Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 8 theo CV3280 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 8 theo CV3280 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_phat_trien_nang_luc_hinh_hoc_lop_8_theo_cv3280_chuon.doc
Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 8 theo CV3280 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều, cách tính tổng số đo các gĩc của một đa giác. 2. Kỹ năng: Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi , một số đa giác đều, biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu cĩ) của 1 đa giác đều. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập. 4. Nội dung trọng tâm : khái niệm đa giác lồi, đa giác đều 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, tính tốn, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi , một số đa giác đều, biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu cĩ) của 1 đa giác đều. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi, nhĩm III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ vẽ hình 112-117, hình 120, thước kẻ. 2. Học sinh: SGK, thước kẻ 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung (M1) (M2) (M3) (M4) Đa giác. - Biết được khái - Vẽ được và - Biết cách tính tổng - Rút ra cơng thức tổng Đa giác niệm đa giác lồi, nhận biết một số số đo các gĩc của một quát tính tổng số đo các đều đa giác đều đa giác lồi , một đa giác. gĩc của một đa giác. số đa giác đều IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: (7 phút) HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát (Hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Nhớ lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, suy ra cách nhận biết đa giác - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Định nghĩa tứ giác ABCD: SGK/64 - Nêu định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác lồi. - Định nghĩa tứ giác lồi: SGK/65 - Trong các hình sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi? Vì sao? HS trả lời B A A A B D B C D C D C GV: tam giác, tứ giác được gọi chung đa giác? Đa giác là gì? Qua bài học hơm nay chúng ta sẽ được biết. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm về đa giác: (Hoạt động cá nhân, nhĩm.)
- - Mục tiêu: HS nhận biết về đa giác. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Định nghĩa đa giác, cách gọi tên đa giác. NLHT: Nhận biết đa giác, các yếu tố của đa giác HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Khái niệm về đa giác: GV: Đưa bảng phụ vẽ hình 112, 113, 114, A 115, 116, 117 lên bảng cho HS quan sát, giới D C D A thiệu đa giác B GV: giới thiệu các đỉnh, các cạnh của đa giác. C G + Hình 118 cĩ phải là đa giác khơng? vì sao? E hình 113 B hình 114 E HS: hình 118 khơng phải là đa giác vì chúng hình 112 cĩ hai cạnh AE, ED cùng nằm trên một đường thẳng. + Các hình 115 đến 117 gọi là đa giác lồi. Tương tự như tứ giác lồi em hãy định nghĩa đa giác lồi? hình 115 hình 116 hình 117 HS: Nêu định nghĩa SGK Các hình trên đều là đa giác. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhĩm làm ?2 . *Định nghĩa đa giác lồi: SGK/114 *Chú ý: SGK/114 Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 khơng phải là đa giác lồi? ?3 Đa giác ABCDE cĩ: HS: khi vẽ một đường thẳng qua cạnh của đa R giác thì đa giác nằm ở 2 nửa mặt phẳng. A B Các đỉnh: A,B,C,D,E GV giới thiệu chú ý SGK. Các đỉnh kề nhau: A và B, B Q GV đưa bảng phụ vẽ hình 119 và ghi nội M và C, C và D, D và E, E và A N dung ?3 lên bảng cho HS quan sát. C Các cạnh: AB, BC, CD, DE, P EA GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm, điền vào các E D Các đường chéo: AC, AD, chỗ trống trên bảng phụ BD, BE, CE HS thảo luận nhĩm, cử đại diện nhĩm lên ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ bảng điền vào bảng phụ Các gĩc: A, B,C, D, E GV: Giới thiệu cách gọi đa giác cĩ n đỉnh: Các điểm nằm trong đa giác: M, N, P + n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ Các điểm nằm ngồi đa giác: R, Q giác, ngũ giác, lục giác, bát giác. + n = 7, 9,10, 11, 12, hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh, HOẠT ĐỘNG 3: Đa giác đều: (Hoạt động cá nhân, cặp đơi.) - Mục tiêu: HS biết về đa giác đều. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Biết một số đa giác đều, biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu cĩ) của 1 đa giác đều. NLHT: Vẽ trục, tâm đối xứng của một số đa giác đều - - Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Đa giác đều: GV: Treo bảng phụ vẽ hình 120 SGK, yêu *Định nghĩa: SGK/115 cầu HS nhận xét về các cạnh và các gĩc trong mỗi đa giác? HS: Các cạnh bằng nhau, các gĩc bằng nhau GV: giới thiệu đa giác đều a) Tam giác đều b) Tứ giác đều GV: Yêu cầu HS hoạt động nhĩm thực hiện ?4 HS thảo luận nhĩm, cử đại diện nhĩm lên bảng vẽ hình. c) Ngũ giác đều d) Lục giác đều C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập (Hoạt động cá nhân, cặp đơi.) - Mục tiêu: Biết cách xác định số cạnh, số đường chéo, số tam giác của đa giác - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Làm bài 4 SGK NLHT: Nhận biết số cạnh, số đường chéo, số tam giác của đa giác Nội dung: BT 4/ 115 Đa giác n cạnh Số cạnh 4 5 6 n Số đường chéo 1 2 3 n-3 Sơ 2 3 4 n-2 Tổng số đo các gĩc 2.180 = 3600 3.180 = 5400 4.180 = 7200 (n 2).1800 D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều - Làm các bài tập số ; 3 tr 115 SGK ; 2; 3 ; 5 ; 8 ; 9 tr 126 SBT. - Chuẩn bị bài mới: “Diện tích hình chữ nhật” * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu định nghĩa đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. (M1) Câu 2: Hãy nêu cách nhận biết một đa giác lồi. (M2) Câu 3: Bài 1 SGK (M3, M4)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết tính chất của diện tích đa giác, cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. 2. Kỹ năng: Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận chính xác trong vẽ hình. 4. Nội dung trọng tâm : cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lí, giao tiếp, tính tốn, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Biết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng, biết được tính chất của diện tích đa giác. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi, nhĩm III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng cĩ chia khoảng, compa, thước đo gĩc bảng phụ kẻ ơ vuơng vẽ hình 121 2. Học sinh: Thước thẳng, eke, bút chì, bảng nhĩm, ơn tập cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác (tiểu học). 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng Nội dung (M1) (M2) (M3) cao (M4) Diện tích - Biết cơng thức - Suy ra cơng thức tính - Biết tính diện Giải bài đa giác tính diện tích hình diện tích hình vuơng, tam tích hình chữ nhật, tốn thực tế chữ nhật, hình giác vuơng từ cơng thức hình vuơng, tam vuơng, tam giác tính diện tích hình chữ giác vuơng vuơng nhật, tính chất của diện tích đa giác IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án Nêu định nghĩa đa giác lồi, định nghĩa đa - Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều: SGK/114, giác đều. (6đ) 115 Hãy kể tên một số đa giác đều mà em biết ? - Kể đúng tên một số đa giác đều như: tam giác (4đ) đều, hình vuơng (tứ giác đều), ngũ giác đều, lục giác đều A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát (Hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Nhớ lại cách tính diện tích hình chữ nhật đã học, tìm cách suy luận ra cơng thức - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Cách tính diện tích hình chữ nhật HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Nhắc cách tính diện tích hình chữ nhật mà em - Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dai nhân biết với chiều rộng - Từ cách tính diện tích đĩ ta cĩ thể viết cơng - Cơng thức: S = a.b thức tổng quát được khơng ?
- Bài học hơm nay ta sẽ tìm hiểu. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm về đa giác: (Hoạt động cá nhân, cặp đơi.) - Mục tiêu: HS biết định nghĩa diện tích đa giác, tính chất của diện tích đa giác. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Định nghĩa diện tích đa giác, tính chất của diện tích đa giác. NLHT: Tìm diện tích hình dựa vào số ơ vuơng, suy ra tính chất của diện tích đa giác HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Khái niệm diện tích đa giác : GV: Đưa ra bảng phụ hình vẽ 121 SGK và yêu *Khái niệm: Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi cầu HS thảo luận cặp đơi làm ?1 một đa giác được gọi là diện tích đa giác đĩ. Đại diện cặp đơi trình bày, GV chốt kiến thức: - Mỗi đa giác cĩ một diện tích xác định. Diện Nêu khái niệm diện tích đa giác. tích đa giác là một số dương. * Tính chất: SGK/117 GV: giới thiệu ba tính chất của diện tích đa giác. HS: đọc lại 3 tính chất SGK. GV: hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau nhưng hai tam giác đĩ cĩ bằng nhau hay khơng? HS: Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau chưa *Ký hiệu diện tích đa giác ABCDE là S ABCDE chắc đã bằng nhau. hoặc S. GV giới thiệu ký hiệu diện tích. HOẠT ĐỘNG 3: Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật: (Hoạt động cá nhân, cặp đơi.) - Mục tiêu: HS biết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: cơng thức tính diện tích hình chữ nhật. NLHT: Tính diện tích hình chữ nhật HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật: GV: Hình chữ nhật cĩ 2 kích thước a và b thì diện tích của nĩ được tính như thế nào? HS: S = a.b S = a .b b GV: Khẳng định lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, lưu ý cho HS khi tính diện tích a hình chữ nhật ta phải đổi các kích thước về cùng một đơn vị đo. HOẠT ĐỘNG 4: Cơng thức tính diện tích của hình vuơng, tam giác vuơng: (Hoạt động cá nhân, nhĩm) - Mục tiêu: HS suy luận ra cách tính diện tích hình vuơng, tam giác vuơng. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích hình vuơng, tam giác vuơng. NLHT: Tính diện tích hình vuơng, tam giác vuơng HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3) Cơng thức tính diện tích hình vuơng, tam giác Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Hình vuơng là vuơng: một hình chữ nhật đặc biệt cĩ chiều dài bằng - Hình vuơng : a chiều rộng. Vậy cơng thức tính diện tích hình S = a . a = a2 vuơng là gì? HS: S = a.b = a.a = a2 (a là độ dài cạnh của hình a GV: Từ cơng thức tính diện tích hình chữ vuơng) nhật suy ra cơng thức tính diện tích tam giác - Tam giác vuơng : vuơng cĩ cạnh là a, b như thế nào? HS: Tam giác vuơng là nửa hình chữ nhật nên 1 S = a.b 1 S = a.b 2 2 (a, b là độ dài các cạnh GV: Treo bảng phụ vẽ hình và ghi cơng thức gĩc vuơng của tam giác tính diện tích hình vuơng và tam giác vuơng vuơng). HS theo dõi ghi vở ?3 Để chứng minh định lý trên ta đã vận dụng GV: Yêu cầu HS thực hiện ?3 theo nhĩm. các tính chất của diện tích như : Đại diện nhĩm trình bày. - Vận dụng tính chất 1: ABC = ACD GV nhận xét, sửa sai, chốt kiến thức. thì SABC = SACD - Vận dụng tính chất 2: Hình chữ nhật ABCD được chi thành 2 tam giác vuơng ABC và ACD khơng cĩ điểm trong chung, do đĩ: SABCD = SABC + SACD C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 5: Bài tập (Hoạt động cá nhân, cặp đơi.) - Mục tiêu: Biết cách tính diện tích hình chữ nhật - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Tính diện tích hình chữ nhật NLHT: Tính tốn, tính diện tích hình chữ nhật HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: * Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật nếu Bài 1: Tính S hình chữ nhật nếu a = 1,2m ; b = a = 1,2m ; b = 2,4m. 2,4m Giải: 1 HS lên bảng trình bày, GV nhận xét, đánh giá Diện tích hình chữ nhật : GV cho HS hoạt động cặp đơi làm bài tập 6/118 S = a.b = 1,2 x 2,4 = 2,88 (m2) SGK * Bài 6/ 118 SGK : Đại diện cặp đơi lên bảng trình bày, GV sửa sai, Diện tích hình chữ nhật : S = ab chốt kiến thức. a) Nếu a’= 2a, b’= b thì: S’ = 2.ab = 2S Bài 2: Cho một hình chữ nhật cĩ S = 16cm2 và b) Nếu a’ = 3a, b’ = 3b thì : hai kích thước là : x cm và y cm. Hãy điền vào ơ S’= 3a.3b = 9ab trống trong bảng sau : b b b) Nếu a’ = 4a, b’= thì: S’= 4a. =ab x 1 3 4 4 y 8 4 * Bài 2: 1 HS lên bảng trình bày, GV nhận xét, đánh giá x 1 2 3 4 y 16 8 5,3 4 D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Nắm vững cơng cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. - BTVN: 7, 8, 9 SGK/119. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Diện đa giác là gì ?Nêu nhận xét về số đo diện tích đa giác? (M1) Câu 2: Nêu ba tính chất của diện tích đa giác (M1) Câu 3: Bài 7 SGK. (M3)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. 2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu, chứng minh hai hình cĩ diện tích bằng nhau. 3. Thái độ: Phát triển tư duy cho HS thơng qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuơng cĩ cùng chu vi. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, tư duy, tính tốn. - Năng lực chuyên biệt: Tính diện tích, Chứng minh hai hình cĩ diện tích bằng nhau. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi, nhĩm III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng cĩ chia khoảng, compa, thước đo gĩc, tấm bìa 2. Học sinh: Thước thẳng cĩ chia khoảng, compa, thước đo gĩc, tấm bìa 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập Thuộc cơng thức - Biết cắt, Tính diên tích hình chữ Chứng minh hai tính diện tích hình ghép hình nhật, hình vuơng, tam giác hình cĩ diện tích chữ nhật, hình theo yêu cầu vuơng. bằng nhau vuơng, tam giác Rính cạnh khi biết diện tích vuơng IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án - Viết các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình Các cơng thức: SGK/117, 118 vuơng, tam giác vuơng, phát biểu bằng lời. (10đ) A. KHỞI ĐỘNG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG 1: Tính diện tích hình: (Hoạt động cá nhân, cặp đơi) - Mục tiêu: Củng cố cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh tính được diện tích của hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. NLHT: Tính diện tích HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 7/ 118 SGK: - Làm bài 7/ 118 SGK, Diện tích các cửa sổ là:1. 1,6 + 1,2. 2 = 4 (m2) HS đọc SGK và trả lời câu hỏi: Diện tích nền nhà là : 4,2 . 5,4 = 22,68 (m2) + Để xem xét gian phịng trên cĩ đạt mức Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà : chuẩn về ánh sáng hay khơng ta cần làm gì ? 4 + Hãy tính diện tích cửa sổ và diện tích nền 17,63% < 20% 22,68 nhà ? 1 HS lên bảng tính diện tích cửa sổ, diện tích Nên gian phịng trên khơng đạt chuẩn về ánh sáng nền nhà và lập tỉ số. + Gian phịng trên cĩ đạt chuẩn ánh sáng Bài 9/119 SGK:
- khơng ? Diện tích ABE là: x HS : trả lời A E B AB.AE 12.x 2 A GV : Chốt lại kiến thức. = 6x (cm ) 2 2 A - Làm bài 9/ 119 SGK, Diện tích hình vuơng ABCD yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở AB2 = 122 = 144 (cm2) 12 A GV vẽ hình trên bảng 1 HS: hoạt động cặp đơi giải bài tập Ta cĩ : SABC = SABCD A 3 Đại diện 1 cặp đơi lên bảng trình bày 1 D C HS nhận xét, GV chốt kiến thức. 6x = . 144 x = 8(cm) A A 3 A A - Làm bài 10/ 119 SGK, Bài 10/119 SGK: GV yêu cầu HS đọc bài Tổng diện tích hai hình GV vẽ ABC vuơng cĩ độ dài cạnh huyền là vuơng dựng trên hai cạnh a, độ dài hai cạnh gĩc vuơng b và c,yêu cầu gĩc vuơng là : b2 + c2 HS vẽ hình vào vở c b GV yêu cầu HS hoạt động cặp đơi so sánh Diện tích hình vuơng 2 tổng diện tích của hai hình vuơng dựng trên dựng trên cạnh huyền : a a hai cạnh gĩc vuơng và diện hình vuơng dựng Theo định lý Pytago ta cĩ : a2 trên cạnh huyền = b2 + c2 HS hoạt động cặp đơi, đại diện cặp đơi lên Vậy tổng diện tích của hai bảng trình bày hình vuơng dựng trên hai cạnh HS nhận xét, GV nhận xét, chốt kiến thức gĩc vuơng bằng diện tích hình vuơng dựng trên cạnh huyền D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG 2: c/m diện tích bằng nhau (Cá nhân, nhĩm) - Mục tiêu: HS vận dụng được các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích chứng minh hai hình cĩ diện tích bằng nhau, luyện kỹ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS chứng minh được hai hình cĩ diện tích bằng nhau, cắt, ghép được hình theo yêu cầu. NLHT: c/m diện tích bằng nhau HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 13/ 119 SGK: A F B GV vẽ hình 125 SGK, hướng dẫn HS giải BT H K 13/119 SGK E GV yêu cầu HS trả lời: + So sánh : SABC và SCDA D + Tương tự ta cịn suy ra được những tam Chứng minh: G C giác nào cĩ diện tích bằng nhau ? Ta cĩ: ABC = CDA (ccc) SABC =SCDA (1) + Vậy tại sao SEFBK = SEGDH ? Tương tự ta cĩ :SAFE = SEHA (2); SEKC = SCGE (2) HS trả lời, 1 HS lên bảng trình bày Mà SEFBK = SABC SAFE SEKC (3) GV chốt lại : Cơ sở để chứng minh bài tốn SEGDH = SCDA SEHS SCGE (4) trên là tính chất 1 và 2 của diện tích đa giác Từ (1), (2), (3), (4) SEFBK = SEGDH GV yêu cầu HS đọc đề bài 11/119 SGK, HS hoạt động nhĩm. Bài 11/ 119 SGK: HS các nhĩm lấy bìa ra cắt hai tam giác vuơng bằng nhau rồi ghép vào bảng nhĩm. GV kiểm tra bảng ghép của một số nhĩm. GV nhận xét, chốt kiến thức: ghép được hai tam giác vuơng, một hình chữ nhật, hai hình bình hành. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ơn cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuơng, diện tích tam giác (tiểu học) và ba tính chất tính diện tích đa giác
- - Bài tập về nhà : 14, 15 tr 119 SGK ; 16, 17, 20, 22 tr 127 128 SBT - Chuẩn bị bài mới: Diện tích tam giác. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: (3 phút) Câu 1: Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng? ( M1) Câu 2: Bài 11 SGK (M2) Câu 3: Bài 9, 10 SGK (M3) Câu 4: Bài 13 SGK (M4)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết cơng thức tính diện tích tam giác. 2. Kỹ năng: HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đĩ. 3. Thái độ: HS biết vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi, nhĩm III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng , thước đo gĩc.kéo cắt giấy, keo dán, hai tam giác bằng bìa mỏng. 2. Học sinh: Thước thẳng, eke, kéo cắt giấy, keo dán, hai tam giác bằng bìa mỏng. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Cơng thức - Biết Cơng thức -Tính được -Chứng minh được cơng thức tính diện tính diện tích của diện tích tính diện tích tam giác. tích tam giác tam giác của một tam giác IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: (7 phút) HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát (Hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Từ cơng thức tính diện tích tam giác vuơng suy luận ra cơng thức tính diện tích tam giác - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Dự đốn cơng thức tính diện tích tam giác HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Ba tính chất của diện tích đa giác: SGK/117 - Phát biểu ba tính chất của diện tích đa giác SABC SAHB SAHC Tính diện tích tam giác ABC ? 1 1 1 1 A AH.HB AH.HC 3.1 3.3 = 6 (cm2) 2 2 2 2 3cm 1 S AH.BC ABC 2 B 1cm H 3cm C - Cĩ cách tính nào khác? GV kết luận kiến thức vào bài mới: Ở tiểu học, các em đã biết cách tính diện tích tam giác bằng đáy nhân chiều cao rồi chia 2. Nhưng cơng thức này được chứng minh như thế nào? Tiết này sẽ cho chúng ta biết. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: (25 phút) HOẠT ĐỘNG 2: Định lý: (Hoạt động cá nhân, nhĩm)
- - Mục tiêu: HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh chứng minh được định lý về diện tích tam giác. NLHT: C/M định lí HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1 Định lý: (SGK/ 120) GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân: GT ABC A + Phát biểu định lí về diện tích tam giác. AH BC + Vẽ hình minh họa định lí. + Viết GT – KL của định lí. HS trình bày, GV chốt lại kiến thức 1 KL SABC BC.AH B C 2 H a GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm chứng minh Chứng minh: định lí bằng cách trả lời các câu hỏi sau: A + Đường cao AH xuất phát từ đỉnh A, Điểm A A H cĩ thể nằm ở những vị trí nào so với B và C? + Vẽ hình các trường hợp xảy ra. + Điểm H trùng với điểm B khi nào? B C H C + Khi H trùng với B thì diện tích tam giác B H C B H ABC được tính như thế nào? + Khi nào thì H nằm giữa B và C? a) Nếu Bµ 900 thì AH AB + Khi H nằm giữa B và C thì diện tích tam BC.AB BC.AH S giác ABC được tính như thế nào? ABC 2 2 +Khi nào thì H nằm ngồi đoạn thẳng BC? µ + Khi H nằm ngồi đoạn thẳng BC thì diện b) Nếu B nhọn thì H nằm giữa B và C tích tam giác ABC được tính như thế nào? Ta cĩ SABC = SABH +SACH 1 1 Đại diện nhĩm trình bày = AH . BH + AH . CH 2 2 1 1 = AH ( BH + CH) = AH .BC 2 2 1 Vậy SABC = AH .BC 2 c) Nếu Bµ tù thì H nằm ngồi đoạn thẳng BC. 1 1 GV chốt kiến thức: SABC = SACH - SABH = AH.CH - AH.BH Trong mọi trường hợp diện tích tam giác 2 2 1 1 luơn bằng nửa tích của một cạnh với chiều = AH ( CH - BH) = AH .BC cao ứng với cạnh đĩ. 2 2 1 Vậy SABC = = AH .BC 2 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 3: Cách chứng minh khác về diện tích tam giác (hoạt động: nhĩm) - Mục tiêu: HS vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác để cắt ghép hình và chứng minh cơng thức tính diện tích tam giác. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS chứng minh cơng thức tính diện tích tam giác bằng cách cắt ghép hình. NLHT: Cắt, ghép hình
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ? - Làm bài ? , yêu cầu mỗi nhĩm lấy hai tam 1 2 h giác bằng nhau đã chuẩn bị sẵn. Quan sát 1 3 2 hình 27, trả lời câu hỏi: 3 h 2 + Cĩ nhận xét gì về tam giác và hình chữ a a nhật trên hình vẽ? + Diện tích của tam giác và hình chữ nhật đĩ như thế nào? Stam giác = SHCN + Giữ nguyên 1 tam giác dán vào bảng nhĩm, ( = S1 + S2 + S3) với S1, S2, S3 là diện tích các đa tam giác thứ 2 cắt làm 3 mảnh để ghép lại giác đã kí hiệu thành một hình chữ nhật h a h SHCN = a. Stam giác = +Qua thực hành giải thích tại sao diện tích 2 2 lại bằng diện tích hình chữ nhật. Từ đĩ suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác BT 16 SGK/ 121 từ cơng thức tính diện tích hình chữ nhật E A D Đại diện nhĩm trình bày, GV chốt kiến thức: Cĩ thể chứng minh diện tích tam giác từ 1 cơng thức tính diện tích hình chữ nhật 4 - Làm bài 16, 17/121 SGK h Bài 16: Tính diện tích mỗi hình rồi so sánh 2 3 Bài 17: Tính diện tam giác theo 2 cách rồi B suy ra. 1 1 a C SABC = ah = SBCDE 2 2 SABC = S2 + S3; SBCDE = S1+S2+ S3+S4 1 1 Mà S1 = S2; S3 = S4 SABC = SBCDE= ah 2 2 BT 17 SGK/ 121 A AB.0M 0A.0B M SA0B = 2 2 AB . 0M = 0A . 0B O B D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ơn tập cơng thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận (đại số 7) - Bài tập về nhà: 18, 19, 21/ 121 122 SGK. *CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: (13 phút) Câu 1: Nêu định lí về diện tích tam giác? (M1) Câu 2: Bài 16/121 SGK (M2) Câu 3: Bài 17/121 SGK (M3)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS cơng thức tính diện tích tam giác. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn : tính tốn, chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác - Phát triển tư duy: HS hiểu nếu đáy của tam giác khơng đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác, hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi cĩ đáy cố định và diện tích khơng đổi là một đường thẳng song song với đáy của tam giác. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, ĩc phán đốn, tư duy, học tập nghiêm túc. 4. Nơi dung trọng tâm: Tính diện tích tam giác 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng cĩ chia khoảng, thước đo gĩc. Bảng phụ vẽ hình 133 SGK. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, học thuộc cơng thức tính diện tích tam giác 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Thơng Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Nội dung hiểu (M1) (M3) (M4) (M2) Cơng thức - Cơng thức tính diện -Tìm được - Tính được - Tìm được tập hợp đỉnh của tính diện tích của tam giác các tam diện tích tam tam giác khi cĩ đáy cố định và tích tam giác giác cĩ giác cân, đều diện tích khơng đổi là một cùng diện đường thẳng song song với tích đáy của tam giác. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án Nêu cơng thức tính diện tích tam giác ? 1 -Cơng thức tính diện tích tam giác: S = ah : (4đ) 2 Sửa bài tập 18 tr 122 SGK (đề và hình vẽ -Bài tập 18/122 SGK:: trên bảng phụ) (6đ) 1 1 SABM = BM.AH ; SAMC = CM.AH 2 2 Mà: MB = MC suy ra SABM = SAMC A. KHỞI ĐỘNG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG 1 Hoạt động cá nhân - Mục tiêu: Củng cố cho HS cơng thức tính diện tích tam giác. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Chỉ ra các tam giác cĩ cùng diện tích; tìm độ dài cạnh thỏa mãn điều kiện NLHT: Tính diện tích tam giác, hình chữ nhật HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 19/121 SGK: * GV treo bảng phụ hình 133, bài tập 19, học a) S1 = 4 ( ơ vuơng); S3 = 4 ( ơ vuơng); sinh thực hiện: S2 = 3 ( ơ vuơng); S4 = 5 ( ơ vuơng); + Muốn tìm các tam giác cĩ diện tích bằng S5 = 4,5( ơ vuơng); S6 = 4 ( ơ vuơng);
- nhau ta làm gì? S7 = 3,5 ( ơ vuơng); S8 = 3 ( ơ vuơng); +Làm bài tập 19/122 SGK S1 = S3 = S6 = 4 ( ơ vuơng) HS trình bày, GV nhận xét, sửa sai, chốt kiến S2 = S8 = 3 ( ơ vuơng) thức: Hai tam giác bằng nhau cĩ diện tích b) Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau khơng nhất bằng nhau, nhưng hai tam giác cĩ diện tích thiết bằng nhau. bằng nhau thì khơng nhất thiết bằng nhau. * Bài 21 SGK/ 122 * GV vẽ hình 134 SGK, HS thực hiện các AD = BC = 5cm (hai cạnh đối E yêu cầu: của hình chữ nhật) 2 2 cm +Tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo x. SABCD = BC.x = 5x (cm ) A D AD.EH 5.2 2 H +Tính diện tích ADE. SADE = =5(cm ) 2 2 +Lập hệ thức biểu thị diện tích hình chữ nhật x x Vì : SABCD = 3.SADE ABCD gấp 3 lần diện tích ADE. Nên : 5x = 3. 5 = 15 HS lên bảng trình bày, GV sửa chữa, chốt x = 3(cm) B C kiến thức 5 cm D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG 2: Hoạt động cá nhân, cặp đơi. - Mục tiêu: HS hiểu nếu đáy của tam giác khơng đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác, hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi cĩ đáy cố định và diện tích khơng đổi là một đường thẳng song song với đáy của tam giác. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS tìm được tập hợp các điểm cách đều đường thẳng cho trước thỏa mãn điều kiện về diện tích của tam giác. NLHT: Tính diện tích tam giác, tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 24/123 SGK: A GV đưa ra đề bài 24 SGk / 123 ABC, AB = AC = b +Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, GT BC = a b KL. +HS trả lời các câu hỏi sau: KL tính S ? B C ABC H Để tính được diện tích tam giác cân ABC, Giải: biết Theo định lý Pytago ta cĩ : a BC = a, AB = AC = b ta cần biết điều gì ? 2 2 2 a 4b a Hãy nêu cách tính AH? AH2 = AC2 HC2 = b2 = Nếu a = b hay tam giác ABC là tam giác đều 2 4 thì diện tích tam giác đều cạnh bằng a được 4b 2 a 2 AH = tính như thế nào? 2 HS trình bày bài làm, GV chốt kiến thức: 2 2 2 2 Diện tích tam giác đều cạnh bằng a là BC.AH a 4b a a 4b a SABC = = . = a2 3 2 2 2 4 S 4 a 4a2 a2 *Nếu a = b thì: AH = = 2 3a 2 a 3 a a 3 a 2 3 . SABC = . 2 2 2 2 4 Bài 22/122 SGK: GV đưa ra bảng phụ đề bài 22/122 SGK,HS đọc to đề bài. GV phát giấy kẻ ơ vuơng cĩ hình 135 SGK. HS thực hiện các yêu cầu của đề bài theo cặp đơi. Đại diện cặp đơi trình bày kết quả, GV nhận xét, chốt lại kiến thức: Qua các bài tập vừa làm, hãy cho biết nếu tam giác ABC cĩ cạnh
- BC cố định, diện tích của tam giác khơng đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là hai đường thẳng song song với BC và cách BC 1 O b khoảng bằng AH (AH là đường cao của tam giác ABC). A I a N c P F a)Điểm I nằm trên đường thẳng a đi qua A và song song với đường thẳng PF thì SPIF = SPAF vì hai tam giác cĩ đáy PF chung và hai đường cao tương ứng bằng nhau. Cĩ vơ số điểm I thỏa mãn. b) Điểm O thuộc đường thẳng b. c) Điểm N thuộc đường thẳng c. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã giải - BTVN: 23/123 SGK; 28 ; 29 ; 31/129 SBT. - Ơn tập phần học trong HKI, tiết sau ơn tập học kỳ I. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại cơng thức tính diện tích tam giác? (M1) Câu 2: Các tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì cĩ nhất thiết bằng nhau khơng? (M2) Câu 3: Tam giác đều cĩ cạnh bằng a thì cơng thức tính đường cao và diện tích là gì? (M3)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ƠN TẬP HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ơn tập kiến thức về các tứ giác đã học. - Ơn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác, 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình. 3. Thái độ: - Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, gĩp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. 4. Nơi dung trọng tâm: - Ơn tập kiến thức về các tứ giác đã học. 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Sơ đồ các loại tứ giác tr 152 SGV và hình vẽ sẵn trong khung132 SGK để ơn tập kiến thức, thước thẳng, compa, êke, phấn màu 2. Học sinh: SGK, bài cũ, thước thẳng, Compa ê ke. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Đường thẳng -Biết được định - Hiểu được - Biết giải các bài -Biết tìm hiểu điều song song với nghĩa, tính chất, mối quan hệ tập dạng tính tốn, kiện của hình thỏa một đường dấu hiệu nhận biết giữa các tứ chứng minh, nhận mãn yêu cầu của đề thẳng cho trước của các tứ giác đã giác đã học biết hình, bài. học IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Ơn tập lý thuyết (cá nhân) - Mục tiêu: HS ơn lại các kiến thức đã học về tứ giác, diện tích tứ giác. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS nhớ lại các kiến thức đã được học về tứ giác, diện tích tứ giác. NLHT: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy -GV treo bảng phụ cĩ các hình vẽ sẵn : Hình chữ Hình chữ nhật Hình vuơng Tam giác nhật, hình vuơng, hình tam giác và yêu cầu HS điền cơng thức tính diện tích các hình. a h -HS: cả lớp vẽ hình và điền cơng thức, ký hiệu vào b a vở a -Một HS lên bảng điền cơng thức vào các hình . S = a.b 2 1 -HS : Nhận xét bài làm của bạn. S = a S = a.h -GV nhận xét và cho điểm. 2 -GV treo bảng phụ đề bài tập: Bài tập: - Lần lượt gọi HS đứng tại chỗ trả lời: Xét xem các câu sau đúng hay sai ? 1.Hình thang cĩ hai cạnh bên song song là hình bình hành 2.Hình thang cĩ 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
- 3. Hình thang cĩ 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song. 4. Hình thang cân cĩ một gĩc vuơng là hình chữ nhật. 5. Tam giác đều là hình cĩ tâm đối xứng. 6. Tam giác đều là một đa giác đều 7. Hình thoi là một đa giác đều 8. Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi là hình vuơng. 9. Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau và bằng nhau là hình thoi. 10. Trong các hình thoi cĩ cùng chu vi thì hình vuơng cĩ diện tích lớn nhất B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập : (Hoạt động cá nhân, nhĩm) - Mục tiêu: HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS giải được các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình. NLHT: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, c/m tứ giác là hình bình hành, chữ nhật, hình thoi, hình vuơng HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - GV treo bảng phụ bài 161 tr 77 SBT Bài 1 (bài 161 tr 77 SBT) - GV vẽ hình lên bảng GT ABC, trung tuyến BD v CE cắt nhau -Gọi 1HS nêu GT, KL Tại G, HB = HG, KC = KG. a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình KL a)Tứ giác DEKH l hình bình hành. hành. b) ABC cĩ điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình bình hành. A c) Nếu BD CE thì tứ giác DEHK là E D -GV gọi một HS lên bảng chứng minh câu (a) hình gì? G -GV gọi HS nhận xét và bổ sung. *Chứng minh: a) Ta cĩ : AE = EB (gt) H K A B C AD = DC (gt) M DE là đường trung bình của ABC BC ED // BC ; ED = (1) E D 2 b) ABC cĩ điều kiện gì thì G Tương tự : HK là đường trung bình của GBC tứ giác DEHK là hình chữ nhật ? BC -GV gợi ý bằng cách vẽ H K HK // BC ; HK = (2) B 2 hình minh họa. M C Từ (1) và (2) ED // HK và ED = HK. A Nên DEHK là hình bình hành b) Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật khi -GV gọi 1 HS lên bảng chứng HD = EK minh 2 2 E D Mà HD = BD ; EK = CE -GV: Nếu trung tuyến DB và CE 3 3 vuơng gĩc với nhau thì tứ giác G BD = CE ABC cân tại A DEHK là hình gì ? (một tam giác cân khi và chỉ khi cĩ hai đường H K -GV đưa ra hình vẽ minh hoạ. trung tuyến bằng nhau) B C Vậy : ĐK ABC cân tại A thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật c) Nếu BD CE thì hình bình hành DEHK là hình A B 6cm O 600 D H C
- thoi vì cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau. -GV đưa ra đề bài i 2 (35 tr 129 SGK). Bài 2 (35 tr 129 SGK) -1 HS đọc to đề bài. Chứng minh -GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình. ADC cĩ AD = DC -HS hoạt động nhĩm: Nêu các cách tính diện và Dµ = 600 ADC đều tích hình thoi? -Đại diện nhĩm lên bảng chọn một trong hai AC = 6(cm) cách trình bày. a 3 DO = 3 3 2 BD = 6 3 (cm) -GV gọi HS nhận xét và bổ sung 1 1 2 SABCD = AC . DB = .6. 6 3 = 18 3 (cm ) 2 2 D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ơn tập lý thuyết chương I và II, làm lại các dạng bài tập đã giải. - Bài tập về nhà: 157,158 , 159, 162, 163/ 77 SBT - Tiết sau ơn tập tiếp. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: + Nêu định nghĩa, tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng? (M1) + Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng?(M1)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ƠN TẬP HỌC KÌ I (tt) I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ơn tập các tính chất về đa giác lồi, đa giác đều, diện tích đa giác. - Ơn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh, tính diện tích các hình. 3. Thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. 4.Nội dung trọng tâm của bài: Ơn tập kiến thức về đa giác, diện tích đa giác. 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, tính diện tích các hình. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, bài cũ, dụng cụ học tập. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Đa giác. Đa Nhớ cơng thức tính diện - Tính được diện Chứng minh quan Chứng minh giác đều tích hình chữ nhật, hình tích của một tam hệ giữa diện tích các các hình cĩ vuơng và tam giác giác hình. cùng diện tích. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Ơn tập lý thuyết (cá nhân) - Mục tiêu: HS ơn lại các kiến thức đã học về diện tích đa giác. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS nhớ lại các kiến thức đã được học về diện tích đa giác. NLHT: Tự học, ghi nhớ các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác I. Ơn tập lý thuyết : GV: yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: 1. Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều + Nêu định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều? 2. Tổng số đo các gĩc của 1 đa giác n cạnh: + Tổng số đo các gĩc của 1 đa giác n cạnh là (n – 2) 1800 a bao nhiêu? 3. Cơng thức tính diện tích: +Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, a hình vuơng, tam giác, tam giác vuơng? HS lên bảng ghi cơng thức, nêu các yếu tố cĩ b trong cơng thức. a 2 HS nhận xét, GV nhận xét. S = a S = a.b GVchốt kiến thức: Đưa bảng phụ ghi cơng thức tính kèm hình vẽ lên bảng cho HS quan h sát h a a 1 S = a.h 1 2 S = a.h 2 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập : (Hoạt động cá nhân, cặp đơi) - Mục tiêu: HS biết vận dụng các kiến thức về diện tích đa giác để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh về diện tích đa giác.
- - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS giải được các bài tập dạng tính tốn, chứng minh về diện tích đa giác. NLHT: Tính diện tích đa giác; c/m mĩi quan hệ giữa các diện tích. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Yêu cầu HS làm Bài 41a sgk/132: II. Bài tập ?: Nêu cơng thức tính diện tích tam giác? Bài 41a sgk/132: ?: Tính diện tích của tam giác DBE? A B O 6,8cm H I D E K C 12cm a/ Diện tích của tam giác DBE là: 1 1 S = .DE.BC .6.6,8 20,4cm2 GV: Yêu cầu HS làm BT 46 SGK 2 2 + Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS cịn lại BT 46/133 SGK: làm bài vào vở C + Ta nên chia diện tích hình thang ABNM thành diện tích những tam giác nào để việc chứng minh dễ dàng hơn? M N HS: SABNM = SABM + SBMN GV: So sánh diện tích của ABC và diện tích của ABM, BMC? A B 1 HS: SABM = S 2 ABC Vẽ trung tuyến BM của ABC 1 1 1 Vì MA = MC = AC SABM = SBMC = SABC SBMC = S 4 ABC 2 2 GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS cịn 1 1 Vì NC = NB = BC SBMN = SMNC = SMBC lại làm bài vào vở 2 2 HS nhận xét, Gv nhận xét 1 1 Mà S = S nên SBMN = SMNC = S MBC 2 ABC 4 ABC 1 1 3 => SABM + SBMN = ( )S = S 2 4 ABC 4 ABC 3 Vậy SABNM = S 4 ABC GV: Treo bảng phụ vẽ hình 162, yêu cầu HS BT 47/133 SGK: làm BT 47 SGK A M 1 6 N 2 5 3 4 B C P Chứng minh: S1 = S2 = S3 = S4 = S5 = S6 Ta cĩ: GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm giải BT S = S (Cùng đường cao và 2 đáy MA = MB) (1) GV gợi ý: 1 2 S = S (Cùng đường cao và 2 đáy BP = PC) (2) + Tìm các tam giác cĩ diện tích bằng nhau 3 4 S = S (Cùng đường cao và 2 đáy NA = NC) (3) trên hình? Giải thích? 5 6 + So sánh S + S + S và S + S + S ? 1 1 2 3 4 5 6 Mà S1+S2+S3 = S4+S5+S6 (= SABC ) (4) + Từ đĩ em suy ra được điều gì? 2 ’ HS hoạt động nhĩm, cử đại diện nhĩm lên Kết hợp (1),(2),(3), (4) S1 = S6 (4 )
- bảng trình bày 1 S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 (= S ) (5) 2 ABC ’ Kết hợp (1), (2), (3) , (5) S2 = S3 (5 ) 1 S2 + S3 + S4 = S1 + S6 + S5 (= S ) (6) 2 ABC Kết hợp (1), (2), (3) , (6) S = S (6’) HS nhận xét, GV nhận xét, chốt kiến thức 4 5 Từ (1),(2),(3), (4’), (5’), (6’) suy ra S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 . D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các dạng bài tập đã giải. - Ơn lại các kiến thức đã học trong chương I và II, chuẩn bị kiểm tra kì I. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại các cơng thức tính diện tích các hình đã học ? (M1) Câu 2: Bài 41 sgk (M2) Câu 3: Bài 46 sgk (M3) Câu 4: Bài 47 sgk (M4)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS ơn lại các kiến thức đã học trong học kỳ I. 2. Kĩ năng: HS cĩ kĩ năng vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính diện tích tứ giác. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 4. Nội dung trọng tâm: Chữa bài kiểm tra học kì I 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS, bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Học sinh : Ơn lại kiến thức đã học ở học kì I. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của các câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao (M1) (M2) (M3) (M4) Tứ giác Dấu hiệu nhận Tính độ dài đường Chứng minh.tứ giác là biết của một tứ trung bình của tam hình bình hành giác đặc biệt nào giác, hình thang Tìm điều kiện để một đĩ Vẽ được hình, ghi tứ giác là hình đặc GT, KL biệt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét chung * GV đánh giá về việc làm bài kiểm tra của HS + Ưu điểm: Hầu hết các em nêu được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính được đường trung bình của hình thang. - Đa số các em đã vẽ được hình vẽ tương đối chính xác và làm được câu a, một số em đã làm hồn chỉnh cả bài + Tồn tại: Một số em vẽ hình chưa chính xác, trình bày chưa cẩn thận, chưa làm được câu b + GV tuyên dương những học sinh làm tốt phần hình học, nhắc nhở những lỗi sai các em hay mắc phải B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Chữa bài thi (Cá nhân) - Mục tiêu: HS ơn lại các kiến thức đã học ở học kỳ I. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh biết vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính diện tích tứ giác. NLHT: vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV ghi đề bài 4 Bài 4: Gọi 2 HS thực hiện: a/ Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: HS1: Đứng tại chỗ nêu dấu hiệu nhận - Tứ giác cĩ ba gĩc vuơng là hình chữ nhật biết - Hình thang cân cĩ một gĩc vuơng là hình chữ nhật HS 2: Lên bảng làm câu b - Hình bình hành cĩ một gĩc vuơng là hình chữ nhật GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức - Hình bình hành cĩ hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật b/
- A 12 cm B M x N C 20 cm D AB // CD ABDC là hình thang MA = MC, NB = ND MN là đường trung bình của hình thang ABDC AB CD 12 20 32 Nên MN = x 16cm 2 2 2 Bài 5 : GV: Đưa đề bài 5 lên bảng, yêu cầu 1 A E HS lên bảng vẽ hình, 1 HS ghi giả thiết, kết luận I 2 HS lên bảng thực hiện, các HS cịn lại làm bài vào vở GV: Xét xem AEDC là hình gì cần dựa B D C vào dấu hiệu nào? GT ABC ; D BC ; I AC : IA IC ; HS: Dấu hiệu 5 (hình bình hành) V E thuộc đường thẳng DI : ID = IE GV: gọi 1 HS lên bảng chữa bài , các HS cịn lại làm bài vào vở KL a/ Tứ giác AECD là hình gì ? Vì sao ? . GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức b/ Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình chữ nhật ? Giải thích ? a/ Xét tứ giác AECD, ta cĩ: GV: Để tứ giác AEDC là hình chữ nhật AI = IC (gt) cần thêm điều kiện gì ? ID = IE (gt) Suy ra tứ giác AECD cĩ hai đường chéo cắt nhau tại trung HS: cần cĩ thêm Dµ 900 điểm mỗi đường nên tứ giác AECD là hình bình hành. Khi đĩ vị trí của D ở đâu trên BC ? Lúc đĩ điểm D là chân của đường cao b/ AECD là hình bình hành để trở thành hình chữ nhật cần từ A đến BC 0 GV: gọi 1 HS lên bảng chữa bài , các cĩ thêm Dµ 90 HS cịn lại làm bài vào vở Lúc đĩ điểm D là chân của đường cao từ A đến BC GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức thì AECD là hình chữ nhật HOẠT ĐỘNG 3: Trả bài kiểm tra (Cá nhân) - Mục tiêu: HS xem lại bài thi của mình để nhận ra những lỗi sai bản thân hay gặp phải. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh nhận ra những lỗi sai bản thân hay gặp phải trong khi làm bài thi. C. Dặn dị: - Xem lại các bài tập đã giải, ơn kĩ các dấu hiệu nhận biết các hình đã học. - Hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì I
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ I về tứ giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 4. Nội dung trọng tâm: hệ thống các kiến thức về tứ giác 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Học sinh biết chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhĩm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ, bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Học sinh: - Ơn lại các nội dung đã học trong chương tứ giác. - Thước thẳng, eke, compa. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Tứ giác - Nhận biết - Hiểu được mối - Biết cách chứng minh - Tìm được điều được các loại liên hệ giữa các một tứ giác là hình thang, kiện để tứ giác thỏa tứ giác. loại tứ giác. hình bình hành, hình chữ mãn yêu cầu đề bài nhật, hình thoi, hình vuơng. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: B. ƠN LẠI KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 1: Ơn tập lý thuyết (Hoạt động cá nhân.) - Mục tiêu: Giúp HS ơn lại các kiến thức đã học trong chương I. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh nhớ lại các kiến thức đã học trong chương I. - NLHT: NL tự học, NL ngơn ngữ HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: yêu cầu HS nhắc lại các kiến I. Ơn tập lý thuyết thức: + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thoi. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình vuơng. HS: nhớ lại kiến thức cũ, đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của GV GV treo bảng phụ cĩ sơ đồ nhận biết
- các loại tứ giác cho HS quan sát, nhớ lại kiến thức. 3 gĩc vuơng Tứ giác 4 cạnh bằng nhau -Các cạnh đối song song 2 cạnh đối song song - Các cạnh đối bằng nhau -2 cạnh đối song song và bằng nhau Hình thang -Các gĩc đối bằng nhau 2 gĩc kề một -2 đường chéo cắt nhau tại 2 cạnh bên đáy bằng nhau gĩc song song trung điểm mỗi đường 2 đường chéo vuơng bằng nhau Hình thang cân Hình thang vuơng Hình bình hành -2 cạnh kề bằng nhau 2 cạnh bên 1 gĩc vuơng -2 đường chéo vuơng gĩc song song 1 gĩc vuơng 2 đường chéo -1 đường chéo là bằng nhau phân giác của 1gĩc Hình chữ nhật Hình -2 cạnh kề bằng nhau thoi -2 đường chéo vuơng gĩc -1 đường chéo là đường 1 gĩc vuơng phân giác của 1 gĩc 2 đường chéo Hình bằng nhau vuơng C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (Hoạt động cá nhân, cặp đơi, nhĩm) - Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng các kiến thức về các loại tứ giác để chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học về các loại tứ giác để giải bài tập. - NLHT: chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: Bài 1: A Cho ABC cân ở A. Gọi I là một điểm bất kỳ a) Xét ABC cĩ: AB AC; AH BC thuộc đường cao AH. Gọi D là giao điểm của nên AH là trung trực của BC BI và AC. E là giao điểm của CI và AB. cĩ I AH Suy ra : BI = CI; E D a. CMR: AD = AE b. BEDC là hình gì I I·BC I·CB ? Mặt khác : Bµ Cµ B C c. Xác định vị trí của I để BE = ED = DC? H Nên I·BE I·CD 1 HS đọc đề bài Xét EIB và DIC cĩ: GV: để chứng minh AD = AE, ta cần chứng I·BE I·CD ; BI = CI; B· IE C· ID minh điều gì? Nên EIB = DIC ( g - c - g) HS: BE = DC ) BE = DC mà AB = AC GV yêu cầu HS hoạt động cặp đơi chứng nên AD = AC - DC = AB - BE = AE. minh BE = DC b) Từ AD = AE. Ta cĩ ADE cân. HS hoạt động cặp đơi, cử đại diện lên bảng 1800 µA trình bày. Nên ·AED ·ABC ( Cặp gĩc đồng vị) GV: Dự đốn BEDC là hình gì? Chứng 2 minh? Suy ra: DE // BC và ·ABC ·ACB HS đứng tại chỗ trả lời Vậy BCDE là hình thang cân ( dấu hiệu nhận biết 1 HS lên bảng trình bày hình thang cân). c) Để BE = ED thì BED cân tại E E· BD E· DB GV: BE = ED thì em suy ra được điều gì? · · HS: BED cân tại E Mà BDC EDB ( Cặp gĩc so le trong) GV: Dựa vào tính chất của tam giác cân, em Suy ra : B· DC D· BE hay BD là đường phân giác suy ra được điều gì? của gĩc B
- HS: trả lời Vậy I là giao điểm ba đường phân giác của ABC GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở Thì BE = DE = DC. Bài 2: A M GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: D Cho hình bình hành ABCD trong đĩ cĩ E AD=2AB. Kẻ CE AB. Gọi M là trung điểm của AD, nối EM, kẻ MF vuơng gĩc với F CE; MF cắt BC tại N. a. Tứ giác MNCD là hình gì ? B b. EMC là tam giác gì ? N C c. Chứng minh rằng: B· AD 2·AEM a) Xét AECD : AE // CD ( gt ) GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài. AM = MD (gt) GV: Dự đốn MNCD là hình gì? Chứng MF // AE ( vì cùng vuơng gĩc với CE) minh? Suy ra : EF = FC ( đlí 3) HS đứng tại chỗ trả lời + Xét BCE : NF // BE ( cm trên) 1 HS lên bảng trình bày EF = FC Suy ra : BN = NC. AD Vậy MNCD : MD = NC = ; MD // NC 2 Nên MNCD là hình bình hành ( dấu hiệu nhận biết hình bình hành). b) EMC cân tại M Vì MF vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ứng với cạnh EC. GV yêu cầu HS hoạt động cặp đơi giải câu b. c) Ta cĩ : ·AEM E· MF ( cặp gĩc so le trong) HS hoạt động cặp đơi, cử đại diện lên bảng · · trình bày. ) EMC 2AEM (1) Mặt khác : C· MN M· NA ( cặp gĩc so le trong) GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm giải câu c. Mà M· NA M· AN ( vì AMN cân tại M) · · GV gợi ý: AEM EMF suy ra điều gì? Từ M· NA B· AN · · CMN MNA suy ra điều gì? Suy ra : B· AD B· AN M· AN 2C· MN E· MC (2) HS hoạt động nhĩm, cử đại diện nhĩm lên · · bảng trình bày. Từ (1) và (2) suy ra BAD 2AEM . D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ơn lại các kiến thức đã học trong chương I. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ơn lại các kiến thức đã học về diện tích tứ giác. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu các kiến thức đã học trong chương I (M1) Câu 2: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài tốn (M2) Câu 3: Giải bài 1, bài 2 (M3)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KỲ I (tt) I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ I về đa giác, diện tích đa giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích đa giác, tính chất của diện tích đa giác. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 4. Nội dung trọng tâm: hệ thống các kiến thức về tứ giác 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngon ngữ. - Năng lực chuyên biệt: Tính diện tích đa giác, c/m mối quan hệ giữa các diện tích đa giác II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhĩm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ, bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Học sinh: - Ơn lại các nội dung đã học trong chương tứ giác. - Thước thẳng, eke, compa. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Đa giác, - Nhận biết cơng - Hiểu được mối liên - Biết tính diện -Biết chứng minh diện diện tích thức tính diện hệ giữa các cơng thức tích của các đa tích hai đa giác bằng đa giác tích của từng loại tính diện tích của các giác. nhau dựa vào tính chất đa giác đa giác. của diện tích. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: B. ƠN LẠI KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 1: Ơn tập lý thuyết (Hoạt động cá nhân.) - Mục tiêu: Giúp HS ơn lại các kiến thức đã học trong chương II. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh biết các cơng thức tính diện tích đa giác. - NLHT: NL tự học, NL ngơn ngữ HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức: I. Ơn tập lý thuyết: - Phát biểu cách tính diện tích của tam giác, tam giác vuơng, hình chữ nhật, hình vuơng. b - Viết cơng thức tính diện tích của tam giác, S = a .b tam giác vuơng, hình chữ nhật, hình vuơng. HS: nhớ lại kiến thức cũ, đứng tại chỗ trả lời a các câu hỏi của GV. a GV treo bảng phụ hệ thống các kiến thức đã S = a . a = a2 học trong chương II. a 1 S = a.b 2 C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
- HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (Hoạt động cá nhân, cặp đơi, nhĩm.) - Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng các kiến thức về các loại tứ giác để chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cặp đơi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học về các loại tứ giác để giải bài tập. - NLHT: Tính diện tích đa giác, c/m mối quan hệ giữa các diện tích đa giác HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: Bài 1: A Cho tam giác ABC như hình vẽ: 1 a) S AH.BC a) Vẽ đường cao AH, viết cơng thức tính S- ABC 2 ABC 1 b) 2 b) Biết AH =5 cm, canh tương ứng 8 cm. SABC .5.8 20(cm ) 2 5cm Tính diện tích tam giác. 2 HS lên bảng thực hiện H 8cm C GV nhận xét, sửa sai, chốt kiến thức B Bài 2: C 1 GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: Cho tam a) S AB.AC ABC 2 giác ABC vuơng tại A, đường cao AH 10cm a) Viết cơng thức tính diện tích tam giác b) Áp dụng định lý Py-ta-go cho ABC ABC vuơng tại A, ta cĩ: H 2 2 2 b) Cho AB = 6cm, BC = 10 cm. Tính AC, S- BC AB AC ABC ; AH 2 2 2 10 6 AC A B GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a 2 2 2 6cm HS lên bảng thực hiện AC 10 6 36 GV: yêu cầu HS hoạt động nhĩm giải câu b AC 6(cm) HS hoạt động nhĩm, cử đại diện nhĩm lên 1 1 Ta cĩ: S AB.AC AH.BC bảng trình bày ABC 2 2 AB.AC AH.BC HS nhận xét, GV chốt kiến thức: Muốn tính AB.AC 6.6 diện tích của tam giác vuơng, ta cĩ hai cách AH 3,6(cm) tính: Diện tích của tam giác vuơng bằng nửa BC 10 tích hai cạnh gĩc vuơng hoặc bằng nửa tích Bài 3: B cạnh với đường cao ứng với cạnh đĩ. a) Vì Q đối xứng với P qua AB nên AB là đường trung trực GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: Cho tam của PQ I P giác vuơng ABC vuơng tại A và AB = 6cm, PB = PA, Q AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, QB = QA (1) điểm Q đối xứng với P qua AB. ABC vuơng tại A, AP a)Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao? là đường trung tuyến nên b) Tính diện tích tứ giác APBQ? AP = BP (2) A C c)Chứng minh SACPQ = SABC Từ (1) và (2) suy ra PB = PA = BQ = QA Suy ra APBQ là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình GV: yêu cầu HS hoạt động cặp đơi giải câu a thoi) HS hoạt động cặp đơi, cử đại diện lên bảng b) Ta cĩ PI là đường trung bình của ABC nên trình bày 1 1 PI AC .5 2,5(cm) 2 2 GV: Làm cách nào để tính diện tích tứ giác 1 1 2 APBQ? SABP .PI.AB .2,5.6 7,5(cm ) HS: 2 2 PBA QBA S S ;S 2S PBA QBA APBQ PBA PBA QBA S S 1 HS lên bảng trình bày PBA QBA 2 HS nhận xét, GV nhận xét SAPBQ 2SPBA 2.7,5 15(cm ) c) Ta cĩ: QIA PIB(c.g.c) SQIA SPIB (1)
- GV: Để chứng minh SACPQ = SABC, ta cần SACPQ SACPI SQIA (2) chứng minh điều gì? SABC SACPI SPIB (3) HS: SQIA SPIB Từ (1), (2), (3) suy ra SACPQ = SABC 1 HS lên bảng trình bày HS nhận xét, Gv nhận xét, chốt kiến thức. D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ơn lại các kiến thức đã học về đa giác, diện tích đa giác. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu các kiến thức đã học trong chương II (M1) Câu 2: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài tốn (M2) Câu 3: Giải bài 1, bài 2 (M3) Câu 4: Giải bài 3 (M4)