Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 6 theo CV3280 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

doc 95 trang nhungbui22 09/08/2022 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 6 theo CV3280 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_lop_6_theo_cv3280_chuong.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 6 theo CV3280 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

  1. Tuần: 20 Tiết: 37 Ngày soạn: 02/01/2021 Ngày giảng: 06/01/2021 Chương 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Trình bày được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản. Biết có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản. - Chỉ ra được biểu tượng của Word và biết cách thực hiện thao tác khởi động Word. Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Word. 2. Kĩ năng: - Trình bày được vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh. Biết cách thực hiện lệnh trong bảng chọn và trên thanh công cụ. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, sẵn sàng tìm hiểu nắm bắt kiến thức. - Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm, bảng phụ. - Học liệu: Giáo án, SGK, SGV. 2. Học sinh: - Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép. III. PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT: Nêu vấn đề, vấn đáp, cá nhân, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5’) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh có hứng thú tìm hiểu văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Trong hoạt động hằng - HS lắng nghe yêu cầu của ngày, các em thường xuyên tiếp GV, vận dụng thực tế để xúc với văn bản. Vậy các em trả lời câu hỏi trong phiếu hãy trả lời 2 câu hỏi trong phiếu học tập. học tập để thể hiện sự hiểu biết của bản thân mình về văn bản. Trang 1
  2. - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân và trả lời vào phiếu học tập. - Lần lượt từng HS đứng - GV quan sát hướng dẫn học lên đọc nội dung trong sinh thực hiện yêu cầu. phiếu học tập - GV mời lần lượt 2 em học sinh đọc câu trả lời trong phiếu học tập sau khi đã hoàn thành yêu - HS nhận xét bổ sung. cầu. - GV yêu cầu các học sinh khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV nhận xét, bổ sung. - Như vậy là các em vừa thể hiện được sự hiểu biết của mình về văn bản thông qua những câu trả - HS lắng nghe. lời trong phiếu học tập. Và để hiểu rõ hơn về văn bản, phần mềm soạn thảo văn bản, cô cùng các em sẽ tìm hiểu bài học hôm nay: “Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản (8’) Mục tiêu: - Trả lời được soạn thảo văn bản là gì? Trình bày được phần mềm soạn thảo văn bản là gì? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV chia lớp học thành 4 nhóm. 1. Văn bản và phần - GV: Như các em đã học ở - Lắng nghe câu hỏi, 1-2 mềm soạn thảo văn chương I, có 3 dạng thông tin cơ HS đứng lên trả lời. bản: bản, đó là: dạng văn bản, dạng - Hoạt động tạo ra văn âm thanh, dạng hình ảnh. bản thường được gọi là - Vậy các em hãy suy nghĩ, vận - HS chú ý lắng nghe, suy soạn thảo văn bản. dụng trong cuộc sống hàng ngày nghĩ và lấy ví dụ. để lấy một số ví dụ về văn bản - Các phần mềm giúp và ghi vào 1 tờ giấy nháp. (5 tạo ra văn bản trên máy Trang 2
  3. phút) tính được gọi chung là Ví dụ: Thời khóa biểu, bảng 5 phần mềm soạn thảo điều Bác Hồ dạy, truyện, sách, văn bản. vở - Tạo văn bản: - Yêu cầu mỗi nhóm đại diện - 1 HS đại diện đọc các ví Bằng bút, viết, giấy. đọc các ví dụ của nhóm mình. dụ của nhóm mình Sử dụng máy tính. - Có thể cho các nhóm nhận xét, - Nhận xét, bổ sung ý kiến. bổ sung lẫn nhau. - Phần mềm “Microsoft - GV tuyên dương nhóm nào lấy Word” là phần mềm được nhiều ví dụ nhất. soạn thảo văn bản được ?Các em vừa có hoạt động gì - HS suy nghĩ trả lời. sử dụng phổ biến nhất trên tờ giấy nháp của nhóm hiện nay. mình? - Đó chính là các em đang hoạt động tạo ra văn bản, hay được gọi là soạn thảo văn bản. - Các em có thể tạo ra văn bản - HS lắng nghe. bằng cách viết, khắc chữ Ngày nay nhờ có máy tính điện tử mà chúng ta có những công cụ hỗ trợ tạo ra văn bản trên máy tính, nó được gọi là phần mềm soạn thảo văn bản. Trong chương này thầy và các em sẽ được làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản phổ biến nhất hiện nay là Microsoft Word (phiên bản 2003). H: Hãy so sánh văn bản soạn HS: Soạn thảo bằng máy thảo bằng máy và viết tay? tính dễ sửa chữa, trình bày GV:Microsoft Word là phần đẹp, in được nhiều bản,lưu mềm soạn thảo văn bản do hãng trữ lâu dài. Microsoft phát hành. Hiện nay Microsoft Word được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới. Word có nhiều phiên bản khác nhau nhưng tính năng cơ bản của chúng là như nhau. - GV chốt kiến thức và cho HS ghi bài. Hoạt động 2: Khởi động Word (5’) Mục tiêu: Chỉ ra được biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, biết cách khởi động phần mềm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Như các em đã biết, mỗi - HS chú ý lắng nghe. 2. Khởi động Word: Trang 3
  4. phần mềm đều có một biểu + Cách 1: Nháy chuột tượng riêng để phân biệt. Biểu phải vào biểu tượng tượng của phần mềm soạn thảo trên màn hình nền -> văn bản Microsoft Word cũng có nháy chuột trái vào 1 biểu tượng riêng có chữ W - Từng nhóm thực hiện và dòng chữ Open. - GV yêu cầu HS hoạt động ghi vào giấy nháp. + Cách 2: Nháy đúp nhóm và ghi vào giấy nháp. (5 chuột vào biểu tượng phút) trên màn hình nền. - Nêu các cách khởi động một + Cách 3: Nháy Start -> phần mềm. Program -> Microsoft - GV: Đại diện từng nhóm đọc - 1 HS đại diện đọc câu trả Word các câu trả lời của nhóm mình. lời của nhóm mình. - GV: Từng nhóm nhận xét - Các nhóm nhận xét bài - GV nhận xét và đưa kết quả của nhau. đúng. - HS chú ý lắng nghe. - GV: Tương tự như các phần mềm khác, phần mềm Word cũng được khởi động như vậy. Sau khi khởi động phần mềm Word thì một văn bản trắng sẽ được hiện ra có tên tạm thời là Document1. Lúc này chúng ta có thể nhập nội dung văn bản. Hoạt động 3: Có gì trên cửa sổ của Word? (8’) Mục tiêu: Nêu được những thành phần chính trên cửa sổ của Word. Trình bày được chức năng của thanh bảng chọn và nút lệnh. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Khởi động phần mềm - HS chú ý quan sát. 3. Có gì trên cửa sổ của Word, trình chiếu cho HS quan Word sát cửa sổ làm việc của Word. - Thanh tiêu đề. - Thanh bảng chọn. - Yêu cầu một vài HS cho biết - HS trả lời theo cảm - Các thanh công cụ cảm nhận của mình sau khi quan nhận, suy nghĩ của mình. chuẩn sát. - HS nhận xét, bổ sung. - Thanh định dạng - GV cho HS nhận xét, bổ sung - Vùng soạn thảo và con ý kiến cho bạn. trỏ soạn thảo - GV nhận xét, giới thiệu các - HS lắng nghe. - Thước dọc , ngang. thành phần chính của từng thành - Thanh cuốn dọc, ngang. phần trên cửa sổ Word. a. Thanh bảng chọn: - Các lệnh được sắp xếp - GV chốt kiến thức, cho HS ghi - HS ghi bài vào vở. nội dung vào vở. theo từng nhóm trong các bảng chọn đặt trên thanh - GV thực hiện mẫu một số thao bảng chọn. tác với cho HS quan sát. - Để thực hiện một lệnh nào đó, ta nháy chuột vào Trang 4
  5. tên bảng chọn có chứa lệnh đó và chọn lệnh. b. Nút lệnh : Các nút lệnh thường dùng nhất được đặt tên trên các thanh công cụ. Mỗi nút lệnh đều có tên để phân biệt. Hoạt động 4: Mở văn bản (5’) Mục tiêu: Trình bày được cách mở văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Yêu cầu HS đọc SGK, - HS lắng nghe, thực hiện 4. Mở văn bản mời 1 em lên máy chủ thực hiện theo yêu cầu. + C1: Vào File\Open sẽ thao tác mở văn bản đã có trong - HS có thể thao tác được xuất hiện cửa sổ OPEN máy tính theo cách mà các em hoặc không được. + C2: Ctrl + O đã đọc trong SGK. - HS quan sát, nhận xét + C3: Nháy nút lệnh thao tác của bạn. Open - GV quan sát, nhận xét thao tác - HS chú ý lắng nghe. của HS. - GV thực hiện thao tác mở văn - HS quan sát trên máy bản đã có trong máy tính cho HS chiếu. quan sát. - Chốt kiến thức, cho HS ghi bài - HS ghi bài vào vở. vào vở. Hoạt động 5: Lưu văn bản (5’) Mục tiêu: Trình bày được cách lưu văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: ?Các em phải làm thế nào - HS hoạt động cá nhân, 5. Lưu văn bản để 3 năm nữa có thể xem lại một trả lời câu hỏi. + C1: Nháy nút lệnh bài báo mà các em đọc được - Lắng nghe, nhận xét và Save. trong ngày hôm nay. bổ sung ý kiến. + C2: Chọn File/ Save - GV: Cách duy nhất là các em - HS lắng nghe. As. phải cất giữ bài báo đó hay gọi + C3: Ctrl + S là lưu giữ lại, để khi cần chúng - Gõ tên ở ô File Name. ta có thể tìm lại để xem. - Gõ Enter. - GV: Tương tự như vậy, để xem lại nội dung hoặc chỉnh sửa nội dung 1 văn bản nào đó mà các em đã soạn thảo, cách duy nhất là các em phải lưu lại. Vậy thì lưu lại bằng cách nào? Các em chú ý nhìn lên màn hình máy - Quan sát. chiếu thầy sẽ thực hiện thao tác lưu văn bản. * Lưu ý: Nếu tệp văn Trang 5
  6. - GV: Thực hiện thao tác lưu bản đó đã được lưu ít văn bản. nhất 1 lần thì hộp thoại - GV: Yêu cầu 1 HS lên thực - HS thực hiện theo yêu Save As không xuất hiện, hiện lại thao tác lưu văn bản. cầu. mọi thay đổi sẽ được lưu - Nhận xét. trên chính tệp văn bản đã - GV nhận xét, chốt kiến thức, - HS lắng nghe. có. cho HS ghi bài vào vở. - HS ghi bài vào vở. Hoạt động 6: Kết thúc (4’) Mục tiêu: Trình bày được cách đóng cửa sổ kết thúc phiên làm việc. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: ?Để thoát 1 cửa sổ làm - HS lắng nghe, trả lời 6. Kết thúc việc hoặc 1 phần mềm nào đó, câu hỏi. - Để thoát hoặc kết thúc các em sẽ thực hiện như thế nào. - Nhận xét, bổ sung ý phiên làm việc với Word, - GV: Tương tự như các phần kiến. chúng ta thực hiện thao mềm khác, nếu muốn thực hiện tác nháy chuột trái vào việc thoát cửa sổ của Word ở góc trên, bên phải màn chúng ta sẽ nháy chuột trái vào hình. Hoặc dùng tổ hợp k ở góc trên, bên phải màn - Ghi bài vào vở. phím Alt + F4. hình. - Ngoài ra, để đóng văn - GV cho HS ghi bài vào vở. bản nhưng không kết thúc phiên làm việc với Word, em mở bảng chọn File, nháy chọn lệnh Close. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (3’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Trình chiếu câu hỏi trắc - HS đọc câu hỏi, chọn đáp nghiệm: án đúng. Trang 6
  7. 1. Làm thế nào để khởi động Word 2010 trong Windows 10? X Nháy đúp chuột vào . Nháy chuột vào . Nháy chuột vào This PC. Nháy chuột vào start -> Program File -> Word. 2. Nháy vào lệnh nào để tạo văn bản mới trong Word 2010? Nháy đúp chuột vào lệnh Save. Nháy chuột vào lệnh Open. Nháy chuột vào lệnh New. X Nháy chuột vào lệnh Print. - GV nhận xét đưa đáp án đúng, tuyên dương. D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Hãy tìm hiểu và trao đổi với người thân, bạn bè về những ưu việt của máy tính trong soạn thảo văn bản. V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY: . . . — — —»«— — — Tuần: 20 Tiết: 38 Ngày soạn: 25/12/2018 Ngày giảng: 02/01/2019 Trang 7
  8. Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Liệt kê được các thành phần cơ bản của một văn bản. - Chỉ ra được con trỏ soạn thảo văn bản, vai trò của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo 2. Kĩ năng: - Thực hiện được những thao tác di chuyển con trỏ soạn thảo. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, sẵn sàng tìm hiểu nắm bắt kiến thức. - Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm, bảng phụ. - Học liệu: Giáo án, SGK, SGV. 2. Học sinh: - Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép. III. PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT: Nêu vấn đề, vấn đáp, cá nhân, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (10’) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh có hứng thú tìm hiểu văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Chia lớp thành 4 nhóm, - HS thực hiện theo yêu thảo luận, viết câu trả lời vào cầu. giấy nháp (5 phút) + Nhóm 1: Trình bày các cách khởi động Word. + Nhóm 2: Trình bày cách tạo 1 văn bản mới. + Nhóm 3: Trình bày cách mở 1 văn bản đã có. + Nhóm 4: Trình bày cách lưu văn bản sau khi soạn thảo. - GV: Mời đại diện mỗi nhóm lần lượt lên máy chủ thực hiện thao tác như câu trả lời của nhóm mình. - GV nhận xét, bổ sung và cho Trang 8
  9. điểm miệng. - GV: Với hoạt động vừa rồi, các - HS lắng nghe. em đã nắm được những kiến thức cơ bản về phần mềm soạn thảo văn bản Word. Để biết được các thành phần của văn bản cũng như các thao tác di chuyển con trỏ soạn thảo trong Word như thế nào, hôm nay thầy cùng các em sẽ tìm hiểu “BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (TIẾT 1)” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản (15’) Mục tiêu: Liệt kê được các thành phần cơ bản của một văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Chia lớp thành 4 nhóm. 1. Các thành phần của - GV: Khi học tiếng Việt, các - Hs lắng nghe, nhớ lại các văn bản: em đã biết khái niệm văn bản và thành phần cơ bản của văn - Các thành phần cơ các thành phần cơ bản của văn bản. bản của văn bản gồm: bản là từ, câu và đoạn văn. Em + Kí tự: là con chữ, số, hãy nhớ lại cách xác định các kí hiệu dấu cách thành phần cơ bản đó. cũng là một kí tự (kí tự - Trình chiếu hình ảnh sau cho trống). HS quan sát, thảo luận và trả lời - Quan sát, thảo luận + Từ soạn thảo: là các câu hỏi vào giấy nháp: (5 phút) nhóm, trả lời câu hỏi. kí tự gõ liền nhau. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bằng dấu cách, xuống dòng hoặc một dấu tách câu - ?Văn bản trên có mấy dòng. (. , : ; ! ) - ?Văn bản trên có mấy đoạn. + Dòng: Là tập hợp các - ?Đoạn đầu tiên có mấy câu. kí tự nằm trên cùng một - ?Kí tự đầu tiên của văn bản là? - Đại diện 1 HS đứng lên đường ngang từ lề trái - ?Kí tự cuối cùng của văn bản đọc câu trả lời. sang lề phải của trang. là? - Các nhóm chú ý lắng + Đoạn văn bản: Bao - GV: Quan sát, hướng dẫn HS nghe. gồm một số câu và thực hiện. - Nhận xét, bổ sung. được kết thúc bằng dấu - Nhận xét, bổ sung, đưa ra kết xuống dòng (Enter). quả đúng, tuyên dương. + Trang văn bản: Là - GV: Trình chiếu 1 hình ảnh phần văn bản trên một phân biệt các thành phần cơ bản trang in. của văn bản cho HS quan sát, hiểu rõ hơn. Trang 9
  10. - GV: Chốt kiến thức cho HS ghi bài vào vở. Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo (10’) Mục tiêu: Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Khởi động phần mềm - HS chú ý quan sát. 2. Con trỏ soạn thảo: Word, gõ 2 câu cho HS quan sát, - Con trỏ soạn thảo là chỉ cho HS biết đâu là con trỏ một vạch đứng nhấp soạn thảo. nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào. - Nếu muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn bản, ta di chuyển - ?Với con trỏ soạn thảo ở vị trí con trỏ soạn thảo tới vị đó, khi cô gõ kí tự H, theo các - Lắng nghe câu hỏi, hoạt trí cần chèn bằng cách em kí tự H sẽ xuất hiện ở đâu động cá nhân và trả lời. nháy chuột vào vị trí trên trang văn bản. Và khi cô gõ đó. văn bản thì con trỏ soạn thảo di chuyển như thế nào? - GV: Kí tự H sẽ xuất hiện phía - HS lắng nghe, suy nghĩ sau từ “bước”. Con trỏ soạn và trả lời theo cách hiểu thảo sẽ di chuyển về phía bên của mình. phải dòng, đến cuối dòng nó sẽ tự động nhảy xuống dòng mới. - ?Vậy theo các em, khi nhập 1 kí tự từ bàn phím vào trang văn bản, kí tự đó sẽ xuất hiện ở đâu trong trang văn bản. - GV: Sẽ xuất hiện tại ví trí con trỏ soạn thảo. - GV: Chốt kiến thức, cho HS ghi bài vào vở. * Lưu ý: Em cần phân biệt con trỏ soạn thảo ( ) và con trỏ chuột ( ) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (3’) Trang 10
  11. Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Gõ 1 đoạn văn bản trong - HS quan sát, hoạt động Word trên máy chủ: nhóm và trả lời câu hỏi. “Hôm qua em tới trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay Mẹ lên nương Một mình em tới lớp.” - ?Đoạn văn bản trên có mấy - HS thực hiện theo yêu dòng? Kí tự đầu là gì? Kí tự cuối cầu. là gì? - Quan sát. - Một vài HS lên máy chủ di - HS lắng nghe, ghi nhớ chuyển con trỏ soạn thảo đến kiến thức. đầu văn bản, cuối văn bản. - GV nhận xét, tuyên dương. D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Hãy tìm hiểu tại sao không nên để dấu cách trước các dấu chấm câu hoặc ngắt câu (cũng như các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy) V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY: . . . — — —»«— — — Trang 11
  12. Tuần: 21 Tiết: 39 Ngày soạn: 02/01/2019 Ngày giảng: 09/01/2019 Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Soạn thảo văn bản bằng Word đúng quy tắc. - Biết cách gõ văn bản chữ Việt. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được những thao tác di chuyển con trỏ soạn thảo. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, sẵn sàng tìm hiểu nắm bắt kiến thức. - Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm, bảng phụ. - Học liệu: Giáo án, SGK, SGV. 2. Học sinh: - Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép. III. PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT: Nêu vấn đề, vấn đáp, cá nhân, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (10’) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh có hứng thú tìm hiểu văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Chia lớp thành 4 nhóm, - HS thực hiện theo yêu thảo luận, viết câu trả lời vào cầu. giấy nháp (5 phút) + Nhóm 1: Trình bày các cách khởi động Word. + Nhóm 2: Trình bày cách tạo 1 văn bản mới. + Nhóm 3: Trình bày cách mở 1 văn bản đã có. + Nhóm 4: Trình bày cách lưu văn bản sau khi soạn thảo. - GV: Mời đại diện mỗi nhóm lần lượt lên máy chủ thực hiện thao tác như câu trả lời của Trang 12
  13. nhóm mình. - GV nhận xét, bổ sung và cho điểm miệng. - HS lắng nghe. - GV: Với hoạt động vừa rồi, các em đã nắm được những kiến thức cơ bản về phần mềm soạn thảo văn bản Word. Để biết được các thành phần của văn bản cũng như các thao tác di chuyển con trỏ soạn thảo trong Word như thế nào, hôm nay thầy cùng các em sẽ tìm hiểu “BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (TIẾT 1)” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản (15’) Mục tiêu: Liệt kê được các thành phần cơ bản của một văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Chia lớp thành 4 nhóm. 1. Các thành phần của - GV: Khi học tiếng Việt, các - Hs lắng nghe, nhớ lại các văn bản: em đã biết khái niệm văn bản và thành phần cơ bản của văn - Các thành phần cơ các thành phần cơ bản của văn bản. bản của văn bản gồm: bản là từ, câu và đoạn văn. Em + Kí tự: là con chữ, số, hãy nhớ lại cách xác định các kí hiệu dấu cách thành phần cơ bản đó. cũng là một kí tự (kí tự - Trình chiếu hình ảnh sau cho trống). HS quan sát, thảo luận và trả lời - Quan sát, thảo luận + Từ soạn thảo: là các câu hỏi vào giấy nháp: (5 phút) nhóm, trả lời câu hỏi. kí tự gõ liền nhau. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bằng dấu cách, xuống dòng hoặc một dấu tách câu - ?Văn bản trên có mấy dòng. (. , : ; ! ) - ?Văn bản trên có mấy đoạn. + Dòng: Là tập hợp các - ?Đoạn đầu tiên có mấy câu. kí tự nằm trên cùng một - ?Kí tự đầu tiên của văn bản là? - Đại diện 1 HS đứng lên đường ngang từ lề trái - ?Kí tự cuối cùng của văn bản đọc câu trả lời. sang lề phải của trang. là? - Các nhóm chú ý lắng + Đoạn văn bản: Bao - GV: Quan sát, hướng dẫn HS nghe. gồm một số câu và thực hiện. - Nhận xét, bổ sung. được kết thúc bằng dấu - Nhận xét, bổ sung, đưa ra kết xuống dòng (Enter). quả đúng, tuyên dương. + Trang văn bản: Là - GV: Trình chiếu 1 hình ảnh phần văn bản trên một phân biệt các thành phần cơ bản trang in. của văn bản cho HS quan sát, Trang 13
  14. hiểu rõ hơn. - GV: Chốt kiến thức cho HS ghi bài vào vở. Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo (10’) Mục tiêu: Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Khởi động phần mềm - HS chú ý quan sát. 2. Con trỏ soạn thảo: Word, gõ 2 câu cho HS quan sát, - Con trỏ soạn thảo là chỉ cho HS biết đâu là con trỏ một vạch đứng nhấp soạn thảo. nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào. - Nếu muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn bản, ta di chuyển - ?Với con trỏ soạn thảo ở vị trí con trỏ soạn thảo tới vị đó, khi cô gõ kí tự H, theo các - Lắng nghe câu hỏi, hoạt trí cần chèn bằng cách em kí tự H sẽ xuất hiện ở đâu động cá nhân và trả lời. nháy chuột vào vị trí trên trang văn bản. Và khi cô gõ đó. văn bản thì con trỏ soạn thảo di chuyển như thế nào? - GV: Kí tự H sẽ xuất hiện phía - HS lắng nghe, suy nghĩ sau từ “bước”. Con trỏ soạn và trả lời theo cách hiểu thảo sẽ di chuyển về phía bên của mình. phải dòng, đến cuối dòng nó sẽ tự động nhảy xuống dòng mới. - ?Vậy theo các em, khi nhập 1 kí tự từ bàn phím vào trang văn bản, kí tự đó sẽ xuất hiện ở đâu trong trang văn bản. - GV: Sẽ xuất hiện tại ví trí con trỏ soạn thảo. - GV: Chốt kiến thức, cho HS ghi bài vào vở. * Lưu ý: Em cần phân biệt con trỏ soạn thảo ( ) và con trỏ chuột ( ) Trang 14
  15. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (3’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Gõ 1 đoạn văn bản trong - HS quan sát, hoạt động Word trên máy chủ: nhóm và trả lời câu hỏi. “Hôm qua em tới trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay Mẹ lên nương Một mình em tới lớp.” - ?Đoạn văn bản trên có mấy - HS thực hiện theo yêu dòng? Kí tự đầu là gì? Kí tự cuối cầu. là gì? - Quan sát. - Một vài HS lên máy chủ di - HS lắng nghe, ghi nhớ chuyển con trỏ soạn thảo đến kiến thức. đầu văn bản, cuối văn bản. - GV nhận xét, tuyên dương. D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Hãy tìm hiểu tại sao không nên để dấu cách trước các dấu chấm câu hoặc ngắt câu (cũng như các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy) V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY: . . . — — —»«— — — Tuần: 21 Tiết: 40 Ngày soạn: 02/01/2019 Ngày giảng: 09/01/2019 Bài thực hành 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (t1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết được một số thành phần trong màn hình làm việc của Word : bảng chọn, một số nút lệnh thông dụng. 2. Kỹ năng: Trang 15
  16. - Bước đầu thực hiện được lệnh thông qua bảng chọn và thông qua nút lệnh trên thanh công cụ 3. Thái độ: - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác. - Nghiêm túc trong thực hành. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành và phòng máy để học sinh thực hành. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (8’) Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu các thành phần trên màn hình Word Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Yêu cầu HS trình bày một vài - Thảo luận cặp đôi thành phần chính trên cửa sổ của - Đại diện 2 nhóm trả lời Word? - Các nhóm nhận xét, bổ - GV nhận xét sung Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu các thành phần chính trên của sổ Word, cách mở đóng và lưu văn bản. Để hiểu rõ hơn về các thành phần của Word và cách thực hiện các thao tác cô cùng các em đi vào tiết thực hành hôm nay B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động: Tìm hiều các thành phần trên màn hình của Word (15’) Mục tiêu: HS chỉ ra được các thành phần chính trên màn hình của Word. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - GV: Cho HS khởi động Word - HS: Tiến hành khởi động ➢ Tìm hiểu các - GV: Giới thiệu các bảng chọn Word thành phần trên trên thanh bảng chọn. Mở một vài - HS: Quan sát xem GV làm màn hình của bảng chọn và làm theo như mở bảng Word chọn File. - Khởi động Word. - GV: Giới thiệu các thanh công - HS: Mở một số nút lệnh cụ. Tìm hiểu các nút lệnh trên các thanh công cụ đó. - GV: Cho HS tìm hiểu một số - HS: Chọn File\New để mở Trang 16
  17. chức năng trong bảng chọn File. văn bản mới - HS: Chọn File\Save để lưu - GV: Cho HS nháy nút lệnh tệp văn bản Open để thấy cách sử dụng các lệnh trong bảng chọn cũng giống - HS: Làm theo hướng dẫn như sử dụng các nút lệnh. của GV - GV: Yêu cầu HS gõ đoạn văn - HS: Gõ đoạn văn bản vào. bản Biển đẹp. C. Hoạt động Luyện tập, Vận dụng (20’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - GV hệ thống lại kiến thức - Thực hành theo nhóm 2HS - Yêu cầu HS thực hành các thao tác theo cặp đôi. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (2’) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Xem trước nội dung tiết thực hành tiếp theo V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Trang 17
  18. Tuần: 22 Tiết: 41 Ngày soạn: 09/01/2019 Ngày giảng: 16/01/2019 Bài thực hành 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (tt) II. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Gõ được văn bản chữ Việt đơn giản. Trình bày được cách di chuyển và hiển thị VB 2. Kỹ năng: - Bước đầu thực hiện gõ được văn bản chữ Việt. - Di chuyển được con trỏ soạn thảo và thguwcj hiện được nhiều cách hiển thị văn bản khác nhau. 3. Thái độ: - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác. - Nghiêm túc trong thực hành. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành và phòng máy để học sinh thực hành. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: HS có hứng thú gõ văn bản. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Yêu cầu HS trình bày quy tắc - HS trả lời soạn thảo văn bản Word? - GV nhận xét Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu quy tắc gõ văn bản Word, cách gõ chữ Việt. Để gõ được một văn bản hoàn chỉnh và đúng quy tắc cô cùng các em tìm hiểu tiếp phần còn lại của bài thực hành 5 B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Soạn một văn bản đơn giản (25’) Mục tiêu: HS thực hiện soạn thảo văn bản bằng chữ Việt. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - GV: Cho HS khởi động Word - HS: Tiến hành khởi động ➢ Soạn một văn Trang 18
  19. - GV: yêu cầu HS soạn thỏa văn Word bản đơn giản bản Biển đẹp trang 77 SGK. - HS: Thực hiện gõ văn bản. - Khởi động Word. - Lưu ý HS nếu gõ sai không cần - Soạn thảo văn bản sửa Biển Đẹp - GV:Cho HS lưu văn bản với tên - Lưu văn bản Bien dep Hoạt động 2: Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và cách hiển thị VB (10’) Mục tiêu: HS di chuyển được con trỏ soạn thảo và mở các chế độ xem VB khác nhau. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - GV:Cho HS di chuyển con trỏ ➢ Tìm hiểu cách di soạn thảo bằng cách nháy chuột - HS:Kéo thanh cuốn chuyển con trỏ soạn thảo hoặc dùng mũi tên 4 chiều. lên xuống để xem và các cách hiển thị văn - GV:Cho HS sử dụng thanh cuốn bản để xem nội dung văn bản - Tập di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản. - GV:Hướng dẫn cách thể hiện - Sử dụng các thanh cuốn văn ở các dạng khác nhau để xem các phần khác nhau của văn bản khi được - GV:Hướng dẫn thu nhỏ phóng - HS:Chọn các nút phóng to. to cửa sổ lệnh thu nhỏ phóng to - Chọn các lệnh View -> như: Normal, View -> Print - GV:Cho HS thực hiện đóng cửa - HS: Nháy nút lệnh Layout, View -> Outline sổ soạn thảo Close(x) để hiển thị văn bản. C. Hoạt động Luyện tập, Vận dụng (4’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - GV hệ thống lại kiến thức D. Hoạt động tìm tòi mở rộng: (1’) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Về nhà thực hành soạn thảo một số văn bản nếu có điều kiện. - Xem trước nội dung bài 15 V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 22 Tiết: 42 Ngày soạn: 09/01/2019 Ngày giảng: 16/01/2019 Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: Trang 19
  20. 1. Kiến thức: - Thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản - Thực hiện các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xóa, thêm văn bản. 2. Kĩ năng: - Sử dụng được các phím Delete và Backspace để xoá kí tự. - Thực hiện và biết sự khác nhau (về hiệu quả tác động trên văn bản) giữa các thao tác. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, sẵn sàng tìm hiểu nắm bắt kiến thức. - Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm, bảng phụ. - Học liệu: Giáo án, SGK, SGV. 2. Học sinh: - Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép. III. PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT: Nêu vấn đề, vấn đáp, cá nhân, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (10’) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh có hứng thú chèn thêm và xóa văn bản . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Khi gõ nội dung văn bản chúng ta không thể tránh khỏi những lỗi gõ nhầm hay bỏ sót nội dung, lỗi chính tả: Boi tôi awnuong ddieeeu ddoojj lemfvieecj chóng lón lắm. - Nếu văn bản được viết trên - HS trả lời giấy, để sửa những lỗi đó, em phải làm gì? - Theo em khi soạn thảo văn bản - HS trả lời trên máy tính, có công cụ nào giúp em dễ dàng sửa .nội dung gõ sai không? - Một trong những ưu điểm của việc soạn thảo văn bản trên máy tính là có thể sửa đổi những nội dung gõ sai mà không phải gõ lại toàn bộ văn bản. Vậy để hiểu rõ hơn cô và các em cùng tìm hiểu bài học hôm nay. Trang 20
  21. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Xóa và chèn thêm nội dung (18’) Mục tiêu: Trình bày được cách xóa và chèn thêm nội dung văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Chia lớp thành 4 nhóm. 1. Xóa và chèn thêm - Nhóm 1 và nhóm 2: Tìm hiểu nội dung: cách xóa dữ liệu. - Phím Backspase () - Nhóm 3 và nhóm 4: Tìm hiểu - HS lắng nghe, thảo luận dùng để xóa kí tự ngay cách thêm nội dung vào văn bản. và trả lời trước con trỏ soạn thảo. - Yêu cầu HS thảo luận và trả lời - Ghi câu hỏi vào bảng - Phím Delete dùng để câu hỏi vào bảng nhóm trong nhóm xóa kí tự ngay sau con thời gian 5 phút. - Đại diện nhóm treo bảng trỏ soạn thảo. - GV: Quan sát, hướng dẫn HS và nhận xét - Muốn chèn thêm văn thực hiện. - Nhận xét, bổ sung. bản vào một vị trí, ta di - Nhận xét, bổ sung, đưa ra kết chuyển con trỏ soạn quả đúng, tuyên dương. thảo tới vị trí đó và gõ thêm nội dung vào. Hoạt động 2: Chọn phần văn bản (10’) Mục tiêu: Trình bày được cách chọn phần văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV:Về nguyên tắc khi muốn - HS chú ý cách chọn phần 2. Chọn phần văn thực hiện một thao tác đến một văn bản để thực hiện theo bản: phần văn bản hay đối tượng nào - Để chọn phần văn bản đó, trước hết cần chọn phần văn ta thực hiện: bản hay đối tượng đó (còn gọi là + B1. Nháy chuột tại vị đánh dấu). trí bắt đầu - GV: Nếu thực hiện một thao + B2. Kéo thả chuột tác mà kết quả không được như đến cuối phần văn bản ý muốn: Em có thể khôi phục cần chọn. trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác đó bằng cách nháy nút lệnh Undo. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức. - Sửa lỗi sai của văn bản ở phần - HS thực hành trên máy. khởi động. D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Sữa các lỗi sai ở các văn Trang 21
  22. bản trước. V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY: . . . — — —»«— — — Trang 22
  23. Tuần: 23 Tiết: 43 Ngày soạn: 16/01/2019 Ngày giảng: 23/01/2019 Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: sao chép, di chuyển các phần văn bản. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được các thao tác chỉnh sửa đơn giản như sao chép, di chuyển phần văn bản. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, sẵn sàng tìm hiểu nắm bắt kiến thức. - Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm, bảng phụ. - Học liệu: Giáo án, SGK, SGV. 2. Học sinh: - Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép. III. PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT: Nêu vấn đề, vấn đáp, cá nhân, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5’) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh có hứng thú sao chép, chỉnh văn bản . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Giả sử, ta đánh 1 nội dung nào - HS lắng nghe đó 1 trăm lần. Nếu gõ 100 lần với nội dung giống nhau như vậy thì rất tốn thời gian. Như vậy, chúng ta có một cách để không phải gõ lại với nội dung giống nhau như vậy. Để biết được cách này, chúng ta qua nội dung tiếp theo. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Sao chép (15’) Mục tiêu: Trình bày được cách sao chép nội dung văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Lệnh sao chép, các em đã được 3. Sao chép: học ở học kỳ I, vậy em nào có - Để sao chép một phần thể nhắc lại lệnh đó? - Trả lời. văn bản đã có vào một Trang 23
  24. - Nhận xét vị trí khác, ta thực hiện: - Em nào có thể nhắc lại cho - Trả lời + B1.Chọn phần văn bước để thực hiện thao tác chọn bản muốn sao chép và văn bản? nháy nút Copy (Hoặc - Nhận xét - Chú ý lắng nghe. Edit Copy) - Giới thiệu thao tác sao chép - Ghi nhớ nội dung + B2. Đưa con trỏ soạn - Khi chúng ta thực hiện thao tác - Phát biểu: Nội dung nằm thảo tới vị trí cần sao dán, như vậy thì nội dung mà tại vị trí con trỏ soạn thảo chép và nháy nút Paste chúng ta copy sẽ nằm ở vị trí (Hoặc Edit Paste). nào trên màn hình? - Yêu cầu HS lên thực hiện thao - Thực hành trên máy tác sao chép câu thơ. - Lưu ý các em có thể nháy nút Copy một lần và nháy nút Paste nhiều lần để sao chép cùng nội dung vào nhiều vị trí khác nhau. Hoạt động 2: Di chuyển (15’) Mục tiêu: Trình bày được cách di chuyển nội dung văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Em có thể di chuyển một phần - Lắng nghe 4. Di chuyển : văn bản từ vị trí này sang vị trí - Để di chuyển một khác bằng cách: sao chép rồi xóa phần văn bản đã có vào phần văn bản ở gốc. một vị trí khác, ta thực - Em cũng có thể thực hiện việc hiện: di chuyển bằng cách chọn lệnh - Lắng nghe + B1. Chọn phần văn Cut. bản muốn di chuyển và - Hướng dẫn cách thực hiện thao nháy nút Cut (Hoặc tác di chuyển văn bản. - Quan sát ghi nhớ kiến Edit Cut) - Yêu cầu HS thực hiện di thức. + B2. Đưa con trỏ soạn chuyển văn bản trên máy tính - Thực hiện trên máy tính. thảo tới vị trí mới và - Thao tác sao chép và thao tác nháy nút Paste (Hoặc di chuyển khác nhau ở bước - Trả lời Edit Paste. nào? C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Yêu cầu HS thực hiện thao tác - HS thực hành trên máy. sao chép và di chuyển văn bản trên máy tính. D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Về nhà làm bài tập 2-3-4-5 sgk Trang 24
  25. trang 81,82. Tiết sau báo cáo. V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY: . . . — — —»«— — — Tuần: 23 Tiết: 44 Ngày soạn: 16/01/2019 Ngày giảng: 23/01/2019 Bài thực hành 6: EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản. 2. Kỹ năng: Trang 25
  26. - Rèn luyện thao tác tạo văn bản mới, mở văn bản đã có, sao chép, chỉnh sửa văn bản 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DjẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Để xóa 1 đoạn văn bản điều - Trả lời quan trọng đầu tiên các em sẽ làm gì? - Để biết được các thao tác đánh Lắng nghe dấu đoạn văn bản, xóa, sửa đoạn văn bản. Hôm nay thầy cùng các em sẽ thực hành tìm hiểu các thao tác trên B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Khởi dộng Word và tạo văn bản mới (10’) Mục tiêu: HS trình bày được các thao tác khởi động Word và tạo văn bản mới NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Yêu cầu học sinh thực hành 1. Khởi động Word và trên máy tính với các bước : - Thực hành trên máy tạo văn bản mới. B1: Khởi động Word B1: Khởi động Word B2: Lưu văn bản bằng B2: Lưu văn bản bằng một tên một tên riêng riêng B3: Nhập nội dung B3: Nhập nội dung SGK – Tr84. SGK – Tr84. B4: Tiến hành chỉnh sửa các lỗi B4: Tiến hành chỉnh gõ sai ( nếu có). sửa các lỗi gõ sai (nếu có). Trang 26
  27. Hoạt động 2: Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè (10’) Mục tiêu: Phân biệt được chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Hướng dẫn học sinh cách phân - Thực hiện theo hướng 2. Phân biệt chế độ gõ biệt chế độ gõ chèn và chế độ gõ dẫn của GV chèn hoặc chế độ gõ đè đè: * Chế độ gõ chèn: Nút Overtype/Insert bị ẩn đi (OVR mờ đi) trên thanh trạng thái. * Chế độ gõ đè: Nút Overtype/Insert hiện lên trên thanh trang thái (OVR hiện lên) - Bật tắt chế độ gõ chèn/đè ta đặt con trỏ vào vị trí gõ chèn/đè và nháy đúp chuột vào nút Overtype/Insert Hoạt động 3: Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản (10’) Mục tiêu: HS trình bày được các thao tác lưu, sao chép, chỉnh sửa văn bản NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Yêu cầu học sinh Mở văn bản - Thực hiện mở văn bản đã 3. Mở văn bản đã lưu đã lưu và sao chép, chỉnh sửa lưu trên máy tính và thực và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản. hiện việc sao chép theo yêu nội dung văn bản - B1: Mở văn bản đã lưu trong cầu. - B1: Mở văn bản đã bài trước, sao chép toàn bộ nội lưu trong bài trước, sao dung của văn bản đó sang một - Thực hành các thao tác chép toàn bộ nội dung trang khác soạn thảo. của văn bản đó sang - B2: Thay đổi trật tự các đoạn một trang khác (có thể văn bản bằng cách sao chép nhấn Ctrl + A) hoặc di chuyển với các nút lệnh - B2: Thay đổi trật tự Copy, Cut và Paste để có trật tự - HS: Thực hành các thao các đoạn văn bản bằng nội dung đúng. tác soạn thảo. cách sao chép hoặc di - B3: Lưu văn bản với tên cũ chuyển với các nút lệnh - B4: Tiến hành chỉnh sửa các Copy, Cut và Paste để lỗi gõ sai (nếu có). có trật tự nội dung - Quan sát và hướng dẫn thêm đúng. - B3: Lưu văn bản với tên cũ - B4: Tiến hành chỉnh sửa các lỗi gõ sai( nếu Trang 27
  28. có). C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (8’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Nhận xét kết quả thực hành của - Lắng nghe HS. - Thực hiện lại các thao tác mở - Quan sát. một văn bản mới, lưu văn bản, các thao tác sao chép, di chuyển văn bản cho HS quan sát. - Yêu cầu HS thực hành - HS thực hành D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Ôn lại lý thuyết. - Về nhà nghiên cứu - Xem trước nội dung thực hành còn lại. V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Trang 28
  29. Tuần: 24 Tiết: 45 Ngày soạn: 23/01/2019 Ngày giảng: 30/01/2019 Bài thực hành 6: EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản. - Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển văn bản. 2. Kỹ năng: - Luyện kĩ năng gõ văn bản chữ Việt 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DjẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú thực hành các bài tập trên trang tính NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG Khi soạn thảo văn bản - Lắng nghe thường gặp những sai sót như lỗi chính tả, sai từ, thiếu nội dung hoặc đôi khi có những phần văn bản giống nhau, thay vì ta gõ lại đoạn đó thì ta thực hiện chức năng copy để thực hiện và còn nhiều chức năng khác giúp chúng ta làm việc với văn bản nhanh chóng hơn. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động: Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội dung (10’) Mục tiêu: HS thực hiện thao tác gõ kết hợp sao chép nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI Trang 29
  30. BẢNG - Yêu cầu HS họat động cặp đôi: 4. Thực hành gõ văn Quan sát các câu thơ lặp lại bản chữ Việt kết hợp trong văn bản để sao chép nhanh - HS quan sát thảo luận với sao chép nội dung. nội dung. Soạn thảo văn bản - Nhận xét, điều chỉnh. Trăng ơi C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (25’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Mở văn bản mới, gõ nội dung bài thơ “Trăng ơi” trang 85, - Thực hành theo nhóm SGK. 2HS - Lưu văn bản với tên “Trang oi” - Đóng văn bản và chương trình soạn thảo. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (5 phút) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Học bài cũ. - Về nhà nghiên cứu - Luyện soạn thảo văn bản - Xem trước bài định dạng văn bản. V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 24 Tiết: 46 Ngày soạn: 23/01/2019 Ngày giảng: 30/01/2019 Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Trang 30
  31. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Liệt kê được nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản - Liệt kê các nội dung định dạng kí tự 2. Kỹ năng: - Thực hiện được một số thao tác định dạng kí tự cơ bản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DjẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (10’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Cho 2 HS quan sát 1 đoạn thơ nhưng được trình bày với hai - Quan sát cách viết khác nhau ? Nếu soạn thảo văn bản bằng bút trên giấy, em có thể viết chữ đứng hay chữ nghiêng, nhưng - Trả lời. sau đó em không thể thay đổi các kiểu chữ đã viết. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể thay đổi kiểu chữ khác được không? Để biết được văn bản được thay - Lắng nghe đổi kiểu chữ như thế nào. Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu bài “ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN” B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Định dạng văn bản (10’) Mục tiêu: HS nắm được định dạng văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI Trang 31
  32. BẢNG - GV cho HS so sánh hai văn - HS nhận xét sự khác biệt 1. Định dạng văn bản: bản có nội dung chưa được định giữa hai văn bản a) Khái niệm dạng và một văn bản khác với - Là thay đổi kiểu cùng nội dung nhưng đã được dáng, vị trí của các kí tự định dạng (con số, chữ, kí hiệu), - Theo em hiểu định dạng là gì? - Trả lời các đoạn văn bản và các - Nhận xét chốt lại đối tượng khác trên - Ghi nhớ kiến thức trang. - Theo em định dạng văn bản b) Mục đích nhằm mục đích gì? - Trả lời. - Định dạng văn bản - Nhận xét chốt lại nhằm mục đích để văn - Ghi nhớ kiến thức bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ - Định dạng văn bản gồm mấy các nội dung. loại - Trả lời theo ý hiểu. c) Phân loại - Chốt lại kiến thức - Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. Hoạt động 2: Định dạng kí tự (20’) Mục tiêu: HS trình bày được các thao tác định dạng kí tự NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG ? Khi viết bài, để trang trí (định TL: Màu sắc, kích cỡ, 2. Định dạng kí tự: dạng) kí tự, ta phải thay đổi nó nghiêng, đậm, gạch chân, - Định dạng kí tự là như thế nào? thay đổi dáng vẻ của Các thuộc tính định dạng kí tự một hay một nhóm kí cơ bản bao gồm phông chữ, kiểu tự. chữ, cỡ chữ, màu sắc, - Chú ý quan sát, lắng - Các hình thái: Phông - Giới thiệu cách sử dụng nút nghe, ghi nhớ nội dung chữ, cơ chữ, kiểu chữ, lệnh trên thanh công cụ định chính. màu sắc. dạng. - HS quan sát hình vẽ. a) Sử dụng các nút (Thanh công cụ định dạng) lệnh VD: Hãy định dạng từ “Thủ đô” - Trình bày trên máy - Để định dạng kí tự ta ở cỡ chữ 19, kiểu đậm, mầu đỏ, chọn phần văn bản cần phông chữ VNI-COMMERCE định dạng và sử dụng - Hướng dẫn cáh chọn cỡ chữ là - Chú ý lắng nghe các nút lệnh trên thanh số lẻ>12 công cụ định dạng. - Đối với cỡ chữ 19 (hoặc cỡ - Ghi nhớ nội dung chính - Các nút lệnh gồm: chữ là số lẻ > 12) ta nháy chuột Phông chữ, cỡ chữ, vào ô cỡ chữ và gõ cỡ chữ vào kiểu chữ, màu chữ. rồi nhấn Enter b)Sử dụng hộp thoại Trang 32
  33. - Ngoài cách sử dụng nút lệnh ta - Chú ý lắng nghe, ghi bài Font còn có thể sử dụng hộp thoại - Chọn phần văn bản Font để định dạng. muốn định dạng, mở - Giới thiệu hộp thoại Font định - Quan sát hộp thoại bảng chọn Format, dạng. chọn lệnh Font và sử - Ghi nhớ kiến thức dụng hôp thoại Font. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (3’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Định dạng văn bản nhằm mục - HS trả lời đích gì? Có mấy loại định dạng văn bản? - Nêu cách định dạng kí tự bằng - HS trả lời nút lệnh. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Về nhà học bài theo vở ghi và - Về nhà nghiên cứu SGK. - Xem trước bài 17/88 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 25 Tiết: 47 Ngày soạn: 30/01/2019 Ngày giảng: 12/02/2019 Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Liệt kê được nội dung và mục tiêu của định dạng đoạn văn bản - Liệt kê các thao tác định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được một số thao tác định dạng đoạn văn bản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. Trang 33
  34. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Cho 2 HS quan sát 2 trích đoạn của 2 bài thơ được soạn thảo và - Quan sát trình bày theo 2 cách khác nhau. ? Theo em ? Các cách trình bày có phù hợp với mỗi thể loại thơ hay không? - Trả lời. ? Hai cách trình bày khác nhau ở những điểm gì? - Để biết được cách trình bày đoạn vản bản trên. Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu bài “ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN” - Lắng nghe B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Định dạng đoạn văn bản (15’) Mục tiêu: HS nắm được định dạng đoạn văn bản NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Các em hãy quan sát 2 - HS: Quan sát và trả lời 1. Định dạng đoạn văn đoạn văn sau, và cho cô biết 2 bản: đoạn văn đó có gì khác nhau. - Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: + Kiểu căn lề Đoạn 1 + Vị trí lề của cả đoạn văn + Khoảng cách lề của dòng đầu tiên Trang 34
  35. + Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới + Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Đoạn 2 - GV: Sau khi HS trả lời, GV - HS: Lắng nghe. nhận xét. - GV: Cho HS quan sát các - HS: Quan sát. dạng căn lề đoạn văn bản và khoảng cách giữa các đoạn văn, giữa các dòng trong một đoạn - HS: Định dạng đoạn văn văn. gồm căn lề và đặt khoảng - GV: Các em vừa quan sát đó cách giữa các dòng, các chính là định dạng đoạn văn bản. đoạn. Vậy các em hãy cho cô biết định dạng đoạn văn bản gồm những gì? - HS: Lắng nghe. - GV: Nêu lưu ý. - GV: Các em đã biết định dạng đoạn văn gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Vậy làm thế nào để thực hiện điều đó thì cô và trò chúng ta sẽ tìm hiểu ở phần 2: sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn. Hoạt động 2: Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn (20’) Mục tiêu: HS trình bày được các thao tác định dạng đoạn văn bản NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Giới thiệu các nút lệnh - HS: Quan sát. 2. Sử dụng các nút định dạng văn bản sau: lệnh để định dạng đoạn văn: - Để định dạng đoạn - GV: Thực hiện các nút lệnh văn, em chỉ cần đưa định dạng đoạn văn cho hs quan con trỏ soạn thảo vào sát. đoạn văn bản và sử - GV: các nút - HS: Căn lề. dụng các nút lệnh trên lệnh trên dùng để làm gì? thanh công cụ định dạng: - GV: Hai nút này dùng - HS: Thay đổi lề cả đoạn + Căn lề: để làm gì? văn - GV: Nháy nút bên phải nút Nút lệnh (Left) căn lề trái lệnh và chọn một trong các - HS: Chọn khoảng cách tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra. dòng trong đoạn văn. Nút lệnh Trang 35
  36. Thao tác đó dùng để làm gì? (Center) căn giữa * Hoạt động nhóm (10 phút) Nút lệnh Chia lớp thành 3 nhóm (Right) căn lề phải Gõ đoạn văn bản sau và thực - HS: Hoạt động nhóm hiện các yêu cầu: Nút lệnh - Tiêu đề “Sa Pa” căn lề giữa. (Justify) căn đều hai - “(Nguồn: Internet)” căn lề bên phải. + Thay đổi lề cả đoạn - Tăng mức thụt lề trái cho đoạn văn: “Sa Pa là một cảnh sắc thiên Nút lệnh nhiên” (Increase) tăng lề trái - HS: Báo cáo kết quả đã Nút lệnh làm với GV. (Decrease) giảm lề trái + Khoảng cách dòng - GV: Xem các kết quả của các trong đoạn văn: nhóm và nhận xét. Cho điểm cộng vào cột kiểm tra miệng đối Nút lệnh với nhóm làm tốt nhất. (Line Spacing) chọn số. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (3’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG 1) Các em hãy quan sát bảng 1) 1. Căn thẳng lề trái sau và trả lời câu hỏi: 2. Căn giữa 3. Căn thẳng lề phải Ý nghĩa các nút lệnh trên là gì? 4. Căn thẳng hai lề 1 . 5. Giảm mức thụt lề trái 2 . 6. Tăng mức thụt lề trái 3 . 2) Định dạng đoạn văn: 4 . Thay đổi dáng vẻ của đoạn 5 . văn bản. 6 . Tác động lên toàn bộ đoạn 2) Nêu sự khác nhau giữa định văn: Căn lề, thụt đầu dòng dạng đoạn văn và định dạng kí Nháy chuột vào đoạn văn tự? cần định dạng. - Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự được chọn. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Về nhà học bài theo vở ghi + - Về nhà nghiên cứu SGK. - Làm câu 2,3/88 SGK. Trang 36
  37. - Xem trước nội dung bài còn lại. V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 25 Tiết: 48 Ngày soạn: 30/01/2019 Ngày giảng: 12/02/2019 Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Liệt kê các thao tác định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được một số thao tác định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. Trang 37
  38. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (10’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Tiết trước chúng ta đã tìm - HS: Trả lời. hiểu các nút lệnh để định dạng đoạn văn. Các em có biết cách nào khác để ta có thể định dạng đoạn văn bản được hay không? - GV: Có một cách khác mà ta có thể không dùng các nút lệnh trên thanh công cụ vẫn có thể định dạng đoạn văn bản, đó chính là chúng ta dùng hộp thoại Paragraph. Vậy chúng ta sẽ sử dụng hộp thoại này như thế nào để định dạng đoạn văn và hộp thoại này còn có chức năng gì nữa hay không chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua phần 3: Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động: Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph (30’) Mục tiêu: HS nắm được định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Các em muốn định dạng - HS: Muốn định dạng văn 3. Định dạng đoạn văn văn bản hay định dạng kí tự đầu bản hay định dạng kí tự bản bằng hộp thoại tiên ta phải làm gì? đầu tiên phải chọn phần paragraph: văn bản. - Hộp thoại Paragraph - GV: Thực hiện cả ba thao tác: - HS: Quan sát, chú ý xem (Đoạn văn bản) được Chọn cả đoạn văn, chọn một và trình bày kết quả thực dùng để tăng hay giảm phần văn bản, chỉ đặt con trỏ hiện của GV sau khi thao khoảng cách giữa các vào trong đoạn văn bản và điều tác xong. đoạn văn bản và thiết định dạng căn lề giữa. đặt khoảng cách thụt lề ? Em có nhận xét gì về đoạn văn - HS: Thao tác nào cũng dòng đầu tiên của các khi cô thực hiện thao tác trên. đều tác động đến toàn bộ đoạn. đoạn văn. - Các bước định dạng: - GV: Lưu ý: Với cả 3 thao tác - HS: Chú ý lắng nghe. + Bước 1: Đặt con trỏ chọn trên, tác dụng của các lệnh soạn thảo vào trong định dạng đoạn văn bản là như đoạn văn bản cần định Trang 38
  39. nhau. dạng. - GV: Trong một số trường hợp - HS: Quan sát thao tác + Bước 2: Chọn em có thể chọn toàn bộ phần văn hướng dẫn của GV. Format Paragraph. bản để làm việc nhanh chóng. + Bước 3: Chọn các - GV: Hướng dẫn HS cách mở - HS: Chú ý quan sát các nút lệnh sau: hộp thoại Paragraph. thao tác các bước thực hiện Alignment (căn lề) của GV, thao tác trực tiếp Indentation (khoảng dưới máy theo sự hướng cách lề) - GV: Trên hộp thoại Paragraph dẫn. Special (thụt lề dòng có một lựa chọn mà trên thanh - HS: Khoảng cách giữa đầu) công cụ không có? các đoạn văn Spacing (khoảng cách - GV: Lưu ý cho các em việc tạo giữa các đoạn văn) khoảng cách giữa cách đoạn văn - HS: Chú ý lắng nghe. Line spacing (khoảng chỉ có trên hộp thoại Paragraph cách giữa các đoạn văn) chứ không có trên thanh công + Bước 4: Nháy nút cụ. OK. - GV: Đặc điểm của khung nhìn - HS: Dùng để xem định trong hộp thoại Paragraph dùng dạng trước khi áp dụng cho để làm gì? đoạn văn. - GV: Cho một đoạn văn và gọi - HS: Một vài em lên thực một vài em lên bảng thực hiện hiện. định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph. * Hoạt động nhóm (10 phút) - HS: Làm việc nhóm - GV: Chia lớp thành 3 nhóm. * Giống nhau: - GV: Các em hãy so sánh hộp + Cả hai hộp thoại đều thoại Font và hộp thoại dùng để định dạng trang. Paragraph. + Có những thuộc tính - GV: Gọi đại diện các nhóm trả tương đương với các nút lời và các nhóm nhận xét với lệnh trên thanh công cụ. nhau. * Khác nhau: - GV: Nhận xét và cho điểm + Hộp thoại Font để định cộng đối với nhóm đúng nhất. dạng kí tự. + Hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (3’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1) Hãy liệt kê một số tham số 1) Một số tham số định dạng đoạn văn định dạng đoạn văn. bản: 2) Muốn thụt lề dòng đầu tiên Căn lề của đoạn văn bản, ta phải làm Khoảng cách dòng trong đoạn văn thế nào? Thay đổi lề cả đoạn văn 3) Khoảng cách giữa hai đoạn 2) Muốn thụt lề dòng đầu tiên của Trang 39
  40. văn bản liền nhau được xác định đoạn văn bản, ta thực hiện các thao bởi các tham số nào của đoạn tác: văn bản? Chọn đoạn văn bản cần định dạng Mở bảng chọn Format -> chọn lệnh Paragraph-> xuất hiện hộp thoại Paragraph Trong mục Indentation GV: Giới thiệu sơ đồ tư duy 3) Khoảng cách giữa hai đoạn văn bản liền nhau được xác định bởi các tham số: Khoảng cách đến đoạn văn trên Khoảng cách đến đoạn văn dưới. HS: Chú ý quan sát. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG Về nhà các em có thể thực hiện - Về nhà nghiên cứu việc định dạng đoạn văn bằng hộp thoại paragraph. V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Trang 40
  41. Tuần: 26 Tiết: 49 Ngày soạn: 12/02/2019 Ngày giảng: 19/02/2019 Bài thực hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản. - Biết các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DjẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Các em hãy quan sát trên bảng và trả lời các câu hỏi sau: a) Trang 41
  42. - HS: Trả lời Ý nghĩa các nút lệnh trên là gì? 1 . b) Các bước định dạng: 2 . + Bước 1: Đặt con trỏ soạn 3 . thảo vào trong đoạn văn 4 . bản cần định dạng. 5 . + Bước 2: Chọn Format 6 . Paragraph. b) Nêu các bước định dạng văn + Bước 3: Chọn các nút bản bằng hộp thoại Paragraph. lệnh sau: - GV: Các em vừa nhắc lại cách Alignment (căn lề) định dạng đoạn văn bản bằng Indentation (khoảng cách cách sử dụng các nút lệnh và sử lề) dụng hộp thoại Paragraph. Để Special (thụt lề dòng đầu) giúp các em nắm kĩ hơn các Spacing (khoảng cách giữa cách thực hiện thì hôm nay cô và các đoạn văn) trò chúng ta sẽ thực hiện qua bài Line spacing (khoảng cách thực hành 7: Em tập trình bày giữa các đoạn văn) văn bản. + Bước 4: Nháy nút OK. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động: Định dạng văn bản “Biển đẹp” (10’) Mục tiêu: HS trình bày được văn bản NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV chia nhóm HS, mỗi nhóm - HS thực hiện, ngồi vào 1. Khởi động Word và 2, 3 HS. Mỗi nhóm ngồi 1 máy. máy của nhóm mình theo định dạng văn bản -Yêu cầu HS làm việc nghiêm yêu cầu của GV “Biển đẹp”. túc theo sự hướng dẫn của GV. - HS chú ý -Yêu cầu HS khởi động máy - HS thực hiện khởi động tính . máy - Yêu cầu HS mở file văn bản cũ có tên là Biêndep.doc đã được - HS các nhóm quan sát, làm từ những tiết trước để định lắng nghe, ghi nhớ nội dạng văn bản giống như mẫu dung định dạng SGK (hoặc có thể do HS tự sáng kiến cách trình bày). - GV yêu cầu HS: + Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ khác với phông chữ, kiểu chữ, màu chữ của nội Trang 42
  43. dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn nhiều so với cỡ chữ - HS chú ý thực hiện theo của phần nội dung. Đoạn cuối yêu cầu của GV. cùng có màu chữ và kiểu chữ khác với nội dung. + Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn nội dung căn thẳng cả 2 lề, đoạn cuối cùng căn thẳng lề phải. + Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề + Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có cỡ lớn hơn và kiểu chữ đậm. - Yêu cầu HS lưu văn bản với - HS: Chú ý lắng nghe. tên cũ. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (25’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Yêu cầu HS thực hành - HS thực hiện - GV nhận xét kết quả Thực - HS Báo cáo kết quả với Hành và nêu cho HS các nhóm GV khác biết được mặt ưu và nhược điểm của nhóm đó. - GV hướng dẫn những sai xót, chỉ những sai xót cho HS rút kinh nghiệm. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (5’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Các em về nhà hãy sưu - Về nhà nghiên cứu tập những câu chuyện lịch sử Việt Nam mà em thích nhất. Có thể tự trình bày nội dung đó vào Phần mềm Microsoft office Word (nếu có máy tính) Trang 43
  44. V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 26 Tiết: 50 Ngày soạn: 12/02/2019 Ngày giảng: 19/02/2019 Bài thực hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản. - Biết các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DjẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Tiết học hôm trước cuối - HS: Kể tên một vài câu bài học cô có giao cho các em về chuyện mà các em đã sưu nhà tìm hiểu câu chuyện lịch sử tầm. Việt Nam mà em thích nhất. Vậy các em hãy kể tên một vài câu chuyện các em đã sưu tầm được. - GV: Bây giờ chúng ta hãy vận dụng hết những gì đã được học để trình bày một văn bản để - HS: Lắng nghe. chúng ta có thể trình bày cho câu chuyện lịch sử mà chúng ta đã Trang 44
  45. tìm hiểu. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động: Định dạng văn bản “Biển đẹp” (15’) Mục tiêu: HS trình bày được các thao tác khởi động Word và tạo văn bản mới NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV chia nhóm HS, mỗi nhóm - HS thực hiện, ngồi vào 2. Khởi động Word 2, 3 HS. Mỗi nhóm ngồi 1 máy. máy của nhóm mình theo soạn thảo và định -Yêu cầu HS làm việc nghiêm yêu cầu của GV dạng văn bản “Tre túc theo sự hướng dẫn của GV. - HS chú ý xanh”. -Yêu cầu HS khởi động máy - HS thực hiện khởi động tính . máy - Yêu cầu HS soạn thảo và định - HS các nhóm quan sát, và dạng văn bản “Tre xanh” giống thực hành như SGK trang 93 - HS chú ý thực hiện theo - Yêu cầu HS lưu văn bản yêu cầu của GV. - GV nhận xét C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (23’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Yêu cầu HS gõ nội dung mà - HS làm việc nhóm các em đã tìm hiểu và thực hiện các định dạng văn bản đã học. - HS thực hành - GV: Quan sát các em thực hiện và giúp đỡ các em gặp khó khăn trong quá trình làm bài. - GV: Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm và cho điểm vào cột kiểm tra 15 phút. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Các em về nhà hãy sưu - Về nhà nghiên cứu tập những câu chuyện mà em thích nhất và tự trình bày nội dung đó vào Phần mềm Microsoft office Word V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 27 Tiết: 51 Ngày soạn: 19/02/2019 Trang 45
  46. Ngày giảng: 27/02/2019 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Các dạng bài tập trong chương IV. 2. Kỹ năng: - HS làm được các bài tập trong chương IV 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, linh hoạt, ham học hỏi và sáng tạo. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Các em đã tìm hiểu về - HS lắng nghe phần mềm soạn thảo văn bản. Để cũng cố và khắc sâu kiến thức đã học cô và các em đi vào tiết học hôm nay giải một số bài tập liên quan. B. Hoạt động hình thành kiến thức Mục tiêu: HS trình bày được các thao tác khởi động Word và tạo văn bản mới NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG GV yêu cầu hs hoạt động 2. Khởi động Word nhóm trong thời gian 10 phút soạn thảo và định 1. Bài tập làm quen với soạn HS: Thảo luận theo nhóm dạng văn bản “Tre thảo văn bản (nhóm 1) trả lời các câu hỏi xanh”. . Bài tập làm GV: Nhóm 1 trả lời các câu hỏi quen với soạn thảo 2,4,5,6 trang 68 SGK. văn bản: 2, 4, 5, 6 2. Bài tập về soạn thảo văn bản trang 68 SGK Trang 46
  47. đơn giản (nhóm 2) 2. Bài tập về soạn thảo GV: Nhóm 2 trả lời các câu hỏi văn bản đơn giản: 2,3,4 trang 74 SGK. Bài tập 2, 3, 4 trang 74 3. Bài tập về chỉnh sửa văn SGK bản (nhóm 3) 3. Bài tập về chỉnh sửa GV: Nhóm 3 trả lời các câu hỏi văn bản 1, 2, 4 trang 1,2,4 trang 81 SGK. 81 SGK 4. Bài tập về định dạng văn 4. Bài tập về định bản (nhóm 4) dạng văn bản: 2, 3, 6 GV: Nhóm 4 trả lời các câu hỏi trang 88 SGK; bài 2 2, 3, 6 trang 88 SGK; bài 2 trang trang 91 SGK 91 SGK. - Mỗi nhóm cử đại diện báo cáo - Đại diện nhóm báo cáo - Hs nhận xét - GV nhận xét, chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (23’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG GV: yêu cầu HS xem các dạng - HS lắng nghe. Xem lại bài tập đã làm kiến thức GV: yêu cầu HS xem lại lí thuyết chương IV để tiết sau kiểm tra D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV: Về nhà xem kĩ nội dung lí - Về nhà nghiên cứu thuyết và bài tập đã học để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết. V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 27 Tiết: 52 Ngày soạn: 19/02/2019 Ngày giảng: 27/02/2019 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Trang 47
  48. 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học. 2. Kỹ năng: - HS làm được bài kiểm tra 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, linh hoạt. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Bài kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đồ dùng học tập. - Học thuộc lý thuyết. III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, cá nhân IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ma trận đề: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng T Nội dung TN TN TL TN TL TN TL L Nhận biết phần Bài 13. Làm quen mềm soạn thảo với soạn thảo văn văn bản. Phân bản biệt được các nút lệnh. Số câu C1, C6 2 câu Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ–10% Biết cách di chuyển con trỏ Hiểu quy tắc Bài 14. Soạn thảo Soạn thảo được soạn thảo xuống soạn thảo văn văn bản chữ văn bản đơn giản dòng để ngắt bản Việt đoạn văn bản. Số câu C3 C7 C3 3 câu Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 0,5đ 1,5đ 2,5đ-25% Phát biểu được thao tác di Biết các thao Hiểu được một chuyển văn bản Bài 15. Chỉnh sửa tác: sao chép, di số nút lệnh để và chức năng văn bản chuyển, xóa văn chỉnh sửa văn của phím bản bản. Delete và Backspace Số câu C2,C4 C5 C1,C2 4 câu Số điểm Tỉ lệ % 1đ 0.5đ 2,5đ 4đ-40% Chỉ ra được các Bài 16: Định dạng nút lệnh định văn bản dạng kí tự Trang 48
  49. C9,C11,C12 Số câu 3 câu 1,5đ Số điểm Tỉ lệ % 1,5đ-15% Chỉ ra được nút Bài 17: Định dạng lệnh căn lề, các đoạn văn bản thao tác định dạng đoạn văn Số câu C8,C10 2 câu Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ-10% Tổng số câu 10 câu 2 câu 2 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 5 điểm 1 điểm 2,5 điểm 1,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 50 % 10 % 25 % 15 % 100 % 2. Đề: A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm: A. Đẹp và có nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng D. Tất cả đúng Câu 2: Sao chép văn bản ta sử dụng nút lệnh ? A. Copy B. New C. Paste D. Save Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải: A. Gõ dấu chấm B. Gõ phím Enter C. Gõ phím End D. Gõ phím Home Câu 4: Di chuyển phần văn bản là: A. Làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc vẫn còn. B. Làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc không còn. C. Dùng các nút lệnh Cut, Paste để thực hiện D. Câu B và C đúng Câu 5: Cách tốt nhất để chỉnh sửa văn bản trên máy tính là: A. Gõ lại toàn bộ văn bản khi bị sai vài chỗ B. Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các phần nội dung của văn bản C. Máy sẽ tự động chỉnh sửa D. Lưu văn bản ra vị trí khác Câu 6: Muốn lưu một văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. Open B. New C. Save D. Copy Câu 7: Các dấu ngắt câu như: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. Sát vào từ đứng trước nó tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung B. Sát vào từ đứng sau nó C. Sau từ một dấu cách D. Tất cả sai Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn: A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn B. Thụt lề dòng đầu tiên C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Căn giữa đoạn văn bản Trang 49
  50. Câu 9: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ Câu 10: Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 11: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 12: Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? (1,5 điểm) Câu 2: Nêu các thao tác di chuyển phần văn bản? (1 điểm) Câu 3: Hãy viết kí tự cần gõ theo kiểu gõ Telex để có đoạn văn bản sau: (1,5điểm) Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc. 3. Đáp án: A. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B D B C A C C A D A B. Tự luận (4 điểm): Câu Đáp án Điểm Sự giống và khác nhau của phím Delete và Backspace - Giống nhau: Có chức năng dùng để xóa một vài kí tự 0,5 - Khác nhau: 1 + Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo 0,5 + Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn 0,5 thảo. Các bước di chuyển phần văn bản - B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút Cut trên 0,5 2 thanh công cụ. - B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và nháy nút Paste. 0,5 Viết theo kiểu gõ Telex Laij ddeens moojt buooir chieeuf, gios muaf ddoong bawsc 3 1,5 vuwaf duwngf. Bieenr lawngj, ddor dducj, ddaayf nhuw maam banhs dducs. Trang 50
  51. Tuần: 28 Tiết: 53 Ngày soạn: 27/02/2019 Ngày giảng: 06/03/2019 Bài 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được một số khả năng trình bày văn bản của hệ soạn thảo văn bản. - Biết cách đặt lề trang văn bản, in văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hiện đặt lề trang văn bản, chọn hướng trang in, xem trước khi in và in văn bản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ Trang 51
  52. 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu cách trình bày trang văn bản NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Các em hãy quan sát 2 - HS: Quan sát. hình sau: - HS: hình A có hướng - GV: Hình A và B có hướng trang đứng, hình B có trang gì? hướng trang nằm ngang. - GV: Các em có biết làm thế - HS: Không biết. nào để chuyển từ hình A sang hình B được hay không? - GV: Vậy làm thế nào ta có thể chuyển hướng trang được thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua “Bài 18: Trình bày trang văn bản và in” B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Trình bày trang văn bản (10’) Mục tiêu: HS trình bày được cách trình bày trang văn bản NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Hai văn bản trên mà các - HS: Quan sát. 1. Trình bày trang em thấy là hướng trang. văn bản: - Chọn hướng trang: Trang đứng hay trang nằm ngang. - Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên và lề - GV: Giới thiệu lại về hướng - HS: Lắng nghe và ghi bài dưới. trang và cho HS ghi bài vào vở. vào vở. - GV: Quan sát đoạn văn sau và cho biết trang văn bản có mấy - HS: Quan sát và trả Trang 52
  53. lề? Kể tên. lời:trang văn bản có 4 lề: Lề trái, lề phải, lề trên và lề dưới. - GV: Các em thấy lề trang với - HS: trả lời: Không. lề đoạn văn có giống nhau không? - GV: Nhận xét và nói thêm: Lề - HS: Chú ý lắng nghe. đoạn văn được tính từ lề trang và có thể “thò” ra ngoài lề trang. Nếu văn bản có nhiều trang, việc trình bày trang có tác dụng đến mọi trang của văn bản. - GV: Làm thế nào để có thể thực hiện thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang, thì chúng ta sẽ tìm hiểu phần 2: chọn hướng trang và đặt lề trang. Hoạt động 2: Chọn hướng trang và đặt lề trang (15’) Mục tiêu: Thực hiện được thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Yêu HS quan sát trên màn - HS: Chú ý quan sát. 2. Chọn hướng trang chiếu: GV thực hiện các bước và đặt lề trang: đặt lề và chọn hướng giấy in - Chọn lệnh File → Page Setup sau đó * Hoạt động nhóm (7 phút) chọn trang Margins. Các em hãy làm việc nhóm (từ - HS: Chọn lệnh File - Trong 3, 4 bạn) và thực hiện yêu cầu → Page Setup sau đó chọn trang Margins.Chọn sau trong phiếu học tập: trang Margins. ô Portrait (Đứng) Sau khi xem xong đoạn video - Trong trang Margins. hoặc Landscape (Nằm trên thì các em hãy ghi lại cách Chọn ô Portrait hoặc ngang). chọn hướng trang, đặt lề trang. Landscape * Đặt lề: - Nháy mũi tên bên phải - Nháy mũi tên bên các ô: phải các ô: + Top (Trên) để đặt lề trên; + Top (Trên) để đặt lề + Bottom (Dưới) trên; + Left (Trái) để đặt lề trái; + Bottom (Dưới) để đặt + Right (Phải) lề dưới; - GV: Các nhóm báo cáo kết - HS: Đại diện nhóm báo + Left (Trái) để đặt lề quả, GV gọi các nhóm nhận xét cáo kết quả, các nhóm tự trái; với nhau. nhận xét với nhau. + Right (Phải) để đặt lề - GV: Nhận xét và thu lại phiếu - HS: Lắng nghe. phải. học tập để cho điểm cộng vào Trang 53
  54. cột điểm 15 phút. - GV: Cho HS ghi bài. - HS: Ghi bài vào vở. - GV: Gọi một số HS lên bảng - HS: Thực hiện theo yêu thực hiện các thao tác đã hướng cầu của GV đưa ra. dẫn trên. - GV: Lưu ý khi thao tác trên - HS: Chú ý lắng nghe. hộp thoại có thể xem hình minh họa ở góc dưới bên phải để thấy tác dụng. - GV: Cho các em thực hiện thao - HS: Các em tự thực hiện tác trên dưới lớp theo cá nhân. trên máy tính. Hoạt động 3: In văn bản (8’) Mục tiêu: Biết kiểm tra trước khi in, thực hiện được thao tác in văn bản NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Để in được chúng ta phải - HS: Để có thể in được, 3. In văn bản: kết nối như thế nào. máy tính phải được nối với - Nháy nút Print máy in và máy in phải Preview (Xem trước - GV: Đưa ra lưu ý khi các em được bật. khi in) để kiểm tra trình muốn thực hiện in trang tính. - HS: Tập trung chú ý lắng bày của trang. Nháy các - GV: Đưa ra các văn bản cùng nghe → ghi nhớ kiến thức. nút lệnh chuyển trang nội dung nhưng kiểu in khác - HS: Quan sát sự thay đổi nếu văn bản gồm nhiều nhau. khác nhau của mỗi trang trang. in. - Nháy nút Close - GV: Nếu văn bản in ra bị lỗi sẽ - HS: Văn bản sẽ không (Đóng) trên thanh công như thế nào? được đẹp không đúng với cụ để trở về chế độ xem soạn thảo. bình thường. - GV: Vậy để in ra không bị sai - HS: Cần phải xem trước - Nháy chuột vào nút sót chúng ta cần phải làm gì? khi in. lệnh Print (In). - GV: Hướng dẫn HS sử dụng nút lệnh xem trước khi in. - HS: Nháy nút Print - GV: Yêu cầu một số HS lên Preview để kiểm tra trình bảng thực hiện thao tác cho cả bày của trang. Nháy nút lớp quan sát và thực hiện. lệnh chuyển trang nếu văn bản gồm nhiều trang. - GV: Để trở về chế độ bình - HS: Nháy nút Close thường các em nhấn vào nút (Đóng) trên thanh công cụ. lệnh nào? - GV: Mô tả cho HS về cách in - HS: Tập trung quan sát văn bản bằng máy in và nhận biết thao tác thực - GV: Hướng dẫn HS thực hiện hiện. các thao tác trên. - HS: Thực hiện thao tác theo hướng dẫn trực tiếp trên máy. - GV: Yêu cầu HS nhắc lại các - HS: Nháy chuột vào nút Trang 54
  55. bước thực hiện. lệnh Print (In). - GV: Nhận xét chốt nội dung. - HS: Chú ý lắng nghe. Vậy thì bây giờ các em đã có thể giúp bạn Nhi để bạn tặng bài thơ đó đến tất cả các thầy cô trong trường mà không mất nhiều thời gian và công sức. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (5’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG ) Để trình bày trang văn bản em - HS trả lời cần mở hộp thoại nào và mở hộp thoại đó như thế nào? 2) Trong trang Margins chọn trang đứng, trang nằm ngang ta sẽ chọn ô nào? 3) Để căn lề ta sẽ chọn các ô nào? 4) Để in văn bản ta phải làm thế nào? 5) Để xem nội dung trang văn bản trước khi in ta làm gì? 6) Vì sao cần phải xem trước khi in? D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG GV: Một văn bản có 10 trang. - Về nhà nghiên cứu Hãy thử tìm hiểu xem em có thể chỉ in số trang lẻ của văn bản được không? V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Trang 55
  56. Tuần: 28 Tiết: 54 Ngày soạn: 27/02/2019 Ngày giảng: 06/03/2019 Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Trình bày được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (10’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu cách tìm kiếm và thay thế NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Cho học sinh quan sát - HS: Quan sát. đoạn thơ, trả lời câu hỏi và lên Trang 56
  57. bản thực hiện yêu cầu: + Bài thơ trên có bao nhiêu lỗi - HS: Có 6 từ sai lỗi chính chính tả? tả. + Gạch chân dưới từ các lỗi vừa - HS: Lên gạch chân dưới tìm được. từ "Trang" . - GV: Làm cách nào để phát - HS: Ta sẽ đọc từ đầu bài hiện lỗi chính tả trên? thơ cho đến cuối bài thơ để tìm lỗi sai. - GV: Ta có thể thay thế từ - HS: Bằng cách xóa từ "Trang" thành từ "Trăng" bằng "Trang" và ghi thành từ " cách nào? Trăng". → Muốn tìm được lỗi chính tả - HS chú ý lắng nghe trong bài thơ trên hay thay thế từ "Trang" thành từ "Trăng" trong bài thơ thì các em phải đọc từ đầu đến cuối bài thơ và xóa đi để thêm từ mới vào. Đó là khi ta viết trên giấy và làm như thế sẽ tốn rất nhiều thời gian. Nhưng trong Word, với nhiều văn bản có nhiều từ giống nhau, để tìm kiếm và sửa lỗi nhanh chóng hơn cô cùng các em tìm hiểu bài 19: Tìm kiếm và thay thế. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Tìm kiếm (15’) Mục tiêu: HS Học sinh nắm được lợi ích khi sử dụng cụ tìm kiếm, thực hiện được thao tác tìm kiếm NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG Trang 57
  58. - GV: Để có thể tìm được các từ - HS: Lắng nghe. 1. Tìm kiếm: “Trang ” bị sai lỗi chính tả trong - Chức năng: bài thơ “Trăng ơi” một cách Giúp tìm nhanh một từ nhanh chóng các em có thể sử (hoặc dãy kí tự) trong dụng công cụ tìm kiếm. văn bản. - GV: Tính năng của công cụ tìm - HS: Giúp tìm nhanh một - Các bước thực hiện: kiếm giúp chúng ta công việc từ (hoặc dãy kí tự) trong Bước 1: Mở bảng chọn gì? văn bản. Edit chọn lệnh Find - GV: Để tìm kiếm em sử dụng - HS: Sử dụng hộp thoại Bước 2: Gõ nội dung hộp thoại nào? Find (tìm kiếm) để tìm cần tìm vào ô Find kiếm. what. Bước 3: Nháy nút Find - GV:Tìm kiếm lỗi sai chính tả Next để tìm kiếm hoặc trong bài thơ “Trăng ơi”. Thực - HS: Quan sát. nháy nút Cancel để bỏ hiện thao tác tìm kiếm trên màng qua việc tìm kiếm. hình chiếu cho học sinh quan sát. - GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và ghi vào giấy - HS: Hai bạn cùng bàn nháp các bước để tìm kiếm? thảo luận. - GV: Gọi một vài nhóm đứng - HS: Đại diện một vài lên trình bày các bước. nhóm trả lời. - GV: Các nhóm khác nhận xét. - HS: Nhận xét kết quả của - GV: Nhận xét và cho học sinh các nhóm. ghi bài. - HS: Lắng nghe và ghi bài - GV: Ngoài cách mở hộp thoại vào vở. Find and Replace để tìm kiếm - HS: Dùng phím Ctrl+F bằng lệnh Edit / Find thì em có trên bàn phím. thế dùng phím tắc nào? - GV: Sau khi thực hiện các bước thì từ (hoặc dãy kí tự) tìm được sẽ hiển thị trên màn hình - HS: Lắng nghe. dưới dạng bị "bôi đen". Đến đây chúng ta chỉ mới tìm và sửa lỗi một cách thủ công vậy có cách nào giúp chúng ta sửa lỗi nhanh hơn không? Thì cô cùng các em sang phần 2: Thay thế. Hoạt động 2: Thay thế (15’) Mục tiêu: HS Học sinh nắm được lợi ích khi sử dụng cụ thay thế, thực hiện được thao tác thay thế NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG Trang 58
  59. - GV: Đúng vậy các em có thể - HS: Lắng nghe. 2. Thay thế: xóa và ghi lại cho đúng, nhưng - Chức năng: lỗi chính tả này sai giống nhau Giúp tìm nhanh dãy kí và sửa lại cũng bằng một từ tự trong văn bản và giống nhau, nếu ta cứ xóa và sửa thay thế dãy kí tự tìm như vậy sẽ rất mất thời gian. được bằng một dãy - GV: Các em có cách nào giúp khác. cô sửa lỗi chính tả một cách - HS: Thay thế. - Các bước thực hiện: nhanh hơn ngoài cách xóa và ghi Bước 1: Mở bảng lại được không? - HS: Tính năng của thay chọn Edit chọn lệnh - GV: Vậy tính năng của thay thế giúp tìm nhanh dãy kí Replace. thế là gì? tự trong văn bản và thay Bước 2: Gõ nội dung thế dãy kí tự tìm được cần tìm vào ô Find bằng một dãy khác. what. Trong ô Replace - GV: Các em hãy quan sát cô - HS: Chú ý quan sát. with gõ nội dung thay thay thế từ “Trang” thành từ thế. “Trăng” trong đoạn thơ “Trăng”. Bước 3: Nháy nút Find * Hoạt động nhóm (5 phút): Next để tìm kiếm. + Chia lớp thành 4 nhóm. - HS: Làm việc nhóm Bước 4: Nháy Replace + Các em hãy nêu các bước thực để thay thế. hiện thay thế. Ghi kết quả vào Chú ý: Nếu chắc chắn, bản phụ. - HS: Các nhóm treo kết em có thể nháy nút - GV: Gọi một vài bạn nhận xét quả làm được lên bảng. Replace All để tìm và bài của các nhóm Một vài bạn nhận xét kết thay thế tất cả các cụm quả của các nhóm. từ tìm được bằng cụm - HS: Lắng nghe. từ thay thế. - GV: Nhận xét và ghi điểm cộng vào cột điểm miệng cho nhóm làm tốt nhất. - GV: Ngoài cách mở hộp thoại - HS: Nhấn phím Crtl + H Find and Replace để thay thế trên bàn phím. bằng lệnh Edit/ Replace thì em có thế dùng phím tắc nào trên bàn phím? - GV: Mỗi lần thực hiện lệnh - HS: Ta thay thế 1 cụm từ. Replace ta thay thế bao nhiêu cụm từ. - GV: Có cách nào ta có thể tìm - HS: Nháy nút Replace và thay thế tất cả các cụm từ tìm All để tìm và thay thế tất được bằng cụm từ thay thế một cả các cụm từ tìm được lần hay không? bằng cụm từ thay thế. - GV: Lệnh Replace và lệnh - HS: Lệnh Replace chỉ Replace all khác nhau ở chỗ thay thế được 1 cụm từ, nào? lệnh Replace all thay thế tất cả các cụm từ. - GV: Công cụ tìm kiếm và thay - HS: Công cụ tìm kiếm và thế đặc biệt có ích khi nào? thay thế đặc biệt có ích khi Trang 59
  60. - GV: Cho HS ghi bài. văn bản có nhiều trang. - GV: Ngoài 2 chức năng trên - HS: Ghi bài vào vở. trong hộp thoại Find and - HS: Chú ý lắng nghe. Replace còn có chức năng Go to. Chức năng này cho ta di chuyển đến 1 trang văn bản bất kì bằng cách gõ số thứ tự của trang vào ô Enter page number C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (3’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV ĐỘNG GHI BẢNG CỦA HS Bài tập1: (Giáo viên đưa ra bài tập, Học sinh lên thực hành) - Lên thực a) Có thể tìm kiếm có bao nhiêu từ “hv” trong ví dụ trên? HS lên hành thực hiện thao tác tìm kiếm. Giỗ tổ HV - từ rất lâu đã trở thành ngày trọng đại của cả dân tộc; đã in đậm trong cõi tâm linh của mỗi người dân đất Việt. Giỗ tổ hv - Lễ hội Đền Hùng nhằm giáo dục truyền thống yêu nước “Uống nước nhớ nguồn”, biết ơn sâu sắc các Vua Hùng đã có công dựng nước và các bậc tiền nhân kiên cường chống giặc ngoại xâm giữ nước. Ngày giỗ tổ hv là ngày hội chung của toàn dân, mọi cặp mắt đều nhìn về cùng một hướng: Đền Hùng, Lễ giỗ tổ HV cử hành vào ngày 10/03 (âm lịch). Giỗ tổ hv được Unesco công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại b) Em có thể thay thế từ “HV” thành cụm từ “Hùng Vương” trong đoạn văn sau được không? HS lên thực hiện thao tác. Bài tập 2: Hãy chọn đáp án đúng nhất. - Trả lời Câu 1: Để tìm kiếm một phần văn bản ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây? câu hỏi A. File\ Find B. Home\ Find C. Format\ Find D. File\ Replace Đáp án: B Câu 2: Em hãy nối chức năng tương ứng của các nút lệnh: 1. Find Next a. Thay thế 2. Replace b. Thay thế tất cả 3. Replace All c. Tìm Đáp án: 1- c 2- a 3- b D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. Trang 60
  61. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG GV: Trả lời các câu hỏi trong - Về nhà nghiên cứu SGK trang 91 V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 29 Tiết: 55 Ngày soạn: 06/03/2019 Ngày giảng: 14/03/2019 Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được tác dụng của việc minh họa bằng hình ảnh trong văn bản. - Biết cách thực hiện chèn hình ảnh vào văn bản, chỉnh sữa vị trí của văn bản 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu cách chèn hình ảnh vào văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI Trang 61
  62. BẢNG - GV cho HS quan sát hai văn - HS quan sát 2 văn bản . bản trên máy chiếu, một văn bản có chèn hình ảnh, một văn bản không có hình ảnh. - GV yêu cầu HS quan sát và trả - HS trả lời lời câu hỏi trên slide. - HS lắng nghe Trong các bài học của các môn học, hoặc trên các bài báo, truyện tranh luôn có những hình ảnh minh họa nội dung văn bản. Việc sử dụng hình ảnh minh họa này có tác động rất lớn đến cảm nhận của người đọc. Vậy để chèn và bố trí hình ảnh trong văn bản. Ta qua bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Chèn hình ảnh vào văn bản (23’) Mục tiêu: HS biết được ý nghĩa của việc chèn ảnh vào văn bản, thực hiện được thao tác chèn ảnh vào văn bản. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV : Vậy em nào cho thầy biết - HS : Chèn hình ảnh vào 1. Chèn hình ảnh vào việc chèn hình ảnh vào văn bản văn bản giúp cho văn bản văn bản. có tác dụng như thế nào? đẹp hơn, dễ hiểu hơn. - Có 4 bước để thực - GV yêu cầu 1 hs nhận xét câu hiện thao tác chèn hình trả lời của bạn vừa rồi. - HS nhận xét. ảnh vào văn bản. - GV nhận xét và chốt lại. Bước 1: Đưa con trỏ - GV các em hãy quan sát SGK soạn thảo đến vị trí cần và trả lời câu hỏi: Để chèn hình - HS lắng nghe câu hỏi chèn. ảnh vào văn bản ta thực hiện quan sát SGK thảo luận Bước 2: Chọn mấy bước, cụ thể từng bước? nhóm và trả lời câu hỏi. Insert\Picrure\From Hoạt động nhóm trong thời gian file Hộp thoại Insert 5 phút Picture xuất hiện. - GV yêu cầu đại diện nhóm báo - Đại diện một nhóm trình Bước 3: Nháy chọn cáo. bày hình ảnh cần chèn. Trang 62
  63. - Các nhóm lắng nghe và Bước 4: Nháy nút - GV nhận xét và chốt lại kiến nhận xét. Insert trên hộp thoại. thức, cho HS ghi bài vào vở. - HS lắng nghe và ghi bài - GV: Mở Word để làm mẫu. vào vở. - HS Chú ý quan sát GV - GV yêu cầu 1 HS lên máy tính thực hiện . của GV thực hiện lại. cả lớp chú - HS lên máy thực hiện. Cả ý quan sát và nhận xét. lớp quan sát rồi nhận xét. - GV nhận xét và nhắc lại kiến thức để học sinh khắc sâu. - HS Chú ý lắng nghe. - GV: Theo các em chúng ta có - HS trả lời: Được, sử dụng thể thực hiện sao chép, xóa hay thanh công cụ hay Menu di chuyển hình ảnh trong văn chuột phải. Còn xóa ảnh ta bản được không? Nếu được thì chọn ảnh và nhấn phím bằng cách nào? Delete trên bàn phím. - GV yêu cầu HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng. - HS chú ý lắng nghe - GV yêu cầu HS lên thực hiện sao chép di chuyển, xóa hình - HS thực hiện ảnh. - HS còn lại nhận xét - GV nhận xét Khi các em thực hiện thao tác chèn hình vào văn bản đôi khi - HS lắng nghe và trả lời: hình ảnh sẽ to hoặc nhỏ so với thay đổi kích thước hình trang văn bản làm cho bố cục ảnh cho hợp lý với trang của văn bản không hợp lý, vậy văn bản. chúng ta sẽ làm ntn? Vậy làm cách nào để thay đổi kích thước hình ảnh ta qua phần 2: thay đổi kích thước hình ảnh. Hoạt động 2: Thay đổi kích thước hình ảnh (10’) Mục tiêu: HS thực hiện được thao tác để thay đổi kích thước hình ảnh NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV các em hãy quan sát 2 văn - HS quan sát. 2. Thay đổi kích thước bản trên . hình ảnh: - Nháy chuột trên hình ảnh. Xuất hiện các nút nhỏ trên cạch và góc hình ảnh. - Đưa con trỏ chuột lên các nút, kéo thả chuột đến khi có kích thước - GV hình ảnh trong 2 văn bản vừa ý. Trang 63
  64. trên văn bản nào không phù hợp? vì sao? - HS : văn bản 2 không phù Vậy làm cách nào để thay đổi hợp vì kích thước của văn kích thước của hình ảnh? bản 2 quá lớn. Ta thực hiện các bước sau: - HS trả lời - HS lắng nghe. - HS chú ý GV thực hiện - GV mở liên kết word thực hiện các bước thay đổi kích mẫu cho HS quan sát thước của ảnh. - GV yêu cầu 1-2 em HS thực - HS thực hiện, cả lớp quan hiệ lại thao tác. Cả lớp quan sát sát và nhận xét. và nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại kiến - HS lắng nghe. thức. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (5’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV CỦA HS GHI BẢNG Dựa vào kiến thức đã học các em hãy trả lời các câu - HS trả lời câu hỏi sau: hỏi Câu 1: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện mấy bước, cụ thể từng bước? Câu 2: Trong dòng văn bản, có thể bố trí hình ảnh ở vị trí nào? A. Đầu dòng B. Cuối dòng C. Giữa dòng D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản, giống như một kí tự. Câu 3: Em có thể chèn những hình ảnh nào vào văn bản? A. Hình ảnh được lưu trong đĩa cứng, đĩa CD, tải về từ Internet; B. Hình ảnh em vẽ trên giấy; C. Hình ảnh trong sách giáo khoa; D. Hình ảnh được chụp từ máy ảnh kĩ thuật số và lưu trong máy tính; D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG GV: Trả lời các câu hỏi 1,2 SGK - Về nhà nghiên cứu trang 102 V. RÚT KINH NGHIỆM Trang 64
  65. — — —»«— — — Tuần: 29 Tiết: 56 Ngày soạn: 06/03/2019 Ngày giảng: 14/03/2019 Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản một cách hợp lý. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác bố trí hình ảnh. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (2’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG Ở phần trước chúng ta đã biết cách chèn - HS lắng nghe hình ảnh vào văn bản là như thế nào. Vấn đề đặt ra ở đây là sau khi ta chèn hình ảnh vào văn bản thì làm sao để bố trí hình ảnh đó cho phù hợp với văn bản. Vậy cách bố trí đó như thế nào? Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu phần còn lại của bài 20 THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA(TT) B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản (30’) Mục tiêu: Chỉ ra được cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản một cách hợp lý. - Trình bày được các bước để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản. Trang 65
  66. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV các em hãy quan sát SGK - HS hoạt động cá nhân và và trả lời câu hỏi: trả lời câu hỏi. - Có mấy cách để bố trí hình ảnh - HS : có 2 cách để bố trí 3. Thay đổi bố trí hình trên trang văn bản? hình ảnh trong văn bản: ảnh trên trang văn + Trên dòng văn bản và bản. trên nền văn bản. a. Trong dòng văn bản. - GV yêu cầu 1 hs sinh khác - HS nhận xét + Hình ảnh như một kí nhận xét câu trả lời của bạn. tự đặc biệt - GV nhận xét và chốt lại đáp + Được chèn ngay tại án: con trỏ soạn thảo. - Có 2 cách để bố trí hình ảnh trong văn bản đó là trên dòng văn bản và trên nền văn bản. a. Trong dòng văn bản. - GV khi ta chèn hình trong - HS trả lời: hình ảnh được dòng văn bản hình ảnh sẽ được đặt ngay tại vị trí của con đặt tại đâu? trỏ soạn thảo. - GV nhận xét và chốt kiến thức - HS lắng nghe và ghi bài. cho học sinh ghi bài. - Trong dòng văn bản: + Hình ảnh như một kí tự đặc biệt + Được chèn ngay tại con trỏ soạn thảo. - GV mở liên kết word và thực - HS chú ý quan sát GV hiện mẫu các bước thực hiện thực hiện. b. trên nền văn bản. chèn hình ảnh trong dòng văn Để thay đổi cách bố trí bản cho HS quan sát. hình ảnh ta thực hiện - GV yêu cầu 1-2 HS thực hiện - HS lên máy GV thực hiện các bước sau: lại. Cả lớp quan sát và nhận xét. cả lớp chú ý quan sát. Sau + Bước 1: Nháy chuột đó nhận xét cách thực hiện trên hình để chọn hình - Gv nhận xét và qua phần mới. của bạn. vẽ đó. GV: Vậy làm sao để bố trí hình + Bước 2: Chọn ảnh như ý muốn và đẹp mắt ta Format Picture ( tìm hiểu phần b. Trên nền văn - HS lắng nghe. hoặc Format Auto bản. Shape). Hộp thoại - Gv Các em hãy quan sát SGK Format Picture và cho biết: Để thay đổi cách bố ( hoặc Format Auto trí hình ảnh ta thực hiện như thế - HS trả lời: Shape) xuất hiện chọn nào? trang Layout - Gv yêu cầu 1 hs nhận xét câu - HS nhận xét. + Bước 3: Chọn các trả lời. thuộc tính cần thiết - GV nhận xét và chốt lại kiến Trong đó: thức, HS lắng nghe và ghi bài. - In line with text: Trang 66
  67. - GV yêu cầu 1 hs nhắc lại các - HS nhắc lại các bước để Nằm trên dong văn bản bước để thay đổi bố trí hình ảnh. thay đổi bố trí hình ảnh. - Square: Hình vuông - GV mở liên kết word thực hiện nằm trên nền văn bản bước để thay đổi bố trí hình ảnh - HS chú ý quan sát. - Tight: giống như để học sinh quan sát. Square nhưng cho - Gv yêu cầu 1-2 HS lên máy Gv phép văn bản lấy đầy thực hiện lại . cả lớp quan sát và - HS lên máy GV thực hện đủ khoảng trống của nhận xét. cả lớp quan sát và nhận mình. - Gv nhận xét và nhắc lại 1 lần xét. - Behind text: Nằm nữa để học sinh khắc sâu kiến dưới văn bản thức. - In front of text: nằm trên văn bản. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (10’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV CỦA HS GHI BẢNG - Hệ thống toàn bộ nội dung bài giảng. - HS lắng nghe - Có biểu tượng from file trên thanh công cụ không? - HS trả lời - Yêu cầu HS thực hiện thao tác thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (3’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thao - Về nhà nghiên cứu tác chèn hình ảnh từ clip Art V. RÚT KINH NGHIỆM — — —»«— — — Tuần: 30 Tiết: 57 Ngày soạn: 14/03/2019 Ngày giảng: 21/03/2019 Bài thực hành 8: EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Trang 67
  68. - Biết cách nhập văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. - Rèn luyện kĩ năng nhập văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Thực hành nghiêm túc. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, máy vi tính, máy chiếu. - Bài thực hành, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, trực quan, nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DjẠY HỌC A. Hoạt động khởi động (10’) Mục tiêu: Tạo cho học sinh hứng thú tìm hiểu bài học NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV Em nào cho thầy biết việc - HS Trả lời: chèn hình ảnh vào văn bản có Chèn hình ảnh vào văn bản tác dụng như thế nào? giúp cho văn bản đẹp hơn, - GV Dựa vào kiến thức đã học dễ hiểu hơn. em có thể nhắc lại Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện - HS trả lời mấy bước, cụ thể từng bước? - Gv yêu cầu hs nhận xét câu trả - HS nhận xét. lời của bạn. - GV nhận xét và nhắc lại một - HS chú ý lắng nghe. lần nữa để HS nắm kiến thức kỹ hơn. - GV để nắm rõ hơn kỹ năng -HS lắng nghe. trình bày và chèn hình ảnh vào văn bản hôm nay thầy và trò ta cùng nhau qua bài thực hành 8: EM VIẾT BÁO TƯỜNG. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động: Trình bày văn bản và chèn hình ảnh (25’) Mục tiêu: Giúp HS thực hiện được các thao tác trình bày và chèn hình ảnh vào văn bản từ một tệp có sẵn. Trang 68
  69. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV yêu cầu HS khởi động máy - HS lắng nghe và thực 1. Khởi động Word, tính và thực hiện các yêu cầu hiện theo yêu cầu của GV. nhập văn bản và chèn sau: trong vòng 12p. hình ảnh. - Khởi động Word. - Trình bày văn bản dưới dạng trang đứng. - Lưu bài thực hành với tên trexanh.doc - HS tiến hành thực hành. - Gõ nội dung văn bản “Tre xanh”: Bằng font times new roman cỡ chữ 14 - Gv quan sát và hướng dẫn hs thực hiện . - Tiến hành chèn thêm hình ảnh - HS tiến hành thực hành. để minh hoạ nội dung, định dạng và trình bày 2 đoạn văn bản trên giống như minh hoạ sau:( Em có thể chèn một hình ảnh có sẵn trên máy tính, không nhất thiết phải là giống hình ảnh như đã minh hoạ). Trong 10p. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (8’) Mục tiêu: Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - Gv kiểm tra học sinh làm như - HS thực hiện theo yêu thế nào cầu của GV - Yêu cầu ngẫu nhiên 2-3 hs thực hiện cho gv xem - GV nhận xét và chốt lại kiến thức để HS khắc sâu kiến thức. D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (2’) Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG - GV: Các em về nhà chuẩn bị - Về nhà nghiên cứu nội dung bài báo tường. V. RÚT KINH NGHIỆM Trang 69