Kế hoạch giáo dục môn Địa lí THPT theo CV3280 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Địa lí THPT theo CV3280 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_dia_li_thpt_theo_cv3280_nam_hoc_2020_2.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Địa lí THPT theo CV3280 - Năm học 2020-2021
- Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: ĐỊA LÍ (Theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT Quảng Ngãi) 1. LỚP 10 Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết HKI: 16 tuần x 2 tiết/tuần + tuần 17 x 3 tiết = 35 tiết HKII: 15 tuần x 1 tiết/tuần + tuần 16 x 2 tiết = 17 tiết Thời Mạch nội dung Hình thức tổ chức TT Tuần Chương Bài Yêu cầu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức dạy học (số tiết) HỌC KÌ I PHẦN MỘT: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN 1 1 Các phép chiếu hình (Cả bài: Không dạy) bản đồ cơ bản 2 1 I. BẢN 2. 1. Phương pháp kí hiệu Kiến thức: 1 ĐỒ Một số 2. Phương pháp kí hiệu - Phân biệt được một số - Sử dụng đồ dùng trực phương đường chuyển động phương pháp biểu hiện các quan: phim, ảnh, bản pháp 3. Phương pháp chấm đối tượng địa lí trên bản đồ: đồ, sơ đồ biểu hiện điểm Phương pháp kí hiệu, kí - Đàm thoại gợi mở các đối 4. Phương pháp bản đồ, hiệu đường cuyển động, - Giảng giải tượng địa biểu đồ chấm điểm, bản đồ - biểu đồ - Thảo luận nhóm lí trên Kĩ năng: bản đồ Nhận biết một số phương pháp phổ biến để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ và Atlat: xác định được các đối tượng địa lí và phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ tự nhiên, kinh tế và Atlat 3 1 3. I.Vai trò của bản đồ Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ dùng trực Sử dụng trong học tập và đời - Hiểu và trình bày được quan: bản đồ, sơ đồ sống phương pháp sử dụng bản - Đàm thoại gợi mở bản đồ II. Sử dụng bản đồ, đồ, Atlat địa lí để tìm hiểu - Giảng giải Atlat trong học tập đặc điểm của các đối tượng, - Khi dạy phần sử 1
- trong học hiện tượng và phân tích các dụng bản đồ, Atlat mối quan hệ địa lí trong học tập và đời tập và Kĩ năng: sống, GV đưa những đời sống - Củng cố và rèn luyện kĩ câu hỏi với những gợi năng sử dụng bản đồ và ý các nhóm quan sát Atlat trong học tập bản đồ và thảo luận - Sử dụng phương pháp quy nạp bằng cách tận dụng những kiến thức và cách học ở THCS, để từ đó nêu các câu hỏi để các tổ nhóm thảo luận 4 4. Xác định một số Kiến thức: 1 Thực phương pháp biểu hiện - Hiểu rõ một số phương - Đàm thoại gợi mở hành các đối tượng địa lí trên pháp biểu hiện các đối - Sử dụng bản đồ bản đồ tượng địa lí trên bản đồ - Giảng giải 1.Yêu cầu của bài thực - Nhận biết được những đặc - Thảo luận nhóm hành tính của đối tượng địa lía - Lựa chọn các hoạt 2. Các bước tiến hành được biểu hiện trên bản đồ động để học sinh thực Kĩ năng: hành, GV tổ chức cho Phân loại được từng phương HS nghiên cứu và thảo pháp biểu hiện ở các loại luận theo các nhóm bản đồ khác nhau 5 2 II. Vũ 5. I. Khái quát về Vũ Trụ, Kiến thức: 1 Vũ trụ. hệ Mặt Trời, Trái Đất - Hiểu được khái quát về Vũ - GV sử dụng các trụ. Hệ Hệ Mặt trong hệ Mặt Trời trụ, hệ Mặt Trời trong Vũ phương pháp phát huy quả các Trời và (Tiết 1. Mục I và mục trụ, Trái đất trong Hệ Mặt tính tích cực của HS: Trái Đất. II: phần 1. Sự luân Trời đàm thoại, nêu vấn đề chuyển Hệ quả phiên ngày, đêm) - Trình bày và giải thích và phương pháp dùng động chuyển II. Hệ quả chuyển động được các hệ quả chủ yếu phương tiện trực quan: động tự của chuyển động tự quay mô hình quả Địa Cầu, của tự quay quanh trục của quay Trái Đất. quanh trục và chuyển động băng, đĩa hình Trái quanh quanh Mặt Trời của Trái trục của 1.Sự luân phiên ngày Đất Đất Trái Đất đêm + Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: sự luân phiên ngày 6 3 5. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và 1 2
- Trái Đất. Hệ quả đêm, giờ trên Trái Đất, sự chuyển động tự quay chuyển động lệch hướng quanh trục của Trái Đất của các vật thể (Tiết 2. Mục II: phần + Hệ quả chuyển động 2,3 và hướng dẫn HS xung quanh Mặt Trời của làm bài tập 3 phần Trái Đất: Chuyển động biểu câu hỏi và bài tập). kiến hàng năm của Mặt II. Hệ quả chuyển động Trời, hiện tượng mùa và tự quay quanh trục của hiện tượng ngày, đêm dài Trái Đất. ngắn theo mùa 2.Giờ trên Trái Đất và Kĩ năng: đường chuyển ngày - Sử dụng tranh, ảnh, hình quốc tế vẽ, mô hình để trình bày, 3.Sự lệch hướng chuyển giải thích các hệ quả chuyển động của các vật thể động của Trái Đất: tự quay 7 3 6. I. Chuyển động biểu quanh trục, chuyển động 1 - Sử dụng các hình vẽ Hệ quả kiến hàng năm của MT quanh Mặt Trời trong bài 6 (phóng to) chuyển II. Các mùa trong năm để hướng dẫn HS hiểu động III. Ngày đêm dài ngắn rõ các hiện tượng: xung theo mùa, theo vĩ độ chuyển động biểu kiến, quanh mùa và ngày đêm dài Mặt Trời ngắn theo mùa của - Gợi ý: hướng dẫn HS Trái Đất tìm hiểu mối quan hệ nhân quả đối với từng hệ quả - Cho HS liên hệ thực tế để thấy sự thay đổi mùa trong 1 năm ở địa phương 8 4 Ôn tập, củng cố kiến thức 1 9 4 III. Cấu 7. I. Cấu trúc của Trái Đất Kiến thức: 1 Cấu trúc II. Thuyết kiến tạo - Nêu được sự khác nhau - Phương pháp chủ trúc mảng giữa các lớp cấu trúc của yếu: đàm thoại gợi mở, của Trái Trái Trái Đất (lớp vỏ, lớp Manti, thuyết trình, phương Đất. nhân Trái Đất) về tỉ lệ thể pháp trực quan Đất. tích, độ dày, thành phần vật - Tổ chức HS làm việc Thạch Các chất cấu tạo chủ yếu, trạng cá nhân, theo nhóm, thái lớp 3
- quyển quyển. - Biết được khái niệm thạch quyển; phân biệt được thạch của lớp Thuyết quyển và vỏ Trái Đất vỏ địa lí kiến tạo - Trình bày được nội dung cơ bản của thuyết mảng Kiến tạo mảng và vận dụng thuyết Kiến tạo mảng để giải thích sơ lược sự hình thành các vùng núi trẻ, các vành đai động đất, núi lửa Kĩ năng: - Nhận biết cấu trúc bên trong của Trái Đất qua hình vẽ: vị trí và độ dày của các lớp cấu trúc Trái Đất - Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ để trình bày về thuyết Kiến tạo mảng: các mảng, cách tiếp xúc của các mảng và kết quả của mỗi cách tiếp xúc 10 5 8. I. Nội lực Kiến thức: 1 Tác động II. Tác động của nội lực - Trình bày được khái niệm - Phương pháp chủ nội lực và nguyên nhân của yếu: đàm thoại gợi mở, của nội chúng. Biết được tác động thuyết trình, phương lực đến của nội lực đến sự hình pháp trực quan thành địa hình bề mặt Trái - Tổ chức HS làm việc địa hình Đất cá nhân, theo nhóm, bề mặt Kĩ năng: lớp - Nhận xét tác động của nội Trái Đất lực qua tranh ảnh 11 5 9. Tiết 1. Kiến thức: 2 Tác động I. Ngoại lực - Trình bày được khái niệm - Phương pháp chính: II.Tác động của ngoại ngoại lực và nguyên nhân đàm thoại vấn đáp, của ngoại lực của chúng. Biết được tác đàm thoại gợi mở, giải lực đến 1) Quá trình phong hóa động của ngoại lực đến sự thích, minh họa, trực hình thành địa hình bề mặt quan địa hình Trái Đất thông qua các quá - Tổ chức HS làm việc 4
- 12 6 bề mặt Tiết 2. trình ngoại lực cá nhân và theo lớp, II.Tác động của ngoại Kĩ năng: nhóm Trái Đất lực - Nhận xét tác động của 2) Quá trình bóc mòn ngoại lực qua tranh ảnh 3) Quá trình vận chuyển 4) Quá trình bồi tụ 13 6 10. Nhận xét về sự phân bố Kiến thức: 1 Thực các vành đai động đất, - Biết được phân bố các - Phương pháp chủ hành núi lửa và các vùng núi vành đai động đất, núi lửa yếu: thuyết trình, giảng trẻ trên bản đồ và các vùng núi trẻ trên thế giải giới - Tổ chức dạy học theo 1.Yêu cầu bài thực - Nhận xét được mối quan nhóm hành hệ giữa sự phân bố của các vành đai động đất, núi lửa, 2. Nội dung cụ thể các vùng núi trẻ với các mảng kiến tạo. Kĩ năng: Xác định trên bản đồ các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên thế giới 14 7 11. I- Khí quyển Kiến thức: 1 Khí Mục I.1. Cấu trúc của - Biết khái niệm khí quyển - Hầu hết kiến thức của khí quyển (Khuyến - Trình bày được đặc điểm bài, GV đều có thể dẫn quyển. khích HS tự đọc) của các tầng khí quyển dắt HS nhận biết qua Sự phân II- Sự phân bố của nhiệt - Hiểu được nguyên nhân quan sát các hình trong độ không khí trên Trái hình thành và tính chất của SGK bố nhiệt Đất các khối khí - Phần II.2: Sự phân bố độ không - Biết được khái niệm frông nhiệt độ không khí trên và các frông; hiểu và trình Trái Đất, trong đó ưu khí trên bày được sự di chuyển của tiên thời gian cho mục Trái Đất các khối khí, frông và ảnh a) Phân bố theo vĩ độ hưởng của chúng đến thời địa lí tiết, khí hậu - Trình bày được nguyên nhân hình thành nhiệt độ không khí và các nhân tố 5
- ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí Kĩ năng: Nhận biết nội dung kiến thức qua: hình ảnh, bảng thống kê, bản đồ 15 7 12. I. Sự phân bố khí áp Kiến thức: 1 II. Một số loại gió chính - Phân tích được mối quan - Trên cơ sở kiến thức Sự phân hệ giữa khí áp và gió; của HS đã có, kết hợp bố khí nguyên nhân làm thay đổi với bản đồ và hình vẽ. khí áp GV dẫn dắt HS đến áp. Một - Biết được nguyên nhân kiến thức của bài mới số loại gió hình thành một số loại gió - Phần trọng tâm của thổi thường xuyên trên Trái bài, GV tổ chức cho chính Đất, gió mùa và một số loại HS nghiên cứu và thảo gió địa phương luận nhóm Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Khí hậu thế giới để trình bày sự phân bố các khu áp cao, áp thấp; sự vận động của các khối khí trog tháng 1 và tháng 7 16 8 13. I. Ngưng đọng hơi nước Kiến thức: 1 trong khí quyển. Mưa. - Giải thích được hiện tượng - Tận dụng tối đa câu Ngưng ngưng tụ hơi nước trong khí hỏi giữa bài để sử đọng hơi Mục I. Ngưng đọng hơi quyển: sương mù, mây, mưa dụng những kiến thức nước trong khí quyển - Phân tích được các nhân tố đã có của HS, từ đó nước (Khuyến khích HS tự ảnh hưởng đến lượng mưa dẫn dắt các em đến trong khí đọc) và sự phân bố mưa trên thế kiến thức mới của bài II. Những nhân tố ảnh giới quyển. hưởng đến lượng mưa Kĩ năng: Mưa. III. Sự phân bố lượng - Phân tích bản đồ và đồ thị mưa trên Trái Đất. phân bố lượng mưa theo vĩ độ để hiểu và trình bày về phân bố mưa trên Trái Đất 17 8 14. Đọc bản đồ sự phân hoá Kiến thức: 1 các đới và các kiểu khí - Hiểu rõ sự phân hóa các - Mục II.1 và II.2a: cá 6
- Thực hậu trên Trái Đất. Phân đới khí hậu trên Trái Đất nhân HS trả lời tích biểu đồ một số kiểu - Nhận xét sự phân hóa các - Mục II.2b: các nhóm hành khí hậu kiểu khí hậu ở đới khí hậu thảo luận và trả lời nhiệt đới chủ yếu theo vĩ theo hướng dẫn của độ, ở đới khí hậu ôn đới chủ GV: so sánh để rút ra yếu theo kinh độ những đặc điểm giống - Hiểu rõ một số kiểu khí nhau và khác nhau của hậu tiêu biểu của 3 đới từng cặp biểu đồ: Kĩ năng: + Kiểu khí hậu ôn đới - Đọc bản đồ: xác định ranh hải dương so với kiểu giới của các đới, sự phân ôn đới lục địa hóa các kiểu khí hậu ở nhiệt + Kiểu khí hậu nhiệt đới và ôn đới đới gió mùa so với - Phân tích biểu đồ nhiệt độ kiểu khí hậu cận nhiệt và lượng mưa để thấy được đới địa trung hải đặc điểm chủ yếu của từng kiểu khí hậu 18 9 15. I. Thủy quyển Kiến thức: 1 II. Một số nhân tố ảnh - Hiểu và trình bày được - Tận dụng những kiến Thuỷ hưởng tới chế độ nước vòng tuần hoàn của nước thức đã có, tổ chức các quyển. của sông trên Trái Đất; sự hình thành nhóm thảo luận dưới III. Một số sông lớn nước ngầm sự góp ý của giáo viên Một số trên Trái Đất - Biết được đặc điểm và sự nhân tố phân bố của một số sông lớn trên thế giới ảnh Kĩ năng: hưởng tới - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới tốc độ dòng chế độ chảy và chế độ nước của nước sông - Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ sông. Một để mô tả vòng tuần hoàn của số sông nước: quan sát hình vẽ, mô tả vòng tuần hoàn nhỏ và lớn trên vòng tuần hoàn lớn của Trái Đất nước 19 9 16. I. Sóng biển Kiến thức: 1 II. Thủy triều - Mô tả và giải thích được Tổ chức đàm thoại gợi Sóng. III. Dòng biển nguyên nhân sinh ra hiện mở và thảo luận trên 7
- Thuỷ tượng sóng biển, thủy triều, cơ sở hình và bản đồ sự phân bố và chuyển động triều. của các dòng biển nóng lạnh Dòng trong đại dương thế giới Kĩ năng: biển - Sử dụng bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới để trình bày về các dòng biển lớn: tên dòng biển, vị trí, nơi xuất phát, hướng chảy của chúng 20 Ôn tập 1 10 21 Kiểm tra 1 tiết 1 17. I. Thổ nhưỡng Kiến thức: 1 Thổ II. Các nhân tố hình - Hiểu được khái niệm đất Sử dụng phương pháp thành đất (thổ nhưỡng) và thổ nhưỡng đàm thoại. GV chuẩn nhưỡng quyển bị sẵn câu hỏi hoặc đặt quyển. - Trình bày được các nhân thêm các câu hỏi khác 22 Các nhân tố hình thành đất nhau dựa vào vốn kiến tố hình Kĩ năng: thức và vốn sống của thành thổ Phân tích được vai trò của HS để HS trả lời và rút nhưỡng từng nhân tố trong quá trình ra những kết luận cần hình thành đất thiết 23 18. I. Sinh quyển Kiến thức: 1 Sinh - Hiểu được khái niệm sinh - Đàm thoại 11 quyển, II. Các nhân tố ảnh quyển và các nhân tố ảnh - Thảo luận nhóm Các nhân hưởng tới sự phát triển hưởng đến sự phát triển, - Khai thác các kênh tố ảnh và phân bố của sinh vật. phân bố sinh vật chữ và ảnh để làm rõ hưởng tới Kĩ năng: kiến thức trọng tâm sự phân - Phân tích được lát cắt các bố và đai thực vật và đất theo vĩ phát độ và theo độ cao. Kể tên triển của các vành đai thực vật và đất sinh vật. theo vĩ độ, độ cao. Xác lập mối quan hệ giữa các vành đai thực vật và các vành đai đất. 8
- 24 12 19. I Sự phân bố sinh vật 1 . Kiến thức: Sự phân - Giảng giải và đất theo vĩ độ - Hiểu được quy luật phân - Thảo luận nhóm bố sinh I. Sự phân bố sinh vật bố của một số loại đất và thảm thực vật chính trên vật và đất và đất theo độ cao Trái Đất trên Trái Kĩ năng: - Sử dụng tranh ảnh để nhận Đất. biết các thảm thực vật chính trên Trái Đất: đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên - Trình bày và giải thích nguyên nhân của sự phân bố đó IV. Một 20. I. Lớp vỏ địa lí Kiến thức: Lớp vỏ II. Quy luật thống nhất - Hiểu được khái niệm lớp số quy địa lí. và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí luật của Qui luật vỏ địa lí - Hiểu và trình bày được thống một số biểu hiện của qui 25 12 lớp vỏ 1 - Phương pháp giảng nhất và luật thống nhất và hoàn giải Địa lí hoàn chỉnh, quy luật địa đới và - Trình bày theo cách chỉnh của phi địa đới của lớp vỏ địa lí diễn dịch: trước hết, lớp vỏ Kĩ năng: nêu quy luật, sau đó địa lí. - Sử dụng hình vẽ, sơ đồ, lát dẫn chứng bằng những cắt để trình bày về lớp vỏ biểu hiện của quy luật địa lí và các quy luật chủ - Kết hợp với phương yếu của lớp vỏ địa lí: Khái 21. pháp đọc tài liệu(GV niệm và giới hạn của lớp vỏ Qui luật sưu tầm một số tài liệu địa lí. Biểu hiện của các quy về sự suy thoái môi địa đới và I. Quy luật địa đới luật chủ yếu của lớp vỏ địa 26 13 1 trường do tác động của II. Quy luật phi địa đới lí phi địa con người - Vận dụng kiến thức để giải đới thích sự hình thành các đới nhiệt, các đới khí hậu: nguyên nhân hình thành và sự phân bố. Phần hai: ĐỊA LÍ KINH TẾ - XÃ HỘI 27 13 V. 22. I. Dân số và tình hình Kiến thức : 1 - Nêu vấn đề, đàm 9
- Địa lí Dân số và phát triển dân số thế - Trình bày và giải thích thoại gợi mở giới được xu hướng biến đổi quy - Thảo luận cả lớp, Dân cư sự gia II. Gia tăng dân số mô dân số thế giới và hậu theo nhóm tăng dân quả của nó - Sử dụng biểu đồ, - Biết được các thành phần lược đồ, các câu hỏi số cấu tạo nên sự gia tăng dân gợi ý trong SGK số là gia tăng tự nhiên (sinh thô, tử thô) và gia tăng cơ học (nhập cư, xuất cư) Kĩ năng: Phân tích biểu đồ và bảng số liệu về dân số: biểu đồ tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô 28 14 23. I. Cơ cấu sinh học Kiến thức: 1 Cơ cấu II. Cơ cấu xã hội Hiểu và trình bày được cơ - Nêu vấn đề, đàm dân số cấu sinh học (tuổi, giới) và thoại gợi mở cơ cấu xã hội (lao động, - Thảo luận cả lớp trình độ văn hóa) của dân số - Sử dụng kênh hình Kĩ năng: trong SGK - Vẽ, phân tích, nhận xét tháp dân số của các nhóm nước trên thế giới: nhận xét về đáy tháp và hình dạng tổng quát của tháp, tỉ lệ các nhóm tuổi, tỉ lệ giới ở từng nhóm tuổi và rút ra đặc điểm dân số (tỉ suất sinh, tỉ suất tử, tuổi thọ trung bình, gia tăng dân số) - Vẽ biểu đồ về gia tăng dân số - Phân tích biểu đồ và bảng số liệu về dân số: biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế: so sánh và giải thích tỉ lệ lao động trong các khu vực kinh tế 29 14 24. I. Phân bố dân cư Kiến thức : 1 - Nêu vấn đề, đàm II. Các loại hình quần - Trình bày được khái niệm thoại gợi mở 10
- Phân bố cư phân bố dân cư, giải thích - Thảo luận cả lớp (Mục II.2. Phân loại và được đặc điểm phân bố dân - Sử dụng kênh hình dân cư. đặc điểm: không dạy; cư theo không gian, thời trong SGK Các loại Câu hỏi 2 phần câu hỏi gian. Phân tích được các và bài tập: không yêu nhân tố ảnh hưởng đến sự hình cầu HS làm) phân bố dân cư quần cư III. Đô thị hóa - Trình bày được các đặc điểm của đô thị hóa, những và đô thị mặt tích cực và tiêu cực của hoá quá trình đô thị đô thị hóa Kĩ năng: Phân tích và giải thích bản đồ Phân bố dân cư thế giới: 25. nhận xét sự phân bố của Phân tích bản đồ phân 30 15 Thực những khu vực thưa dân và 1 bố dân cư thế giới hành đông dân trên thế giới; giải thích nguyên nhân 31 15 VI. 26. I. Các nguồn lực phát Kiến thức: 1 Cơ cấu Cơ cấu triển kinh tế - Trình bày được khái niệm - Đàm thoại II. Cơ cấu nền kinh tế nguồn lực:; phân biệt được - Sử dụng sơ đồ, bảng nền nền các nguồn lực và vai trò của số liệu và các câu hỏi kinh tế kinh tế chúng gợi ý trong SGK - Trình bày được khái niệm - Thảo luận theo nhóm cơ cấu kinh tế và các bộ và cả lớp phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế: cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ - Biết và trình bày được một số tiêu chí cơ bản đánh giá nền kinh tế Kĩ năng: - Nhận xét, phân tích sơ đồ nguồn lực và cơ cấu nền kinh tế để hiểu cách phân loại nguồn lực dựa vào nguồn gốc và phân biệt các bộ phận của cơ cấu nền kinh tế 11
- - Tính toán, vẽ biểu đồ cơ cấu nền kinh tế theo ngành của thế giới và các nhóm nước; nhận xét - Đọc, nhận xét bản đồ GDP/người trên thế giới: nhận xét về sự phân hóa GDP/ người giữa các nhóm nước - Phân tích bảng số liệu về sự chuyển dịch cơ cấu GDP toàn thế giới và theo các nhóm nước: nhận xét tỉ trọng và phân tích xu hướng tăng hoặc giảm tỉ trọng của các nhóm ngành trong cơ cấu GDP của các nước có thu nhập thấp, thu nhập trung bình và thu nhập cao. 32 16 VII. 27. I- Vai trò và đặc điểm Kiến thức: 1 Vai trò, của nông nghiệp - Đàm thoại Địa lí - Trình bày được vai trò và II. Các nhân tố ảnh - Sử dung kênh hình đặc điểm đặc điểm của sản xuất nông nông hưởng tới phát triển và nghiệp SGK và các phân bố nông nghiệp - Sơ đồ hóa kiến thức nghiệp - Phân tích được các nhân tố III. Một số hình thức tổ cơ bản nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh chức lãnh thổ nông tế - xã hội ảnh hưởng đến sự - Câu hỏi trắc nghiệm ảnh tới nghiệp phát triển và phân bố nông khách quan khi tổng (Mục III.2. Thể tổng kết bài học phân bố nghiệp hợp lãnh thổ nông - Phân biệt được một số nông nghiệp: Khuyến khích hình thức tổ chức lãnh thổ HS tự đọc. nghiệp. nông nghiệp Câu hỏi 3 phần câu hỏi Kĩ năng: Một số và bài tập: Điều chỉnh - Phân tích được những đặc nội dung câu hỏi thành: hình thức điểm phát triển, những “Phân biệt những đặc thuận lợi và khó khăn của tổ chức điểm cơ bản của hai các điều kiện tự nhiên và hình thức tổ chức lãnh lãnh thổ kinh tế - xã hội ở một địa thổ nông nghiệp”) phương đối với sự phát triển nông và phân bố nông nghiệp 12
- nghiệp. - Nhận biết được những đặc điểm chính của các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp 33 16 28. I. Vai trò ngành trồng Kiến thức: 1 Địa lí trọt - Trình bày được vai trò, đặc - Đàm thoại điểm sinh thái, sự phân bố - Thảo luận nhóm ngành II. Cây lương thực các cây lương thực chính và - Sử dụng sơ đồ hóa trồng trọt các cây công nghiệp chủ III. Cây công nghiệp yếu. - Trình bày được vai trò của IV. Ngành trồng rừng rừng, tình hình trồng rừng Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Nông nghiệp thế giới để phân tích và giải thích sự phân bố các cây lương thực chính, các cây công nghiệp chủ yếu, một số vật nuôi chủ yếu trên thế giới 34 17 29. I. Vai trò, đặc điểm của Kiến thức: 1 Địa lí ngành chăn nuôi - Trình bày và giải thích - Đàm thoại gợi mở II. Các ngành chăn nuôi - Thảo luận nhóm ngành được tình hình phát triển và Mục II. Các ngành phân bố của các ngành chăn - Sử dụng sơ đồ hóa ở chăn chăn nuôi: Không dạy nuôi: gia súc, gia cầm một số kiến thức trọng vai trò và đặc điểm của tâm nuôi. - Trình bày được vai trò của từng vật nuôi (cột 2 thủy sản; tình hình nuôi - Khai thác kiến thức bảng thống kê sách giáo trồng thủy sản từ SGK, lược đồ khoa) Kĩ năng: III. Ngành nuôi trồng - Xác định được trên bản đồ thuỷ sản thế giới những vùng và quốc gia chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản chủ yếu 35 ÔN TẬP 1 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I 1 37 18 30. Vẽ và phân tích biểu đồ Kiến thức: 1 - GV gợi ý cách vẽ (có Thực về sản lượng lương - Củng cố kiến thức về địa lí thể ví dụ một nước), thực, dân số của thế cây lương thực theo đầu sau đó cho HS tự vẽ hành giới của một số quốc người vào vở. Sau khi HS vẽ 13
- gia Kĩ năng: xong, GV có thể đưa - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu ra biểu đồ mẫu để HS đồ cột đối chiếu - Biết cách tính bình quân - GV gợi ý HS nhận lương thực theo xét theo các ý trong bài 36 19 VIII. 31. I. Vai trò và đặc điểm Kiến thức: 1 Địa lí Vai trò, của công nghiệp -Trình bày được vai trò và - Đàm thoại đặc điểm II. Các nhân tố ảnh đặc điểm của sản xuất công - Sử dụng hình ảnh công của công hưởng tới phát triển và nghiệp - Sơ đồ hóa kiến thức nghiệp nghiệp. phân bố công nghiệp - Phân tích được các nhân tố cơ bản Các nhân ảnh hưởng đến sự phát triển tố ảnh và phân bố công nghiệp hưởng tới Kĩ năng: phát - Biết phân tích và nhận xét triển và sơ đồ về đặc điểm phát phân bố triển, và ảnh hưởng của các công điều kiện tự nhiên và kinh tế nghiệp - xã hội đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp 38 20 32. I. Công nghiệp năng Kiến thức: 1 Địa lí các lượng - Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự ngành phân bố một số ngành công công - Mục II. Công nghiệp nghiệp chủ yếu trên thế giới luyện kim: Không dạy Kĩ năng: - Đàm thoại nghiệp - Câu hỏi 2 phần câu - Sử dụng bản đồ để nhận - Sử dụng lược đồ và (tiết 1) hỏi và bài tập: Không xét sự phân bố một số ngành hình ảnh yêu cầu HS trả lời công nghiệp trên thế giới: - Sơ đồ hóa kiến thức công nghiệp năng lượng, cơ bản thực phẩm - Vẽ và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ miền) 39 21 32. III. Công nghiệp cơ khí Kiến thức: 1 - Sử dụng kênh chữ, sơ Địa lí các IV. Công nghiệp điện Trình bày và giải thích được đồ, lược đồ và hình ngành tử-tin học vai trò, đặc điểm và sự phân ảnh để làm rõ kiến VI. Công nghiệp sản bố một số ngành công thức trọng tâm công nghiệp chủ yếu trên thế giới - Sử dụng sơ đồ hóa 14
- nghiệp xuất hàng tiêu dùng Kĩ năng: - Thảo luận theo nhóm, VII. Công nghiệp thực - Sử dụng bản đồ để nhận cả lớp (tiếp phẩm xét sự phân bố ngành công theo) - Mục V. Công nghiệp nghiệp thực phẩm, điên tử - hóa chất: Không dạy tin học, công nghiệp sản - Câu hỏi 2 phần câu xuất hàng tiêu dùng trên thế hỏi và bài tập: Không giới yêu cầu HS làm 40 22 33. I.Vai trò của tổ chức Kiến thức: 1 Một số lãnh thổ công nghiệp - Phân biệt được một số - Đàm thoại gợi mở hình thức II. Một số hình thức của hình thức tổ chức lãnh thổ - Sơ đồ hóa chủ yếu tổ chức lãnh thổ công công nghiệp: điểm công - Sử dụng sơ đồ, hình của tổ nghiệp nghiệp, khu công nghiệp tập ảnh chức lãnh trung, trung tâm công - Câu hỏi trắc nghiệm thổ công nghiệp và vùng công nghiệp khi tổng kết bài học nghiệp Kĩ năng: Biết được những đặc điểm chính của TCLTCN 41 23 34. Vẽ biểu đồ tình hình Kiến thức: 1 Thực sản xuất một số sản - Củng cố kiến thức về địa lí - Đàm thoại gợi mở hành phẩm công nghiệp trên các ngành công nghiệp năng - Thảo luận nhóm thế giới lượng và công nghiệp luyên - Thuyết trình kim Kĩ năng: - Vẽ và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ miền) - Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới 42 24 Ôn tập 1 43 25 Kiểm tra 1 tiết 1 44 26 IX. 35. I. Cơ cấu, vai trò của Kiến thức: 1 Địa lí Vai trò, các ngành dịch vụ - Trình bày được vai trò, cơ - Đàm thoại gợi mở các nhân cấu và các nhân tố ảnh dịch vụ tố ảnh II. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và hưởng và hưởng đến sự phát triển phân bố các ngành dịch vụ đặc điểm và phân bố các ngành Kĩ năng: 15
- phân bố dịch vụ - Đọc và phân tích lược đồ các về tỉ trọng các ngành dịch ngành III. Đặc điểm phân bố vụ trong cơ cấu GDP của dịch vụ các ngành dịch vụ trên các nước trên thế giới thế giới - Xác định được trên bản đồ các trung tâm dịch vụ lớn trên thế giới 45 27 36. I.Vai trò, đặc điểm Kiến thức: 1 Liên hệ thực tế một số Vai trò, ngành giao thông vận - Trình bày được vai trò và địa phương ở Việt đặc điểm tải đặc điểm của ngành giao Nam để phân tích ảnh và các II- Các nhân tố ảnh thông vận tải. hưởng của các nhân tố nhân tố hưởng đến sự phát - Phân tích các nhân tố ảnh đến sự phát triển và ảnh triển, phân bố ngành hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao hưởng GTVT phân bố ngành giao thông thông vận tải đến phát vận tải triển và Kĩ năng: phân bố - Phân tích các bảng số liệu ngành về ngành giao thông vận tải giao - Phân tích các lược đồ/bản thông vận đồ giao thông vận tải tải Tiết 1: Kiến thức: I. Đường sắt - Ưu điểm, nhược điểm và 46 28 I. Đường ô tô sự phân bố của các ngành 1 I. Đường ống giao thông: đường sắt, ô tô, đường biển, đường hàng 37. IV. Đường sông, hồ không, đường ống, đường 1 Địa lí các V. Đường biển sông, hồ - Liên hệ thực tế ở Việt ngành VI. Đường hàng không Kĩ năng: Nam để thấy rõ những giao - Xác định được trên bản đồ ưu điểm, nhược điểm thông Giao thông vận tải thế giới và sự phân bố của các 47 vận tải 29 một số tuyến đường giao ngành giao thông thông quan trọng(ô tô, thủy, hàng không) - Giải thích được nguyên nhân phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải 16
- - GV giao cho HS Viết báo cáo ngắn gọn nhiệm vụ đọc tài liệu 38. về kênh đào Xuyê và giới thiệu về kênh 48 Thực Panama Xuy-ê và Pa – na – ma, hành (Cả bài: Hướng dẫn HS gợi ý điểm chủ yếu tự làm) nhất HS phải thực hiện trong bài thực hành 39. Địa lí (Cả bài: Hướng dẫn 49 ngành HS tự đọc) thông tin liên lạc 50 30 40. I. Khái niệm về thị Kiến thức: 1 Địa lí trường - Trình bày được vai trò của II- Ngành thương mại ngành thương mại. Hiểu và ngành III. Đặc điểm của thị trình bày được một số khái thương trường thế giới niệm: thị trường, cán cân (Mục IV. Các tổ chức xuất nhập khẩu; đặc điểm mại thương mại thế giới: của thị trường thế giới Không dạy) Kĩ năng: - Phân tích các bảng số liệu về ngành thương mại 51 X. Môi 41. (Mục I. Môi trường Kiến thức: Môi Mục III. Tài nguyên trường - Hiểu và trình bày được các trường và thiên nhiên: Tích hợp khái niệm: môi trường, và sự tài nguyên vào Bài 42 TNTN thiên Mục II. Chức năng của phát Kĩ năng: nhiên môi trường, vai trò của Liên hệ thực tiễn Việt Nam, triển môi trường đối với sự phân tích có tính phê phán phát triển xã hội loài bền những tác động xấu tới môi người: Khuyến khích trường vững HS tự đọc) 42. - Mục I. Sử dụng hợp lí Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở Môi tài nguyên, bảo vệ môi - Trình bày được một số vấn 52 31 2 - Thảo luận nhóm, cặp trường trường là điều kiện để đề về môi trường và phát đôi và sự phát triển: Tích hợp với triển bền vững ở các nhóm 17
- phát mục I, III của Bài 41 nước triển bền thành chủ đề và dạy Kĩ năng: vững trong 02 tiết Phân tích bảng số liệu, tranh - Mục II. Vấn đề môi ảnh về các vấn đề môi trường và phát triển ở trường (ô nhiễm không khí, các nước phát triển: ô nhiễm nguồn nước; suy (Hướng dẫn HS tự học) thoái đất, rừng ) và rút ra 53 32 - Mục III. Vấn đề môi nhận xét trường và phát triển ở các nước đang phát triển:(Hướng dẫn HS tự học) 54 33 ÔN TẬP 1 55 34 KIỂM TRA HỌC KÌ II 1 18
- 2. LỚP 11 Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết HKI: 16 tuần x 1 tiết/tuần + tuần 17 x 2 tiết = 18 tiết HKII: 15 tuần x 1 tiết/tuần + tuần 16 x 2 tiết = 17 tiết Thời Mạch nội dung Hình thức tổ chức Ghi TT Tuần Chương Bài Yêu cầu cần đạt lượng kiến thức dạy học chú (số tiết) HỌC KÌ I A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI 1 1 1. Sự tương phản về trình Kiến thức: 1 Sự tương độ phát triển kinh tế - xã - Nhận biết sự tương phản - Sử dụng đồ dùng hội của các nhóm nước. về trình độ phát triển kinh trực quan: phim, ảnh, phản về trình Cuộc cách mạng khoa tế - xã hội của các nhóm bản đồ, sơ đồ độ phát triển học kỹ thuật và công nước: phát triển, đang phát - Đàm thoại gợi mở nghệ hiện đại triển, nước công nghiệp - Thảo luận cặp, nhóm kinh tế - xã I. Sự phân chia thành các mới hội của các nhóm nước - Trình bày được đặc điểm II. Sự tương phản về nổi bật của cách mạng nhóm nước. trình độ phát triển kinh khoa học và công nghệ tế-xã hội của các nhóm - Trình bày được tác động nước. của cách mạng khoa học III. Cuộc cách mạng KH công nghệ hiện đại tới sự và công nghệ hieẹn đại phát triển kinh tế: xuất hiện ngành kinh tế mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức Kĩ năng: - Dựa vào bản đồ, nhận xét sựu phân bố của các nhóm nước theo GDP/người - Phân tích bảng số liệu về: bình quân GDP/người, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của từng nhóm nước 19
- 2 2 2. I. Xu hướng toàn cầu hoá Kiến thức: 1 Xu hướng kinh tế - Trình bày được các biểu - Đàm thoại gợi mở II. Xu hướng khu vực hiện cảu toàn cầu hóa - Sử dụng bản đồ toàn cầu hoá, hoá kinh tế - Trình bày được các hệ - Giảng giải khu vực hoá quả của toàn cầu hóa kinh - Thảo luận theo tế nhóm: GV tổ chức kinh tế - Trình bày được biểu hiện cho HS nghiên cứu và của khu vực hóa kinh tế thảo luận theo các - Biết lí do hình thành tổ nhóm chức liên kết kinh tế khu vực và một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Thế giới để nhận biết phạm vi của các liên kết kinh tế khu vực - Phân tích số liệu, tư liệu để nhận biết qui mô, vai trò quốc tế của các liên kết kinh tế khu vực 3 3 3. I. Dân số Kiến thức: 1 II. Môi trường - Giải thích được hiện - Đàm thoại gợi mở Một số vấn đề III. Một số vấn đề khác tượng bùng nổ dân số ở - Thảo luận cặp, nhóm mang tính các nước đang phát triển, già hóa dân số ở các nước toàn cầu phát triển - Biết và giải thích được đặc điểm dân số cảu thế giới, của nhóm nước phát triển, đang phát triển. Nêu hậu quả - Trình bày được một số biểu hiện, nguyên nhân ô nhiễm của từng loại môi trường và hậu quả; nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường - Hiểu được nguy cơ chiến 20
- tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hòa bình Kĩ năng: Phân tích các bảng số liệu và liên hệ với thực tế 4 4 4. Tìm hiều những cơ hội Kiến thức: 1 Thực hành và thách thức của toàn - Hiểu được những cơ hội - Thuyết trình cầu hóa đối với các nước và thách thức của toàn cầu - Thảo luận nhóm đang phát triển hóa đối với các nước đang 1. Chủ đề phát triển - Tự do hóa thương mại Kĩ năng: - Khoa học và công Thu thập và xử lí thông nghệ tin, viết báo cáo ngắn gọn - Văn hóa về một số vấn đề mang - Chuyển giao công tính toàn cầu nghệ vì lợi nhuận - Toàn cầu hóa về công nghệ - Thành tựu nhân loại - Đa phương hóa, quốc tế hóa. 2. Cơ hội, thách thức đối với các nước đang phát triển 5 5 5. Tiết 1: Một số vấn đề của Kiến thức: 1 Một số vấn đề Châu Phi - Biết được tiềm năng phát - Đàm thoại gợi mở I. Một số vấn đề về tự triển kinh tế của các nước - Tổ chức HS làm việc châu lục và nhiên ở châu Phi cá nhân và theo lớp, khu vực I. Một số vấn đề về dân - Trình bày được một số nhóm cư và xã hội vấn đề cần giải quyết để - Nêu vấn đề I. Một số vấn đề về kinh phát triển kinh tế - xã hội ở tế các quốc gia Châu Phi Kĩ năng: Phân tích số liệu, tư liệu về một số về một số vấn đề kinh tế - xã hội của châu Phi: + Sử dụng bảng số liệu để so sánh tỉ suất gia tăng dân 21
- số tự nhiên của châu Phi với các khu vực khác trên thế giới - Phân tích bảng số liệu để thấy được tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước châu Phi 6 6 5. Tiết 2: Một số vấn đề của Kiến thức: 1 Một số vấn đề Châu Mĩ La tinh - Biết được tiềm năng phát - Đàm thoại gợi mở I. Một số vấn đề về tự triển kinh tế của các nước - Tổ chức HS làm việc châu lục và nhiên, dân cư và xã hội ở Mĩ La Tinh cá nhân và theo lớp, khu vực II. Một số vấn đề về kinh - Trình bày được một số nhóm tế vấn đề cần giải quyết để - Nêu vấn đề phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở Mĩ La Tinh Kĩ năng: Phân tích số liệu, tư liệu về một số vấn đề kinh tế - xã hội của Mĩ La Tinh: sử dụng bảng số liệu để so sánh thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP ở một số quốc gia, về GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La Tinh 7 7 5. Tiết 3: Một số vấn đề của Kiến thức: 1 Một số vấn đề khu vực Tây Nam Á và - Biết được tiềm năng - Đàm thoại gợi mở khu vực Trung Á phát triển kinh tế của các - Tổ chức HS làm việc châu lục và I. Đặc điểm khu vực Tây nước ở Tây nam Á và cá nhân và theo lớp, khu vực Nam Á và Trung Á Trung Á nhóm II. Một số vấn đề của - Trình bày được một số - Nêu vấn đề khu vực Tây Nam Á và vấn đề kinh tế - xã hội của Trung Á khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Thế giới để phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của khu vực Tây 22
- Nam Á và Trung Á: vị trí chiến lược trên đường thông thương giữa 3 châu lục, tiếp giáp một số cường quốc - Phân tích số liệu, tư liệu về một số vấn đề kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á: vai trò cung cấp năng lượng cho thế giới 8 8 Ôn tập 1 Nội dung kiểm tra từ 9 9 Kiểm tra 1 tiết 1 tiết 1 đến tiết 7 B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA 10 10 6. Tiết 1. Tự nhiên và dân Kiến thức: 1 Hợp chủng cư - Biết được vị trí, phạm vi - Tổ chức đàm thoại I. Lãnh thổ và vị trí địa lí lãnh thổ của Hoa Kì gợi mở và thảo luận quốc Hoa Kì II. Điều kiện tự nhiên - Trình bày được đặc điểm nhóm trên cơ sở đồ III. Dân cư tự nhiên, tài nguyên thiên dùng trực quan: tranh nhiên và phân tích được ảnh và bản đồ thuận lợi, khó khăn của - Giảng giải chúng đối với sự phát triển - Thảo luận nhóm kinh tế - Phân tích được đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới phát triển kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng lược đồ Hoa Kì để phân tích đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng sản, phân bố dân cư, các thành phố lớn, - Phân tích số liệu, tư liệu về đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế Hoa Kì: so sánh sự khác biệt giữa các vùng nông nghiệp, các vùng 23
- công nghiệp 11 11 6. Tiết 2. Kinh tế Kiến thức: 1 Hợp chủng I. Quy mô nền kinh tế - Trình bày và giải thích - Đàm thoại gợi mở II. Các ngành kinh tế được đặc điểm kinh tế, vai - Nêu vấn đề quốc Hoa Kì trò của một số ngành kinh - Thảo luận nhóm tế chủ chốt, sự chuyển - Sử dụng các phương dịch cơ cấu ngành và sự tiện trực quan phân hóa lãnh thổ của nền - Khai thác các kênh kinh tế Hoa Kì chữ, bảng số liệu và Kĩ năng: ảnh để làm rõ kiến Sử dụng lược đồ Hoa Kì thức trọng tâm để phân tích đặc điểm phân bố các ngành công nghiệp, các sản phẩm nông nghiệp chính 12 12 6. Kiến thức: 1 Hợp chủng Tiết 3. Thực hành: Tìm Xác định được sự phân bố - Đàm thoại gợi mở quốc Hoa Kì hiểu về sự phân hóa lãnh một số nông sản chính, các - Sử dụng hình ảnh thổ sản xuất của Hoa Kì ngành công nghiệp chính - Sơ đồ hóa kiến thức 1. Phân hóa lãnh thổ của Hoa Kì theo vùng và cơ bản nông nghiệp những nhân tố ảnh hưởng - Giảng giải 2. Phân hóa lãnh thổ đến sự phân bố đó. công nghiệp Kĩ năng: - Phân tích tư liệu để thấy rõ sự phân kiện bố một số nông sản chính theo vùng - Sử dụng bản đồ Hoa Kì để phân tích sự phân bố các ngành công nghiệp chính theo vùng - Phân tích mối liên hệ giữa đ iều phát triển với sự phân bố các ngành nông nghiệp và công nghiệp 7. Tiết 1. EU- Liên minh Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở Liên minh khu vực lớn trên thế giới - Trình bày được lí do hình - Sử dụng đồ dùng 13 13 Châu Âu I. Qúa trình hình thành thành, quy mô, vị trí, mục 1 trực quan: lược đồ và (EU) và phát triển tiêu, thể chế hoạt động và hình ảnh II. Vị thế của EU trong biểu hiện của mối liên kết - Giảng giải 24
- nền kinh tế thế giới toàn toàn diện giữa các - Thảo luận nhóm nước trong EU - Phân tích được vai trò Tiết 2. EU- Hợp tác, liên của EU trong nền kinh tế kết để cùng phát triển - Sử dụng kênh chữ, thế giới: trung tâm kinh tế 7. sơ đồ, lược đồ và hình và tổ chức thương mại Liên minh I. Thị trường chung châu ảnh để làm rõ kiến hàng đầu thế giới 14 14 Châu Âu Âu 1 thức trọng tâm Kĩ năng: (EU) II. Hợp tác trong sản xuất - Sử dụng sơ đồ hóa - Sử dụng bản đồ để nhận và dịch vụ - Thảo luận theo biết các nước thành viên III. Liên kết vùng châu nhóm, cả lớp EU, phân tích liên kết Âu vùng ở Châu Âu 15 15 7. Tiết 3. Thực hành: Tìm Kiến thức: 1 Liên minh hiểu về Liên minh Châu - Trình bày được ý nghĩa - Đàm thoại gợi mở Châu Âu Âu của việc hình thành một - Nêu vấn đề (EU) EU thống nhất - Sử dụng sơ đồ, hình - Chứng minh được vai trò ảnh của EU trong nền kinh tế - Giảng giải thế giới - Câu hỏi trắc nghiệm Kĩ năng: khi tổng kết bài học - Phân tích số liệu, tư liệu về dân số của EU, cơ cấu GDP, một số chỉ tiêu kinh tế để thấy được ý nghĩa của EU thống nhất, vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới Tiết 4. Cộng hòa Liên Bang Đức (Khuyến khích HS tự đọc) 16 16 8. Tiết 1. Tự nhiên, dân cư Kiến thức: Liên Bang và xã hội - Biết được vị trí địa lí, 1 - Đàm thoại gợi mở Nga I. Vị trí địa lí và lãnh thổ phạm vi lãnh thổ LB Nga - Sử dụng đồ dùng II. Điều kiện tự nhiên - Trình bày được đặc điểm trực quan: lược đồ và III. Dân cư và xã hội tự nhiên, tài nguyên thiên hình ảnh nhiên và phân tích được - Giảng giải thuận lợi, khó khăn về tự - Thảo luận nhóm nhiên đối với sự phát triển 25
- kinh tế - Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và phân tích đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư, đô thị của LBN 17 ÔN TẬP 1 17 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I 1 HỌC KÌ II 19 18 8. Tiết 2. Kinh tế Kiến thức: 1 Liên Bang I. Quá trình phát triển - Trình bày và giải thích - Đàm thoại gợi mở Nga kinh tế được tình hình phát triển - Sử dụng đồ dùng II. Các ngành kinh tế kinh tế của LBN: vai trò trực quan: lược đồ và III. Một số vùng kinh tế của LBN đối với Liên xô hình ảnh quan trọng trước đây, những khó khăn - Giảng giải IV. Mối quan hệ Nga – và những thành quả của sự - Thảo luận nhóm Việt trong bối cảnh quốc chuyển đổi sang nề kinh tế tế mới thị trường; một số ngành kinh tế chủ chốt và sự phân hóa lãnh thổ kinh tế LBN - Hiểu quan hệ đa dạng giữa LBN và Việt Nam - So sánh được đặc trưng của một số vùng kinh tế tập trung của Nga Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để nhận biết và phân tích đặc điểm một số ngành và vùng kinh tế của LBN 20 19 Tiết 3. Thực hành: Tìm Kiến thức: 1 hiểu sự thay đổi GDP và - Biết phân tích bảng số - Đàm thoại gợi mở phân bố nông nghiệp của liệu để thấy được sự thay - Nêu vấn đề Liên bang Nga đổi của nền kinh tế LBN - Sử dụng đồ dùng 1. Tìm hiểu sự thay đổi từ sau năm 2000 trực quan: lược đồ và 26
- GDP của LBN Kĩ năng: hình ảnh 2. Tìm hiểu sự phân bố - Rèn luyện kĩ năng vẽ - Thảo luận nhóm nông nghiệp LBN biểu đồ - Phân tích số liệu - Nhận xét trên lược đồ 21 20 Tiết 1. Tự nhiên dân cư- Kiến thức: 1 tình hình phát triển kinh - Biết vị trí địa lí, phạm vi - Đàm thoại gợi mở tế lãnh thổ Nhật Bản - Nêu vấn đề I. Điều kiện tự nhiên - Trình bày đặc điểm tự - Sử dụng đồ dùng II. Dân cư nhiên, tài nguyên thiên trực quan: lược đồ và III. Tình hình phát triển nhiên và phân tích được hình ảnh kinh tế những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế - Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày một số đặc điểm địa hình, tài 9. nguyên khoáng sản 22 21 Nhật Bản Tiết 2. Các ngành kinh tế Kiến thức: 1 (Mục II. Bốn vùng kinh tế - Trình bày và giải thích - Đàm thoại gợi mở gắn với bốn đảo lớn: được sự phát triển và phân - Nêu vấn đề Khuyến khích học sinh tự bố của những ngành kinh - Sử dụng đồ dùng đọc) tế chủ chốt trực quan: lược đồ và - Trình bày và giải thích hình ảnh được sự phân bố một số - Thảo luận nhóm ngành sản xuất tại các vùng kinh tế phát triển ở các đảo Hôn – su và Kiu – xiu Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày đặc điểm sự phân bố một số ngành công nghiệp, nông nghiệp của Nhật Bản 27
- - Nhận xét các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Nhật Bản 23 22 Tiết 3. Thực hành: Tìm Kiến thức: 1 hiểu về các hoạt động Hiểu được đặc điểm của - Đàm thoại gợi mở kinh tế đối ngoại của các hoạt động kinh tế đối - Sử dụng đồ dùng Nhật Bản ngoại Nhật Bản trực quan: lược đồ và I. Vẽ biều đồ Kĩ năng: hình ảnh II. Nhận xét hoạt động Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu - Thảo luận nhóm kinh tế đối ngoại đồ; nhận xét các tư liệu, số liệu 24 23 10. Tiết 1. Tự nhiên, dân cư Kiến thức: 1 Cộng hoà và xã hội - Biết vị trí địa lí, phạm vi - Đàm thoại gợi mở nhân dân I. Vị trí địa lí và lãnh thổ lãnh thổ của Trung Quốc - Nêu vấn đề Trung Hoa II. Điều kiện tự nhiên - Trình bày đặc điểm tự - Sử dụng đồ dùng (Trung Quốc) III. Dân cư và xã hội nhiên, tài nguyên thiên trực quan: lược đồ và nhiên và phân tích được hình ảnh những thuận lợi, khó khăn - Thảo luận nhóm của chúng đối với sự phát triển kinh tế - Phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày sự khác biệt về tự nhiên, sự phân bố dân cư giữa miền Đ và miền T của Trung Quốc 25 24 Tiết 2. Kinh tế Kiến thức: 1 I. Khái quát - Hiểu và phân tích được - Đàm thoại gợi mở II. Các ngành kinh tế đặc điểm phát triển kinh - Nêu vấn đề III. Mối quan hệ Trung tế, một số ngành kinh tế - Sử dụng đồ dùng Quốc-Việt Nam chủ chốt và vị thế của nền trực quan: lược đồ và kinh tế Trung Quốc trên hình ảnh thế giới. Phân tích được - Thảo luận nhóm nguyên nhân phát triển kinh tế - Giải thích được sự phân 28
- bố của kinh tế Trung Quốc; sự tập trung các đặc khu kinh tế tại vùng duyên hải - Hiểu được quan hệ đa dạng giữa Trung Quốc và Việt Nam Kĩ năng: - Phân tích các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Trung Quốc (giá trị GDP, giá trị xuất, nhập khẩu, sản lượng một số ngành sản xuất của Trung Quốc) Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc): Tiết 3. Tìm hiểu về sự 10. thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc (Khuyến khích HS tự làm) 26 25 Ôn tập 1 27 26 Kiểm tra 1 tiết 1 Kiến thức: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ khu vực Đông Nam Á - Trình bày được đặc điểm - Nêu vấn đề 11. tự nhiên, tài nguyên thiên - Sử dụng đồ dùng nhiên và phân tích được 28 27 Khu vực Tiết 1. Tự nhiên 1 trực quan: lược đồ và những thuận lợi, khó khăn hình ảnh Đông Nam Á của tự nhiên đối với phát - Thảo luận nhóm triển kinh tế Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày được vị trí, đặc điểm chung về địa 29
- hình, khoáng sản 29 28 Tiết 2. Dân cư và xã hội Kiến thức: 1 Kinh tế - Phân tích được các đặc - Đàm thoại gợi mở II. Dân cư và xã hội (tiết điểm dân cư, xã hội và - Nêu vấn đề 1) những ảnh hưởng của các - Sử dụng đồ dùng I. Cơ cấu kinh tế (tiết 2) đặc điểm đó đến sự phát trực quan: lược đồ và triển kinh tế khu vực. hình ảnh - Trình bày và giải thích - Thảo luận nhóm được đặc điểm, sự thay đổi cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ - Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP, so sánh sự khác nhau trong cơ cấu GDP giữa các nước. 30 29 Khu vực Đông Nam Á Kiến thức: 1 Tiết 3. Kinh tế - Trình bày và giải thích - Đàm thoại gợi mở II. Công nghiệp được một số đặc điểm kinh - Nêu vấn đề III. Dịch vụ tế - Sử dụng đồ dùng IV. Nông nghiệp - Trình bày đặc điểm của trực quan: lược đồ và các ngành sản xuất: công hình ảnh nghiệp, dịch vụ, nông - Thảo luận nhóm nghiệp Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày được đặc điểm phân bố một số ngành kinh tế của các nước ASEAN 31 30 Khu vực Đông Nam Á: Kiến thức: 1 Tiết 4. Hiệp hội các nước - Hiểu được mục tiêu của - Đàm thoại gợi mở Đông Nam Á: (Mục II. Hiệp hội các nước Đông - Giảng giải Thành tựu của ASEAN: Nam Á (ASEAN), cơ chế - Sử dụng đồ dùng Khuyến khích HS tự đọc) hoạt động, một số hợp tác trực quan: lược đồ và I. Mục tiêu và cơ chế hợp cụ thể trong kinh tế, văn hình ảnh tác của ASEAN hóa; thành tựu và thách - Thảo luận nhóm thức của các nước thành 30
- II. Thành tựu của viên ASEAN: (Khuyến khích - Hiểu được sự hợp tác đa HS tự đọc) dạng của Việt Nam với các nước trong Hiệp hội III. Thách thức đối với Kĩ năng: ASEAN Nhận xét các số liệu, tư liệu về kết quả phát triển kinh tế của các nước ASEAN: sự thay đổi cơ cấu kinh tế, sản lượng một số cây công nghiệp chính 32 31 11. Tiết 4. Thực hành: Tìm Kiến thức: 1 Khu vực hiểu về hoạt động kinh tế - Phân tích được một số - Đàm thoại gợi mở đối ngoại của Đông Nam chỉ tiêu kinh tế (về du lịch - Giảng giải Đông Nam Á Á và xuất, nhập khẩu) của - Sử dụng bản đồ, sơ 1. Hoạt động du lịch một số quốc gia, của khu đồ và số liệu. 2. Tình hình xuất, nhập vực Đông Nam Á so với - Giảng giải khẩu một số khu vực của Châu Á Kĩ năng: - Vẽ biểu đồ lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á và chỉ tiêu của họ - Phân tích biểu đồ để rút ra nhận xét 33 32 12. Tiết 2. Thực hành: Kiến thức: 1 Ô-xtrây-li-a Tìm hiểu về dân cư Ô- - Biết rõ thêm về dân cư Ô - Đàm thoại gợi mở xtrây-li-a: Viết báo cáo – xtrây – li –a: số dân, quá - Nêu vấn đề và trình bày về vấn đề trình phát triển, sự phân bố - Sử dụng bản đồ, sơ dân cư Ô-xtrây-lia. dân cư, chất lượng dân cư đồ và số liệu. Dựa vào nội dung Bài và ảnh hưởng của nó đến 12.tiết 1. Khái quát về sự phát triển KT-XH ở Ô- Ôxtrâylia để làm tư liệu xtrây-li-a viết báo cáo Kĩ năng: - Nhận xét các số liệu, tư liệu về dân cư của Ô-xtrây –li-a : gia tăng dân số, chất lượng lao động, cơ cấu lao 31
- động. 34 ÔN TẬP 1 33 35 KIỂM TRA HỌC KÌ II 1 3. LỚP 12 Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết HKI: 16 tuần x 1 tiết/tuần + tuần 17 x 2 tiết = 18 tiết HKII: 4 tuần x 3 tiết/tuần + tuần 5 đến tuần 15 x 2 tiết = 34 tiết Thời Mạch nội dung Hình thức tổ chức Ghi TT Tuần Chương Bài Yêu cầu cần đạt lượng kiến thức dạy học chú (số tiết) HỌC KÌ I 1 1 Việt Nam trên Cả bài: Tích hợp vào đường đổi mới và bài 20 thành chủ đề hội nhập và dạy trong 2 tiết ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN 2 1 Vị trí địa 2. I. Vị trí địa lí Kiến thức: 1 Vị trí địa lý II. Phạm vi lãnh thổ - Trình bày vị trí, giới hạn, phạm - Đàm thoại gợi mở lí và lịch và phạm vi III. Ý nghĩa của vị vi lãnh thổ Việt Nam - Sử dụng đồ dùng sử phát lãnh thổ trí địa lí - Phân tích được ảnh hưởng của vị trực quan: bản đồ, sơ trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với đồ, tranh ảnh để khai triển tự nhiên, kinh tế - xã hội và quốc thác kiến thức lãnh thổ phòng - Thảo luận nhóm Kĩ năng: - Xác định được vị trí địa lí Việt Nam trên bản đồ Đông Nam Á và thế giới 3 2 3. Vẽ lược đồ Việt Kiến thức: 1 Thực hành Nam - Biết cách vẽ lược đồ Việt Nam - Đặt và giải quyết bằng hệ thống ô vuông, các điểm vấn đề và các đường tạo khung - Hướng dẫn HS vẽ - Xác định được vị trí địa lí nước lược đồ 32
- ta và một số đối tượng địa lí Kĩ năng: - Vẽ tương đối chính xác lược đồ Việt Nam và một số đối tượng địa lí 4 4. Lịch sử hình thành Cả bài: Không dạy và phát triển lãnh thổ 5 5. Lịch sử hình thành Cả bài: Không dạy và phát triển lãnh thổ (tiếp theo 6 3 Đặc 6. Tích hợp với Bài tập Kiến thức: 1 Đất nước 1 (Bài 13) thành chủ - Phân tích được đặc điểm địa điểm đề và dạy trong 03 hình và khu vực địa hình núi ở nhiều đồi tiết nước ta chung núi Tiết 1: - Giải thích được nguyên nhân vì Mục 1. Đặc điểm sao đất nước ta chủ yếu là đồi núi của tự chung cuả địa hình và là đồi núi thấp 7 4 Tích hợp với Bài tập Kĩ năng: 1 nhiên 1 (Bài 13) - Sử dụng bản đồ Tự nhiên Việt Tiết 2. Nam để trình bày các đặc điểm Mục 2. Các khu vực nổi bật về địa hình núi nước ta địa hình: a) Khu vực - Xác định được vị trí, hướng và đồi núi độ cao của các dãy núi, đỉnh núi - Đàm thoại gợi mở 8 5 7. Tích hợp với Bài tập Kiến thức: 1 - Thảo luận nhóm Đất nước 1 (Bài 13) - Phân tích được đặc điểm địa - Sử dụng các Tiết 3. hình đồng bằng ở nước ta và sự nhiều đồi phương tiện trực Mục 2. Các khu vực khác nhau giữa các đồng bằng quan: tranh ảnh, lược núi địa hình: b) Khu vực - Hiểu được mối quan hệ giữa các đồ, bản đồ đồng bằng thành phần của tự nhiên (Nội dung: Thế Kĩ năng: mạnh tự nhiên của Sử dụng bản đồ Tự nhiên Việt đồi núi, đồng bằng Nam để trình bày các đặc điểm đối với phát triển nổi bật về địa hình đồng bằng kinh tế-xã hội: nước ta Không dạy) 9 6 8. I. Đặc điểm của biển Kiến thức: 1 Thiên Đông - Biết được đặc điểm khái quát về - Đàm thoại gợi mở nhiên chịu II. Ảnh hưởng của biển Đông - Sử dụng phương 33
- ảnh hưởng Biển Đông đến thiên - Phân tích được những ảnh tiện trực quan sâu sắc của nhiên Việt Nam hưởng của biển Đông đối với - Tổ chức trò chơi biển thiên nhiên nước ta Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Tự nhiên Việt Nam để trình bày các đặc điểm nổi bật về biển Đông - Xác định các dạng địa hình, các tài nguyên biển Đông 10 7 9. Tiết 1: Kiến thức: 1 Thiên Mục 1. Khí hậu - Biết được nguyên nhân và biểu - Đàm thoại gợi mở nhiệt đới ẩm gió hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm - Sử dụng phương nhiên mùa: c) Gió mùa: gió mùa ở nước ta tiện trực quan nhiệt đới dạy hết phần gió - Phân tích được sự khác nhau về - Thảo luận nhóm mùa mùa đông khí hậu giữa các vùng trong cả ẩm 11 8 Tiết 2: Mục 1. Khí nước 1 gió mùa hậu nhiệt đới ẩm gió Kĩ năng: mùa: c) Gió mùa: - Đọc được biểu đồ khí hậu dạy hết phần gió - Phân tích được bản đồ gió mùa mùa mùa hạ; hướng mùa đông và gió mùa mùa hạ dẫn HS làm bài tập 2, 3, 4 trang 44 SGK) 12 9 Tiết 3: Kiến thức: 1 Mục 2. Các thành - Biết được nguyên nhân và biểu - Thảo luận nhóm phần tự nhiên khác hiện của tính chất nhiệt đới ẩm - Đàm thoại gợi mở gió mùa ở các thành phần khác và - Sử dụng phương cảnh quan thiên nhiên nước ta tiện trực quan - Phân tích được ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống Kĩ năng: - Phân tích được bản đồ Địa lí tự nhiên để chứng minh tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện qua các thành phần của tự nhiên 13 10 Ôn tập 1 34
- 14 11 Kiểm tra 1 tiết 1 15 12 Đặc 11. Tiết 1: Kiến thức: 1 Thiên Mục 1. Thiên nhiên - Biết được nguyên nhân và biểu - Thảo luận nhóm điểm phân hóa theo Bắc- hiện sự phân hóa thiên nhiên nước - Đàm thoại gợi mở nhiên phân Nam; ta theo chiều Bắc – Nam, Đông – - Sử dụng phương chung hoá đa Mục 2. Thiên nhiên Tây tiện trực quan phân hóa theo Kĩ năng: dạng của tự Đông-Tây (dạy phần - Sử dụng bản đồ Địa lí tự nhiên a, b) Việt Nam và phân tích bảng số nhiên liệu để thấy được sự phân hóa của thiên nhiên theo chiều Bắc – Nam, Đông – Tây 16 13 12. Tiết 2: Kiến thức: 2 - Thảo luận nhóm Thiên Mục 2. Thiên nhiên - Biết được nguyên nhân và biểu - Đàm thoại gợi mở phân hóa theo hiện sự phân hóa thiên nhiên nước - Sử dụng phương nhiên phân Đông-Tây (dạy phần ta theo độ cao địa hình tiện trực quan hoá đa c); - Phân tích được đặc điểm tự Hướng dẫn HS làm nhiên ba miền dạng bài tập 1 trang 50 Kĩ năng: (tiếp theo) SGK; - Sử dụng bản đồ và kiến thức đã Mục 3. Thiên nhiên học để trình bày các đặc điểm của phân hóa theo độ ba miền tự nhiên (địa hình, khí cao (dạy phần a) hậu, sông ngòi, đất, sinh vật 17 14 Tiết 3: Mục 3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao (dạy phần b,c); Mục 4. Các miền địa lí tự nhiên. Bài tập 1: Tích hợp 13. vào bài 6 18 Thực hành Bài tập 2: Khuyến khích HS tự đọc 19 15 Vấn đề 14. Tiết 1: Kiến thức: 2 Sử dụng và Mục 1. Sử dụng và - Biết được sự suy thoái rừng, đa - Thuyết trình sử dụng bảo vệ tài nguyên dạng sinh học, đất - Đàm thoại gợi mở bảo vệ tài và bảo vệ sinh vật - Phân tích được nguyên nhân, - Thảo luận nhóm nguyên hậu quả của sự suy thoái đó tự nhiên 20 16 Tiết 2: Kĩ năng: 35
- thiên nhiên Mục 2. Sử dụng và - Phân tích bảng số liệu về biến bảo vệ tài nguyên động diện tích các loại rừng đất; Mục 3. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác 21 ÔN TẬP 1 17 22 KIỂM TRA HỌC KÌ I 1 HỌC KÌ II 23 18 15. I. Bảo vệ môi Kiến thức: 1 Bảo vệ môi trường - Trình bày được một số tác động - Thuyết trình II. Một số thiên tai tiêu cực do thiên nhiên gây ra phá - Đàm thoại gợi mở trường và chủ yếu và biện hoại sản xuất, gây thiệt hại về - Sử dụng phương phòng pháp phòng chống người và của. Biết được một số tiện trực quan III. Chiến lược quốc biện pháp bảo vệ môi trường và - Thảo luận nhóm chống thiên gia về bảo vệ tài phòng chống thiên tai tai nguyên và môi - Biết được chiến lược, chính sách trường về tài nguyên và môi trường nước ta Kĩ năng: - Vận dụng được một số biện pháp bảo vệ tự nhiên và phòng chống thiên tai ở địa phương ĐỊA LÍ DÂN CƯ 24 18 16. 1. Đông dân, nhiều Kiến thức: 1 Đặc điểm thành phần dân tộc - Phân tích được một số đặc điểm - Giảng giải dân số và dân số và phân bố dân cư nước ta - Đặt và giải quyết phân bố 2. Dân số tăng - Phân tich được nguyên nhân, vấn đề (đàm thoại dân cư nhanh, cơ cấu dân hậu quả của dân đông, gia tăng gợi mở) nước ta số trẻ nhanh và phân bố không hợp lí - Sử dụng phương 3. Phân bố dân cư - Biết được một số chính sách dân tiện trực quan chưa hợp lí số ở nước ta - Thảo luận 4. Chiến lược phát Kĩ năng: triển dân số hợp lý - Phân tích bảng số liệu thống kê, và sử dụng có hiệu biểu đồ dân số Việt Nam để hiểu quả nguồn lao động và trình bày về tình hình tăng dân của nước ta số, cơ cấu dân số và phân bố dân cư ở nước ta 36
- 25 18 17. 1. Nguồn lao động Kiến thức: 1 Lao động 2. Cơ cấu lao động - Hiểu và trình bày được một số - Giảng giải và việc làm 3. Vấn đề việc làm đặc điểm của nguồn lao động và - Đàm thoại gợi mở và hướng giải quyết việc sử dụng lao động ở nước ta - Đóng vai việc làm - Hiểu được vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết Kĩ năng: Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ về nguồn lao động, sử dụng lao động, việc làm: + Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật + Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế, phân theo thành phần kinh tế, phân theo thành thị, nông thôn. 26 19 18. 1. Đặc điểm Kiến thức: 1 Đô thị hóa - Hiểu được đặc điểm đô thị hóa ở - Thuyết trình 2. Mạng lưới đô thị nước ta. Nguyên nhân và những - Phân tích số liệu 3. Ảnh hưởng của tác động đến kinh tế - xã hội thống kê và lược đồ Đô thị hóa đến phát - Biết được sự phân bố mạng lưới - Đàm thoại gợi mở đô thị ở nước ta - Trò chơi tiếp sức triển kinh tế – xã hội Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ và Atlat để nhận xét mạng lưới các đô thị lớn - Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về dân số và tỉ lệ dân đô thị ở Việt Nam 24 19. Vẽ biểu đồ và phân Kiến thức: 1 Thực hành tích sự phân hóa về - Thấy được mức sống của nhân - Giảng giải thu nhập bình quân dân ta ngày càng được cải thiện, - Phân tích biểu đồ đầu người giữa các tuy nhiên có sự phân hóa giữa các và số liệu vùng vùng - Phân tích bảng số liệu thống kê Kĩ năng: - Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện thu nhập bình quân đầu người giữa 37
- các vùng - Phân tích bảng số liệu thống kê ĐỊA LÍ KINH TẾ 25 18 20. (Tích hợp với Bài 1 Kiến thức: 2 Chuyển thành chủ đề và dạy - Biết được một số định hướng chính - Đàm thoại gợi mở trong 2 tiết) để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới - Phân tích biểu đồ, dịch cơ cấu Tiết 1: Việt Nam trên - Biết được những nội dung và thành bảng số liệu kinh tế đường Đổi mới và hội tựu của Công cuộc Đổi mới, hội nhập: (lưạ chọn nội nhập. dung liên quan đến Kĩ năng: chuyển dịch cơ cấu Phân tích biều đồ và các bảng số liệu kinh tế) về tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng, I. Nội dung của công tốc độ tăng GDP của cả nước và của cuộc Đổi mới và Hội từng thành phần kinh tế, tỉ lệ hộ nhập ở nước ta nghèo của cả nước II. Thành tựu của công cuộc Đổi mới và Hội nhập ở nước ta 26 19 Tiết 2: Chuyển dịch Kiến thức: cơ cấu kinh tế - Phân tích được sự chuyển dịch 1. Chuyển dịch cơ cơ cấu kinh tế theo ngành, lãnh cấu ngành kinh tế thổ, thành phần kinh tế - Trình bày được ý nghĩa của 2. Chuyển dịch cơ chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với cấu thành phần kinh sự phát triển kinh tế nước ta tế Kĩ năng: - Vẽ và phân tích biểu đồ, phân 3. Chuyển dịch cơ tích bảng số liệu thống kê về cơ cấu lãnh thổ kinh tế cấu kinh tế theo ngành, theo thành phần kinh tế để hiểu và trình bày về chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam Địa lí các ngành kinh tế 26 Một số 21 Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta vấn đề (Cả bài: Khuyến phát khích HS tự đọc) 27 19 22. 1. Ngành trồng trọt Kiến thức: 1 triển và Vấn đề (Mục 1. Ngành - Hiểu và trình bày đượ cơ cấu - Đàm thoại 38
- phân bố phát triển trồng trọt; phần b. của ngành nông nghiệp (trồng - Thảo luận nhóm Sản xuất cây thực trọt, chăn nuôi), tình hình phát nông nông phẩm: Không dạy) triển và phân bố một số cây trồng nghiệp nghiệp 2. Ngành chăn nuôi và vật nuôi chính của nước ta (Mục 2. Ngành chăn - Chứng minh được xu hướng nuôi; phần b. Ngành chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp chăn nuôi gia súc ăn (thể hiện trong các giá trị sản xuất cỏ; chăn nuôi dê, trồng trọt, sản lượng chăn nuôi ) cừu:Không dạy) Kĩ năng: - Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để trình bày được cơ cấu nông nghiệp và sự phân bố các cây trồng, vật nuôi chủ yếu - Viết báo cáo ngắn về chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp dựa trên các bảng số liệu và biểu đồ cho trước - Vẽ biểu đồ, phân tích các bảng số liệu và biểu đồ về cơ cấu, sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp, tình hình tăng trưởng của một số sản phẩm nông nghiệp 28 20 23. Phân tích sự chuyển Kiến thức: 1 Thực hành dịch cơ cấu ngành - Biết được xu hướng chuyển dịch - Đàm thoại gợi mở trồng trọt cơ cấu ngành trồng trọt nước ta - Khai thác kiến thức Kĩ năng: biểu đồ, bảng số liệu (Bài tập 1, ý b: - Tính toán và xử lí số liệu thống Không yêu cầu HS kê làm) - Phân tích bảng số liệu 29 24. 1. Ngành thủy sản Kiến thức: 1 Vấn đề 2. Ngành lâm - Hiểu và trình bày được các điều - Đàm thoại gợi mở phát triển nghiệp kiện, tình hình phát triển, phân bố - Thuyết trình ngành thủy (Mục 2. Lâm nghiệp; ngành thủy sản và một số phương - Sử dụng phương sản và lâm phần b. Tài nguyên hướng phát triển ngành thủy sản tiện trực quan nghiệp rừng của nước ta vốn nước ta giàu có, nhưng đã bị - Hiểu và trình bày được vai trò, suy thoái nhiều: tình hình phát triển và phân bố Không dạy) ngành lâm nghiệp, một số vấn đề lớn trong phát triển lâm nghiệp 39
- nước ta (chú ý vấn đề bảo vệ tài nguyên rừng) Kĩ năng: - Phân tích bản đồ lâm, ngư nghiệp, Atlat để xác định các khu vực sản xuất khai thác lớn, các vùng nuôi trồng thủy sản quan trọng - Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về lâm, thủy sản 30 25. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Cả bài: Khuyến khích HS tự đọc) 31 20 Một số 26. 1. Cơ cấu công Kiến thức: 1 Cơ cấu nghiệp theo ngành Trình bày và nhận xét được cơ - Đàm thoại gợi mở vấn đề cấu công nghiệp theo ngành, theo - Sử dụng phương ngành công thành phần kinh tế và theo lãnh tiện trực quan phát nghiệp 2. Cơ cấu CN theo thổ. Nêu một số nguyên nhân dẫn lãnh thổ đến sự thay đổi cơ cấu ngành triển và 3. Cơ cấu CN theo công nghiệp thành phần KT Kĩ năng: phân bố - Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê, sơ đồ về cơ cấu ngành công công nghiệp - Phân tích bản đồ công nghiệp nghiệp chung để nhận biết và trình bày về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp 32 21 27. 1. Công nghiệp năng Kiến thức: 1 Vấn đề lượng - Hiểu và trình bày được tình hình - Sử dụng phương 2. CN chế biến phát triển và phân bó của một số tiện trực quan phát triển lương thực, thực ngành công nghiệp trọng điểm ở - Đàm thoại gợi mở một số phẩm nước ta - Thảo luận nhóm Kĩ năng: ngành công - Vẽ và phân tích biểu đồ, bảng nghiệp thống kê về công nghiệp năng lượng, công nghiệp chế biến trọng điểm lương thực thực phẩm - Sử dụng bản đồ và Atlat để phân 40
- tích cơ cấu ngành của một số trung tâm công nghiệp và phân bố của các ngành công nghiệp trọng điểm (một số trung tâm công nghiệp lớn ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam với các ngành nổi bật 33 21 28. 1. Khái niệm Kiến thức: 1 Vấn đề tổ (Mục 2. Các nhân tố - Trình bày được khái niệm về tổ - Đàm thoại gợi mở chủ yếu ảnh hưởng tới chức lãnh thổ công nghiệp - Sử dụng phương chức lãnh tổ chức lãnh thổ công - Phân biệt được một số hình thức tiện trực quan thổ công nghiệp: Không dạy) tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở - Thuyết trình 3. Các hình thức chủ nước ta nghiệp yêu tổ chức lãnh thổ Kĩ năng: công nghiệp - Sử dụng bản đồ, Atlat để nhận xét về sự phân bố của các tổ chức lãnh thổ công nghiệp của Việt Nam 34 Một số 29. Vẽ biểu đồ, nhận xét Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi mở vấn đề Thực hành và giải thích sự - Biết được cơ cấu thành phần, cơ - Thuyết trình phát chuyển dịch cơ cấu cấu lãnh thổ công nghiệp và sự triển và công nghiệp chuyển dịch cơ cấu ngành công phân bố nghiệp ở nước ta hiện nay công - Giải thích được sự phát triển nghiệp công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ Kĩ năng: - Vẽ biểu đồ hình tròn có bán kinh khác nhau - Phân tích bảng số liệu thống kê 35 22 Một số 30. 1. Giao thông vận Kiến thức: 1 Vấn đề tải - Trình bày được đặc điểm ngành - Đàm thoại gợi mở vấn đề phát triển 2. Ngành thông tin giao thông vận tải và bưu chính - Thảo luận nhóm ngành giao liên lạc viễn thông ở nước ta phát thông vận Kĩ năng: tải và thông - Vẽ và phân tích biểu đồ, bảng số triển và tin liên lạc liệu về tình hình phát triển, cơ cấu vận chuyển của giao thông vận tải - Sử dụng bản đồ để trình bày sự 41
- phân bố phân bố của một số tuyến giao thông vận tải, đầu mối giao thông các và trung tâm thông tịn liên lạc quan trọng 36 22 ngành 31. 1. Thương mại Kiến thức: 1 Vấn đề 2. Du lịch - Phân tích được vai trò, tình hình - Đàm thoại gợi mở dịch vụ phát triển và sự thay đổi trong cơ - Làm việc cá nhân phát triển cấu nội thương và ngoại thương thương - Phân tích được các tài nguyên du lịch nước ta mại, du lịch - Hiểu và trình bày được tình hình phát triển ngành du lịch, sự phân bố của các trung tâm du lịch chính; mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo vệ môi trường Kĩ năng: - Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về các ngành nội thương, ngoại thương, du lịch - Sử dụng bản đồ, Atlat để nhận biết và phân tích sự phân bố của các trung tâm thương mại và du lịch(Hà Nội, TP. HCM, Huế) Địa lí các vùng kinh tế 37 Ôn tập 1 23 38 Kiểm tra 1 tiết 1 39 32. 1. Khái quát chung Kiến thức: 1 Vấn đề (Mục 1. Khái quát - Phân tích việc sử dụng các thế - Hoạt động cá chung: Chỉ dạy nội mạnh để phát triển các ngành kinh nhân/theo cặp khai thác dung về phạm vi lãnh tế của vùng; một số vấn đề đặt ra - Đàm thoại gợi mở thế mạnh ở thổ, tên các tỉnh, vị trí và biện pháp khắc phục - Hoạt động nhóm địa lí của vùng. Kĩ năng: 24 trung du và Không dạy phần - Sử dụng bản đồ để xác định vị miền núi khái quát còn lại) trí của vùng Trung du và miền núi 2. Khai thác, chế phía Bắc, nhận xét và giải thích sự Bắc Bộ biến khoáng sản và phân bố một số ngành sản xuất thủy điện nổi bật 3. Trồng và chế biến - Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu 42
- cây công nghiệp, thống kê liên quan đến kinh tế của cây dược liệu, rau Trung du và miền núi phía Bắc quả cận nhiệt và ôn - Điền và ghi đúng trên lược đồ đới Việt Nam: Hòa Bình, Thái 4. Chăn nuôi gia súc Nguyên, Điện Biên 5. Kinh tế biển 40 33. Kiến thức: 1 Vấn đề I. Các thế mạnh chủ - Phân tích được tác động của các - Đàm thoại gợi mở thế mạnh và hạn chế của vị trí địa - Làm việc theo chuyển yếu của vùng lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, cơ nhóm dịch cơ cấu I. Các hạn chế chủ sở vật chất kĩ thuật tới sự phát yếu của vùng triển kinh tế, những vấn đề cần kinh tế theo giải quyết trong phát triển kinh tế I. Chuyển dịch cơ ngành ở - xã hội cấu kinh tế theo - Hiểu và trình bày được tình hình Đồng bằng ngành và các định chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo sông Hồng hướng chính ngành và các định hướng chính Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, nhận xét và giải thích sự phân bố của một số ngành sản xuất đặc trưng của vùng Đồng bằng sông Hồng - Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ để nhận biết sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng - Điền và ghi đúng trên lược đò Việt Nam: Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình 41 34. Phân tích mối quan Thực hành hệ giữa dân số với - Đàm thoại gợi mở việc sản xuất lương - Làm việc theo cặp, thực ở Đồng bằng nhóm sông Hồng (Cả bài: Không yêu cầu HS làm) 42 25 35. 1. Khái quát chung Kiến thức: 1 (Mục 1. Khái quát - Phân tích được sự hình thành có - Đàm thoại gợi mở 43
- Vấn đề chung: Chỉ dạy nội cấu nông, lâm, ngư nghiệp, cơ cấu - Làm việc theo cặp, dung về phạm vi lãnh công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ nhóm phát triển thổ, tên các tỉnh, vị trí tầng của vùng kinh tế - xã địa lí của vùng. Kĩ năng: Không dạy phần - Sử dụng bản đồ để xác định vị hội ở Bắc khái quát còn lại trí của vùng Bắc Trung Bộ, nhận Trung Bộ Câu hỏi 1 phần câu xét và giải thích sự phân bố của hỏi và bài tập: một số ngành sản xuất đặc trưng Không yêu cầu HS của vùng làm). - Phân tích số liệu thống kê để 2. Hình thành cơ cấu thấy được tình hình phát triển nông - lâm - ngư kinh tế của vùng nghiệp - Điền và ghi đúng trên lược đồ 3. Hình thành cơ cấu Việt Nam: Thanh Hóa, Vinh, Huế công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT 43 25 36. 1. Khái quát chung Kiến thức: 1 Vấn đề (Mục 1. Khái quát - Trình bày được vấn đề phát triển - Đàm thoại gợi mở chung: Chỉ dạy nội tổng hợp kinh tế biển, tầm quan - Thảo luận (nhóm, phát triển dung về phạm vi lãnh trọng của vấn đề phát triển công cặp) kinh tế - xã thổ, tên các tỉnh, nghiệp, cơ sở hạ tầng đối với sự thành phố, vị trí địa lí phát triển kinh tế - xã hội của hội ở Nam của vùng. Không dạy vùng Trung Bộ phần khái quát còn Kĩ năng: lại. - Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Câu hỏi 1 phần câu và bản đồ SGK để trình bày về hỏi và bài tập: hiện tượng và sự phân bố các Không yêu cầu HS ngành kinh tế ở Duyên hải Nam làm) Trung Bộ 2. Phát triển tổng - Điền và ghi đúng trên lược đồ hợp kinh tế biển Việt Nam: Đà Nẵng, Nha Trang, Qui Nhơn 3. Phát triển công - Sử dụng tổng hợp các nguồn tài nghiệp và cơ sở hạ liệu thống kê để so sánh sự phát tầng triển ngành thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 44 26 37. 1. Khái quát chung Kiến thức: 1 (Mục 1. Khái quát - Hiểu được thực trạng phát triển - Đàm thoại gợi mở 44
- Vấn đề chung: Chỉ dạy nội cây công nghiệp; khai thác và chế - Thảo luận nhóm, dung về phạm vi lãnh biến lâm sản; phát triển thủy điện, cặp khai thác thổ, tên các tỉnh, vị trí thủy lợi và biện pháp giải quyết thế mạnh ở địa lí của vùng. những vấn đề đó Không dạy phần Kĩ năng: Tây khái quát còn lại. - Sử dụng bản đồ để xác định vị Nguyên Câu hỏi 1 phần câu trí, giới hạn của Tây Nguyên; hỏi và bài tập: nhận xét và giải thích sự phân bố Không yêu cầu HS một số ngành sản xuất nổi bật làm) - Phân tích số liệu thống kê của 2. Phát triển cây Tây Nguyên. Điền và ghi đúng công nghiệp lâu trên lược đồ Việt Nam: Play Ku, năm Buôn Ma Thuột, Đà Lạt 3. Khai thác và chế biến lâm sản 4. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi 45 38. So sánh về cây công Kiến thức: 1 Thực hành nghiệp lâu năm và - Biết được những nét tương đồng - Đàm thoại chăn nuôi gia súc và khác biệt về cây công nghiệp - Phân tích số liệu lớn giữa vùng Tây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn Nguyên với Trung giữa Tây Nguyên và Trung du, du và miền núi Bắc miền núi Bắc Bộ Bộ Kĩ năng: - Xử lí và phân tích số liệu theo yêu cầu đề bài và rút ra các nhận xét cần thiết - Biết cách nhận xét, đánh giá so sánh các vấn đề giữa các vùng 46 27 Ôn tập, củng cố kiến thức 1 47 39. 1. Khái quát chung Kiến thức: 1 Vấn đề (Mục 2. Các thế - Chứng minh và giải thích được - Đàm thoại gợi mở mạnh và hạn chế của sự phát triển theo chiều sâu trong - Thảo luận nhóm, khai thác vùng: Không dạy. công nghiệp, nông nghiệp của cặp lãnh thổ Câu hỏi 1 phần câu Đông Nam Bộ - Nêu vấn đề - Giải thích được sự cần thiết phải theo chiều hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS khai thác tồng hợp kinh tế biển và làm) bảo vệ môi trường 45
- sâu ở Đông 3. Khai thác lãnh Kĩ năng: thổ theo chiều sâu - Sử dụng bản đồ để xác định vị Nam Bộ trí địa lí, giới hạn và nhận xét, giải thích sự phân bố một số ngành kinh tế tiêu biểu của Đông Nam Bộ 48 40. Phân tích và giải Thực hành thích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ (Cả bài: Khuyến khích HS tự làm 49 41. 1. Các bộ phận hợp Kiến thức: 1 thành ĐBSCL Vấn đề sử - Hiểu và trình bày được một số - Đàm thoại gợi mở (Mục 1. Các bộ biện pháp cải tạo, sử dụng tự - Nêu vấn đề dụng hợp lí phận hợp thành nhiên – khai thác hợp lí và bảo vệ - Thảo luận cặp, và cải tạo Đồng bằng sông môi trường nhóm Cửu Long: Chỉ dạy Kĩ năng: tự nhiên ở nội dung về phạm vi - Sử dụng bản đồ để xác định vị Đông bằng lãnh thổ, tên các tỉnh, trí của Đồng bằng sông Cửu thành phố, vị trí địa lí Long; các loại đất chính của đồng sông Cửu của vùng. Không dạy bằng 27 Long phần khái quát còn - Điền và ghi đúng trên lược đồ lại) Việt Nam: Cần Thơ, Cà Mau, 2. Các thế mạnh và Long Xuyên, Vĩnh Long hạn chế chủ yếu 3. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long. 50 42. 1. Nước ta có vùng Kiến thức: 1 Vấn đề biển rộng lớn - Hiểu được vùng biển Việt Nam, - Đàm thoại gợi mở 2. Các đảo và quần các đảo và quần đảo là bộ phận - Thảo luận nhóm, phát triển đảo có ý nghĩa chiến quan trọng của nước ta. Đây là cặp kinh tế, an lược trong phát triển nơi có nhiều tài nguyên, có vị trí kinh tế và bảo vệ an quan trọng về an ninh quốc phòng ninh quốc ninh vùng biển cần phải bảo vệ phòng ở 3. Khai thác tổng - Trình bày được tình hình và biện hợp các tài nguyên pháp phát triển kinh tế cảu vùng 46
- Biển Đông vùng biển và hải đảo biển Việt Nam, các đảo và quần đảo và các đảo, Kĩ năng: quần đảo - Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, phạm vi lãnh hải của vùng biển Việt Nam, các đảo và quần đảo chính của nước ta - Điền lên bản đồ khung các đảo lớn và quần đảo của Việt Nam 51 43. Các vùng kinh tế trọng điểm (Cả bài: Khuyến khích HS tự đọc và cập nhật) 52 44,45. 1 GV khai thác các tài Tìm hiểu địa lí tỉnh, liệu địa chí địa thành phố phương; địa lí các (Cả bài: Hướng dẫn tỉnh và thành phố. 28 HS tự làm) Tập trung hướng dẫn HS tìm hiểu thông tin và viết báo cáo 53 ÔN TẬP 1 54 29 KIỂM TRA HỌC KÌ II 1 NHÓM CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG 47