Kế hoạch giáo dục môn Vật lí Lớp 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Vật lí Lớp 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_vat_li_lop_8_theo_cv5512_nam_hoc_2020.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Vật lí Lớp 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: VẬT LÝ Năm học 2020 - 2021 KHỐI 8 Cả năm: 35 tuần = 35 tiết (1 tiết/1 tuần) Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học Chương I: CƠ HỌC 19 tiết 1 1 Bài 1: Chuyển động cơ 1 - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động Cả lớp, Cá nhân, học cơ. nhóm - Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. - Nêu được ví dụ về chuyển động cơ - Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. 2 2 Chủ đề: Vận tốc. 1 -Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho Cá nhân, hoạt -Tích hợp bài 2 và Chuyển động đều. sự nhanh, chậm của chuyển động động nhóm bài 3. Chuyển động không đều -Viết được công thức,nêu được đơn vị của tính - Bài 2: Các yêu tốc độ cầu C4, C5, C6, -Phân biệt được chuyển động đều và chuyển C7, C8- Tự học có động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. hướng dẫn. -Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác - Bài 3: Thí nghiệm định tốc độ trung bình. C1-Không làm. - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí Mục III. Vận dụng- nghiệm Tự học có hướng -Tính được tốc độ trung bình của một chuyển dẫn. động không đều.
- 2 3 3 Bài 4: Biểu diễn lực 1 - Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay Cá nhân, nhóm đổi vận tốc. - nêu được một đại lượng véc tơ. Xác định được một số đại lượng véc tơ trong các đại lượng đã học. - Nhận biết được các yếu tố của lực. - Biểu diễn được một số véc tơ lực. 4 4 Bài 5: Sự cân bằng lực - 1 - Tìm được một số VD về 2 lực cân bằng Cá nhân, nhóm Thí nghiệm mục Quán tính - Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và 2b- Không làm thí biểu thị bằng véctơ lực. nghiệm. Chỉ cung - nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân cấp số liệu cho bằng lên một vật chuyển động. bảng 5.1 để phân - Nêu được quán tính của một vật. tích. - Giải thích được một số hiện tưượng thường gặp liên quan đến quán tính. 5 5 Bài 6: Lực ma sát 1 - Nhận biết thêm một loại lực cơ học nữa là lực Cả lớp, cá nhân, ma sát. Bước đầu phân biệt sự xuất hiện của nhóm các loại ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này. - Kể và phân tích được một số hiện tượng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Nêu được cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này. 6 6 Bài 7: Áp Suất 1 - Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất Cả lớp, cá nhân, - Viết được công thức tính áp suất,nêu được tên nhóm và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. - Vận dụng công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp suất. - Nêu được các cách làm giảm áp suất trong đời sống và dùng nó để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp. 7,8 7-8 Bài 8: Áp suất chất lỏng 2 - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của Cả lớp, cá nhân, - Bình thông nhau áp suất chất lỏng. nhóm
- 3 - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. - Viết được công thức tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. - Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản. - Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực là dựa trên nguyên tắc bình thông nhau và hoạt động dựa trên nguyên lí Pa-xcan. - Vận dụng được kiến thức để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống 9 9 Ôn Tập 1 - Ôn lại các kiến thức về: tính tương đối của Cả lớp, cá nhân, chuyển động cơ học; khái niệm vận tốc; tính nhóm chất của chuyển động đều và chuyển động không đều; cách biểu diễn Lực; đặc điểm của hai lực cân bằng và khái niệm quán tính; các loại lực ma sát và điều kiện xuất hiện. - Biết vận dụng công thức tính vận tốc vào bài tập và biết cách biểu diễn lực. 10 10 Kiểm tra giữa kỳ I 1 Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức về Cá nhân chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều. Các kiến thức về lực, quan tính, áp suất để làm bài kiểm tra. 11 11 Bài 9: Áp suất khí quyển 1 - Giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển, Cá nhân, nhóm Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển. áp suất khí quyển- - Biết được vì sao độ lớn của áp suất khí quyển Khuyến khích học thường được tính theo độ cao của cột thủy ngân sinh tự đọc.
- 4 và biết cách đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2 12 12 Bài tập 1 - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp Cá nhân, nhóm nhờ áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. - Vận dụng được các kiến thức đã thức đã học để tính áp suất chất lỏng, tính độ lớn của lực đẩy Ác si mét tác dụng lên một vật được nhúng chìm trong chất lỏng. 13-15 13-15 Chủ đề: Lực đẩy Ác-si- 3 - Nêu được hiện tượng chứng tỏ về sự tồn tại Cá nhân, nhóm Tích hợp các bài mét- Sự nổi của lực đẩy Ác-si-mét, chỉ rõ các đặc điểm của 10,11,12 thành chủ lực này. đề. - Viết được công thức tính độ lớn của lực đẩy - Bài 10: Thí Ác-si-mét, nêu được đúng tên và đơn vị đo của nghiệm hình 10.3- các đại lượng trong công thức. Hướng dẫn học - Nêu được điều kiện nổi của vật. sinh phân tích kết - Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật quả thí nghiệm; lơ lửng. Mục III. Vận dụng, - Nắm được công thức tính lực đẩy Ác-si-mét các yêu cầu C5, khi vật nổi trên mặt chất lỏng. C6, C7- Tự học có - Giải thích được các hiện tượng vật nổi trong hướng dẫn. đời sống, xử lí được các tình huống xảy ra liên - Bài 12: Mục III. quan đến sự nổi. Vận dụng, các yêu - Viết đựơc công thức tính độ lớn lực đẩy Ác- cầu C6, C7, C8, si-mét: F = P chất lỏng mà vật chiếm chỗ: F = C9- Tự học có d.V hướng dẫn. - Nêu được tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. - Tập đề xuất phương án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ thí nghiệm đã có. - Biết vận dụng kiến thức để vận chuyển các vật nhờ lực nâng của nước và giải thích các hiện tượng trong thực tế. - Sử dụng lực kế, bình chia độ để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ác-si-
- 5 mét 16 16 Bài 13: Công cơ học 1 - Nêu được các ví dụ khác SGK về trường hợp Cá nhân, nhóm có công cơ học , không có công cơ học. Chỉ ra được sự khác biệt giữa hai trường hợp đó. - Phát biểu được công thức tính công, nêu được các đại lượng và đơn vị có trong công thức - Vận dụng công thức tính công cơ học vào làm bài tập 17 17 Ôn tập 1 - Hệ thống hóa kiến thức cơ bản đã học trong Cá nhân học kì I. - Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập, giải thích các hiện tượng trong thực tế. 18 18 Kiểm tra cuối kỳ I 1 - Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 1 đến Cá nhân tiết 16. - Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 19 19 Bài 14: Định luật về 1 - Phát biểu được đinh luật về công dới dạng: Cá nhân, nhóm công Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. - Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, (nếu có thể giải đợc bài tập về đòn bẩy). 20 20 Bài 15: Công suất 1 - Hiểu được công suất là công thực hiện được Cá nhân trong 1 giây, là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ minh hoạ. - Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị
- 6 công suất. Vận dụng để giải các bài tập định lượng đơn giản 21 21 Bài tập + kiểm tra 15p 1 - Nắm được khái niệm công, công suất. Cá nhân - Giải được các bài tập về công, công suất 22 22 Bài 16: Cơ năng 1 - Tìm được ví dụ minh hoạ cho các khái niệm Cá nhân, nhóm Thế năng hấp dẫn: cơ bản, thế năng, động năng. Sử dụng thuật ngữ - Thấy được một cách định tính thế năng hập “thế năng hấp dẫn” dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với thay cho thuật ngữ mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào “thế năng trọng khối lượng và vận tốc của vật. trường” 23 23 Bài 18: Câu hỏi và bài 1 - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của Cá nhân tập tổng kết chương I: phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần Cơ học ôn tập. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng. Chương II: Nhiệt học 9 tiết 24-25 24-25 Chủ đề: Cấu tạo và 2 - Kể được một hiện tượng chứng tỏ vật chất Cá nhân, cả lớp, Tích hợp bài 19, chuyển động của các được cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt nhóm 20 thành chủ đề. chất riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. - Bài 19: Mục II.1. - Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để Thí nghiệm mô giải thích một số hiện tượng thực tế đơn giản. hình- Không làm. - Bài 20: Mục IV. Vận dụng- Tự học có hướng dẫn. 26 26 Ôn tập 1 - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của Cả lớp, cá nhân phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng. 27 27 Kiểm tra giữa kỳ II 1 Kiểm tra mức độ nhận thức trong chương đã Cá nhân học. 28-30 28-30 Chủ đề: Nhiệt năng- 3 - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối Cá nhân, nhóm Tích hợp các bài Dẫn nhiệt- Bức xạ nhiệt quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật. 21, 22, 23 thành - Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyền chủ đề.
- 7 nhiệt. - Bài 22: Mục II. - Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn Tính dẫn nhiệt của vị nhiệt lượng. các chất- Tự học - Nêu được ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt có hướng dẫn. - Biết so sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất - Bài 23: Các yêu lỏng, chất khí cầu vận dụng- Tự - Thực hiện được thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, học có hướng dẫn các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất lỏng, chất khí. - Nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí. - Biết sự đối lưu xảy ra trong môi trường nào và không xảy ra trong môi trường nào. - Tìm được ví dụ thực tế về bức xạ nhiệt. - Nêu được tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không. 31-32 31-32 Chủ đề: Nhiệt năng - 2 - Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của Cá nhân, nhóm Tích hợp các bài Phương trình cân bằng nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên. 24, 25 thành chủ nhiệt - Hiểu viết được công thức tính nhiệt lượng, kể đề. được tên đơn vị của các đại lượng có mặt trong - Bài 24: Thí công thức. nghiệm hình 24.1, - Biết mô tả được thí nghiệm và xử lý được 24.2, 24.3: Không bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt thực hiện. Chỉ yêu lượng phụ thuộc vào m, t và chất làm vật. cầu học sinh phân - Vận dụng công thức Q= m.c. t để giải các tích kết quả thí bài tập trong chương. nghiệm. - Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí Mục III. Vận truyền nhiệt dụng- Tự học có - Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho hướng dẫn. trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau - Bài 25: Mục IV. - Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi Vận dụng- Tự học nhiệt giữa 2 vật. có hướng dẫn. - Vận dụng công thức tính nhiệt lượng. 33 33 Bài tập 1 Vân dụng được các kiến thức đã học để làm bài Cá nhân
- 8 tập. 34 34 Bài 29: Câu hỏi và bài 1 - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản Cá nhân, nhóm tập tổng kết chương II: trong chương nhiệt học. Nhiệt học - Trả lời được các câu hỏi ôn tập. - Làm được các bài tập. 35 35 Kiểm tra cuối kỳ II 1 Kiểm tra các kiến thức đã học. Cá nhân Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LẬP Đặng Vũ Trường Đoàn Thị Thùy Dương Phạm Trường Thành