Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 10 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

docx 30 trang nhungbui22 10/08/2022 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 10 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_10_theo_cv5512_nam_hoc_2020_2.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 10 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH  KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ban cơ bản Lưu hành nội bộ 1
  2. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN Năm học 2020 – 2021 - Căn cứ hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THPT năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Căn cứ công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT và xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường. - Căn cứ Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngayg 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Căn cứ tình hình giảng dạy thực tế bộ môn Toán trong năm học 2020 – 2021, Nhóm Toán xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình năm học 2020 - 2021 theo hướng dẫn điều chỉnh tinh giản như sau: 2
  3. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN – LỚP 10 PHẦN I. ĐẠI SỐ Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học - Mệnh đề. Về kiến thức: - Tính đúng sai -Biết thế nào là một mệnh đề, của một mệnh đề . mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa - Phủ định của một biến. - Dạy học theo mệnh đề. - Biết được mệnh đề kéo theo, nhóm kết hợp dạy học cá - Mệnh đề kéo mệnh đề tương đương. (2 tiết) 1 1 MỆNH ĐỀ theo. - Phân biệt được điều kiện cần và nhân. 1-2 - Mệnh đề đảo. điều kiện đủ. - Hình thức - Mệnh đề tương Về kỹ năng: thảo luận. đương. - Biết lấy ví dụ mệnh đề, mệnh đề - Mệnh đề chứa kéo theo, mệnh đề tương đương, biến. phủ định một mệnh đề Về kiến thức: - Hợp, giao của Hiểu đúng các kí hiệu hai tập hợp. - Dạy học theo - Hiệu của hai tập nhóm kết hợp TẬP HỢP CHƯƠNG I. dạy học cá CÁC PHÉP hợp. Phần bù của (4 tiết) 2 2-3 MỆNH ĐỀ. - Biết được các phép toán giao, nhân. TOÁN TẬP một tập con. TẬP HỢP hợp, hiệu của hai tập hợp và phần 3-6 - Hình thức HỢP - Một số tập con bù của một tập con. thảo luận. của tập số thực. - Biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. - Hiểu được hợp, giao, hiệu của hai 3
  4. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học tập hợp con của tập hợp số. Phần bù của một tập con của tập hợp số thực. Về kỹ năng: - Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp, hiệu và phần bù. - Sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp, hiệu và phần bù. -Thực hiện được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp con của tập hợp số thực. Phần bù của một tập con của tập hợp số thực. - Số gần đúng. Mục I,II và III.1. Tự học có hướng - Sai số tuyệt đối Về kiến thức: - Dạy học theo dẫn và sai số tương - Hiểu khái niệm số gần đúng – Sai nhóm kết hợp Mục III, Vídụ 5. SỐ GẦN đối. số. dạy học cá (1 tiết) Thực hiện với lưu ĐÚNG – - Số quy tròn. Về kiến thức: nhân. 3 4 ý: Giới thiệu khái SAI SỐ - Chữ số chắc (chữ - Viết được số gần đúng của một 7 - Hình thức niệm‘‘Độ chính số với độ chính xác cho trước. thảo luận. số đáng tin) và xác của một số cách viết chuẩn số gần đúng” gần đúng. ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo (2 tiết) CHƯƠNG - Kiến thức của nhóm kết hợp - Hiểu được các kiến thức của 4 4-5 1 chương I. 8-9 dạy học cá chương. - Ôn tập nhân. Về kỹ năng: chương 1. - Hình thức 4
  5. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học - Giải được các dạng bài tập của thảo luận. chương (10,11,12,14 (trang 24- 26). - Bổ sung bài tập tự luận và trắc nghiệm cho phù hợp với nội dung kiểm tra đánh giá. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. §1. Hàm số - Định nghĩa. Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, Mục I và mục - Cách cho hàm nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết KHÁI số. được tính chất đối xứng của đồ thị - Dạy học theo II.1.(Tự học có NIỆM CƠ - Đồ thị của hàm hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. nhóm kết hợp hướng dẫn) - Hiểu được sự biến thiên và đồ thị dạy học cá BẢN VỀ số. (4tiết) §2. Hàm số y = ax 5 6-7 HÀM SỐ - Hàm số đồng của hàm số bậc nhất. nhân. + b VÀ ĐỒ biến, nghịch biến. - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc 10-13 - Hình thức THỊ - Hàm số chẵn, lẻ. nhất và đồ thị hàm số y x . Biết thảo luận. Mục I và mục II. - Hàm số không được đồ thị hàm số y x nhận .(Tự học có đổi (hàm hằng). hướng dẫn) - Đồ thị hàm số y Oy làm trục đối xứng. = x . Về kỹ năng: CHƯƠNG - Biết tìm tập xác định của các hàm II. HÀM SỐ số đơn giản, chẳng hạn: y x . BẬC NHẤT - Biết cách chứng minh tính đồng 5
  6. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học VÀ BẬC biến, nghịch biến của một số hàm HAI số trên một khoảng cho trước, chẳng hạn: xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, y x . - Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản, chẳng hạn: y x . - Vẽ được đồ thị y b, y x . - Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Về kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên ¡ HÀM SỐ Về kỹ năng: - Dạy học theo BẬC HAI - Lập được bảng biến thiên của nhóm kết hợp - Sự biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được toạ dạy học cá (3 tiết) 6 7-8 hàm số bậc hai độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ nhân. ÔN TẬP 14-16 trên R. thị hàm số bậc hai. - Hình thức CHƯƠNG - Đọc được đồ thị của hàm số bậc thảo luận. II hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để y 0; y 0. - Tìm được phương trình parabol 6
  7. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học y ax2 bx c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. Về kiến thức: - Kiến thức của - Nắm được các kiến thức về hàm chương II. số, hàm sô bậc hai. Về kỹ năng: - Kiểm tra 45 phút. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chương II. - Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL (2 tiết) và TN. 17 - Dạy học theo nhóm kết hợp - Khái niệm Về kiến thức: dạy học cá 7 9 phương trình. - Hiểu khái niệm phương trình, nhân. - Nghiệm của nghiệm của phương trình. - Hình thức phương trình. - Hiểu định nghĩa hai phương trình thảo luận. ĐẠI - Nghiệm gần tương đương. CƯƠNG đúng của phương - Hiểu các phép biến đổi tương VỀ trình. đương phương trình. 18 PHƯƠNG - Phương trình Về kỹ năng: TRÌNH tương đương, các - Nhận biết một số cho trước là phép biến đổi nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai phương trình tương đương tương đương. phương trình. - Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các 7
  8. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học điều kiện). - Biết biến đổi tương đương phương trình. Về kiến thức: - Dạy học theo - Hiểu khái niệm phương trình, nhóm kết hợp - Khái niệm nghiệm của phương trình. dạy học cá phương trình. - Hiểu định nghĩa hai phương trình nhân. - Nghiệm của tương đương. - Hình thức - Hiểu các phép biến đổi tương MụcI.3và HĐ4. ĐẠI phương trình. thảo luận. đương phương trình. (Tựhọccóhướngd CƯƠNG - Nghiệm gần Về kỹ năng: ẫn) VỀ đúng của phương (2 tiết) - Nhận biết một số cho trước là Mục I.4 và II.3 8 10 PHƯƠNG trình. nghiệm của phương trình đã cho; 19-20 (Tựhọccóhướngd TRÌNH - Phương trình CHƯƠNG nhận biết được hai phương trình ẫn) tương đương, các III.PHƯƠNG tương đương. phép biến đổi TRÌNH. HỆ - Nêu được điều kiện xác định của tương đương phương trình (không cần giải các PHƯƠNG phương trình. điều kiện). TRÌNH - Biết biến đổi tương đương phương trình. PHƯƠNG Về kiến thức: - Dạy học theo TRÌNH nhóm kết hợp - Hiểu cách giải và biện luận MụcIvà MụcII.1. QUY VỀ - Phương trình quy phương trình ax b 0 ; phương dạy học cá PHƯƠNG (2 tiết) nhân. (Tựhọccóhướngd 9 11 về bậc hai. trình ax2 bx c 0 . TRÌNH 21-22 ẫn) - Hiểu cách giải các phương trình - Hình thức BẬC thảo luận. NHẤT, chứa ẩn dưới dấu căn. BẬC HAI Về kỹ năng: 8
  9. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học - Giải và biện luận thành thạo phương trình ax b 0 . Giải thành thạo phương trình bậc hai ax2 bx c 0 . - Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích. - Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình. - Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi. Về kiến thức: PHƯƠNG Hiểu khái niệm nghiệm của TRÌNH VÀ - Hệ phương trình - Dạy học theo Mục I.(Tự học có phương trình bậc nhất hai ẩn, nhóm kết hợp HỆ a x b y c z d hướng dẫn) 1 1 1 1 nghiệm của hệ phương trình. (4 tiết) dạy học cá PHƯƠNG Bàitập1,2,3,7a, 10 12-13 a2 x b2 y c2 z d 2Về kỹ năng: nhân. TRÌNH 23-26 a x b y c z d - Giải được và biểu diễn được tập 7b. BẬC 3 3 3 3 - Hình thức nghiệm của phương trình bậc nhất NHẤT thảo luận. (Khôngyêucầu) hai ẩn. NHIỀU ẨN - Giải được hệ phương trình bậc 9
  10. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế. - Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính). - Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay. Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức các chủ - Dạy học theo ÔN TẬP nhóm kết hợp CHƯƠNG đề trong chương III. Bàitập5,6. Về kỹ năng: (2 tiết) dạy học cá 11 14-15 III nhân. (Khôngyêucầu) - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề 27-28 - Hình thức trong chương III. thảo luận. - Tính chất. Về kiến thức: - Dạy học theo - Bất đẳng thức - Biết khái niệm và các tính chất nhóm kết hợp BẤT chứa dấu giá trị của bất đẳng thức. dạy học cá HĐ2,4,5,6. ĐẲNG tuyệt đối. - Hiểu bất đẳng thức giữa trung (2 tiết) 12 16 THỨC nhân. (Tựhọccóhướngd - Bất đẳng thức bình cộng và trung bình nhân của 29-30 hai số. - Hình thức ẫn) giữa trung bình - Biết được một số bất đẳng thức thảo luận. cộng vàtrung bình có chứa giá trị tuyệt đối như: 10
  11. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học nhân. x R : x 0; x x; x x . x a a x a (với a > 0) CHƯƠNG x a IV. BẤT x a (với a > 0) x a ĐẲNG a b a b . THỨC. BẤT Về kỹ năng: PHƯƠNG - Vận dụng được tính chất của bất TRÌNH đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản . - Biết vận dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. - Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức x a; x a (với a > 0). ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo - Kiến thức của (1 tiết) 13 17 HỌC KỲ I - Nắm được các kiến thức đã học nhóm kết hợp học kì I. trong học kỳ I. 31 dạy học cá 11
  12. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học Về kỹ năng: nhân. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề - Hình thức trong học kỳ I. thảo luận. - Kiểm tra - Kiến thức của - Bài kiểm tra 90’ kết hợp giữa TL (1 tiết) 14 18 học kỳ I học kì I. và TN. 32 HỌC KÌ II Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học - Nhị thức bậc Về kiến thức: nhất. - Hiểu và nhớ được định lí dấu của - Dấu của nhị nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình - Dạy học theo DẤU CỦA thức bậc nhất. nhóm kết hợp NHỊ THỨC - Dấu của tích, bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. (2 tiết) dạy học cá 16 20-21 BẬC thương các nhị nhân. NHẤT thức bậc nhất. Về kỹ năng: 36-37 - Hình thức - Bất phương - Vận dụng được định lí dấu của trình tích, chứa ẩn nhị thức bậc để lập bảng xét dấu thảo luận. ở mẫu thức. tích các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương Bất phương trình trình tích (mỗi thừa số trong bất 12
  13. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học chửa ẩn ẩn trong phương trình tích là một nhị thức dấu giá trị tuyệt bậc nhất). đối. - Giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Giải được một số bài toán thực tiễn dẫn tới việc giải bất phương trình. CHƯƠNG IV.BẤT Về kiến thức: ĐẲNG - Khái niệm bất - Hiểu khái niệm bất phương trình, BẤT phương trình, hệ hệ bất phương trình bậc nhất hai THỨC. BẤT PHƯƠNG - Dạy học theo bất phương trình ẩn, nghiệm và miền nghiệm của nhóm kết hợp PHƯƠNG TRÌNH bậc nhất hai ẩn. nó. MụcIV, BẬC (3 tiết) dạy học cá 17 21-22 TRÌNH Tập nghiệm bất Về kỹ năng: nhân. (Tựhọccóhướngd NHẤT 38-40 HAI phương trình, hệ - Xác định được miền nghiệm của - Hình thức ẫn) ẨN bất phương trinhg bất phương trình và hệ bất phương thảo luận. bậc nhất trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Về kiến thức: - Tam thức bậc hai. - Hiểu định lí về dấu của tam thức - Dấu của tam thức bậc hai. - Dạy học theo DẤU CỦA bậc hai. nhóm kết hợp TAM Về kỹ năng: - Khái niệm bất - Áp dụng được định lí về dấu tam dạy học cá 18 23-24 THỨC phương trình bậc nhân. BẬC HAI thức bậc hai để giải bất phương hai. trình bậc hai; các bất phương trình (3 tiết) - Hình thức - Giải bất phương quy về bậc hai: bất phương trình 41-43 thảo luận. trình bậc hai. tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 13
  14. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học - Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu. Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức các chủ - Dạy học theo ÔN TẬP đề trong chương IV. nhóm kết hợp CHƯƠNG - Kiến thức Về kỹ năng: (2 tiết) dạy học cá 19 24-25 nhân. IV chương IV. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề 44-45 - Hình thức trong chươngIV. thảo luận. Ghép và cấu trúc thành 01 bài §1. Một số khái niệm cơ bản về thống kê. §1. Một số I. Bảng phân bố tần CHƯƠNG khái niệm Học sinh tự số, tần suất. Biểu 20 25 V. THỐNG đồ cơ bản về đọc KÊ thống kê. 1. Ôn tập a. Số liệu thống kê. Tần số b. Tần suất 2. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 3. Biểu đồ 14
  15. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học II. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt. 1. Ôn tập a. Số trung bình cộng b. Mốt 2. Số trung vị Ghépvàcấutrúcthà nh01bài §2.Phươngsai.Độl ệchchuẩn. 1.Phươngsaivàđộl ệchchuẩn 2.Bàitậpthựchành Về kiến thức: - Dạy học theo dànhchonhómhọc PHƯƠNG - Nắm được công thức tính nhóm kết hợp sinh:Giáoviênhướ SAI VÀ phương sai và độ lệch chuẩn. (2 tiết) dạy học cá ngdẫnhọcsinhđiều 21 26 Về kỹ năng: nhân. ĐỘ LỆCH 46-47 travàthuthậpcácsố - Kĩ năng tính phương sai và độ - Hình thức CHUẨN liệuthốngkêtrênlớ lệch chuẩn của một mẫu số liệu thảo luận. p họctheomộtdấuhi ệunàođó.Sauđó,yê u cầuhọcsinhtrìnhbà y,phântíchvà xửlí cácsốliệuthốngkê 15
  16. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học đã thuthậpđược(có đềcậpđếnphươngs aivàđộlệchchuản). Về kiến thức: Học sinh sử dụng thành thạo ÔN TẬP MTCT để tính phương sai và độ - Dạy học theo CHƯƠNG - Ôn tập chương V lệch chuẩn, nắm chắc kiến thức về nhóm kết hợp (có lồng ghép kỹ Kiểm tra giữa V phương sai và độ lệch chuẩn (3 tiết) dạy học cá 22 26-27 năng sử dụng Về kỹ năng: nhân. HK1 90 phút kết MTCT). 48-50 Tính phương sai, độ lệch chuẩn, sử - Hình thức hợp với hình học - Kiểm tra dụng MTCT thảo luận. 45 phút. - Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL và TN. - Nội dung 1: Về Kiến thức: +Cung và góc - Biết hai đơn vị đo góc và cung GÓC VÀ lượng giác tròn là độ và radian. CUNG - Hiểu khái niệm đường tròn lượng +Bài tập: Cung và - Dạy học theo §1.MụcI.1. LƯỢNG giác; góc và cung lượng giác; số đo góc lượng giác nhóm kết hợp (Tựhọccóhướngd GIÁC. GIÁ của góc và cung lượng giác. - Nội dung 2 : (5 tiết) dạy học cá ẫn) 23 28-30 TRỊ - Biết quan hệ giữa các giá trị +Giá trị lượng nhân. §2.MụcII.(Tựhọcc LƯỢNG lượng giác của các góc có liên 51-55 giác của một cung - Hình thức óhướngdẫn) GIÁC CỦA quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, +Giá trị lượng thảo luận. CHƯƠNG MỘT GÓC giác của một cung đối nhau, hơn kém nhau góc . VI. CUNG (CUNG) +Bài tập: GTLG Về kỹ năng: - Biết đổi đơn vị góc từ độ sang VÀ GÓC của một cung radian và ngược lại. 16
  17. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học LƯỢNG - Tính được độ dài cung tròn khi GIÁC. biết số đo của cung. CÔNG - Biết cách xác định điểm cuối của cung lượng giác và tia cuối của THỨC một góc lượng giác hay một họ góc LƯỢNG lượng giác trên đường tròn lượng GIÁC giác. - Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau. - Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc vào việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức 24 30-32 CÔNG - Nội dung : Về kiến thức: (3 tiết) - Dạy học theo HĐ1,2vàVídụ3. 17
  18. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học THỨC + Công thức cộng. - Hiểu công thức tính sin, côsin, 56-58 nhóm kết hợp (Tựhọccóhướngd LƯỢNG + Công thức nhân tang, côtang của tổng, hiệu hai góc. dạy học cá ẫn) GIÁC. ÔN đôi. - Từ các công thức cộng suy ra nhân. TẬP +Công thức biến công thức góc nhân đôi. - Hình thức đổi tích thành - Hiểu công thức biến đổi tích thảo luận. tổng. thành tổng và +Công thức biến công thức biến đổi tổng thành tích. đổi tổng thành tích Về kỹ năng: - Vận dụng được công thức tính sin, cosin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức. - Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức Về kiến thức: - Dạy học theo ÔN TẬP - Hiểu được các kiến thức của nhóm kết hợp CHƯƠNG chương. - Kiến thức của (2 tiết) dạy học cá 25 33-34 VI. Về kỹ năng: chương VI. 59-60 nhân. - Giải được các dạng bài tập của - Hình thức chương. thảo luận. 18
  19. Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học Về kiến thức: - Dạy học theo ÔN TẬP - Nắm được kiến thức các chủ đề nhóm kết hợp CUỐI HK2. dạy học cá MụcI. NĂM - Kiến thức của (1 tiết) 26 34 Về kỹ năng: nhân. (Tựhọccóhướngd - Ôn tập chương V. 61 - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề - Hình thức ẫn) HK2. HK2. thảo luận. - Bài kiểm tra 90’ - Kiểm tra (1 tiết) 27 35 kết hợp giữa TL HK2. 62 và TN. 19
  20. PHẦN II. HÌNH HỌC HỌC KÌ I Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học Về kiến thức: - Khái niệm - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, - Dạy học vectơ. độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, theo - Vectơ cùng hai vectơ bằng nhau. nhóm kết Mục2.HĐ2 Bài 1. phương, vectơ - Biết được vectơ - không cùng hợp dạy (Tựhọccóhướngdẫn) CÁC phương và cùng hướng với mọi vectơ. (2 tiết) học cá HĐ4: Không dạy 1 1-2 cùng hướng. ĐỊNH Về kỹ năng: 1-2 nhân. Bàitập1,ý4a - Hai vectơ - Hình (Khôngyêucầu) NGHĨA - Chứng minh được hai vectơ bằng bằng nhau. nhau. thức thảo luận. - Vectơ – - Khi cho trước điểm A và vectơ a ,  không. dựng được điểm B sao cho AB = a . - Tổng hai Về kiến thức: vectơ. - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai - Dạy học vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình theo - Quy tắc hình Chương I. bình hành và các tính chất của tổng Bài 2. nhóm kết Mục3.HĐ1 VECTƠ bình hành. vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất hợp dạy TỔNG VÀ (Tựhọccóhướngdẫn) - Tính chất của của vectơ-không. (3 tiết) học cá 2 3-5 HIỆU phép cộng các - Biết được a b a b . 3-5 nhân. CỦA HAI - Hình Bàitập1 vectơ. Về kỹ năng: VECTƠ thức thảo (Khôngyêucầu) - hiệu của hai - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy luận. tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ. vectơ cho trước. - Áp dụng. - Vận dụng được quy tắc trừ 20
  21. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học    OB OC CB vào chứng minh các đẳng thức vectơ. Về kiến thức: - Hiểu định nghĩa tích vectơ với một số Bài (tích một số với một véc tơ). 3.TÍCH - Biết các tính chất của tích vectơ với CỦA - Định nghĩa một số: với mọi vectơ a , b và mọi số MỘT - Tính chất thực k, m ta có: VECTƠ 1) k(m a ) = (km) a ; - Trung điểm - Dạy học Mục 1. HĐ 1 VỚI MỘT 2) (k+m) a = k a + m a ; của đoạn thẳng theo (Tựhọccóhướngdẫn) SỐ Chương I. và trọng tâm 3) k( a +b ) = k a + kb . nhóm kết Mục 2. HĐ 2 VECTƠ - Biết được điều kiện để hai vectơ hợp dạy (Tựhọccóhướngdẫn) tam giác. cùng phương; tính chất trung điểm, (3 tiết) học cá Mục 3. HĐ 3 3 6-9 - Điều kiện để (Tựhọccóhướngdẫn) tính chất trọng tâm. 6-8 nhân. - Hình Mục 5 hai vectơ cùng Về kỹ năng: phương. - Xác định được vectơ b = k a khi thức thảo (Tựhọccóhướngdẫn) luận. Bài tập cần làm: 1, 2, - Phân tích một cho trước số k và vectơ a . 4, 5, 6 trang 17 vectơ theo hai - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn vectơ không thẳng, trọng tâm của tam giác, hai cùng phương. điểm trùng nhau. - Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. 21
  22. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học Chương I. VECTƠ 22
  23. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học - Kiểm tra (1 tiết) Kiểm tra giữa HK1 90 giữa học kì - Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL và 9 phút kết hợp với đại số 1. TN. - Trục và độ Về kiến thức: HĐ1,2,3,4,5. dài đại số trên - Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm (Tựhọccóhướngdẫn) đối với một hệ trục. Bài tập cần làm: trục. - Biết được biểu thức toạ độ của các 3,5,6,7,8 trang 26 - Hệ trục tọa phép toán vectơ, độ dài vectơ và - Dạy học 10 – 12 theo 4 độ. khoảng cách giữa hai điểm, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ nhóm kết - Tọa độ của hợp dạy Bài 4. HỆ trọng tâm của tam giác. (3 tiết) học cá TRỤC các vectơ u v Về kỹ năng: nhân. TỌA ĐỘ - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết 10 -12 , k.u . tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu - Hình - Tọa độ trung thức toạ độ của các phép toán vectơ. thức thảo luận. điểm đoạn - Xác định được toạ độ trung điểm của thẳng. Tọa độ đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của 5 tam giác. trọng tâm tam giác. Về kiến thức: - Dạy học MụcII,cáccâu10, 12,13, Chủ đề: - Nắm được các kiến thức các chủ đề theo 14,15,16,20,21,26,29. (1 tiết) 5 13 ÔN TẬP trong chương I. nhóm kết Khôngyêucầu CHƯƠNG Về kỹ năng: 13 hợp dạy Bài tập cần làm: I - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề học cá 5,6,9,11,12 trang 27. trong chươngI. nhân. 23
  24. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học - Hình thức thảo luận. - Định nghĩa. - Tính chất Bài 1. GIÁ Về kiến thức: - Dạy học TRỊ - Giá trị lượng - Hiểu được giá trị lượng giác của góc LƯỢNG giác của góc theo bất kì từ  đến 18. nhóm kết GIÁC đặc biệt. - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, -§1: Mục 3. Ghép vào CỦA hợp dạy dạy kết hợp cùng với - Góc giữa hai tích vô hướng của hai vectơ, các tính (2 tiết) học cá 6 14 MỘT chất của tích vô hướng, biểu thức toạ Mục 5. §1 và cập nhật 14-15 nhân. GÓC BẤT vectơ. độ của tích vô hướng. cho máy fx -580 KÌ TỪ - Hình - Sử dụng máy Về kỹ năng: 0oĐẾN thức thảo o tính bỏ túi để - Xác định được góc giữa hai vectơ; luận. Chương 180 tính giá trị tích vô hướng của hai vectơ. II. TÍCH lượng giác của VÔ một góc HƯỚNG CỦA HAI - Định nghĩa. Về kiến thức: - Dạy học HĐ 1 và HĐ 2 Bài 2. - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, theo VECTƠ - Các tính chất (Tựhọccóhướngdẫn) TÍCH VÔ tích vô hướng của hai vectơ, các tính nhóm kết HĐ 1 VÀ ỨNG của tích vô (5 tiết) 7 15 -17 HƯỚNG chất của tích vô hướng, biểu thức toạ hợp dạy (Tựhọccóhướngdẫn) DỤNG hướng. độ của tích vô hướng. 16 - 20 học cá Mục 2. HĐ 5 CỦA HAI Về kỹ năng: nhân. - Biểu thức tọa (Tựhọccóhướngdẫn) VECTƠ - Xác định được góc giữa hai vectơ; - Hình Mục 3, phần chứng độ của tích vô tích vô hướng của hai vectơ. thức thảo 24
  25. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học hướng. - Tính được độ dài của vectơ và luận. minh công thức diện - Ứng dụng. khoảng cách giữa hai điểm. tích tam giác. - Vận dụng được các tính chất của tích (Khuyếnkhíchhọcsinhtự vô hướng của hai vectơ vào giải bài chứngminh) tập - Dạy học theo Về kiến thức: nhóm kết Chủ đề: - Nắm được các kiến thức đã học trong hợp dạy Phần II, các câu: 5, 6, ÔN TẬP học kỳ I. (2 tiết) học cá 8 17 Về kỹ năng: 7, 9, 10, 20 HỌC KÌ I. 21 nhân. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề - Hình (Khôngyêucầu) trong học kỳ I. thức thảo luận. - Bài KIỂM kiểm tra (2 tiết) 9 18 TRA 90’ kết CUỐI 22 HỌC KÌ I hợp giữa TL và TN HỌC KÌ II Chương Bài 3. - Định lí côsin Về kiến thức: (4 tiết) - Dạy học 11 19 - 22 CÁC HỆ - Hiểu định lý cosin, định lý sin, công theo II. THỨC - Định lí sin thức về độ dài đường trung tuyến trong 23 - 26 nhóm kết 25
  26. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học TÍCH VÔ LƯỢNG - Công thức một tam giác. hợp dạy HƯỚNG GIÁC tính diện tích - Biết được một số công thức tính diện học cá CỦA HAI TRONG tam giác. tích tam giác như nhân. TAM 1 1 1 - Hình VECTƠ S a.h b.h c.h ; GIÁC VÀ - Giải tam giác 2 a 2 b 2 c thức thảo VÀ ỨNG GIẢI và ứng dụng 1 luận. DỤNG TAM S absin C vào việc đo 2 GIÁC đạc. abc S ; S pr ; 4R S p( p a)( p b)( p c) (trong đó R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác, p là nửa chu vi tam giác) - Biết một số trường hợp giải tam giác. Về kỹ năng: - Áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác. - Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán. 26
  27. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học - Dạy học theo Về kiến thức: nhóm kết Chủ đề: - Nắm được các kiến thức các chủ đề hợp dạy (2 tiết) học cá 12 23-24 ÔN TẬP trong chương II. CHƯƠNG Về kỹ năng: 27 - 28 nhân. II. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề - Hình trong chương II. thức thảo luận. - Vectơ chỉ Về kiến thức: - Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của phương của đường thẳng, liên hệ giữa Bài 1. đường thẳng. vec tơ chỉ phương và hệ số góc của - Dạy học PHƯƠNG - Phương trình đường thẳng, mối liên hệ giữ vec tơ theo TRÌNH tham số của pháp tuyến và vec tơ chỉ phương của nhóm kết ĐƯỜNG đường thẳng. đường thẳng. hợp dạy THẲNG - Hiểu cách viết phương trình tổng (5 tiết) học cá 13 25-31 - Vectơ pháp quát, phương trình tham số của đường 29 - 36 nhân. tuyến của thẳng, các trường hợp đặc biệt của - Hình đường thẳng. phương trình đường thẳng. thức thảo Kiểm tra - Hiểu được điều kiện hai đường thẳng luận. giữa HK2 - Phương trình cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông (Tuần 27) tổng quát của góc với nhau . đường thẳng. - Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc - Vị trí tương giữa hai đường thẳng. 27
  28. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học đối của hai Về kỹ năng: đường thẳng. - Viết được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng - Góc giữa hai d đi qua điểm M x ; y và có phương đường thẳng. 0 0 cho trước hoặc đi qua hai điểm cho - Công thức trước. tính khoảng - Tính được tọa độ của véc tơ pháp cách từ một tuyến nếu biết tọa độ của véc tơ chỉ Chương điểm đến một phương của một đường thẳng và ngược lại. III. đường thẳng. PHƯƠNG - Biết chuyển đổi giữa phương trình tổng quát và phương trình tham số của PHÁP đường thẳng. TỌA ĐỘ - Sử dụng được công thức tính khoảng TRONG cách từ một điểm đến một đường MẶT thẳng. PHẲNG - Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng. - Biết cách viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp đặc biệt - Phương trình Về kiến thức: - Dạy học Bài 2. - Hiểu cách viết phương trình đường theo đường tròn có PHƯƠNG tròn. (3 tiết) nhóm kết Bàitập6,ýc 14 32 TRÌNH tâm và bán - Hiểu cách viết phương trình tiếp hợp dạy (Khôngyêucầu) ĐƯỜNG kính cho trước. tuyến của đường tròn 37 - 38 học cá TRÒN - Nhận xét. Về kỹ năng: nhân. - Viết được phương trình đường tròn - Hình 28
  29. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học - Phương trình biết tâm thức thảo tiếp tuyến của I(a; b) và bán kính R. Xác định được luận. đường tròn. tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình đường tròn. - Viết được phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm (tiếp tuyến tại một điểm nằm trên đường tròn). Mục4 (Khôngdạy) Về kiến thức: Bàitập5 - Biết định nghĩa elip, phương trình - Dạy học (Khôngyêucầu) chính tắc, hình dạng của elip. - Định nghĩa theo Về kỹ năng: nhóm kết đường elip. - Từ phương trình chính tắc của elip: Bài 3. hợp dạy - Phương trình x2 y2 PHƯƠNG 1 (a b 0) (2 tiết) học cá 15 33 chính tắc của 2 2 TRÌNH a b 39 - 40 nhân. ELIP elip. xác định được độ dài trục lớn, trục - Hình - Hình dạng nhỏ, tiêu cự của elip; xác định được thức thảo luận. elip. toạ độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục toạ độ. - Viết phương trình Elip khi biết các yếu tố hình học của nó Chủ đề: Về kiến thức: Phần I, bài 7 ÔN TẠP - Nắm được các kiến thức các chủ đề (2 tiết) (Khôngyêucầu) 16 34 trong chương III. CUỐI Phần II, các câu: 5, 12, Về kỹ năng: 41 - 42 NĂM - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề 21, 23, 26 29
  30. Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học trong chương III. (Khôngyêucầu) - Bài kiểm tra (2 tiết) 45’ kết 17 35 Kiểm tra học kì II 43 hợp giữa TL và TN. 30