Kế hoạch giáo dục Công nghệ Lớp 10 theo CV3280 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

docx 26 trang nhungbui22 09/08/2022 1960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Công nghệ Lớp 10 theo CV3280 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_cong_nghe_lop_10_theo_cv3280_nam_hoc_2020.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Công nghệ Lớp 10 theo CV3280 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (Theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT Quảng Ngãi) 1. LỚP 10 Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết HKI: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết HKII: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết Thời Tuầ Mạch nội dung Hình thức tổ chức TT Chương Bài Yêu cầu cần đạt lượng Ghi chú n kiến thức dạy học (số tiết) HỌC KÌ I PHẦN MỘT: NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP 1 1 Bài 1: I/ Tầm quan trọng 1/Kiến thức: 1 - HS nghiên cứu SGK (Điều Bài mở của sản xuất nông - Biết được tầm quan trọng của sản phát hiện kiến thức chỉnh lâm, ngư nghiệp xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền H1.1, đầu. Vai trò của ngành trong nền kinh tế kinh tế quốc dân nông, lâm, ngư bảng 1, quốc dân - Biết được tầm quan trọng của sản nghiệp trong nền kinh H1.2, II/ Tình hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta tế quốc dân H1.3. xuất nông lâm, ngư hiện nay và phương hướng, nhiệm Cập nhật nghiệp của nước ta vụ của ngành trong thời gian tới. - HS HĐ nhóm, thảo số liệu hiện nay: 2/Kỹ năng: luận theo phiếu HT mới) III/ Phương hướng, - Rèn luyện kỹ năng nhận xét, nhiệm vụ phát triển phân tích, so sánh. nông, lâm, ngư 3/Thái độ: nghiệp nước ta -Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất
  2. nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 2 CHƯƠNG I Mục đích, ý nghĩa 1/Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ dùng 2 I: của công tác khảo - Học sinh biết được mục đích ý trực quan: ảnh, sơ đồ TRỒNG Bài 2: nghiệm giống cây nghĩa của công tác khảo nghiệm - Đàm thoại gợi mở TRỌT - Khảo trồng giống cây trồng. - Giảng giải LÂM nghiệm II. Các loại thí - HS biết được nội dung của các - Thảo luận nhóm NGHIỆ giống nghiệm khảo thí nghiệm so sánh giống cây P ĐẠI cây nghiệm giống cây trồng, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất CƯƠN trồng trồng quảng cáo trong hệ thống khảo G nghiệm giống cây trồng. 2/Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh. 3/Thái độ: - Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân. - Liên hệ: Ảnh hưởng của giống mới đến hệ sinh thái, đến cân bằng hệ sinh thái môi trường
  3. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 3 3 Bài 3: I Mục đích của 1/Kiến thức: 1 (Mục Sản công tác SXG cây - Học sinh biết được mục đích III.1.a. ý xuất trồng của công tác sản xuất giống cây 2. Sản giống II. Hệ thống SX trồng. xuất giống - Nắm đựơc hệ thống sản xuất giống cây III.1a. Quy trình giống cây trồng. theo sơ trồng SXG cây trồng - Biết được quy trình sản xuất đồ phục giống cây trồng. tráng ở 2/Kỹ năng: cây tự -Phân biệt nội dung quy trình sản thụ phấn xuất giống theo sơ đồ duy trì và -không phục tráng đối với cây tự thụ dạy) phấn. 3/Thái độ: - Hình thành ý thức lao động, làm việc có khoa học. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác 4 4 Bài 4: III. Quy trình SXG 1/Kiến thức: 1 - Quy trình SXG cây cây trồng(tt) - Biết được quy trình sản xuất trồng: GV hướng dẫn Sản giống thụ phấn chéo. HS quan sát sơ đồ xuất 2/Kỹ năng: phát hiện kiến thức giống -Phân biệt nội dung quy trình sản cây xuất giống theo sơ đồ duy trì và
  4. trồng phục tráng đối với cây tự thụ (tt) phấn. 3/Thái độ: - Hình thành ý thức lao động, làm việc có khoa học. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp. 5 5 Bài 5: I .Chuẩn bị. 1/Kiến thức: 1 - Phối hợp các (Thay Thực II. quy trình thực - Học sinh xác định được sức phương pháp trực thế bằng hành: hành sống của hạt một số cây trồng quan, biểu diễn thí việc tổ Xác III. Đánh giá kết nông nghiệp. nghiệm, diễn giảng. chức quả 2/Kỹ năng: thực định - Rèn luyện tính cẩn thận khéo hành sức léo. trồng rau sống 3/Thái độ: mầm, của hạt -Có ý thức tổ chức kỹ luật, trật làm giá tự. đỗ -Thực hiện đúng quy trình, giữ tùy theo gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn điều kiện lao động trong quá trình thực tại địa hành. phương) 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán, năng lực tự quản lý.
  5. 6 6 Bài 6: I. Khái niệm về 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS quan sát (Mục II. Ứng phương pháp nuôi -Học sinh hiểu được khái niệm sơ đồ phát hiện kiến Cơ sở cấy mô nuôi cấy mô tế bào, cơ sở khoa khoa học dụng thức Quy trình công II. Cơ sở khoa học học của phương pháp nuôi cấy của công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô mô tế bào. nuôi cấy mô TB phương nghệ III. Quy trình CN -Biết được nội dung cơ bản của pháp nuôi nhân giống bằng quy trình công nghệ nhân giống nuôi cấy cấy mô nuôi cấy mô cây trồng bằng phương pháp nuôi mô tế tế bào cấy mô tế bào. bào - trong 2/Kỹ năng: khuyến nhân -Thực hiện được một số thao tác khích giống kỹ thuật cơ bản trong quy trình học sinh cây công nghệ nuôi cấy mô tế bào. tự học) trồng 3/Thái độ: nông – -Ham hiểu biết khoa học công lâm nghệ, có ý thức say sưa học tập hơn. nghiệp 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác. 7 7 Bài 7: I. keo đất và khả 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS quan sát (Mục III. Một số năng hấp phụ của - Học sinh biết đượ keo đất là gì? sơ đồ phát hiện kiến Độ phì tính đất Thế nào là khả năng hấp thụ của thức Keo đất và khả nhiêu - chất II. Phản ứng của dd đất? năng hấp phụ của đất hướng của đất đất - Thế nào là phản ứng của dung - HS n/c SGK phát dẫn học trồng III. độ phì nhiêu dịch đất và độ phì nhiêu của đất? hiện kiến thức Độ phì sinh tự của đất C nhiêu của đất học) - Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp.
  6. 3/Thái độ: - Bảo vệ, cải tạo đất bằng những biện pháp kỹ thuật thích hợp. 4/Năng lực: -Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác. 8 8 Bài 8: I. Chuẩn bị. 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi mở Thực II.Quy trình thực Học sinh biết được phương pháp - Sử dụng hành: hành xác định độ pH của đất . - Giảng giải Xác III.Đánh giá kết - Xác định được pH của đất bằng - Thảo luận nhóm định độ quả. thiết bị thông thường . - Lựa chọn các hoạt chua 2/Kỹ năng: động để học sinh thực của đất. -Rèn luyện kỹ năng phân tích, so hành, GV tổ chức cho sánh, tổng hợp 3/Thái độ: HS nghiên cứu và - Biết cách xác định độ pH thảo luận theo các 4/Năng lực: nhóm -Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác. 9 9 Ôn tập 1 10 10 Kiểm tra 45 phút 1 11 11 Bài 9: I. Nguyên nhân 1/Kiến thức: 1 - HS HĐ nhóm phát Biện hình thành tính - Học sinh biết được sự hình hiện kiến thức Biện pháp chất thành tính chất chính của đất pháp cải tạo và hướng cải tạo mặn, đất phèn. sử dụng đất xám bạc màu
  7. và sử II. Cải tạo và sử - Biết được biện pháp cải tạo và - HS HĐ nhóm phát dụng dụng đất XBM, sử dụng đất mặn, đất phèn. hiện kiến thức Biện đất SMTSĐ 2/Kỹ năng: pháp cải tạo và hướng xám -Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sử dụng đất xói mòn bạc sánh, tổng hợp. mạnh trơ sỏi đá màu, 3/Thái độ: - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài đất sói nguyên đất . mòn - Nhiệm vụ của con người là ngăn mạnh chặn hiện tượng ngập mặn để giữ trơ sỏi diện tích đất trồng sản xuất nông đá nghiệp và bảo vệ đất trồng. 4/ Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 12 12 Bài 11: I. Chuẩn bị. 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi mở (Không Thực II.Quy trình thực - Phân biệt được các tầng trên - Sử dụng mẫu vật bắt buộc; hành: hành phẩu diện đất. - Giảng giải Có thể Quan III.Đánh giá kết 2/Kỹ năng: - Thảo luận nhóm sử dụng quả. -Rèn luyện kỹ năng phân tích, so - Lựa chọn các hoạt video, sát sánh, tổng hợp động để học sinh thực hình ảnh phẫu 3/Thái độ: hành, GV tổ chức cho để học diện - Quan sát mô tả các tầng trên HS nghiên cứu và sinh đất phẩu diện đất 4/Năng lực: thảo luận theo các quan sát -Phát triển năng lực tự học, năng nhóm và hoàn lực giải quyết vấn đề, năng lực thành sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng bảng lực tự quản lý và năng lực hợp phẫu tác. diện đất - trang 37 SGK
  8. Công nghệ 10) 13 13 Bài 12: I. Một số loại phân 1/Kiến thức: 1 - HS HĐ nhóm phát Đặc bón thường dùng - Học sinh biết được khái niệm hiện kiến thức điểm, trong NLN các loại phân bón thường dùng Nguyên lí sản xuất tính II. ĐĐ, tính chất trong sản xuất . phân vi sinh vật một số loại phân - Học sinh biết được đặc điểm, - Phân vi sinh vật cố chất kĩ III Kĩ thuật sử tính chất và kỹ thuật sử dụng một định đạm thuật dụng số loại phân bón thường dùng - Phân vi sinh vật sử trong sản xuất nông, lâm nghiệp. chuyển hóa lân dụng 2/Kỹ năng: một số -Rèn luyện kỹ năng khái quát loại hóa, tổng hợp. phân 3/Thái độ: bón -Có ý thức vận dụng kiến thức đã thông học vào thực tế sản xuất ở địa thường phương. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 14 14 Bài 13: I. Nguyên lí SX 1/Kiến thức: 1 - HS HĐ nhóm phát Ứng phân VSV - Biết được ứng dụng của công hiện kiến thức dụng nghệ vi sinh trong sản xuất phân Nguyên lí sản xuất II. Một số loại phân công bón. phân vi sinh vật VSV thường dùng - Biết được cách sử dụng một số - Phân vi sinh vật cố nghệ vi loại phân vi sinh vật dùng trong định đạm sinh sản xuất nông, lâm nghiệp và - Phân vi sinh vật trong cách sử dụng. chuyển hóa lân sản 2/Kỹ năng:
  9. xuất - Rèn luyện kỹ năng phân tích, phân tổng hợp. bón 3/Thái độ: - Có ý thức ham mê tìm hiểu những cái mới trong khoa học để áp dụng vào thực tiễn mang lại hiệu quả cao. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 15 15 Bài 14: I. Chuẩn bị. 1/Kiến thức: Học sinh trồng 1 - Phối hợp các Thực II.Quy trình thực được cây trong dung dịch . phương pháp trực hành: hành 2/Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn quan, biểu diễn thí Trồng III. Đánh giá kết thận, tỉ mỉ. nghiệm, diễn giảng. quả. 3/Thái độ: cây - Thực hiện đúng quy trình, bảo trong đảm an toàn lao động và vệ sinh dung môi trường dịch - Có ý thức tìm tòi sáng tạo trong khoa học, yêu thích việc ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 16 15 Bài 15: I. Nguồn sâu, bệnh 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi mở Điều hại - Sử dụng bản đồ
  10. kiện II. điều kiện khí - Học sinh hiểu được điều kiện - Giảng giải phát hậu đất đai phát sinh ,phát triển của sâu, bệnh - Thảo luận nhóm sinh, III. ĐK giống cây hại cây trồng . - Lựa chọn các hoạt phát trồng, chế độ chă - Học sinh hiểu được thế nào là động để học sinh thực triển sóc phòng trừ tổng hợp dịch hại cây hành, GV tổ chức cho sâu, IV. ĐK để sâu, trồng . HS nghiên cứu và bệnh phát triển - Hiểu được nguyên lí cơ bản và thảo luận theo các bệnh thành dịch các biện pháp chủ yếu sử dụng nhóm hại cây trong phòng trừ tổng hợp dịch hại trồng cây trồng . 2/Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, 3/Thái độ: - Có ý thức bảo vệ cây trồng - Có ý thức phòng trừ dịch hại cây trồng kết hợp bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng nông nghiệp bền vững. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 17 16 Ôn tập học kì I 1 18 16 Kiểm tra học kỳ I 1 HỌC KÌ II 19 19 Bài - Nhận dạng được 1-Kiến thức: 1 - Phối hợp các (Khuyến 16: một số loại sâu, -Học sinh nhận dạng và phân phương pháp trực khích loại được 1 số loại sâu hại phổ chọn loại Thực bệnh hại phổ biến quan, biểu diễn thí biến gây hại cho cây trồng nghiệm, diễn giảng. sâu/bệnh hành: -Học sinh pha chế được dung hại cây Nhận dịch Boóc đô phòng trừ nấm hại. trồng
  11. biết 2/Kỹ năng: xuất hiện một số -Rèn luyện tính cẩn thận, khéo ở địa sâu léo, tỉ mỉ, chính xác trong hoạt phương động khoa học. tại thời bệnh -Nhận xét chính xác, vẽ hình điểm dạy hại lúa đúng và đẹp. bài 16) 3/Thái độ: - Có ý thức tổ chức kỷ luật, trật tự. - Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo đảm an toàn lao động. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 20 19 Bài 17: I. KN về phòng trừ 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại Phòng tổng hợp dịch hại -Học sinh hiểu được thế nào là - Thuyết trình trừ cây trồng phòng trừ tổng hợp dịch hại cây tổng II. Nguyên lí cơ trồng . bản -Hiểu được nguyên lí cơ bản và hợp III. Biện pháp chủ các biện pháp chủ yếu sử dụng dịch yếu trong phòng trừ tổng hợp dịch hại hại cây cây trồng . trồng 2/Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, 3/Thái độ: -Có ý thức bảo vệ cây trồng -Có ý thức phòng trừ dịch hại cây trồng kết hợp bảo vệ môi
  12. trường sinh thái theo hướng nông nghiệp bền vững. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 21 19 Bài 18: I. Chuẩn bị. 1/Kiến thức: 1 - Phối hợp các (Tùy Thực II.Quy trình thực -Học sinh nhận dạng và phân loại phương pháp trực tình hình hành: hành được 1 số loại sâu hại phổ biến quan, biểu diễn thí thực tế, Pha chế III. Đánh giá kết gây hại cho cây trồng nghiệm, diễn giảng có thể quả. -Học sinh pha chế được dung lựa chọn dung dịch Boóc đô phòng trừ nấm hại. pha chế dịch 2/Kỹ năng: thuốc Booc -Rèn luyện tính cẩn thận, khéo bảo vệ đô léo, tỉ mỉ, chính xác trong hoạt thưc vật phòng động khoa học. thảo mộc trừ nấm -Nhận xét chính xác, vẽ hình để thay hại đúng và đẹp. thế - Pha 3/Thái độ: chế -Có ý thức tổ chức kỷ luật, trật tự. thuốc -Thực hiện đúng quy trình, giữ bảo vệ gìn vệ sinh môi trường và bảo thực vật đảm an toàn lao động. từ ớt, tỏi, 4/Năng lực: gừng, sả, - Phát triển năng lực tự học, năng thanh lực giải quyết vấn đề, năng lực hao hoa sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn vàng ) ngữ 22 20 Bài 19: I. Ảnh hưởng xấu 1/Kiến thức:Học sinh biết được 1 - Vấn đáp Ảnh của thuốc bảo vệ ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học - Giải thích minh hưởng thực vật đến quần bảo vệ thực vật đến quần thể sinh họa của thể SV. vật và môi trường .
  13. thuốc II. Ảnh hưởng xấu 2/Kỹ năng:Rèn luyện tính thận hóa học của thuốc bảo vệ trọng khi tiếp xúc với thuốc hóa bảo vệ thực vật đến MT học. thực III. Biện pháp hạn 3/Thái độ:-Có thức bảo vệ môi vật đến chế những ảnh trường khi sử dụng thuốc hóa quần hưởng xấu của học bảo vệ thực vật. TBVTV -Tuyên truyền vận động mọi thể sinh người nên hạn chế dùng thuốc vật và hoá học bảo vệ thực vật trong môi nông nghiệp. trường 4/ Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 23 20 Bài 20: I. Chế phẩm vi 1/Kiến thức: 1 - Hỏi đáp Ứng khuẩn. -Học sinh biết được thế nào là chế - Diễn giải dụng II. Chế phẩm vi rút. phẩm sinh học bảo vệ thực vật. công III. Chế phẩm nấm. -Biết được cơ sở khoa học của quy trình sản xuất chế phẩm vi nghệ vi khuẩn, vỉut, nấm trừ sâu. sinh để 2/Kỹ năng: sản -Rèn luyện kỹ năng quan sát, xuất phân tích, so sánh. chế 3/Thái độ: phẩm -Có ý thức vận dụng công nghệ bảo vệ vi sinh vào thực tiễn sản xuất chế thực phẩm bảo vệ thực vật vật 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
  14. 24 20 Bài 21: Ôn tập chương I 1 25 21 CHƯƠNG Bài 40: I. Mục đích, ý 1/Kiến thức 1 - Nêu vấn đề, trực III: Mục nghĩa của công tác - Nêu được mục đích, ý nghĩa của quan. BẢO bảo quản và chế công tác bảo quản, chế biến nông, QUẢN đích, ý nghĩa bieebs NLT sản lâm, thủy sản. VÀ II. Đặc điểm của - Nêu được những đặc điểm chủ của CHẾ nông lâm thủy sản yếu của nông, lâm, thủy sản. công BIẾN III. Ảnh hưởng của - Nêu được những ảnh hưởng của NÔNG, tác bảo ĐK môi trường yếu tố môi trường đến chất lượng LÂM, quản,ch đến NLT sản trong nông, lâm, thủy sản trong bảo THỦY ế biến qua quản và chế biến. SẢN nông, 2/Kỹ năng: lâm, - Quan sát thủy - Khái quát tổng hợp kiến thức. sản 3/Thái độ: - Đánh giá được giá trị của công tác bảo quản và chế biến nông, lâm, thủy, sản đối với nền kinh tế và đối với đời sống, sức khỏe của con người. - Có ý thức bảo vệ và tuân thủ các hướng dẫn về bảo quản các loại thực phẩm hoặc đồ dùng gia đình có nguồn gốc từ nông, lâm, sản. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 26 21 Bài 41: I. Bảo quản hạt 1. Kiến thức: 1 - Nêu vấn đề. Bảo giống. - Sau khi học xong bài này học - Thảo luận nhóm. quản II. Bảo quản củ sinh phải: hạt, củ giống.
  15. làm - Nêu được mục đích và phương giống pháp bảo quản hạt giống. - Nêu được mục đích và phương pháp bảo quản củ giống. 2/Kỹ năng: - Quan sát tranh hình SGK. - Vận dụng các kiến thức về bảo quản hạt, củ giống vào thực tế sản xuất ở gia đình. 3/Thái độ: - Có ý thức tuân thủ các điều kiện, biện pháp trong quá trình bảo quản củ, hạt giống ở gia đình hoặc địa phương. - Đánh giá được ý nghĩa của công tác bảo quản củ, hạt giống đối với nền sản xuất nông, lâm,nghiệp và nền kinh tế quốc dân. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 27 21 Chủ I. Bảo quản lương 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS n/c SGK đề: thực - Sau khi học xong bài này học và phát hiện kiến thức Bảo II. Bảo quản rau, sinh phải: - Nêu vấn đề. quản, hoa, quả tươi - Biết cách chế biến gạo từ thóc. - Thảo luận nhóm. III. Chế biến gạo, - Nêu được quy trình công nghệ chế sắn rau, quả chế biến tinh bột từ củ sắn. biến - Nêu được quy trình công nghệ lương chế biến rau quả. thực 2/Kỹ năng: thực - Quan sát tranh hình SGK.
  16. phầm - Vận dụng các kiến thức đã học (T1) vào thực tế sản xuất và đời sống. Bài 42: 3/Thái độ: Bảo - Có ý thức phổ biến các phương pháp bảo quản đã được học quản trong phạm vi gia đình và cộng lương đồng. thực, - có ý thức áp dụng những thực phương pháp bảo quản lương phẩm thực, hoặc rau, hoa, quả tươi đã được học trong phạm vi gia đình. 4/ Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 28 22 Chủ I. Chế biến gạo từ 1/Kiến thức: Sau khi học xong 1 - Đàm thoại gợi mở đề: thóc: bài này học sinh phải: - Sử dụng mẫu vật Bảo II. Chế biến sắn - Biết cách chế biến gạo từ thóc. - Giảng giải quản, ( khoai mì): - Nêu được quy trình công nghệ - Thảo luận nhóm III. Chế biến rau, chế biến tinh bột từ củ sắn. - Lựa chọn các hoạt chế quả: - Nêu được quy trình công nghệ động để học sinh biến chế biến rau quả. N/C, GV tổ chức cho lương 2/ Kỹ năng: HS nghiên cứu và thực - Quan sát tranh hình SGK. thảo luận theo các thực - Vận dụng các kiến thức đã học nhóm phầm vào thực tế sản xuất và đời sống. (T2) 3/Thái độ: Bài 44: - Có ý thức thực hiện các bước Chế quy trình chế biến đồ hộp cũng biến như tuân thủ các hướng dẫn sữ lương
  17. thực, dụng đồ hộp để đảm bảo đồ hộp thực an toàn. phẩm - Quan tâm và tham gia vào chế biến rau quả, hoa, quả bằng phương pháp đơn giản trong gia đình. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 29 22 Chủ I. Chuẩn bị. 1/Kiến thức Sau khi học xong 1 - Đàm thoại gợi mở - Nội đề: II.Quy trình thực bài này, học sinh phải: - Sử dụng mẫu vật dung Bảo hành - Làm được xirô từ một số quả - Thảo luận nhóm thực quản, III. Đánh giá kết đặc trưng của địa phương. - Lựa chọn các hoạt hành có quả. - Thực hiện đúng quy trình làm động để học sinh thực thể thay chế xirô từ quả. hành, GV tổ chức cho thế bằng biến 2/Kỹ năng: HS nghiên cứu và nội dung lương - Làm đúng quy trình thực hành thảo luận theo các phù hợp thực chế biến xirô từ quả. nhóm với thực thực - Có ý thức giữ gìn vệ sinh, làm tiễn địa phầm việc theo nhóm. phương (T3) 3/Thái độ: Bài 45: - Có ý thức làm việc khoa học. Thực - Góp phần tham gia chế biến xi hành: rô, tạo ra sự đa dạng trong thức Chế uống trong gia đình. 4/Năng lực: biến xi - Phát triển năng lực tự học, năng rô từ lực giải quyết vấn đề, năng lực quả sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
  18. 30 22 Bài 48: I. Chế biến sản 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS n/c SGK Chế phẩm cây công - Sau khi học xong bài này, hs và phát hiện kiến thức biến nghiệp phải: - Nêu vấn đề. cây II. Tìm hiểu một số - Biết quy trình làm được sữa - Thảo luận nhóm. sản phẩm chế biến chua hoặc sữa đậu nành. công từ lâm sản. - Thực hành các thao tác theo nghiệp đúng quy trình để làm được sữa và lâm chua hoặc sữa đậu nành. sản - Biết được một số sản phẩm chế biến từ lâm sản phục vụ đời sống con người. 2/Kỹ năng: - Thực hiện đúng quy trình - Có thái độ ham học hỏi về các phương pháp chế biến. - Học sinh có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường 3/Thái độ: - Rèn luyện ý thức làm việc khoa học qua việc tuân thủ các bước trong quy trình làm sữa chua. - Có ý thức tham gia chế biến sữa chua trong gia đình. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 31 23 HN: Phát triển nghề Nông – Lâm – Ngư nghiệp(T1) 1 32 23 HN: Phát triển nghề Nông – Lâm – Ngư nghiệp(T1) 1 PHẦN II: TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
  19. 33 24 Bài 49: I. Kinh doanh. 1/ Kiến thức: 1 - GV HD HS n/c SGK Mục IV. Bài mở II. Cơ hội kinh - Biết được doanh nghiệp, doanh và phát hiện kiến thức Doanh doanh nghiệp nhỏ, công ti. nghiệp; đầu - Nêu vấn đề. III. Thị trường 2/Kĩ năng: - Thảo luận nhóm. Mục V. IV. Doanh nghiệp. - Rèn luyện kĩ năng phân tích so Công ti - V. Công ty sánh. Cập nhật 3/Thái độ: khái - HS có hứng thú tìm hiểu hoạt niệm động kinh doanh và quản trị công ti kinh doanh. theo luật 4/Năng lực: Doanh - Phát triển năng lực tự học, năng nghiệp lực giải quyết vấn đề, năng lực Việt sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn Nam ngữ 2014 và 2020 34 24 CHƯƠNG I. Kinh doanh hộ 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS n/c SGK I: gia đình - HS biết được thế nào là tổ chức và phát hiện kiến thức DOAN Bài 50: kinh doanh hộ gia đình. - Nêu vấn đề. H Doanh 2/Kĩ năng: NGHIỆ - Thảo luận nhóm. nghiệp - Rèn luyện kĩ năng phân tích so P VÀ sánh. LỰA và hoạt động 3/Thái độ: CHON - HS có ý thức tìm hiểu về tổ chức kinh LĨNH kinh tế rất đa dạng hiện nay doanh VỰC - Có ý thức tham gia cùng gia KINH của đình thực hiện hoạt động kinh DOAN doanh doanh có hiệu quả, thực hiện H nghiệp đúng pháp luật, tập dượt để có (mục I) kinh nghiệm tham gia hoạt động sau này. 4/Năng lực:
  20. - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 35 25 Bài 50: II. Doanh nghiệp 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS n/c SGK Doanh nhỏ. - Biết được những thuận lợi và và phát hiện kiến thức nghiệp khó khan đối với doanh nghiệp - Nêu vấn đề. và hoạt nhỏ. Biết được các lĩnh vực kinh - Thảo luận nhóm. doanh phù hợp với doanh nghiệp động nhỏ. kinh 2/Kĩ năng: doanh - Rèn luyện kĩ năng phân tích so của sánh. doanh 3/Thái độ: nghiệp - HS có ý thức tìm hiểu về tổ chức (mục kinh tế rất đa dạng hiện nay II) - Có ý thức tìm hiểu về hoạt động kinh doanh ở tổ chức nhỏ như doanh nghiệp tư nhân nhỏ và vừa để có thể tham gia nhằm tìm cách làm giàu cho gia đình, cho quê hương. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 36 25 Bài 51: I. Xác định lĩnh 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS n/c SGK Lựa vực kinh doanh. - HS biết được căn cứ xác định và phát hiện kiến thức chọn lĩnh vực kinh doanh. - Nêu vấn đề.
  21. lĩnh II. Lựa chọn lĩnh - HS biết được các bước lựa chọn - Thảo luận nhóm. vực vực KD. lĩnh vực kinh doanh. kinh 2/Kĩ năng: doanh - Hình thành được ý tưởng kinh doanh - Xác định được sản phẩm kinh doanh 3/Thái độ: - Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 37 26 Bài 52: I. Chuẩn bị. 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi mở (Có thể Thực II.Quy trình thực - Giúp học sinh biết phân tích một - Thảo luận nhóm thay thế hành: hành số tình huống kinh doanh - Lựa chọn các hoạt bằng các Lựa III. Đánh giá kết - Biết lựa chọn và xác định được động để học sinh thực tình quả. cơ hội kinh doanh phù hợp. hành, GV tổ chức cho huống chọn cơ 2/Kĩ năng: HS nghiên cứu và phù hợp hội - Thông qua việc giải quyết các thảo luận theo các với thực kinh tình huống trong bài 52 theo các nhóm tiễn) doanh câu hỏi gợi ý trong SGK. HS biết cách phân tích để xác định lí do kinh doanh, phân tích nhu cầu thị trường, các điều kiện kinh doanh để hình thành ý tưởng kinh doanh và xác định được sản phẩm kinh doanh phù hợp. 3/Thái độ: - Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
  22. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 38 26 HN : Tìm hiểu một số nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh 1 dịch vụ (HN11) 39 27 HN : Tìm hiểu một số nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh 1 dịch vụ (HN11) 40 27 Ôn tập 1 41 28 Kiểm tra 45 phút 1 42 28 CHƯƠNG Bài 53: I. Căn cứ lập 1/Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở I: Xác KHKD của DN. - HS biết được căn cứ lập kế - Thảo luận nhóm TỔ định kế hoạch kinh doanh của doanh - Lựa chọn các hoạt CHỨC hoạch nghiệp. động để học sinh thực 2/ Kĩ năng: hành, GV tổ chức cho VÀ kinh - Rèn luyện tính kế hoạch, tính HS nghiên cứu và QUẢN doanh LÍ phương pháp trong họat động học thảo luận theo các (mục I) tập và lao động. nhóm DOAN 3/Thái độ: H - Biết cách xác định kế hoạch NGHI kinh doanh. ỆP 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 43 29 Bài 53: II. ND và PP lập kế 1/Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở Xác hoạch KD của DN - Biết được nội dung và phương - Thảo luận nhóm định kế pháp xác định kế hoạch kinh - Lựa chọn các hoạt hoạch doanh cho doanh nghiệp kinh động để học sinh thực doanh thương mại, dịch vụ. hành, GV tổ chức cho kinh
  23. doanh 2/Kĩ năng: HS nghiên cứu và (mục - Rèn luyện tính kế hoạch, tính thảo luận theo các II) phương pháp trong họat động học nhóm tập và lao động. 3/Thái độ: - Biết cách xác định kế hoạch kinh doanh. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 44 29 Bài 54: 1. Xác định ý 1/ Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở -Mục Thành tưởng KD. - Biết được các bước triển khai - Thảo luận nhóm II.2. lập II. Triển khai việc việc thành lập doanh nghiệp. - Lựa chọn các hoạt Đăng kí doanh thành lập DN 2/Kĩ năng: động để học sinh thực kinh - Rèn luyện kĩ năng phân tích, so hành, GV tổ chức cho doanh nghiệp sánh. HS nghiên cứu và cho 3/Thái độ: thảo luận theo các doanh - Biết tự thành lập 1 doanh nghiệp nhóm nghiệp - cụ thể. Cập nhật 4/Năng lực: theo luật - Phát triển năng lực tự học, Doanh năng lực giải quyết vấn đề, nghiệp năng lực sáng tạo, năng lực sử Việt dụng ngôn ngữ Nam 2014 và 2020 45 30 Bài 55: I.Tổ chức hoạt 1/Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở Quản lí động KD. - Biết được việc tổ chức họat - Thảo luận nhóm doanh động kinh doanh của doanh - Lựa chọn các hoạt nghiệp nghiệp. động để học sinh thực 2/Kĩ năng: hành, GV tổ chức cho (mục I)
  24. - Rèn luyện kĩ năng phân tích so HS nghiên cứu và sánh. thảo luận theo các 3/Thái độ: nhóm - Biết cách tổ chức họat động kinh doanh của doanh nghiệp. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 46 30 Bài 55: I. Đánh giá hiệu 1/Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở Quản lí quả KD của DN. - Biết được nội dung và phương - Thảo luận nhóm doanh II. Một số biện pháp đánh giá hiệu quả kinh - Lựa chọn các hoạt nghiệp pháp nâng cao doanh của doanh nghiệp. động để học sinh thực hiệu quả KD của - Biết được một số biện pháp hành, GV tổ chức cho (mục DN. nâng cao hiệu quả kinh doanh của HS nghiên cứu và II) doanh nghiệp. thảo luận theo các 2/Kĩ năng: nhóm - Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh. 3/Thái độ: - Biết được một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 47 31 Bài 56: I. Các tình huống 1/ Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi mở Cập nhật Thực xác định kế hoạch - Xác định được các kế hoạch - Thảo luận nhóm giá hàng hành: kinh doanh cho hộ gia đình và - Lựa chọn các hoạt hóa, tiền Xây động để học sinh thực công lao
  25. dựng kinh doanh của doanh nghiệp phù hợp với khả hành, GV tổ chức cho động, kế DN năng. HS nghiên cứu và thu nhập hoạch - Xác định được kế hoạch kinh thảo luận theo các theo thị kinh doanh cho doanh nghiệp. nhóm trường doanh( 2/ Kĩ năng: hiện nay mục - HS biết cách tính toán nhanh. Biết được kĩ năng tính toán của I,II) doanh nghiệp. 3/Thái độ - Biết cách xác định được kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 48 31 Bài 56: II. Hạch toán hiệu 1/ Kiến thức: - Đàm thoại gợi mở Cập nhật Thực quả KD của DN. - Hạch toán được chi phí và thu - Thảo luận nhóm giá hàng hành: nhập cho một doanh nghiệp kinh - Lựa chọn các hoạt hóa, tiền Xây doanh thương mại, dịch vụ động để học sinh thực công lao 2/ Kĩ năng: hành, GV tổ chức cho động, dựng - HS biết cách tính toán nhanh. HS nghiên cứu và thu nhập kế Biết được kĩ năng tính toán của thảo luận theo các theo thị hoạch doanh nghiệp. nhóm trường kinh 3/Thái độ hiện nay doanh( - Biết cách xác định được kế mục hoạch kinh doanh cho doanh III) nghiệp. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
  26. sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 49 32 HN Những điều kiện để thành đạt trong nghề (HN12) 1 50 32 HN Những điều kiện để thành đạt trong nghề (HN12) 1 51 33 Ôn tập 1 52 34 Kiểm tra học kỳ II 1 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG