Đề cương ôn tập lý thuyết Tin lớp 6

docx 4 trang thienle22 6200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập lý thuyết Tin lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_ly_thuyet_tin_lop_6.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập lý thuyết Tin lớp 6

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT TIN 6 Câu 1: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống Thông tin là những gì mang lại . cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 2: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi được gọi chung là Câu 3: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống Thông tin có 3 dạng cơ bản là: Câu 4: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống Con người sử dung 5 giác quan để tiếp nhận thông tin, còn để lưu trữ và xử lý. Câu 5: Nhiệm vụ chính của tin học là: a. nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính; b. nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn; c. nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử; d. biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính. Câu 6: Chuyển đổi số 25 sang hệ nhị phân ta có kết quả là: a. 11001 b. 10011 c.11010 c.1100 Câu 7: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: a. khả năng chịu va chạm b. khả năng tính toán nhanh c. không có khả năng tư duy như con người d. tuổi thọ không cao. Câu 8: Thông tin được các nhà sản xuất ghi nằm trên thiết bị: a. Đĩa cứng; b. USB c. ROM d. Đĩa CD Câu 9: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu được gọi là: a. dung lượng nhớ; b. thời gian truy cập c. tốc độ truy cập d. mật độ lưu trữ Câu 10: Một Gigabyte bằng bao nhiêu kilobyte: a. 1000 b. 210 c. 220 d. 2000 Câu 11: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào bé nhất? a. MB b. GB c.KB d.TB Câu 12: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Thư mục không chứa bất kì được gọi là thư mục rỗng Câu 13: Cho đường dẫn: D:\GIAITRI\GAME. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong đó, .được gọi là thư mục gốc, là thư mục mẹ của thư mục GAME, GAME là của thư mục GIAITRI. Câu 14: Biểu tượng trên thanh công việc là: a. Các chương trình thường dùng gắn vào thanh công việc; b. Các chương trình đang chạy;
  2. c. Một số tiện ích hay dùng; d. Các chương trình có ở trên máy. Câu 15: Biểu tượng là: a. Biểu tượng gọi tắt của phần mềm quan sát trái đất và các vì sao; b. Biểu tượng gọi tắt của một phần mềm luyện gõ mười ngón. c. Biểu tượng gọi tắt của phần mềm luyện tập chuột d. Biểu tượng mặc nhiên Câu 16: Đĩa cứng có dung lượng nào dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin nhất: a. 24MB b. 2400KB c. 2GB d. 240MB Câu 17: Chương trình Rapid Typing và Solar System 3D giống nhau vì đều là: a. Phần mềm giải trí ; b. Phần mềm học tập; c. Phần mềm ứng dụng; d. Phần mềm hệ thống. Câu 18: Tên tệp thường có mấy phần? a. Chỉ có phần tên; b. chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau; c. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu chấm; d. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu cách. Câu 19: Khoanh vào phương án trả lời sai a. Ổ đĩa là thư mục được tạo ra đầu tiên trên đĩa. b. Một thư mục có thể không chứa tệp tin hoặc thư mục nào. c. Mỗi thư mục phải chỉ chứa được 10000 tệp tin; d.Tệp tin không thể chứa các tệp tin khác. Câu 20: Cho hình ảnh: Dung lượng chưa sử dụng của ổ đĩa C là: a. 28,1 GB b. 20,7 GB c. 48,8 GB d. Một đáp án khác Câu 21: Thông tin được biểu diễn trên máy tính dưới dạng: a. Hệ thập phân b. Hệ La mã c. Hệ nhị phân d. Hệ bát phân Câu 22: Nếu dùng một bít để biểu diễn trạng thái của 1 bóng đèn: đèn tắt là 0, đèn sáng là 1. Dãy liệt kê các trạng thái có thể của bộ ba bóng đèn trong đó có 1 đèn sáng là: a. 100, 010, 001; b. 101, 011, 110; c. 1000, 0100, 0010, 0001; d. 1, 001, 10
  3. Câu 23: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: a. khả năng lưu trữ hạn chế b. khả năng tính toán nhanh c. không có khả năng tư duy như con người d. tuổi thọ không cao. Câu 24: Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu trên thiết bị nào dưới đây sẽ bị xóa: a. Đĩa cứng; b. USB c. RAM d. Đĩa CD Câu 25: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu được gọi là: a. dung lượng nhớ; b. thời gian truy cập c. tốc độ truy cập d. mật độ lưu trữ Câu 26: Người ta chia phần mềm thành 2 loại chính đó là: a. Phần mềm giải trí và phần mềm học tập; b. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm trò chơi; c. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng d. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành. Câu 27: Tên tệp thường có mấy phần? a. Chỉ có phần tên; b. chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau; c. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu chấm; d. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu cách. Câu 28: Mỗi thư mục: a. chỉ có các tệp tin; b. chỉ có các thư mục con; c. có thể có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng đĩa; d. chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin. Câu 29: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Thư mục không chứa bất kì một thư mục con hoặc một tệp nào được gọi là: . Câu 30: Cho đường dẫn: C:\TIN HOC\LOP 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong đó, C: được gọi là , TIN HOC là của thư mục LOP 6, LOP 6 là của thư mục TIN HOC. Câu 31: Các thông tin cơ bản liên quan đến tệp tin là: a. Tên tệp, kiểu tệp; b. tên tệp, kiểu tệp, độ lớn của tệp; c. tên tệp, kiểu tệp, thời gian cập nhật; d. tên tệp, kiểu tệp, độ lớn của tệp và thời gian cập nhật. Câu 32: Biểu tượng trên thanh công việc là: a. Các chương trình thường dùng gắn vào thanh công việc; b. Các chương trình đang chạy; c. Một số tiện ích hay dùng; d. Các chương trình có ở trên máy.
  4. Câu 33: Biểu tượng là: a. Biểu tượng gọi tắt của một phần mềm luyện gõ mười ngón. b. Biểu tượng gọi tắt của phần mềm quan sát trái đất và các vì sao; c. Biểu tượng gọi tắt của phần mềm luyện tập chuột d. Biểu tượng mặc nhiên