Giáo án phát triển năng lực 5 hoạt động Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực 5 hoạt động Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_phat_trien_nang_luc_5_hoat_dong_tin_hoc_lop_7_theo_c.doc
Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực 5 hoạt động Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 1 Ngày soạn : Năm học 2020-2021 CHUYÊN ĐỀ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG EXCEL Tiết 1 : CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : - Biết nhu cầu sử dụng của chương trình bảng tính trong đời sống và trong học tập. - Biết được một số chức năng của chương trình bảng tính; 2. Kỹ năng:- Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trong ô của trang tính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, có ý thức. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động : Ở cuối năm học lớp 6, các em đã được học cách trình bày một số nội dung văn bản bằng bảng cho cô đọng, dễ hiểu và dễ so sánh. Trong chương trình lớp 7 chúng ta sẽ đi tìm hiểu về vấn đề này đó là chương trình bảng tính B. Hình thành kiến thức mới Ở cuối năm học lớp 6, các em đã được học cách trình bày một số nội dung văn bản bằng bảng cho cô đọng, dễ hiểu và dễ so sánh. Trong chương trình lớp 7 chúng ta sẽ đi tìm hiểu về vấn đề này đó là chương trình bảng tính. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(13’) Tìm hiểu về bảng và nhu cầu xử lý thông tin bảng 1
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Bảng và nhu cầu xử lí thông tin GV: Em nào có thể cho thầy một ví dụ dạng bảng. về việc trình bày văn bản bằng bảng ? - Bảng tính là tập hợp các ô tạo ra do HS: Danh bạ điện thoại, địa chỉ, BC kết sự giao nhau của cột và hàng. quả học tập cá nhân GV: Nhận xét câu trả lời của HS và tổng kết lại. GV: Đưa thêm ví dụ: Báo cáo số liệu. HS: nghe giảng, ghi chép GV: Vậy ngoài việc trình bày thông tin trực quan, cô đọng, dễ so sánh, chúng ta còn có nhu cầu sử dụng bảng để thực hiện các công việc xử lý thông tin như tính toán, tổng hợp, thống kê số liệu. GV: Đưa ra ví dụ về nhiệt độ trung bình trong các tháng. GV: Em nào có thể cho thầy biết tháng nào có nhiệt độ trung bình cao nhất, tháng nào có nhiệt độ trung bình thấp nhất? HS: Tháng 6 có nhiệt độ trung bình cao nhất, tháng 12 có nhiệt độ trung bình thấp nhất. GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh và tổng kết lại HS: nghe giảng, ghi chép. GV: Nếu thay số liệu dưới dạng biểu đồ thì kết quả thế nào? HS: Sử dụng biểu đồ sẽ cho kết quả trực quan hơn. GV: Vậy từ các số liệu trong các bảng, đôi khi người ta còn có nhu cầu vẽ các - Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng: biểu đồ để minh họa trực quan cho các + Cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh số liệu ấy để dễ so sánh, dự đoán và + Thực hiện các nhu cầu tính phân tích. toán( tính tổng, trung bình cộng, xác Vậy em nào có thể tổng kết lại cho thầy định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ) những công dụng của việc trình bày dữ + Có thể tạo biểu đồ từ các số liệu dạng bảng. liệu trên bảng để đánh giá một cách HS: - Cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh trực quan, nhanh chóng. 2
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung - Thực hiện các nhu cầu tính toán( tính tổng, trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ) - Có thể tạo biểu đồ từ các số liệu trên bảng để đánh giá một cách trực quan, nhanh chóng. Hoạt động 2:(30’) Giới thiệu về chương trình bảng tính. GV: Đưa ra ví dụ về bảng điểm của lớp. GV: Nếu bảng điểm được lập trên giấy 1. Chương trình bảng tính là gì: thì khi có sự thay đổi số liệu, bảng điểm Là phần mềm được thiết kế để giúp sẽ như thế nào? ghi lại và trình bày thông tin dưới HS: Sẽ bị tẩy xóa rất bẩn, nhìn rất rối, dạng bảng, thực hiện các tính toán không rõ ràng đồng thời phải tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu lại rất mất công. diễn một cách trực quan các số liệu đã GV: Nhận xét và kết luận: Nhưng nếu có trong bảng. chúng ta sử dụng chương trình bảng tính 2. Các đặc trưng của chương trình thì tất cả các vấn đề trên đều được khắc bảng tính. phục. a. Màn hình làm việc. GV: Vậy em nào có thể cho thầy biết + Các bảng chọn, thanh công chương trình bảng tính là gì? cụ, các nút lệnh. HS: Trả lời. + Được trình bày dưới dạng GV: Hiện nay có nhiều chương trình bảng và chia thành các hàng và các bảng tính khác nhau. Tuy nhiên chúng cột đều có một số tính năng cơ bản chung. HS: Nghe giảng, ghi chép. GV: Theo các em trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính thường có cái gì? HS: Bảng chọn, thanh công cụ, các nút lệnh và màn hình làm việc. GV: Vậy các em hãy nêu sự khác biệt giữa màn hình làm việc của chương trình bảng tính so với màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word? HS: Màn hình làm việc của chương trình b. Dữ liệu: bảng tính khác với màn hình làm việc + Lưu giữ và xử lý nhiều kiểu của chương trình soạn thảo văn bản dữ liệu khác nhau. Word là nó được trình bày dưới dạng VD: kiểu kí tự, kiểu số 3
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung bảng và chia thành các hàng và các cột. + Dữ liệu nhập vào được lưu giữ và hiển thị trong các thành phần GV: Chương trình bảng tính dùng chủ cơ sở của bảng gọi là các ô. yếu để thực hiện các tính toán nên nó cớ các tính năng riêng khác với chương trình soạn thảo văn bản. HS: nghe giảng, ghi chép GV: Chỉ cho HS một ví dụ về ô HS: Quan sát và ghi chép GV: Các em hãy liệt kê các kiểu dữ liệu được lưu giữ trong bảng tính sau đây. HS: Kiểu kí tự, kiểu số c. Khả năng tính toán và sử dụng các GV: Chương trình bảng tính cung cấp hàm có sẳn. công cụ để em có thể thực hiện một cách + Tự động tính toán, khả năng tự động công việc tính toán, cập nhật tự thực hiện các phép toán từ đơn giản động kết quả khi dữ liệu ban đầu thay đến phức tạp một cách chính xác. đổi mà không cần tính toán lại. + Cung cấp các hàm có sẳn Ngoài ra, chương trình bảng tính còn VD: Hàm tính tổng, hàm thống cung cấp các hàm có sẳn đặc biệt hữu kê . ích để sử dụng khi tính toán. VD: Tính điểm tổng kết khi biết điểm của từng môn, xếp loại HSG, HS yếu HS: Quan sát, lắng nghe. GV: Một tính năng nữa của chương trình bảng tính là khả năng sắp xếp và lọc dữ d. Sắp xếp và lọc dữ liệu: liệu. + Sắp xếp và lọc dữ liệu theo VD: Với việc lưu giữ bảng điểm của lớp những tiêu chuẩn khác nhau mà không trong chương trình bảng tính, cô có thể ảnh hưởng tới các dữ liệu ban đầu. sắp xếp học sinh theo các tiêu chuẩn e. Tạo biểu đồ: khác nhau một cách nhanh chóng. Ngoài + Hỗ trợ tạo biểu đồ giúp cho ra cô cũng có thể lọc riêng nhóm học việc so sánh, đánh giá, thống kê, dự sinh theo học lực, hạnh kiểm mà đoán số liệu. không ảnh hưởng tới các dữ liệu ban đầu. HS: Lắng nghe, ghi chép GV: Ngoài ra chương trình bảng tính có có 1 tính năng khác mà ta đã trình bày ở phần trước là có thể tạo biểu đồ từ số liệu có sẳn. 4
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung HS: Nghe giảng GV: Em hãy cho thầy biết công dụng của việc tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính? HS: Hỗ trợ tạo biểu đồ giúp cho việc so sánh, đánh giá, thống kê, dự đoán số liệu. C. Hoạt động ứng dụng: Với các tính năng trên, các em thấy chương trình bảng tính rất tiện dụng và hữu ích trong cuộc sống và học tập. D. Hoạt động bổ sung Về nhà học bài và xem trước phần bài còn lại IV. CỦNG CỐ V. DẶN DÒ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 5
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 1 Ngày soạn: Ngày dạy: CHUYÊN ĐỀ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG EXCEL Tiết 2:CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : - Nhận biết được một số thành phần cơ bản trên màn hình chương trình bảng tính. - Hiểu được khái niệm về hàng, cột, ô tính, địa chỉ ô tính 2. Kỹ năng: Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trong ô của trang tính. 3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động: (KT bài cũ, GT bài mới) - KT bài cũ: Chương trình bảng tính là gì? - GT bài mới: Các em biết chương trình bảng tính là gì rồi. Tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu các thành phần trên 1 chương trình bảng tính và cách nhập dữ liệu vào trang tính. B. Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(20’) Giới thiệu về màn hình làm việc của chương trình bảng tính 6
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Microsoft Excel là chương trình 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính được sử dụng phổ biến hiện bảng tính: nay. Trong môn học này các em sẽ làm + Thanh tiêu đề quen với các kiến thức và kỹ năng cơ + Thanh bảng chọn bản để làm việc với chương trình bảng + Thanh công cụ tính thông qua Microsoft Excel. + Các nút lệnh HS: Tập trung, nghe giảng, ghi chép. + Thanh trạng thái GV: Em hãy nêu sự giống nhau giữa + Thanh cuốn dọc, ngang màn hình Word và màn hình Excel? + Thanh công thức HS: Có sự giống nhau đó là: thanh tiêu + Bảng chọn Data đề, thanh công cụ, thanh bảng chọn, + Trang tính thanh trạng thái, thanh cuốn dọc, ngang. GV: Nhận xét câu trả lời của HS và tổng kết lại. GV: Tương tự như chương trình soạn thảo Word, chương trình bảng tính cũng có các thành phần tương tự. Nhưng vì chương trình bảng tính chủ yếu dùng để xử lý dữ liệu nên nó có những đặc trưng riêng. HS: Nghe giảng a. Thanh công thức: Là thanh công cụ GV: Em hãy quan sát màn hình làm đặc trưng của chương trình bảng tính. việc của chương trình bảng tính có gì Được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu khác với màn hình Word? hoặc công thức trong ô tính. HS: Khác: Thanh công thức, bảng chọn b. Bảng chọn Data: Nằm trên thanh Data, tên cột, tên hàng, tên các trang bảng chọn(menu). Nơi để chứa các tính, ô tính. lệnh dùng để xử lý dữ liệu. GV: Nhận xét và tổng kết lại và đưa ra c. Trang tính: là miền làm việc chính các khái niệm. của trang tính, được chia thành các cột và các hàng, vùng giao giữa cột và hàng gọi là ô tính. + Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải GV: Các em hãy xác định cho thầy bằng các chữ cái, được gọi là tên cột, hàng 4, cột D, ô D4? bắt đầu từ A, B, C HS: Quan sát và lên chỉ vị trí của ô. + Các hàng của trang tính được GV: Nhận xét và đưa ra đáp án đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới HS: Quan sát, ghi chép. bằng các số, gọi là tên hàng, bắt đầu từ 7
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Em hãy xác định cho thầy vùng 1, 2, 3 hình chữ nhật được đánh dấu có địa chỉ + Địa chỉ của 1 ô là cặp tên cột như thế nào? và tên hàng mà ô nằm trên đó. HS: Quan sát lên chỉ vị trí của khối. + Khối: Là tập hợp các ô tính liền nhau GV: Nhận xét và đưa ra đáp án đúng tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa HS: lắng nghe, ghi chép chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách bằng dấu 2 chấm (:). Hoạt động 2:(20’) Nhập dữ liệu vào trang tính GV: Để nhập dữ liệu vào trang tính 4. Nhập dữ liệu vào trang tính: chúng ta phải thực hiện 3 bước sau: a. Nhập và sửa dữ liệu: + B1: Nháy chuột trái vào ô cần * Nhập dữ liệu: nhập. + B1: Nháy chuột trái vào ô cần + B2: Đưa dữ liệu vào từ bàn nhập. phím. + B2: Đưa dữ liệu vào từ bàn + B3: Nhấn phím Enter hoặc có phím. thể chọn 1 ô tính khác. + B3: Nhấn phím Enter HS: Nghe giảng, ghi chép * Sửa dữ liệu: GV: Để sửa dữ liệu trong ô tính ta làm + B1: Nháy đúp chuột vào ô cần như thế nào? sửa. HS: Nháy đúp chuột vào ô cần sửa dữ + B2: Thực hiện các thao tác sửa liệu, thực hiện các thao tác sửa dữ liệu, dữ liệu bằng bàn phím. nhấn phím Enter. + B3: Nhấn phím Enter. GV: Nhận xét. b. Di chuyển trên trang tính: HS: Ghi chép +Sử dụng chuột và các thanh GV: Ở phần mềm soạn thảo Word, để cuốn dọc, ngang di chuyển trên trang văn bản thì các em + Sử dụng các mũi tên trên bàn làm thế nào? phím. HS: Sử dụng chuột và các thanh cuốn dọc, ngang Sử dụng các mũi tên trên bàn phím. GV: Trong chương trình bảng tính, chúng ta cũng làm tương tự như thế nếu muốn di chuyển trên trang tính. HS: Chú ý, ghi chép GV: Trong soạn thảo văn bản Word, 8
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung muốn gõ chữ Việt chúng ta làm thế c. Gõ chữ Việt trên trang tính: nào? + Cần có chương trình gõ Tiếng HS: Cần có chương trình gõ tiếng Việt Việt, vd như: Unikey, Vietkey và phông chữ Việt. + Có phông chữ Việt GV: Trong chương trình bảng tính, + Kiểu gõ và quy tắc gõ chữ Việt chúng ta muốn gõ chữ Việt thì làm có dấu tương tự như chương trình soạn tương tự như trong chương trình Word. thảo mà các em đã học C. Hoạt động thực hành D. Hoạt động ứng dụng. E. Hoạt động bổ sung : Làm bài tập 1.10 sách bài tập. IV. CỦNG CỐ V. DẶN DÒ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 9
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy: CHUYÊN ĐỀ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG EXCEL Tiết 3 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Khởi động và kết thúc Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên bảng tính Excel. - Cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. 2. Kỹ năng: - Biết khởi động và kết thúc phiên làm việc với Excel. - Di chuyển và nhập liệu trên trang tính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc có ý thức học tập. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bài thực hành, phòng máy vi tính. - Học sinh: Xem trước nội dung của bài thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động: (KT bài cũ, GT bài mới) - KT bài cũ: Em hãy nêu các tính năng chung của các chương trình bảng tính? - GT bài mới: (1’)Ở tiết trước các em đã làm quen với chương trình bảng tính điện tử, tiết này chúng ta tiến hành thực nghiệm trên máy tính. B. Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Nội dung 10
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(15’) Khởi động , lưu kết quả và thoát khỏi Excel. Gv: hãy nêu các cách để khởi động 1. Khởi động Excel: Excel. Chọn Start\All program\ Microsoft Hs: Từng em lên thực hiện trên máy Excel tính cho các em còn lại quan sát. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên desktop. Gv: Dựa vào màn hình bảng tính nêu 2. Lưu kết quả và thoát khỏi Excel: điểm giống và khác nhau giữa màn a. Lưu file: hình Word và Excel ? - Chọn File\Save hoặc sử dụng nút lệnh Hs: Chỉ ra sự giống và khác Save Gv: Để lưu file thì làm như thế nào? b. Thoát: Hs: Lên tiến hành thao tác lưu ở máy - Chọn File\Exit hoặc sử dụng nút lệnh giáo viên phía trên bên phải trang tính. Hoạt động 2:(20’) Thực hành làm theo yêu cầu của bài tập 1, 2 SGK. Gv: Yêu cầu học sinh làm theo nhóm Bài tập 1: và viết thu hoạch vào giấy nộp ở cuối Khác: Có thanh công thức, cột, dòng, ô giờ? tính, bảng chọn Data. - Bảng chọn Data: Chứa các lệnh về xử Hs: Tiến hành thực hành giải quyết các lý dữ liệu yêu cầu của bài tập, rút ra nhận xét cho - Hàng và cột chứa ô được chọn đổi từng bài. màu. Gv: Giám sát, hướng dẫn các em việc Bài tập 2: thực hiện các bài tập của học sinh. - Dữ liệu mới nhập vào sẽ xoá dữ liệu Hs: Tiến hành lần lượt từng em thực cũ của ô. hiện các thao tác. - Phím Delete dùng để xoá dữ liệu Chú ý: Em nào cũng phải được thực trong ô. hiện ít nhất 1-2 lần các thao tác mà bài tập yêu cầu. C. Hoạt động ứng dụng D. Hoạt động bổ sung: Học thuộc cách thức khởi động chương trình bảng tính Microsoft Excel và ghi nhớ các thao tác trên ô tính, nghiên cứu làm bài tập 3 SGK IV. CỦNG CỐ V. DẶN DÒ VÀ RÚT KINH NGHIỆM 11
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy: CHUYÊN ĐỀ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG EXCEL Tiết 4 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : - Khởi động và kết thúc Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên bảng tính Excel. - Cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. 2. Kỹ năng:Di chuyển và nhập số liệu một cách chính xác, phân biệt được dữ liệu kiểu số, kiểu ký tự. 3. Thái độ: Nghiêm túc, kiên nhẫn. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bài thực hành, phòng máy vi tính. - Học sinh: Xem trước nội dung của bài thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động: (KT bài cũ, GT bài mới) B. Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(30’) Thực hành làm bài tập 3 SGK. Gv: Yêu cầu 1 hs thực hành một lần và Bài tập 3: lưu file với tên danh sach lop em - Nhập đúng nội dung. Hs: Tiến hành làm bài tập. - Rút ra nhận xét về vị trí dữ liệu dạng 12
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung số và dạng chữ trên ô tính. Dữ liệu kiểu số căn thẳng lề phải Gv: Giám sát và hướng dẫn hs cách còn dữ liệu kiểu văn bản căn thẳng lề soạn thảo tiếng việt trên bảng tính. trái của ô tính. - Lưu kết quả và thoát khỏi Excel: Hoạt động 1:(10’) Kiểm tra đánh giá Gv: Lần lượt kiểm tra từng bài làm của Hs và chỉ ra những yêu cầu chưa đạt được. Hs: Sửa lại bài làm. Gv Lưu ý những lỗi thường mắc phải. Hs: Chú ý ghi chép. C. Hoạt động ứng dụng: - Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho một ô thì các em sử dụng phím gì? Phím: Enter - Sửa chữa nội dung cho 1 ô thì có mấy cách tiến hành. 2 cách: -Nháy đúp chuột vào ô cần sửa. - Nháy chọn ô cần sửa và nhấn phím F2. D. Hoạt động bổ sung Về nhà em nào có máy thì thực hành lại,đọc trước bài các thành phần chính trên và dữ liệu trên trang tính. IV. CỦNG CỐ V. RÚT KINH NGHIỆM VÀ DẶN DÒ 13
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 3 Ngày soạn: Ngày dạy: CHUYÊN ĐỀ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG EXCEL Tiết 5 : CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu các thành phần trên bảng tính. - Thao tác chọn đối tượng trên Excel. 2. Kỹ năng:Hiểu được bảng tính là gì, chức năng của các thành phần cơ bản trên trang tính. 3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Em hãy nêu các cách để khởi động chương trình bảng tính Excel? 3.Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Với cửa sổ của Excel mà các em đã học ở các tiết trước, các em đã nắm hết các chức năng của các thành phần trên đó chưa?. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về các thành phần đó. Hoạt động của GV và Nội dung HS Hoạt động 1:(10’) Tìm hiểu cấu trúc của bảng tính 1. Bảng tính: 14
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và Nội dung HS Gv: Thế nào gọi là Bảng tính ? - Bảng tính được tạo thành từ các trang tính Hs: trả lời + Trang tính bao gồm các ô, cột, hàng. Gv: Vậy số lượng các trang tính có bị + Trang tính được kích hoạt là trang giới hạn không? tính đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, tên trang viết Hs: Trả lời bằng chữ đậm. + Mỗi bảng tính chứa rất nhiều trang Gv: Nêu cách đổi tên trang tính, chèn tính. thêm trang tính + Đổi tên trang tính: Nháy chuột phải Hs: Ghi bài vào tên trang tính cần đổi, chọn Rename + Chèn trang tính: Nháy chuột phải vào tên trang tính cần chèn, chọn Insert\Wordsheet. Hoạt động 2:(25’) Tìm hiểu các thành phần trên trang tính. Gv: Ngoài các thành phần của trang - Hộp tên: Là ô hiển thị địa chỉ của ô tính như ô tính, hàng, cột thì còn có được chọn. các thành phần gì nữa? Hs: Nêu Hộp tên, Khối, Thanh công - Khối: là nhóm ô liền kề nhau tạo thành thức hình chữ nhật. Gv: Rút ra kết luận và lấy ví dụ về Vd: C3:H6 khối ô. Hs: Chỉ ra tên hàng, tên cột - Thanh công thức: Cho biết nội dung Gv: Ví dụ minh hoạ cụ thể. của ô đang được chọn. Hs: Lắng nghe, ghi chép 4. Kết luận củng cố: (3’) - Bảng tính có nhiều trang tính. - Các thành phần chính trên trang tính: các hàng, các cột, ô tính, hộp tên, khối, thanh công thức. 15
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 3 Ngày soạn: Tiết:6 Ngày dạy: CHUYÊN ĐỀ 1 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG EXCEL CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được vai trò của thanh công thức. - Phân biệt được dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính. 2. Kỹ năng: - Cách chọn các đối tượng trên trang tính, di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính, sửa chữa dữ liệu trên ô tính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, có ý thức, nhận thức được việc biết cách lựa chọn các thành phần của trang tính cũng như phân biệt các kiểu dữ liệu trên trang tính. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: Trên trang tính gồm những thành phần nào? 3. Bài mới: 16
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và Nội dung HS Hoạt động 1:(15’) Chọn các đối tượng trên trang tính GV: Quan sát hình vẽ 15 SGK và cho 3. Chọn các đối tượng trên trang thầy biết cách chọn các đối tượng trên tính. trang tính. - Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó HS: Trả lời nháy chuột GV: Nhận xét và tổng kết lại - Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên HS: lắng nghe, ghi chép hàng cần chọn GV: Cho HS quan sát các hình vẽ 16 - - Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên cột 19 trong sách giáo khoa và rút ra nhận - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc xét. đến ô góc đối diện. HS: Tập trung nghiên cứu và phát biểu. GV: Hãy quan sát hình vẽ 19 SGK, em hãy cho biết có gì khác so với các hình vẽ khác? HS: Có 2 khối ô được chọn, đó là C6:D10 và F6:F12 GV: Vậy để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau chúng ta làm thế nào? - Chọn đồng thời nhiều khối: HS: Trả lời GV: Tổng kết lại Hoạt động 2:(15’) Tìm hiểu các loại dữ liệu trên trang tính GV: Em hãy cho thầy biết trên trang 4. Dữ liệu trên trang tính: tính có những loại dữ liệu gì? a. Dữ liệu số: - Là các số 0,1 , 9, dấu cộng (+) chỉ HS: Có dữ liệu số, chữ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu GV: Đưa ra kết luận % chỉ tỉ lệ phần trăm. HS Nghe giảng, ghi chép VD: 120; +38; -150 . - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. - Thông thường, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu , dấu chấm (.) để phân cách phần GV: Em hãy quan sát hình ảnh và cho nguyên và phần thập phân. thầy biết dữ liệu nào là dữ liệu kiểu ký b. Dữ liệu ký tự: tự, dữ liệu nào là dữ liệu kiểu số? - Là các dãy các chữ cái, chữ số và các HS: lần lượt nhận dạng các kiểu giữ ký hiệu. liệu VD: Lớp 7A, Cộng hòa . GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu kí 17
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và Nội dung HS HS: Lắng nghe, ghi chép. tự căn thẳng lề trái trong ô tính. Hoạt động 2:(10’) Trắc nghiệm kiến thức GV: Cụm từ “F8” trong hộp tên có Câu 1:Cụm từ “F8”trong hộp tên có nghĩa là: nghĩa là: A. Phím chức năng F8 B. Phông chữ hiện thời là F8 HS: C C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ởi hàng F cột 5 GV: Trang tính có thể chứa dữ liệu Câu 2: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự HS: D B. Số GV: Tổng kết lại C. Thời gian HS: Ghi chép D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên 4. Kết luận củng cố: (3’) - Các thành phần chính chính trên trang tính, cách chọn các đối tượng đó. - Các kiểu dữ liệu trên trang tính 5.Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị trước bài TH2 18
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 4 Ngày soạn: Tiết:7 Ngày dạy: BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính - Mở và lưu bảng tính trên máy tính. 2. Kỹ năng: - Cách chọn các đối tượng trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính, sửa chữa dữ liệu trên ô tính. 3. Thái độ:- Nghiêm túc, tự giác, có ý thức học tập. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bài thực hành, phòng máy vi tính. - Học sinh: Xem trước nội dung của bài thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: Trang tính gồm có loại dữ liệu nào? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và Nội dung HS Hoạt động 1:(20) Khởi động và thoát khỏi Excel. 19
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và Nội dung HS GV: Yêu cầu hs mở chương trình 1. Khởi động Excel: bảng tính hoặc mở 1 bảng tính đã - Chọn Start\All program\ Microsoft được lưu trên máy. Excel- Nháy đúp chuột vào biểu tượng Hs: Thực hiện trên máy tính . trên desktop. Gv: Nêu 2 cách lưu bảng tính 2. Lưu kết quả và thoát khỏi Excel: Nếu mở bảng tính mới thì lưu bảng a. Lưu file: tính đó. - Chọn File\Save hoặc sử dụng nút lệnh Nếu mở một bảng tính có sẳn thì lưu Save với tên khác. - Chọn File/Save as nếu lưu với tên HS: Thực hành khác. Hs: Chỉ ra sự giống và khác b. Thoát: Gv: Để lưu file thì làm như thế nào? - Chọn File\Exit hoặc sử dụng nút lệnh Hs: Lên tiến hành thao tác lưu ở máy giáo viên phía trên bên phải trang tính. Hoạt động 2:(23’) Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. Gv: Giới thiệu cho Hs thao tác chọn Bài tập 1: Tìm hiểu các thành phần một số đối tượng trên trang tính, phân chính của trang tính biệt một số thành phần trên trang tính và yêu cầu các em làm theo. Gọi Hs lên bảng cho HS thực hiện theo đề bài và trả lời. Gọi 1 số em nhận xét. 20
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 4 Ngày soạn: Tiết 8 Ngày dạy: BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính - Mở và lưu bảng tính trên máy tính. 2. Kỹ năng: - Cách chọn các đối tượng trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính, sửa chữa dữ liệu trên ô tính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, có ý thức học tập. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bài thực hành, phòng máy vi tính. - Học sinh: Xem trước nội dung của bài thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 3:(14’) Chọn các đối tượng trên trang tính. GV: cho HS thực hiện theo đề bài và Bài tập 1: Chọn các đối tượng trên 21
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 trả lời trang tính HS: Thực hành Hoạt động 4:(20’) Mở bảng tính và nhập dữ liệu vào trang tính. GV: Yêu cầu học sinh mở bảng tính và Bài tập 3: Mở bảng tính nhập dữ liệu theo đề bài. Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang tính HS: Thực hiện theo yêu cầu bài làm. 4. Kết luận củng cố: (10’) - Tiến hành chấm điểm cho các nhóm và chỉ ra những yêu cầu chưa đạt được. - Lưu ý những lỗi thường mắc phải và cách khắc phục 5.Dặn dò:về xem lại bài, chuẩn bị bàiluyện gõ phím nhah bằng Typing test 22
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 CHỦ ĐỀ 2: LUYỆN GÕ Tuần 5 Ngày soạn: Tiết:9 Ngày dạy: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được các chức năng của các nút lệnh lựa chọn trên phần mềm 2. Kỹ năng:Luyện tập gõ nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, có ý thức. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp và thuyết trình. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, phần mềm Typing test. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’):. 2. Kiểm tra bài cũ: (15’) Câu 1: Hãy nêu các thành phần chính trên trang tính? Câu 2: Trang tính có những kiểu dữ liệu nào? Câu 3: Khi một khối được chọn thì ô nào được kích hoạt? 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Trong khi làm việc với máy vi tính, chúng ta cần biết cách gõ 10 ngón tay để tăng tốc độ nhập liệu. Ở lớp 6, chúng ta đã từng sử dụng qua phần 23
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 mềm Mario để luyện gõ phím. Hôm nay chúng ta sẽ được nghiên cứu một phần mềm khác có cùng chức năng như thế thông qua các trò chơi nhỏ. 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(10’) Tìm hiểu phần mềm Typing test GV: Giới thiệu sơ lược về phần mềm 1. Giới thiệu phần mềm: luyện gõ phím Typing Test. Đây là một Typing Test là phần mềm luyện gõ phần mềm chơi mà học - học mà chơi phím nhanh bằng 10 ngón thông qua HS: Theo dõi, ghi bài một số trò chơi đơn giản GV: Vậy phần mềm này có tác dụng gì? 2. Khởi động phần mềm: HS: Giúp cho chúng ta luyện tập gõ Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu phím nhanh và chính xác. GV: Em nào cho thầy biết cách khởi tượng trên màn hình nền. động phần mềm này? Cách 2: Vào Start Programs HS: Nháy đúp vào biểu tượng Typing Test Free Typing Test. trên desktop GV: Nhận xét> Ngoài ra các em có thể - Gõ tên người luyện tập vào mục Enter vào Start Programs Typing your name. Test Free Typing Test. - Nháy chuột vào nút tại vị trí góc HS: Theo dõi, lắng nghe, ghi chép phải bên dưới màn hình để qua bước GV: Giới thiệu màn hình của phần tiếp theo. mềm. Gõ tên người luyện tập vào mục - Nháy chuột tại dòng chữ Warm up nào? games để chuyển sang màn hình lựa HS: Vào mục Enter Your Name chọn trò chơi. GV: Hướng dẫn các bước để vào trò - Để bắt đầu mỗi trò chơi, chọn loại chơi nhóm từ vựng trong mục Vocabulary HS: Lắng nghe, quan sát, ghi chép hoặc With Keys nháy vào nút để vào trò chơi. - Có 4 trò chơi tương ứng: + Bubbles (bong bóng) + ABC (bảng chữ cái) + Clouds (đám mây) + Wordtris (gõ từ nhanh) Hoạt động 2:(25’) Tìm hiểu các trò chơi của chương trình. GV: Giới thiệu cách chơi trò chơi và 3. Trò chơi Bubbles (bong bóng): 24
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung thao tác mẫu cho HS thấy. - Các bọt khí bay từ dưới lên trên, trong Gọi 1 HS lên thao tác cho tất cả cùng các bọt khí có các chữ cái. Gõ chính xem. xác chữ cái đó thì bọt khí biến mất. HS: Chú ý quan sát - Nếu gõ sai hoặc không gõ kịp để bọt khí chạm vào khung trên màn hình thì GV: Lưu ý HS phân biệt chữ hoa và bị tính là bỏ qua. chữ thường. * Lưu ý: GV:Hướng dẫn HS luyện kỹ năng gõ - Cần phân biệt chữ in hoa và chữ những bong bóng có màu sắc chuyển thường (gõ chữ in hoa với phím Shift). động nhanh trước. - Cần ưu tiên các bọt khí chuyển động HS: lắng nghe, ghi chép nhanh hơn. - Score: điểm của người chơi. - Missed: số chữ bị bỏ qua. GV: Giới thiệu cách chơi trò chơi và 4. Trò chơi ABC (bảng chữ cái): thao tác mẫu cho HS thấy. - Một dãy các chữ cái xuất hiện theo Gọi 1 HS lên thao tác cho tất cả cùng vòng tròn. xem. - Gõ chữ cái sáng màu đầu tiên và tiếp tục theo thứ tự xuất hiện của chúng. HS: Lên bảng thao tác * Lưu ý: Lưu ý HS gõ nhanh và chính xác - Cần gõ nhanh và chính xác để hoàn thành trong 5 phút. - Score: điểm của người chơi. - Time: thời gian thi hành. GV: Giới thiệu cách chơi trò chơi và 5. Trò chơi Clouds (đám mây): thao tác mẫu cho HS thấy. - Xuất hiện các đám mây chuyển động Gọi 1 HS lên thao tác cho tất cả cùng từ phải sang trái. Có 1 đám mây được xem. đóng khung, nếu xuất hiện chữ tại đám mây đó thì gõ đúng theo từ xuất hiện để đám mây biến mất. HS: Lên bảng thao tác - Dùng phím Space hoặc Enter để Lưu ý HS gõ nhanh và chính xác chuyển sang đám mây tiếp theo. - Dùng phím Backspace để quay lại đám mây đã qua. 25
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung * Lưu ý: - Cần quan sát kĩ, chuyển đám mây nhanh và gõ chính xác, chỉ bỏ qua tối đa sáu từ. - Score: điểm của người chơi. GV: Giới thiệu cách chơi trò chơi và - Missed: số chữ bị bỏ qua. thao tác mẫu cho HS thấy. 6. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh): Gọi 1 HS lên thao tác cho tất cả cùng - Xuất hiện các thanh chữ rơi dần xem. xuống khung chữ U. - Cần gõ nhanh và chính xác dòng chữ HS: Lên bảng thao tác trên thanh rồi nhấn phím Spacebar để thanh chữ biến mất, ngược lại, thanh sẽ Lưu ý HS gõ nhanh và chính xác nằm lại trong khung. * Lưu ý: - Cần gõ nhanh và chính xác. - Khung chỉ chứa tối đa 6 thanh gỗ. GV: Giới thiệu cách kết thúc phần 7. Kết thúc phần mềm: mềm Nháy chuột vào vị trí trên góc HS: Lắng nghe, ghi chép phải màn hình. 4. Kết luận củng cố: (3’) - Cách khởi động trò chơi. - Các trò chơi của chương trình. 26
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 5 Ngày soạn: Tiết:10 Ngày dạy: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được các chức năng của các nút lệnh lựa chọn trên phần mềm 2. Kỹ năng:Luyện tập gõ nhanh, chính xác thông qua các trò chơi. 3. Thái độ: Nghiêm túc, kiên nhẫn. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, phần mềm Typing test. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(34’) Thực hành và tìm hiểu phần mềm Hoạt động 2:(10’) Kết thúc. GV: Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm và tắt máy tính. HS: Thao tác GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành? 27
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung - Những cái đã đạt được, những cái chưa đạt được. Cần tập luyện thêm gì? Cách khắc phục. HS: Lắng nghe, tiếp thu Tuần 6 Ngày soạn: Tiết:11 Ngày dạy: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được các chức năng của các nút lệnh lựa chọn trên phần mềm 2. Kỹ năng: Luyện tập gõ nhanh, chính xác thông qua các trò chơi. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, kiên nhẫn. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, phần mềm Typing test. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 28
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 1. Ổn định tổ chức (1’. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(35’) Thực hành và tìm hiểu phần mềm GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính 1. Khởi động phần mềm Typing test và khởi động phần mềm Typing test. Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu HS: Thao tác trên máy tượng trên màn hình nền. Cách 2: Vào Start Programs Typing Test Free Typing Test. - Gõ tên người luyện tập vào mục Enter your name. - Nháy chuột vào nút tại vị trí góc phải bên dưới màn hình để qua bước tiếp theo. - Nháy chuột tại dòng chữ Warm up games để chuyển sang màn hình lựa chọn trò chơi. 29
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Để bắt đầu mỗi trò chơi, chọn loại nhóm từ vựng trong mục Vocabulary hoặc With Keys nháy vào nút để vàotrò chơi. GV: Theo dõi các em thực hành để 2. Trò chơi bong bóng: hướng dẫn, khắc phục những sai sót của các em HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm 2. Trò chơi ABC: Hoạt động 2:(10’) Kết thúc. GV: Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm 5. Kết thúc: và tắt máy tính. HS: Thao tác GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành? 30
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Những cái đã đạt được, những cái chưa đạt được. Cần tập luyện thêm gì? Cách khắc phục. HS: Lắng nghe, tiếp thu 31
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 6 Ngày soạn: Tiết:12 Ngày dạy: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được các chức năng của các nút lệnh lựa chọn trên phần mềm 2. Kỹ năng: Luyện tập gõ nhanh, chính xác thông qua các trò chơi. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, kiên nhẫn. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, phần mềm Typing test. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(35’) Thực hành và tìm hiểu phần mềm 32
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính 1. Khởi động phần mềm Typing test và khởi động phần mềm Typing test. Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu HS: Thao tác trên máy tượng trên màn hình nền. Cách 2: Vào Start Programs Typing Test Free Typing Test. - Gõ tên người luyện tập vào mục Enter your name. - Nháy chuột vào nút tại vị trí góc phải bên dưới màn hình để qua bước tiếp theo. - Nháy chuột tại dòng chữ Warm up games để chuyển sang màn hình lựa chọn trò chơi. 33
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Để bắt đầu mỗi trò chơi, chọn loại nhóm từ vựng trong mục Vocabulary hoặc With Keys nháy vào nút để vào trò chơi. GV: Theo dõi các em thực hành để hướng dẫn, khắc phục những sai sót 3. Trò chơi đám mây của các em HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm 4. Trò chơi gõ từ nhanh Hoạt động 2:(7’) Kết thúc. GV: Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm 5. Kết thúc: và tắt máy tính. HS: Thao tác GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành? - Những cái đã đạt được, những cái chưa đạt được. Cần tập luyện thêm gì? Cách khắc phục. HS: Lắng nghe, tiếp thu 4. Kết luận củng cố: (3’) - Cách khởi động trò chơi. - Các trò chơi của chương trình. 34
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Về nhà các em tập gõ bàn phím 5.Dặn dò:Về nhà đọc trước bài thực hiện tính toán trên trang tính. 35
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 CHỦ ĐỀ 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN VÀ SỬ DỤNG HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH Tuần 7 Ngày soạn: Tiết:13 Ngày dạy: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức. 2. Kỹ năng: - Biết cách nhập các công thức thông thường và công thức địa chỉ để tính toán trong chương trình bảng tính. 3. Thái độ: - Hiểu được tính năng ưu việt của chương trình bảng tính là tính toán. - Hiểu được ưu điểm của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ so với việc sử dụng công thức thông thường. - Tập trung, nghiêm túc. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: 36
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Đặt vấn đề: (1’)Ở các bài học trước, chúng ta đã biết được chương trình bảng tính là gì và công dụng của nó. Một trong những khả năng của chương trình bảng tính đó là khả năng tính toán. Vậy, các phép toán sẽ được viết trong chương trình bảng tính như thế nào? Cách viết công thức tính toán trong bảng tính có gì khác so với cách viết thông thường? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(15’) Sử dụng công thức để tính toán 1. Sử dụng công thức để tính toán GV: Em nào có thể cho thầy biết các phép toán trong toán học? HS: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, Chương Phép Toán phần trăm trình toán học GV: Nhận xét câu trả lời. Ký hiệu các bảng tính phép toán trong toán học. Cộng + + HS: Trả lời +; -; x; :; % GV: Nhận xét và tổng kết lại: Chúng ta Trừ - - có thể thực hiện tất cả những phép toán Nhân x * - trên trong chương trình bảng tính. Chia : / Trong Nhưng các ký hiệu các phép toán trên bảng 2 có một số thay đổi như sau: Lũy 5 5^2 tính GV: Trình chiếu lên màn hình bảng ký thừa có thể hiệu toán học. Phần % % sử HS: Quan sát, nghe giảng. trăm dụng GV: Yêu cầu HS thực hiện các phép các phép tính: +, -, *, /, ^, % để tính tính ở dưới lớp. Sau 1, 2 phút, gọi 1 toán. học sinh lên đọc đáp án của mình. Cả - Trong bảng tính cũng cần thực hiện lớp nhận xét và góp ý. thứ tự phép tính: (23+4)/3-6 Biểu thức có dấu ngoặc “( )”, “{ }”. 8-2^3+5 + Các phép toán lũy thừa, *, /, +, -. 50+5*3^2-9 (20-30/3)^2-80 (7*7-9):5 GV: Đưa ra đáp án, nêu ra phương án sai để học sinh nhận thức rõ việc viết công thức trong bảng tính phải tuân thủ theo đúng cú pháp và các ký hiệu đã quy định. Hoạt động 2:(20’) Cách nhập công thức trong bảng tính 37
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Yêu cầu HS quan sát hình 22 2. Nhập công thức: trong SGK. HS: Quan sát. GV: Mở bảng tính Excel va nhập công thức (40 – 12)/7+ ( 58+24)*6 HS quan sát? Có 4 bước để nhập công thức vào một GV: Có bao nhiêu bước để nhập công ô: thức vào một ô tính? + Chọn ô cần nhập công thức. HS: trả lời. + Gõ dấu =. + Nhập công thức. GV: Thực hiện mẫu các thao tác đó + Nhấn Enter để chấp nhận. trên bảng tính. Lưu ý: Dấu =là dấu đầu tiên các em cần HS: Quan sát, lần lượt lên thực hiện gõ khi nhập công thức vào 1 ô. trực tiếp trên máy. GV: Nhận xét GV: yêu cầu HS quan sát hình 23 SGK trang 23 ? HS: Quan sát. GV: Nếu chọn một ô không có công thức và quan sát thanh công thức, em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô.Còn nếu trong ô là công thức các nôi dung dung này sẽ khác nhau. HS: Chú ý quan sát và nghe giảng. 4. Củng cố : - Nhắc lại các bước để nhập công thức. - Gọi 1 số em lên thực hành trên máy tính. 5. Dặn dò: Về nhà làm lại bài tập trả lời 4 câu hỏi trong SGK 38
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 7 Ngày soạn: Tiết:14 Ngày dạy: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH(tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức. 2. Kỹ năng: - Biết cách nhập các công thức thông thường và công thức địa chỉ để tính toán trong chương trình bảng tính. 3. Thái độ: - Hiểu được tính năng ưu việt của chương trình bảng tính là tính toán. - Hiểu được ưu điểm của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ so với việc sử dụng công thức thông thường. - Tập trung, nghiêm túc. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’). 2.Bài cũ: Nhập công thức vào bảng tính Excel ta thực hiện những bước nào? 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Ở tiết trước, chúng ta đã biết được cách sử dụng công thức để tính toán, tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng địa chỉ trong công thức. 39
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(30’) Sử dụng công thức để tính toán 3. Sử dụng địa chỉ trong ô công thức GV: Trên thanh công thức hiển thị ô C5, điều đó có nghĩa là gì? Ví dụ: HS: Suy nghĩ trả lời. A1 = 25 GV: Em hãy cho thầy biết địa chỉ của B2 = 15 một ô là gì? Trung bình cộng lại C3 là (A1 + B2) / HS: Địa chỉ của một ô là cặp tên cột và 2. tên hàng mà ô đó nằm trên. GV: Mở bảng tính Excel thực hành cho HS quan sát: * Chú ý: Nếu gía trị của A1 hoặc B2 Nhập dữ liệu A1=25;B2=15. Tính trung thay đổi thì ô C3 cũng thay đổi theo. bình cộng tại ô C3=(25+15)/2. - Vậy Sử dụng công thức chứa địa chỉ HS: Quan sát. thì nội dung các ô liên quan sẽ tự GV: Nếu thay đổi dữ liệu trong ô B2 thì động được cập nhật nếu nội dung các kết quả trong ô C3 có tự động thay đổi ô trong công thức bị thay đổi. không? HS: Suy nghĩ trả lời. GV: Như vậy nếu dữ liệu trong ô B2 thì ta phải cập nhật công thức tại ô B2. HS: Nghe giảng. GV: Có một cách thay cho công thức =(25+15)/2 ta chỉ cần nhập công thức =(A1+B2)/2 vào ô C3. Thì dữ liệu trong ô C3 sẽ tự động cập nhật khi mỗi lần ta thay đổi dữ liệu của ô A1, B2. HS: Chú ý nghe giảng và ghi vở. GV: Vậy sử dụng công thức chứa địa chỉ có tiện lợi gì? HS: Trả lời. GV: Thao tác 1 vài lần trên máy HS: Quan sát và lần lượt lên bảng thực hiện 4. Kết luận củng cố: (10’) - Chiếu lên màn hình các câu hỏi trắc nghiệm, gọi HS trả lời, GV nhận xét và tổng kết 5. Dặn dò: (3’) - Về nhà làm bài tập 3.3, 3.4 SBT 40
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Xêm trước bài mới để chuẩn bị cho tiết thực hành tuần tớI. 41
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 8 Ngày soạn: Tiết:15 Ngày dạy: Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức. 2. Kỹ năng:Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính. 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Nhập công gồm mấy bước?Lợi ích của việc nhập địa chỉ vào ô công thức? 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Ở tiết trước, chúng ta đã biết được cách sử dụng công thức để tính toán, tiết học hôm nay các em sẽ vận dụng các kiến thức đã học để thực hành trên máy. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn HS cách sử dụng công thức để tính toán 1. Nhập công thức: 42
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Chiếu hình ảnh ký hiệu các phép * Bài tập 1: toán trong chương trình bảng tính. - Nếu độ rộng của cột quá nhỏ không GV: Các em hãy nhắc lại các bước nhập hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy công thức vào trang tính? dãy các ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần HS: Trả lời tăng đô rộng của ô để hiển thị hết các GV: Chiếu hình ảnh ví dụ nhập công số. thức = 20+15 tại ô A1 - Chú ý : Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô. Hoạt động 2:(20’) Hướng dẫn HS cách sử dụng địa chỉ trong ô công thức GV: Đưa ra yêu cầu của bài tập 2. Tạo trang tính và nhập công thức. HS: Thực hành trên máy * Bài tập 2: |GV: Quan sát HS thực hành, điều chỉnh E F G H I sửa sai cho HS =(A =(A1+ HS: Rút kinh nghiệm =A1+ =A1* = 1+B 1 B2)*C 5 5 A1+B2 2*C 4 4)/3 =A1* =B2- =(A1+ =(A1+ =B2^A 2 C4 A1 B2)-C4 B2)/C4 1-C4 =(C4- =B2* =(A1+ =(B2+ 3 A1)/B C4 B2)/2 C4)/2 2 4. củng cố: (8’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, nêu ra cái đã làm được và cái chưa làm được, rút kinh nghiệm cho giờ học sau. - Chiếu lên màn hình các câu hỏi trắc nghiệm, gọi HS trả lời, GV nhận xét và tổng kết. 5. Dặn dò: - Về nhà các em luyện tập thêm ở trên máy 43
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 8 Ngày soạn: Tiết:16 Ngày dạy: Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức. 2. Kỹ năng: Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính. 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(14’) Thực hành lập và sử dụng công thức 3. Thực hành lập và sử dụng công GV: Nêu yêu cầu của bài toán thức: HS: Lắng nghe * Bài tập 3: GV: Các em hãy cho thầy biết số tiền trong sổ tiết kiệm sau mỗi tháng được Số tiền trong sổ: Bằng gốc cộng lãi 44
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung tính như thế nào? sau mỗi tháng. Lãi của mỗi tháng HS: Trả lời được tính bằng gốc nhân lãi suất và GV: Nhận xét và tổng kết lại nhân với số tháng Bằng gốc cộng lãi sau mỗi tháng. Lãi của mỗi tháng được tính bằng gốc nhân Công thức là: =B2+B2*B3*D3 lãi suất và nhân với số tháng GV: Theo cách tính đó, các em hãy cho biết công thức nhập vào ô E3 như thế nào? HS: Công thức là: =B2+B2*B3*D3 GV: Nhận xét, tổng kết lại HS: Lắng nghe, suy nghĩ thực hành Hoạt động 2:(25’) Thực hành lập một bảng tính GV: Sử dụng máy chiếu để dẫn dắt HS 4. Lập bảng tính và sử dụng công thực hành trên máy thức HS: Vừa quan sát vừa thực hành GV: Chú ý những không sinh yếu để hướng dẫn cụ thể cho các em 4. Kết luận củng cố: (4’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, nêu ra cái đã làm được và cái chưa làm được, rút kinh nghiệm cho giờ học sau. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà các em luyện tập thêm ở trên máy - Xem trước bài sử dụng hàm để tính toán 45
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 9 Ngày soạn: Tiết:17 Ngày dạy: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Biết khái niệm hàm sử dụng hàm,trong chương trình bảng tính 2. Kỹ năng:- Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) A B C D E F G 1 STT Họ Tên Toán Lý Tin Tổng TBC 2 1 Hải Anh 2 5 6 ? 3 2 Ngọc Anh 4 9 7 ? . . Minh Ánh 8 3 9 ? 41 40 - Hãy tình tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2. 46
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Hãy tính TBC=(toán+lý+Tin)/3 cho HS1, HS2. 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Ngoài cách tính theo công thức trên ta còn có cách nào nữa không? Cách mới có ưu điểm gì? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về nó. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(10’) Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính GV : Hàm là gì? 1. Hàm trong chương trình bảng tính. HS: Đọc sgk: trả lời. GV: cách tính như trên ta gọi là sử dụng • Hàm là một số công thức được định công thức, cách tính sử dụng hàm ntn? nghĩa từ trước. HS: lên bảng tính tổng điểm 3 môn củ a • Hàm được sử dụng để thực hiện tính HS1, HS2 bằng cách sử dụng hàm. toán theo công thức với các giá trị dữ Sử dụng công Sử dụng hàm: liệu cụ thể. thức: =sum(2,5,6) =2+5+6 Hoặc: Hoặc: =Sum(c2,d2,e2) =c2+d2+e2 Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn HS cách sử hàm trong chương trình bảng tính GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công thức 2. Cách sử dụng hàm. vào ô tính. * bước nhập hàm: HS: Nhắc lại +Chọn ô cần nhập hàm. HS: Ghi vở. +Gõ dấu = GV: Kí tự bắt buộc phải có trước tên +Gõ tên hàm theo cú pháp của hàm. hàm là gì? +Nhấn Enter. HS: Dấu bằng. Hoạt động 2:(13’) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính GV: Hãy tính tổng điểm 3 môn cuả học 3. Một số hàm trong chương trình sinh 3: bảng tính. HS. Tính tổng a. Hàm tính tổng. GV: có một cách tính tổng khác như sau: - Tên hàm: Sum =Sum (2,5,6) Hoặc = sum(c2,d2,e2). - Cú pháp: =Sum(a,b,c ) GV: Các biến số a,b,c có giới hạn số Trong đó: a,b,c : Là các biến số, lượng không? (các biến số có thể là địa chỉ ô tính, HS: Không điạ chỉ khối) GV: Hãy lên bảng xác địng các ô thuộc - Hàm Sum cho phép sử dụng địa chỉ khối C2:D4 khối trong công thức tính. GV: Hãy lên bảng viết công thức tính tổng các ô thuộc khối C2: D4. HS: sum(C2:D4). 47
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Hãy tính tổng tất cả các ô thuộc 2 khối c2:d4 và F2:F4. HS: Thực hiện Ưu điểm khi sử dụng hàm: GV: treo bảng phụ bài tập: -Công thức nào sau đây cho kết quả khác các công thức còn lại. A) =SUM(C3,D3,E3) B) =SUM(C3:E3) C) =SUM(C3,D3:E3) D) =SUM(8,D3,E3) E) =SUM(8,C3:E3) F) =C3+D3+E3. HS: Hoạt động nhóm. 4. Kết luận củng cố: (5’) + Sử dụng thông tin của hình 30-sgk(34) Hãy viết công thức tính nhanh nhất tổng điểm toán của 15 học sinh + Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3 A.=sum(A1,C3) 0 B. =sum(A1,C3) 24 C. =sum(A1:C3) 24 D. =sum(A1,A3,B2,C1,C3) 0 5. Dặn dò: Về nhà học lại cú pháp của các hàm 48
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 9 Ngày soạn: Tiết:18 Ngày dạy: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Biết khái niệm hàm sử dụng hàm trong chương trình bảng tính 2. Kỹ năng:Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm. 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy trình bày các bước sử dụng hàm trong Excel. ? 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Ở tiết trước chúng ta đã biết đươc hàm tính tổng, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp các hàm còn lại trong bài 4 này. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(23’) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính 49
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung GV :Hãy lên bảng tính trung bình cộng 3. Một số hàm trong chương trình cho HS1. bảng tính. HS : Thực hiện ? hãy quan sát bảng tính : Hình 30- sgk- b. Hàm tính trung bình cộng 34 và tìm ra giá trị lớn nhất trong khối ô Hàm AVERAGE được nhập vào ô C3 :E4 tính như sau: HS: Thực hiện =AVERAGE(a,b,c, ) GV: Hãy sử dụng hàm Max để viết công Trong đó các biến a, b, c, là các số thức lấy giá trị lớn nhất trong khối ô hay địa chỉ của các ô cần tính. C3 :E4. Ví dụ: GV: Hãy quan sát bảng tính : Hình 30- =AVERAGE(3,7,20) sgk-34 và tìm ra giá trị nhỏ nhất trong tương đương =(3+7+20)/3 khối ô C3 :E4 c. Hàm xác định giá trị lớn nhất : MAX GV: Hãy sử dụng hàm Min để viết công Hàm MAX được nhập vào ô tính như thức lấy giá trị nhỏ nhất trong khối ô sau: C3 :E4. =MAX(a,b,c, ) HS: Thực hiện Hàm MIN được nhập vào ô tính như sau: GV: Nhận xét, tổng kết d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN HS: Lắng nghe, ghi chép =MIN(a,b,c, ) trong đó các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính. Hoạt động 2:(15’) Bài tập GV : Đưa ra 1 số bài tập HS : Lên bảng làm bài tập GV : Gọi HS nhận xét HS : Trả lời GV : Tổng kết Câu 1: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? A) =Average(C4:F4) B) =Average(8,D4:F5) C) =AVERAGE(C4,7,E4:F4) D) =Average(C4,D4,E4,F4) Câu 2: Nếu môn Toán được tính hệ số 3, môn văn tính hệ số 2. Công thức nào 50
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung sau đây cho kết quả sai tại ô G4? A) =average(c4*3,d4*2,e4,e4) B) =average(8,8,8,7,7,8,8) C) =average(c4,c4,c4,d4,d4:f4) D) =average(c4,c4,c4,d4,d4,e4,f4) 4. Kết luận củng cố: (4’) - Cách sử dụng hàm trong bảng tính - Các hàm cơ bản: Sum, Average, Max, Min 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà các em xem trước bài mới, chuẩn bị cho 2 tiết thực hành tới Tuần 10 Ngày soạn: Tiết:19 Ngày dạy: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức. 2. Kỹ năng: Biết nhập và sử dụng công thức và hàm vào ô tính. - Biết sử dụng các hàm Sum, Average, Max, Min 3. Thái độ:- Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). - Em hãy nêu các bước để nhập hàm vào 1 ô tính? 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)- Ở các tiết trước chúng ta đã tìm hiểu hàm là gì, các hàm tính toán cơ bản như hàm Sum, Average, Max, Min , tiết học hôm nay chúng ta sẽ hiểu kỹ hơn khi thực hành tính toán trên máy vi tính. 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(20’) Hướng dẫn HS sử dụng hàm để tính toán GV: Nhấn mạnh những kiến thức 1. Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng 51
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung trọng tâm để học sinh vận dụng vào công thức: bài tập. HS: Lắng nghe, quan sát. GV phát cho HS nội dung thực hành. GV: Làm mẫu 1 lần HS: Quan sát, ghi chép, thực hành. GV hướng dẫn, quan sát, giúp đỡ, uốn nắn sai sót, chú ý học sinh cá biệt sinh. a. Nhập điểm thi tương tự như hình ảnh minh họa GV: Tổng kết lại: b. Sử dụng công thức thích hợp để tính Chỉ rõ những lỗi mà các em thường điểm TB mắc phải và cách khắc phục. c. Tính điểm trung bình của cả lớp d. Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em Hoạt động 2:(15’) HS mở bảng tính So theo doi the luc và thực hiện theo yêu cầu GV: Hướng dẫn cho HS vận dụng Bài tập 2: Mở bảng tính So theo doi the kiến thực ở bài tập 1 luc. HS: Lắng nghe, thực hành. + Tính chiều cao trung bình GV: Kiểm tra và chấm điểm cho các +Cân nặng trung bình nhóm. + Lưu trang tính. GV: Tổng kết lại: Những cái HS làm được và những hạn chế trong giờ thực hành. 4. Kết luận củng cố: (3’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, gọi 1 em lên bảng ghi lại các công thức. 5. Dặn dò: - Các em đọc trước bài mới cho tiết học tiếp theo 52
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 10 Ngày soạn: Tiết:20 Ngày dạy: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức. 2. Kỹ năng: - Biết nhập và sử dụng công thức và hàm vào ô tính. - Biết sử dụng các hàm Sum, Average, Max, Min 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. 4. Các năng lực cần hướng tới: - Giải quyết vấn đề - Tự học - Sáng tạo 53
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Giao tiếp - Tự quản lý bản thân - Sử dụng ngôn ngữ - Hợp tác - Sáng tạo - Sử dụng CNTT II. PHƯƠNG PHÁP: - Hoạt động nhóm. - Giao bài tập II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). - Em hãy nêu các bước để nhập hàm vào 1 ô tính? 3. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(20’) Thực hành sử dụng các hàm Average, Max, Min GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng 1. Bài tập 3: Sử dụng các hàm tâm để học sinh vận dụng vào bài tập. Average, Max, Min: HS: Lắng nghe, quan sát. GV: Phát cho HS nội dung thực hành. HS: Thảo luận nhóm, thực hành. GV hướng dẫn, sửa chữa những sai sót mà HS mắc phải a. Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính GV: Tổng kết lại: lại các kết quả đã tính trong bài tập 1, Chỉ rõ những lỗi mà các em thường mắc so sánh với cách tính bằng công thức. phải và cách khắc phục. b. Sử dụng hàm Average để tính điểm TB c. Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm 54
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung trung bình thấp nhất. Hoạt động 2:(15’) Lập trang tính và sử dụng hàm Sum GV: Hướng dẫn cho HS vận dụng kiến Bài tập 4:Lập trang tính và sử dụng thực ở bài tập 1 hàm sum: HS: Lắng nghe, thực hành. GV: Kiểm tra và chấm điểm cho các nhóm. GV: Tổng kết lại: Những cái HS làm được và những hạn chế trong giờ thực hành. Sử dụng hàm thích hợp tính: 1.Tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải. 2.Tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất. Lưu bảng tính với tên “Gia tri san xuat”. 4. Kết luận củng cố: (3’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, gọi 1 em lên bảng ghi lại các hàm tính toán. 5. Dặn dò: (1) - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính và xem lại các bài đã học. Tuần 12 Ngày soạn: Tiết:21,22 Ngày dạy: 55
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, nắm vững các kiến thức đã học. - Thông qua các bài trắc nghiệm nắm vững kiến thức về bảng tính 2. Kỹ năng: - Vận dụng vào thực tế, làm bài tập 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chăm chỉ II. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Công dụng và cú pháp của các hàm: Sum, Average, Max, Min 3. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Để hệ thống hóa lại kiến thức mà các em đã học từ đầu năm học cho đến nay, hôm nay cô và các em sẽ giải quyết một số bài tập cơ bản để tiết sau chúng ta làm bài tập kiểm tra 1 tiết Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(10’) Những kiến thức trọng tâm GV: Hệ thống lại kiến thức: I. Kiến thức trọng tâm: HS: Lắng nghe, nghi chép +Các thành phần chính và dữ liệu của bảng tính. +Thực hiện tính toán trên trang tính. +Sử dụng các hàm để tính toán. Hoạt động 2:(25’) Giải các bài tập GV: Đưa ra bài tập Bài 1: Những phát biểu sau đúng (Đ) HS: Thảo luận, trả lời hay sai (S) GV: Nhận xét, tổng kết lại HS: Ghi chép, rút ra bài học Phát biểu Đ S 1. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống. 2. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính 56
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung thực hiện bằng tay 3. Khi dữ liệu ban đầu they GV: Đưa ra bài tập đổi thì kết quả tính toán HS: Thảo luận, trả lời trong các bảng tính điện tử GV: Nhận xét, tổng kết lại thay đổi một cách tự động HS: Ghi chép, rút ra bài học mà không cần phải tính toán lại. 4. Chương trình bảng tính chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số. 5. Các bảng tính cho phép sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau. Bài 2: Ích lợi của chương trình bảng GV: Đưa ra bài tập tính là : HS: Thảo luận, trả lời a) Việc tính toán được thực hiện tự GV: Nhận xét, tổng kết lại động. HS: Ghi chép, rút ra bài học b) Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động. c) Các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt. d) Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan. e) Tất cả các lợi ích trên. Bài 3: Giao của một hàng và một cột được gọi là : GV: Đưa ra bài tập 1. dữ liệu HS: Thảo luận, trả lời 2. trường GV: Nhận xét, tổng kết lại 3. ô công thức. HS: Ghi chép, rút ra bài học Theo mặc định, Excel sẽ lưu sổ tính của bạn với phần mở rộng .Xls. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Bài 4: Bạn không thể ẩn thanh công thức. Đúng hay sai? A. Đúng 57
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung B. Sai Bài 5: Theo mặc định, mỗi sổ tính GV: Đưa ra bài tập Excel chứa bao nhiêu trang tính? HS: Thảo luận, trả lời A. 1 GV: Nhận xét, tổng kết lại B. 2 HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học C. 3 D. 4 Bài 6: Một sổ tính Excel có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính? A. 10 B. 100 C. 255 D. 256 Bài 7: Địa chỉ của ô thuộc hàng thứ ba và cột thứ ba là: A. A3 B. B3 C. C3 D. D3 Bài 8: Cái gì được hiển thị trong thanh công thức? A. Thông báo lỗi GV: Đưa ra bài tập B. Giá trị đã tính toán của HS: Thảo luận, trả lời công thức GV: Nhận xét, tổng kết lại C. Công thức của ô hiện hành HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học D. Ghi chú của ô hiện hành Bài 9: Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số? A. Average B. SUM C. Min D. Max Bài 10: Theo mặc định, dữ liệu văn bản được căn lề A. Trái B. Phải C. Giữa D. Hai bên Bài 11: Theo mặc định, dữ liệu số 58
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung được căn lề A. Trái B. Phải GV: Đưa ra bài tập C. Giữa HS: Thảo luận, trả lời D. Hai bên GV: Nhận xét, tổng kết lại Bài 12: Bạn không thể nhập một số HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học dưới dạng văn bản. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Bài 13: Bạn phải nhập ký tự nào đầu tiên khi nhập công thức? A. ‘ B. “ C. = D. := 4.Kết luận củng cố: (3’) + Đánh giá kết quả làm bài tập của HS + Học bài cũ , chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết 5. Dặn dò: Về nhà học kỹ bài tiết sau làm kt một tiết 59
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 12 Ngày soạn: Tiết:23 Ngày dạy: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thức của học sinh về bảng tính, trang tính, các kiểu dữ liệu trên trang tính, sử dụng các hàm để tính toán 2. Kỹ năng: - Biết cách sử dụng bảng tính, sử dụng các hàm để tính toán 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực, tư duy. II. PHƯƠNG PHÁP: - Kiểm tra đánh giá. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. - HS: Đồ dùng học tập, bút, thước, giấy . . . , học bài cũ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chương trình 2 2 bảng tính 0.5đ 1đ Các thành phần 2 2 và kiểu dữ liệu 0.5đ 1đ Sử dụng hàm và 1 3 3 7 công thức 0.5đ 0.5đ 2đ 8đ Tổng cộng 5 3 3 11 2.5đ 1.5đ 6đ 10đ Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện A.Chọn File -> Save -> gõ tên C. Chọn View ->Save ->gõ tên B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên D. Cả A, B, C đều đúng khác 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện? A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức thức B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức D. Tất cả đều đúng 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5) 60
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 A. 11 B. 1 C. -1 D. Tất cả sai 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là. A. 30 B. #VALUE C. 6 D. Tất cả sai 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi A. #VALUE B. #NAME C. #DIV/0! D. #N/A 6: Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Cả A, B, C sai 7: Thanh công thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ô tính được C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được D. Cả 3 ý trên. chọn 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4) C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4) Phần II: TỰ LUẬN 1: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau: 53 32 a) (7 9) : (6 2)x(3 1) b) (5 2) 2 2: Cho trang tính sau: a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Câu3: Cho trang tính sau: a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu. b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu. 61
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 * Đáp án I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A D B D B C D B án II/ Tự luận (6 điểm) Bài 1: a)= (7+9)/(6-2)*(3+1) (1 điểm) b)= (5^3 – 3^2)/((5+2)^2) (1 điểm) Bài 2: a)Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu : = (A1+B1+C1+D1+E1) (0,5 điểm) b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu : = (A1+B1+C1+D1+E1)/5 (0,5 điểm) c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu = AVERAGE(A1,B1,C1,D1,E1) hoặc AVERAGE(A1:E1)(0,5 điểm) d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất = Max(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Max(A1:E1) = Min(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Min(A1:E1) Bài 3: a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có dữ liệu: = AVERAGE(B2:C5,D7:F8) (1 điểm) b) Viết công thức sử dụng hàm để tính tổng các ô có chứa dữ liệu: = Sum(B2:C5,D7:F8) ( 1 điểm) 62
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Tuần 12 Ngày soạn: Tiết:24 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 4 : CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH Bài 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hướng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng. 2. Kỹ năng: - HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng và biết thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng. 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc 4. Các năng lực, phương pháp cần hướng tới • Các năng lực - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: KT 15 ’ Đề KT : Câu 1:Hãy nêu các thành phần chính của trang tính? Câu 2:Nêu cú pháp của hàm tính tổng, tính trung bình cộng , tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất? 63
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Câu 3 :Để tính trung bình cộng của các ô từ A1 đến ô A7 ta nhập hàm như thế nào? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(20’)Điều chỉnh cột và hàng 1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ GV: Đưa tình huống: khi nhập vào trang cao của hàng tính xuất hiện các trường hợp như hình minh hoạ. (GV treo bảng phụ). + Cột Họ Tên và cột điểm trung bình quá hẹp. - Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách 2 + Dòng quá hẹp cột hoặc hai dòng. - GV thao tác các tình huống vừa đưa ra - Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống và cách giải quyết. để mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng - Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống và hoặc chiều cao theo ý muốn. thao tác nhiều lần. * Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch HS: Quan sát, ghi chép phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó. Hoạt động 2:(20’) Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng - GV đưa ra tình huống cần phải chèn 2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng thêm cột hoặc hàng trên màn chiếu. a) Chèn thêm cột hoặc hàng (Chèn thêm cột Giới tính bên cạnh cột Họ tên) - Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách như hình minh hoạ. - GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn + Để chèn thêm cột: phím. - Chọn một cột - Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các - Insert Columns cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên. HS: Quan sát, ghi chép + Để chèn thêm hàng: 64
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung - Chọn một hàng - Insert Rows b) Xoá cột hoặc hàng - Chọn cột hoặc hàng cần xoá - Chuột phải Delete 4. Kết luận củng cố: (3’) - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chèn và xóa cột và hàng 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài,đọc trước phần còn lại củ bài 65
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Ngày soạn: Tiết:25 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 4 : CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH Bài 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hướng dẫn cho HS cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức 2. Kỹ năng: HS biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc 4. Các năng lực và phương pháp: • Các năng lực cần hướng tới - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy nêu các bước để chèn một cột vào bảng tính. 3. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’)Ở tiết trước chúng ta đã biết cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng cũng như việc chèn hoặc xóa đi cột và hàng. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu các thao tác khác trên trang tính. 2. Triển khai bài: 66
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(15’) Sao chép và di chuyển dữ liệu 1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ GV: Đưa tình huống cần sao chép dữ cao của hàng liệu trong một ô hoặc một khối ô. - Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách như hình minh hoạ. - GV thao tác cụ thể cách sao chép nhiều lần cho HS quan sát. - Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách 2 - GV giới thiệu cách làm bằng menu cột hoặc hai dòng. lệnh hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn - Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để phím. mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc chiều cao theo ý muốn. - Di chuyển nội dung của ô tính khác với * Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch sao chép nội dung của ô tính ( GV lấy phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh VD cho HS quan sát sự khác nhau) độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với Khi di chuyển nội dung thì đến ô tính dữ liệu có trong cột và hàng đó. khác thì nội dung ở ô ban đầu sẽ bị xoá 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu GV yêu cầu HS thao tác nhiều lần việc a) Sao chép nội dung ô tính sao chép và di chuyển trên bảng tính. (Sử dụng các nút lệnh: Copy, Cut, - Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các Paste) cột bên phải được đẩy sang trái, các - Chọn ô hoặc khối ô có thông tin cần hàng phía dưới được đẩy lên trên. sao chép. - Nháy nút Copy trên thanh công cụ. - Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. b) Di chuyển nội dung ô tính - Chọn ô hoặc các ô thông tin cần chuyển. - Nháy nút Cut trên thanh công cụ - Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. Hoạt động 2:(20’) Sao chép công thức - Xét VD: (GV minh hoạ trên màn chiếu 4. Sao chép công thức tương tự như hình bên) a) sao chép nội dung các ô có công Ô A5 có số 200 thức Ô D1 có số 150 67
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 B3 có công thức = A5+D1 -> Nếu sao chép công thức ở ô B3 và dán vào ô C6 ta thấy trong ô C6 có công thưc = B8+E4 ( Tức là công thức đã bị điều chỉnh) Như vậy: + ở hình 1, A1 và D5 được xác định quan hệ tương đối về vị trí của các địa chỉ trong công thức so với ô B3 - Khi sao chép một ô có nội dung là công thức + Trong hình 2, ở ô đích C6, sau khi sao chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để chép, quan hệ tương đối giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích. b) Di chuyển nội dung các ô có công thức - Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh Cut và Paste và các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh (công thức được sao chép y nguyên). 4. Kết luận củng cố: (3’) - Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức đã học 5. Dặn dò: học bài và trả lời câu hỏi ở cuối bài 68
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Ngày soạn: Tiết:26 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 4 : CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. - Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng thành thạo các kiến thức trên 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. 4. Các năng lực và phương pháp: • Các năng lực cần hướng tới - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chức địa chỉ ta làm sao? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(38’) Thực hành các thao tác trên trang tính GV: Yêu cầu học sinh khởi động chương 1. Bài 1 69
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung trình bảng tính Excel và mở bảng tính Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao Bang diem lop em đã được lưu trong bài hàng, chèn thêm hàng và cột, sao thực hành 4. chép và di chuyển dữ liệu. a) Chèn thêm cột trống vào trước cột D a) (Vật Lý) để nhập điểm môn Tin học như minh hoạ bảng phụ. b) Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng để có trang tính tương tự như hình 48a (Bảng phụ). c) Trong các ô của cột G (Diem trung binh) có công thức tính điểm trung bình b) của học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết sau khi chèn thêm một cột, công thức có còn đúng không? điều chỉnh lại công thức cho đúng. d) Di chuyển dữ liệu trong các ô cột thích hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu bảng tính của em. - Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em a) Di chuển dữ liệu trong cột D (Tin hoc) tạm thời sang cột khác và xoá cột D. - Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ba môn học (toán, Vật lý, Ngữ Văn) của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao sao chép công thức để tính điểm trung bình của các bạn còn lại. b) Chèn thêm cột mới vào cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm Tin hoc) vào cột mới được 2. Bài 2 chèn thêm. Tìm hiểu các trường hợp tự điều Kiểm tra công thức trong cột Điểm trung chỉnh của công thức khi chèn, thêm bình có còn đúng không? Từ đó rút ra kết cột mới luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức. c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm trung bình và nhập dữ liệu để có trang tính như hình 49. 70
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Hoạt động của GV và HS Nội dung Đóng bảng tính nhưng không lưu. 4. Kết luận củng cố: (5’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, gọi 1 em lên thực hiện lại. 5. Dặn dò: Về học lại nắm vững thao tác chỉnh sữa trang tính tiết sau thực hành Ngày soạn: Tiết:27 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 4 : CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. - Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng thành thạo các kiến thức trên 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. 4. Các năng lực và phương pháp: • Các năng lực cần hướng tới - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học 71
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(39’) Thực hành các thao tác trên trang tính Kiểm tra tính đúng đắn của công thức 3. Bài 3 trong cột điểm trung bình và sửa công Thực hành sao chép và di chuyển công thức cho phù hợp. thức và dữ liệu Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột Tạo trang tính mới, công thức vẫn đúng. a) Tạo trang tính mới với nội dung như hình 50. b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1 và C1 c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. - Quan sát các kết quả nhận được và giải thích? 4. Bài 4 - Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2 của cột, chiều cao của hàng. Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste. - Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4 - Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9. ? Quan sát các kết quả nhận được và rút 72
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 ra nhận xét của em. 4. Kết luận củng cố: (4’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh 5. Dặn dò: (1) - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính và xem trước bài mới. 73
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Ngày soạn: Tiết:30 Ngày dạy: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). Em hãy nêu các bước để sao chép, di chuyển nội dung ô tính? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(25’) Làm bài tập GV: Các em hãy thực hành làm bài tập 1. Bài 1 trên máy. Sử dụng công thức tính các giá trị sau GV: Các em hãy nhớ lại các bước nhập a) 152 :4 công thức vào ô tính. b) (2 + 7)2: 7 HS: Lắng nghe, thực hành. c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 GV: Em có nhận xét gì về cách tính toán d) (188 - 122) x 7 trong bảng tính Excel có gì khác so với 2. Bài 2 cách tính toán thông thường? Cho bảng dữ liệu: HS: Có sự khác nhau đó là các ký hiệu Bảng điểm lớp 7A của phép toán nhân, chia và phép toán lũy 2 Stt Họ Toỏn Tin NV TĐ ĐTB thừa. tờn GV: Tổng kết lại: 3 1 An 8 7 8 ? ? GV: Em nào có thể cho thầy biết các 4 2 Bỡnh 10 9 9 ? ? phép toán trong công thức được thực hiện 5 3 Khỏnh 8 6 8 ? ? theo trình tự như thế nào? 6 4 Vừn 7 8 6 ? ? HS: Trả lời 7 5 Hoa 9 9 9 ? ? GV: Tổng kết lại: Các phép toán trong a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB dấu ngoặc đơn thực hiện trước, tiếp đến của các học sinh trên. 74
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 là phép nâng lên lũy thừa, tiếp theo là b) Sử dụng hàm để tính TĐ, ĐTB lớn phép nhân, phép chia, cuối cùng là phép nhất, nhỏ nhất. cộng, phép trừ. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột GV: Vậy theo các em để nhập công thức cho phù hợp. đúng thì chúng ta phải tiến hành qua d) Chèn thêm cột Lý và cho điểm vào. những bước nào? Nhận xét kết quả của tổng điểm, điểm HS: Trả lời: 4 bước. trung bình. GV: Trước lúc làm bài tập số 2, em nào cho thầy biết các bước để nhập đúng hàm vào ô tính. HS: có 4 bước GV: Nhận xét lại GV: Các em hãy nhìn lên màn chiếu và thực hiện các yêu cầu của bài toán sau: HS: Làm bài tập. GV: Các em có nhận xét gì về cách sao chép công thức. HS: Trả lời GV: Tổng kết: Khi sao chép 1 ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối so với ô đích GV: Em nào cho thầy biết các bước để điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. HS: trả lời GV:Em có nhận xét gì về kết quả của tổng điểm. HS: Khi chèn thêm một cột mới thì giá trị cuối cùng của ô chứa công thức (hàm) sẽ không thay đổi. GV: Nhận xét lại Hoạt động 2:(10’) Kiến thức mở rộng( Hàm IF) GV: Hàm IF gọi là hàm điều kiện là 1 II. Hàm IF hàm rất quan trọng và được sử dụng rất Cú pháp: =IF(điều kiện, biểu thức 1, phổ biến. biểu thức 2) GV: Nói rõ hơn về các điều kiện trong Khi đó: cuộc sống liên quan tới hàm IF - Nếu điều kiện là đúng thì giá trị của GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập hàm IF sẽ là giá trị của biểu thức 1 75
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 GV: Gọi HS lên làm bài tập - Nếu điều kiện là sai thì giá trị của hàm HS: Làm bài tập IF là giá trị của biểu thức 2 GV: Tổng kết lại VD: =IF(3<5, “Hoa Hồng”, ”Hoa Mai”) Vận dụng: Ở bài tập 2 các em chèn thêm một cột có tên là Phần thưởng sau cột ĐTB, và sử dụng hàm if để điền phần thưởng với điều kiện sau: Nếu điểm trung bình lớn hơn 7 thì thưởng 100.000đ, còn ngược lại thì điền vào là Không thưởng. 4. Kết luận củng cố: (2’) - Nhắc lại các bước sử dụng công thức. - Nhận xét giờ thực hành của học sinh. 5. Dặn dò: - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính và xem trước bài mới. 76
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Ngày soạn: Tiết:32 Ngày dạy: KIỂM TRA THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các thao tác trong bài thực hành 5 2. Kỹ năng: - Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Kiểm tra thực hành trên máy . II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2.ĐỀ BÀI Bài 1: Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 10 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 11 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. 77
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung 7 8 9 8 7.7 Dũng 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 78
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 4. Kết luận củng cố: (2’) Ôn lại các kiến thức đã học. 5. Dặn dò: (1) - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính bài mới. Ngày soạn: Tiết:33 Ngày dạy: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II/ CHUẨN BỊ:: 1.GV: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, phân tích tổng hợp. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. ổn định: 2.Bài mới: HĐ của GV và HS Ghi Bảng 1. Lý thuyết Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức - Các thao tác khởi động Excel lý thuyết cơ bản đã học trong chương - Các thành phần trên cửa sổ của trình học kỳ I. Excel - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần - Các bước nhập công thức lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. - Cú pháp của các hàm GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. SUM 79
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 HĐ của GV và HS Ghi Bảng - Để học sinh làm bài. AVERAGE GV: Đưa ra đáp án. MAX -1, 2, -6, 1, 1, 1. MIN GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học 2. Bài tập tập cho học sinh). a) Bài 1 HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số bài. -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các - So sánh với các máy xung quanh. phép tính: - Chữa bài nếu sai. =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) 3 . Củng cố: - Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. - Nhận xét bài tập của học sinh. 80
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Ngày soạn: Tiết:34 Ngày dạy: Ôn TẬP(tt) I / MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II /CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, phân tích tổng hợp. IV/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định: 2. Bài mới: HĐ của GV và HS Ghi Bảng 1. Lý thuyết Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức - Các thao tác khởi động Excel lý thuyết cơ bản đã học trong chương - Các thành phần trên cửa sổ của trình học kỳ I. Excel - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần - Các bước nhập công thức lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. - Cú pháp của các hàm GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng SUM GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học AVERAGE tập cho học sinh). MAX Hướng dẫn học sinh làm. MIN HS: Quan sát và ghi chép. 2. Bài tập Nhớ lại và trả lời. b) Bài tập 2 HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE 81
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 HĐ của GV và HS Ghi Bảng bài. tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, - So sánh với các máy xung quanh. Dịch vụ. - Chữa bài nếu sai. 1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? HS: Quan sát bài tập. 3 2002 170366 70499 126381 ? - Nghe hưỡng dẫn và thực hành làm 4 2003 174927 136165 139721 ? bài. 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? 8 GTNN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. 3. Củng cố: - Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. - Nhận xét bài tập của học sinh. 4. Hướng dẫn về nhà : - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. 82
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Ngày soạn: Tiết:35+36 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I I /MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Các thành phần trong trang tính. - Các khái niệm đơn giản ban đầu của trang tính. 2. Kỹ Năng:Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. 3. Thái độ: Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II/ CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III /PHƯƠNG PHÁP: Thi viết trên giấy. IV /TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: A. Ma trận: Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL C2,3 C1 Định dạng trang tính 4 (1) (2) C5 Hàm 1 (1) C4 In 1 (1) C1 Các khái niệm 0,5 (0,5) C6 C2 Sắp xếp dữ liệu 3,5 (0,5) (2) Tổng 2,5 1,5 3 3 10 B. Nội dung đề: I/TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu kí tự? A. 20/08/1005 B. “21233” C. =(20*A1)/10 D. 21233 Câu 2: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau không liên tục, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được Câu 3: Thanh công thức cho ta biết điều gì? 83
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 A. Nội dung của ô tính đang được chọn. B. Địa chỉ của ô tính đang được chọn. C. Con trỏ ô đang ở vị trí nào đó. D. Cả 3 câu A, B, C đều sai. Câu 4: Muốn chèn thêm một cột em chọn lệnh nào sau đây? A. Mở bảng chọn table, sau đó chọn Insert Columns; B. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Rows; C. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Colunms; D. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Insert Columns; Câu 5: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum ( A1+B1+C1) B. = AVERAGE( A1.B1.C1) C. = (A1+ B1+ C1)/3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Công thức =Max(49,8,15,2007,30) có kết quả là? A. 2109 B. 2007 C. 8 D. Công thức sai II./ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 : (2đ)Nêu thao tác xóa cột ? Câu 2: (2đ) Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ô tính? Câu 3: (3đ)Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ chuẩn của Excell: Nút lệnh Tên tiếng anh Ý nghĩa New Save Open Copy Cut Paste C. Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C C B Câu 1: (2đ) Nêu đúng được 2đ theo các cách khác nhau Câu 2: (2đ) Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ô tính? - B1: Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép (0.5 đ) - B2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ (0.5 đ) - B3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.(0.5 đ) - B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ (0.5 đ) 84
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 Câu 3: Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ chuẩn của Excell:(3đ) Nút lệnh Tên tiếng anh Ý nghĩa New Mở trang tính mới (0.5 đ) Save Lưu trang tính (0.5 đ) Open Mở trang tính đã có trên đĩa (0.5 đ) Copy Sao chép (0.5 đ) Cut Di chuyển (0.5 đ) Paste Dán (0.5 đ) Ngày soạn: Tiết:37 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 5 : ĐỊNH DẠNG TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS nắm được: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. - Chọn màu phông, cách căn lề trong ô tính. 2. Kĩ năng: Thạo thao tác định dạng trang tính: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn chỉnh. 3. Thái độ: - Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập. 4. Các năng lực và phương pháp: • Các năng lực cần hướng tới - NL giải quyết vấn đề - NL tự học - NL sáng tạo - NL giao tiếp - NL tự quản lý bản thân - NL sử dụng ngôn ngữ - NL hợp tác - NL sử dụng công nghệ thông tin • Phương pháp và hình thức dạy học - Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. 85
- GIÁO ÁN PTNL 5 HOẠT ĐỘNG MÔN TIN HỌC 7 II/ CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính. - HS: Vở ghi. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Ổn định : sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và ? Định dạng văn bản là gì? Định dạng kiểu chữ. văn bản nhằm mục đích gì? Chọn phông chữ: VD vn.time HS: Trả lời và nhận xét bổ sung Chọn cỡ chữ: VD 14 GV: Kết luận Chọn kiểu chữ: B (đậm), I (nghiêng), GV: Đối với trang tính ta cũng phải định U (gạch chân). dạng để tạo ra trang tính rõ ràng khoa Có thể kết hợp 3 kiểu chữ. học. a)Thay đổi phông chữ. GV: Đưa ra trang tính mẫu để học sinh so b)Thay đổi cỡ chữ sánh. c)Thay đổi kiểu chữ ? Em hãy nhắc lại các nút lệnh định dạng. HS: Trả lời. GV: Để định dạng đầu tiên ta phải chọn ô, khối, cột hay hàng. ? Quan sát h53, h54,h55 em nào có thể thực hiện mẫu trên máy trong 5 phút. GV: Giới thiệu thêm cách định dạng Format\Cells và chọn Font GV: Thực hiện trên máy HS: Quan sát.Ghi bài Hoạt động 2 : Chọn màu phông 2. Chọn màu phông GV: HS tìm hiểu thông tin h56 và thực Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định hiện chọn màu phông dạng) HS: Thực hiện và nhận xét. Bước 2: Nháy nút Font Color HS: Ghi bài. Hoạt động 3 : Căn lề trong ô tính 3.Căn lề trong ô tính GV: HS quan sát hình58 và thực hiện Căn thẳng mép trái ô tính thao tác căn trái, căn giữa, căn phải ô Căn thẳng mép phải trái ô tính tính. Căn giữa ô tính HS: Thực hiện Gộp ô và căn giữa. 86