: A. electron theo chiều điện trường B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Câu 23. Chọn đáp án chưa chính xác? A. Kim loại là chất dẫn điện tốt. B. Dịng điện trong kim loại tuân theo định luật Ơm. C. Dịng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. Câu 24. Bạn Anh dùng một bĩng đèn dây tĩc loại 220 V – 40 W để phục vụ cho việc học tập của mình. Giả thiết mỗi ngày bạn Anh thắp sáng đèn trong thời gian 3 giờ 40 phút thì trong một tháng (30 ngày), tiền điện phải trả cho việc sử dụng bĩng đèn này là bao nhiêu? Cho biết giá tiền điện 1 kWh là 1500 đ. A. 165000 đ B. 6600 đ C. 110000 đD. 4400 đ Câu 25. Đương lượng điện hố của niken là 3.10 -4 g/C. Khi cho một điện lượng 10C chạy qua bình điện phân cĩ anốt làm bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là: A. 3.10-3gB. 0,3.10 -3gC. 3.10 -4gD. 0,3.10 -4g Câu 26. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V cĩ điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngồi là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là A. 3/5 AB. 2 A.C. 3 A.D. 0.5 A Câu 27. Cơng suất của nguồn điện là đại lượng đặc trung cho A. Khả năng sinh cơng của lực lạ trong nguồn điện B. Khả năng dự trữ năng lượng của nguồn điện. C. Tốc độ sinh cơng của nguồn điện. D. Khả năng sinh cơng của lực điện trong nguồn điện. Câu 28. Điện phân dung dịch AgNO3 với anơt bằng bạc. Biết cường độ dịng điện qua bình điện phân là 0,1 A; bạc cĩ nguyên tử lượng 108 g/mol, hĩa trị 2 và khối lượng bạc bám vào catơt là 0,216 g. Hỏi thời gian điện phân bằng bao nhiêu? A. 16 phút 5 giây.B. 30 phút 20 giây.C. 40 phút 15 giâyD. 32 phút 10 giây -9 -9 Câu 29. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 = 2.10 C và q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3 cm. Cho chúng chạm vào -9 nhau rồi tách ra vị trí cũ, sau đĩ đặt một quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3.10 C cách đều hai quả cầu vừa tách ra một khoảng 3 cm thì lực điện tác dụng lên q3 là A. 9.10-7N B. 9.10-5NC. 18.10 -5ND. 1,56.10 -4N Câu 30. Một đoạn mạch gồm một biến trở R cĩ hiệu điện thế 2 đầu khơng đổi. Khi biến trở cĩ giá trị 50 Ω thì cơng suất của mạch là 20 W. Khi biến trở cĩ giá trị 25 Ω thì cơng suất của mạch là A. 5 W.B. 40 W.C. 80 W.D. 10 W. Trang 2 mã đề 123