Kiểm tra chương II - Số học 6

doc 6 trang thienle22 3530
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_ii_so_hoc_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương II - Số học 6

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: 3 điểm Bài 1: Cho độ cao của một số địa điểm như sau: Tam Đảo: 2591m, Biển chết: -392m. Các câu sau đúng hay sai? a) Đỉnh núi Tam Đảo cao hơn mực nước biển là 2591m b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392m Bài 2: Cho trục số sau: N O M Các câu sau đúng hay sai? a) Điểm M biểu diễn số |-4| b) Điểm N biểu diễn số -3 Bài 3: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: a) – [7 + 8 - 9]= A. -7 – 8 + 9 B. -7 – 8 – 9 C. 7 – 8 + 9 D. 7 – 8 – 9 b) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 4 là: A. 0 B. -5 C. -4 D. -9 c) Giá trị của (-2)3 là: A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 d) -54 – 18 = A. 36 B. -36 C. 72 D. -72 II. Tự luận (7 điểm): Bài 1(1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10 Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể): b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 Bài 3(2,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) c) 2x2 – 1 = 49 Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1)  ( 3a -1) ĐỀ 2 A/- TRẮC NGHIỆM:(3điểm ) Câu 1. Khoanh tròn ký tự đầu câu em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 – 4 sau : 1/ Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: a 95 - 4 - 12 + 3 b. 94 - 4 + 12 + 3 c. 95 - 4- 12 - 3 d. 95 - 4 + 12 - 3 2/ Trong tập hợp Z các ước của -12 là: 1
  2. a. {1, 3, 4, 6, 12} b. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} c. {-1; -2; -3; -4; -6} d. {-2; -3; -4 ; -6; -12} 3/ Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là: a. 8 b. -8 c. -16 d. 16 4/ Số đối của (–18) là : a. 81 b. 18 c. (–18) d. (–81) Câu 2: (1 điểm) Điền dấu ( ) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau: a) 5 -9 b) -8 -3 c) -12 13 d) 25 25 Câu 3. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp : Khẳng định Đúng Sai a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương c/ Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương d/ Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. B/- TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : (–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000 Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính : a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34) Bài 2. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết: a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15 Bài 5. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3 ĐỀ 3 C©u 1: ( 3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh a) 17 - 25 + 55 - 17 b) 25 - (-75) + 32 - (32+75) c) (-5).8.(-2).3 e) (-15) + (- 122) f) ( 7 - 10 ) + 3 g) 127 - 18.( 5 - 6) C©u 2: ( 2 ®iÓm): a) T×m tÊt c¶ c¸c ­íc cña – 8; b) T×m n¨m béi cña -11. C©u 3: ( 4 ®iÓm): T×m sè nguyªn x, biÕt : a) -13 + x = 39 b) 3x - (- 17) = 14 c) x 9 .2=10 d) x 12 ; x 10 vµ -200 x 200 ĐỀ 4 A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Câu 1: Tập hợp các số nguyên âm gồm A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 2: Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17 Câu 3: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 – 2008 D. 2009 – 5 + 9 + 2008 Câu 4: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} C. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} D. { -6; -3; -2; -1; 0} 2
  3. Câu 5: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng: A. 365 B. -365 C. 9 D. -9 Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng? A. -(-2) = - 2 B. – (– 2) = 2 C. |– 2| = – 2 D. – | – 2| = 2 B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7 . Tính: a. 100 + (+430) + 2145 + (-530) b. (-12) .15 c. (+12).13 + 13.(-22) d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012 Câu 8: Tìm số nguyên x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) x 10 3 Câu 9: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -8 < x < 9 ĐỀ 5 Bài 1(1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2(4 điểm).Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) ĐỀ 6 Bài 1 (1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2 (4 điểm). Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) ĐỀ 7 Bài 1 (1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2 (4 điểm). Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) 3
  4. ĐỀ 8 Bài 1 (1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2 (4 điểm). Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) ĐỀ 9 I. Tr¾c nghiÖm: 2® Ghi vào bài làm chØ mét ch÷ c¸i tr­íc c©u ®óng: C©u 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 ; < ; = thích hợp vào chỗ a) 0 (-25). (-19). (-1)2n ( n N) b) (-3)4. (-19)2 .34. 192. (-1)100 c) (-2006). (-2007) . (-2008). 2009 II. Tù luËn: 8® C©u 7: S¾p xÕp c¸c sè sau theo thø tù t¨ng dÇn: -37, 25, 0, 18 , -(-19), - 39 , - (+51) C©u 8: TÝnh -32 + { -54: [(-2)3 + 7. 2 ]. (-2)2} C©u 9: TÝnh nhanh a) – (2789 – 435) + ( 1789 – 1435) b) – (-2010) + 36. 41 – 36. (-59) + (-2010) c) – 75. (18 – 65) – 65. ( 75 - 18) C©u 10: T×m x Z biÕt 4
  5. a) 2. ( x – 3) – 3. (x – 5) = 4. ( 3 – x) – 18 b) -2x – 11 chia hết cho 3x + 2 C©u 11: Chøng minh ®¼ng thøc -a.( c – d) – d. (a + c) = -c. (a + d) Câu 12: Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào a (3a + 2). (2a – 1) + (3 – a). (6a + 2) – 17.(a – 1) Câu 7: Với a Z . Hãy so sánh a2 và 2a ĐỀ 10 A Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống : A. Gía trị tuyệt đối của là số 0 B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là : D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối Câu 3: Điền vào chỗ trống A. Số nguyên âm lớn nhất là : B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : Câu 4: Nếu x.y > 0 th× A. x vµ y cïng dÊu ; B. x > y ; ; C . x < y ; ; D. x vµ y kh¸c dÊu Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là: A.-981 B. -990 C. -91 D. -1008 Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 ≤ x < 20 là : A. 20 B. -20 C. 0 D. -1 B / Tự luận ( 6 điểm ) Câu 7 : Tính --102 + [(-32).(-2) – (-8)] : 13 Câu 8 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí. a) 53. (-15) + (-15) 47 b) -43. 92 – 46. 27 + 46. 41 b)– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72) d) (-24). 17. (-3)0. (-5)6.(-12n) (n N) Câu 9 : Tìm số nguyên x biết: a) – 2(2x – 8) + 3(4 – 2x) = -72 – 5(3x – 7) b) 3.2x2 - 7 = 33 Câu 10: Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3 5