Giáo án Hình học Lớp 11 cơ bản - Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song - Nguyễn Hồng Hạnh

doc 26 trang nhungbui22 12/08/2022 1870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 11 cơ bản - Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song - Nguyễn Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_11_co_ban_chuong_2_duong_thang_va_mat_p.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 11 cơ bản - Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song - Nguyễn Hồng Hạnh

  1. Tiết 12 đại cương về đường thẳng và mặt phẳng NS: 5/11/2016 I.Mục Tiêu 1. Kiến thức -Nắm được các khái niệm điểm , đường thẳng, mặt phẳng trong không gian thông qua hình ảnh. - Nắm được các tính chất thừa nhận 2. Kỹ năng -Biết các cách xác định mặt phẳng , tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng , tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng . 3. Tư duy Nắm được phương pháp giải các loại toán về hình chóp , tứ diện như: tìm giao tuyến , tìm giao điểm , chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 4. Thái độ Tích cực và hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị Hình vẽ minh hoạ: 1. Học sinh Chuẩn bị thước kẻ , 2. Giáo viên Giáo án,các câu hỏi vấn đáp. III. Phương pháp Vấn đáp, trao đổi IV. Tiến trình bài giảng 1. Tổ chức Lớp: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 11A6 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp với bài mới. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh I.khái niệm mở đầu +Giáo viên đưa ra một số hình ảnh về mặt 1.Mặt phẳng: phẳng : tranh minh hoạ 2.2 +GV đưa ra cách biểu diễn , cách kí hiệu mặt phẳng quan sát và ghi chép vào vở (P),(Q), ( ), (  ), GV cho học sinh quan sát hình vẽ, có thể 2.Điểm thuộc mặt phẳng : cho học sinh tự tìm thêm các điểm tương Khi điểm A thuộc mặt phẳng (P) hay ta nói A nằm tự trên (P) hay (P) chứa A hay (P) đi qua A. kí hiệu: A A (P) . Khi điểm A không thuộc mặt phẳng (P) hay ta nói A nằm ngoài (P) hay (P) không chứa A hay . kí B hiệu: A (P) . 3. Hình biểu diễn của một hình không gian : +Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng , cuả đoạn thẳng là đoạn thẳng. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  2. +Hình biểu diễn của 2 đường thẳng song song là 2 GV giới thiệu quy tắc vễ hình biểu diễn đường thẳng song song , cuẩ 2 đường thẳng cắt của hình trong không gian : nhau là 2 đường thẳng cắt nhau. +Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng . +Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và nét đứt đoạn biẻu diễn cho đường bị che khuất. Giới thiệu và hướng dẫn cách vẽ một vài hình II. tính chất thừa nhận: Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. + Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. + Tính chất 3: Nếu 1 đường thẳng có 2 điểm phân biệt thuộc mặt phẳng tì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. + Tính chất 4: Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng . + Tính chất 5: Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng còn có 1 điểm chung khác nữa. Từ đó suy ra : giao tuyến là đường + Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng các kết quả đã thẳng chung của 2 mặt phẳng . biết trong hình học phẳng đều đúng. 4.Củng cố: +các tính chất thừa nhận, định nghĩa giao tuyến ,quy tắc vẽ hình biểu diễn. +Hình lập phương: – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  3. + Hình chóp tam giác: 5.Hướng dẫn về nhà: -Đọc tiếp bài phần III. Tiết 13 Đ1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG NS: 15/11/2016 I.MỤC TIấU 1. Kiến thức -Nắm được cỏc khỏi niệm điểm , đường thẳng, mặt phẳng trong khụng gian thụng qua hỡnh ảnh. - Nắm được cỏc tớnh chất thừa nhận 2. Kỹ năng -Biết cỏc cỏch xỏc định mặt phẳng , tỡm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng , tỡm giao tuyến của 2 mặt phẳng . 3. Tư duy Nắm được phương phỏp giải cỏc loại toỏn về hỡnh chúp , tứ diện như: tỡm giao tuyến , tỡm giao điểm , chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 4. Thỏi độ Tớch cực và hợp tỏc trong học tập. II. CHUẨN BỊ Hỡnh vẽ minh hoạ: 1. Học sinh Chuẩn bị thước kẻ , 2. Giỏo viờn Giỏo ỏn,cỏc cõu hỏi vấn đỏp. III. PHƯƠNG PHÁP IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Tổ chức Lớp: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 11A6 1.hóy nờu cỏc tớnh chất thừa nhận? 2. Kiểm tra bài cũ 2. Nờu quy tắc vẽ hỡnh biểu diễn hỡnh khụng gian . Vẽ hỡnh hộp chữ nhật? – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  4. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH III.CÁCH XÁC ĐỊNH MỘT MẶT PHẲNG 1.Ba cỏch xỏc định mặt phẳng: + Một mặt phẳng hoàn toàn được xỏc định khi biết nú đi qua 3 điểm khụng thẳng hàng. +Một mặt phẳng hoàn toàn được xỏc định khi biết nú đi qua 1 điểm và chứa 1 đường thẳng khụng đi qua điểm đú. +Một mặt phẳng hoàn toàn được xỏc định khi biết nú chứa 2 đường thẳng cắt nhau. 2.Một số vớ dụ: VD1: Vớ dụ 1: SGk - 49 +Hai mặt phẳng (DMN) và (ABD) cú những điểm chung nào? vỡ sao? D và M M AB  (ABD) và M DM  (DMN) (DMN)  (ABD) = DM Hai mặt phẳng (DMN) và (ACD) cú những điểm chung nào? vỡ sao? (DMN)  (ACD) = MN Hai mặt phẳng (DMN) và (BCD) cú những điểm chung nào? vỡ sao? (DMN)  (BCD) = DE vỡ: AM AN nên đường thẳng VD2: Trong mặt phẳng (P) cho tứ giỏc lồi MB NC ABCD cú cỏc cạnh AB và CD khụng song MN và BC sẽ cắt nhau tại E. song với nhau; ngoài (P) cho mọt điểm S. Húy suy ra E (DMN) và E (BCD) tỡm giao tuyến của : a/ Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) VD2: b/ Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). S (SAC)  (SBD) = SI (SAB)  (SCD) = SK A K B I D C IV.ĐỊNH NGHĨA HèNH CHểP VÀ HèNH TỨ DIỆN : Giỏo viờn nờu khỏi niệm đồng thời vừa vẽ hỡnh vừa hường dẫn học sinh biết : S đỉnh, mặt đỏy, mặt bờn, cạnh bờn, cạnh đỏy, S cỏc tờn gọi của hỡnh chúp . – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  5. +Đặc biệt là cỏc khỏi niệm về tứ diện: Đỉnh , cạnh, số cạnh, cạnh đối diện, đỉnh đối diện, hỡnh tứ diện đều. A A D +Chỳ ý:núi tam giỏc ta hiểu là hỡnh tam giỏc. C tương tư với đa giỏc. +Củng cố cỏc khỏi niệm về hỡnh chúp GV cho B B C học sinh hoạt động nhúm thảo luận HD 6 SGK: B Kể tờn cỏc mặt bờn, mặt đỏy, cạnh đỏy của hỡnh chúp . +Hỡnh chúp đỏy tam giỏc: Mặt bờn: SAB, SAC, SBC Mặt đỏy: ABC Cạnh bờn: SA,SB,SC. Cạnh đỏy: AB,BC,CA. 4.Củng cố: Thiết diện hay mặt cắt của hỡnh H khi cắt bởi mặt phẳng (P) là phần chung của H và (P). 5. Hướng dẫn về nhà: - làm BT SGK: bài 1-10/53,54 Tiết 14 LUYỆN TẬP NS: 16/11/2016 I.MỤC TIấU 1. Kiến thức Giỳp học sinh nắm được tớnh chất thừa nhận. Giỳp học sinh nắm được quy tắc vẽ hỡnh biểu diễn trong khụng gian . cỏc khỏi niệm về cỏc yếu tố liờn quan đến hỡnh chúp , tứ diện 2. Kỹ năng -vẽ hỡnh biểu diễn : hỡnh chúp , tứ diện . Vận dụng cỏc tớnh chất và quy tắc tỡm được giao điểm , giao tuyến , thiết diện của 1 hỡnh 3. Tư duy RL trớ tưởng tượng khụng gian . Sỏng tạo tư duy. -Tư duy cỏc vấn đề của toỏn học, thực tế một cỏch logớc và hệ thống 4. Thỏi ộ Tớch cực và hợp tỏc trong học tập. II. CHUẨN BỊ Hỡnh vẽ minh hoạ: 1. Học sinh Chuẩn bị thước kẻ , 2. Giỏo viờn Giỏo ỏn,cỏc cõu hỏi vấn đỏp. III. PHƯƠNG PHÁP IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Tổ chức Lớp: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 11A6 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  6. Bài 1 A E E AB  (ABC) a/ F F AC  (ABC) D I BC  (BCD) b/ I EF  (DEF) vậy I là điểm chung của (BCD) và (DEF) a E,F cú nằm trờn đường thẳng nào thuộc mặt phẳng (ABC) khụng? I (BCD)vì sao? b/ I DEF vì sao? Bài 4: Giỏo viờn cho học sinh đọc đề bài , phõn tớch đề bài , vẽ hỡnh. +Cho học sinh lờn bảng vẽ hỡnh. GA +Tớnh tỉ số: =? GGA G ' A ? G GB G 'GA G" A D ? B G"GA G A I C Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G AGA  BGB , G ' AGA  BGC , G" AGA  BGD +Chứng tỏ rằng GAGB // AB +kết luận: về G,G',G"? GA G" A G ' A +GV lưu ý với học sinh cỏc đường thẳng trọng = 3 GG G"G G 'G tuyến và trọng tõm của tứ diện A A A G  G'  G" – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  7. Bài 7 a/ +Tỡm điểm chung của 2 mặt phẳng đú? +giao tuyến là đường thẳng đi qua 2 điểm vừa M I tỡm. b/Gọi E E MD  BI F ND CI F E,F cú phải là 2 điểm chung của 2 mặt phẳng N đú khụng? D K C BT 10 a/ +Tỡm giao điểm của CD với đường thẳng nào đú nằm mặt phẳng (SBM)? b/ Q +Hóy tỡm 2 điểm chung của 2 mặt phẳng đú ? +giao tuyến là đường thẳng đi qua 2 điểm vừa M tỡm. D c/ A +Tỡm giao điểm của BM với đường thẳng nào P đú nằm mặt phẳng (SAC)? N d/ B O +Hóy tỡm 2 điểm chung của 2 mặt phẳng đú ? C +giao tuyến là đường thẳng đi qua 2 điểm vừa tỡm. R a. Gọi N = SMCD. Ta cú N = CD(SBM) b. Gọi O= ACBN Ta cú (SBM) (SAC) = SO c. Gọi I = SO BM. Ta cú I = BM(SAC) d. Gọi R=ABCD P=MRSC, ta cú P= SC(ABM) Vậy PM=(CSD) (ABM). 4.Củng cố: Cỏch vẽ hỡnh, cỏch tỡm giao điểm , cỏch tỡm giao tuyến . 5. Hướng dẫn về nhà: Phỏt triển thờm cỏc bài tập trong sỏch giỏo khoa Bài 3 :d1,d2,d3 là ba đường thẳng đó cho. Gọi I=d1  d2.Ta sẽ chứng minh I d3. Bài 5: giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) ta sẽ tỡm đường thẳng d' nằm trong ( ) mà cắt d tại I.Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta sẽ chứng minh chỳng cựng thuộc 2 mặt phẳng phõn biệt. TIẾT 15 Đ2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHẫO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG NS: 23/11/2016 I. MỤC TIấU: – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  8. 1.Về kiến thức: -Giỳp học sinh nắm được khỏi niệm hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chộo nhau trong khụng gian . 2.Về kĩ năng: - vẽ hỡnh biểu diễn : hỡnh chúp , tứ diện . -Vận dụng định lý : +Qua 1 điểm khụng thuộc 1 đường thẳng cho trước cú 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó cho. +Định lý về giao tuyến của 3 mặt phẳng va hệ quả. +Hai đường thẳng phõn biẹt cựng song song với 1 đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau. 3.Tư duy -Sỏng tạo tư duy. -Tư duy cỏc vấn đề của toỏn học, thực tế một cỏch logớc và hệ thống. 4.Thỏi độ: -RL trớ tưởng tượng khụng gian . II.CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: Thước kẻ, cỏc cõu hỏi gợi mở. 2. Học sinh: ụn lại kiến thức về quy tắc, tớnh chất, hỡnh chúp ,tứ diện . III. PHƯƠNG PHÁP -Gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm. IV.TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG: 1.Tổ chức: Lớp: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 11A6 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: *GV cho học sinh quan sỏt cỏc cạnh tường trong lớp học và xem chỳng như là ảnh của cỏc đường thẳng . từ đú hóy chỉ ra cỏc cặp đường thẳng song song với nhau? *Bài toỏn: cho 2 đường thẳng a và b trong khụng gian . Cú những vị trớ tương đối nào giữa a và b? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I .vị trớ tương đối giữa hai đường thẳng +Giỏo viờn cho học sinh đọc đề bài , phõn trong kg tớch đề bài , cú thể vẽ hỡnh. ghi chộp và vẽ hỡnh theo sự hướng dẫn của cụ +Nếu a và b cựng thuộc 1 mặt phẳng ? giỏo. hóy ỏp dụng kết quả của hỡnh học phẳng? a cắt b +Nếu a , b khụng cựng thuộc 1 mặt phẳng ? +Từ đú hóy phỏt biểu định nghĩa về : -hai đường thẳng sụng song? -hai đường thẳng chộo nhau? a // b a  b Ta núi : a chộo b – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  9. Hoạt động 2-SGK Cho tứ diện ABCD . -Chứng minh đường thẳng AB và CD chộo nhau. A -Chỉ ra cỏc cặp đường thẳng chộo nhau khỏc? B C D AC và BD Em hóy phỏt biểu lại tiờn đề Ơ- clit về AD và BC đường thẳng song song? II. TÍNH CHẤT *Từ đú em hóy phỏt biểu tớnh chất tương tự như tớnh chỏt này trong khụng gian ? *Định lý 1 Trong khụng gian , qua 1 điểm khụng nằm trờn đường thẳng cho trước, cú 1 và chỉ 1 đường Cho hs đọc và túm tắt nd? thẳng song song với đường thẳng đó cho. Hệ quả: *Nhận xột: a,b là mặt phẳng đi qua a//b ĐL2(sgk-57) ( ) ( ) a Gv: hướng dẫn học sinh làm vd sgk ( ) ( ) c . ( ) ( ) b a, b, c đồng quy hoặc đụi một song song . Hệ quả ( )  ( ) d  a  ( )  d // a // b hay d  a b  ( ) a // b   c d d2 d1 a b Đlớ3. Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau Vớ dụ 1: (sgk) – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  10. Cú S d S SAD ,S SBC AD SAD , BC SBC mà DA // BC SAD  SBC d đi qua A S và song song với AD và BC D B C Vớ dụ 3 (sgk) Vớ dụ 3 (sgk) Trong ACD cú MR là đường trung bỡnh nờn MR // CD A 1 ( 1) MR CD P R 2 Trong BCD cú SN là đường trung bỡnh nờn M G SN // CD N D 1 ( 2 ) B SNs CD 2 S Q MR // SN C Từ (1) và ( 2) ta được . Vậy tứ giỏc MR SN MRNS là hỡnh bỡnh hành. Vậy MN,RS cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đường Tương tự tứ giỏc PRQS cũng là hỡnh bỡnh hành nờn PQ, RS cắt nhai tại trung điểm G của mỗi đường. Vậy PQ,RS,MN đồng qui 4. Củng cố: Vị trớ tương đối giữa hai đường thẳng trong khụng gian Cỏc tớnh chất 5. Hướng dẫn về nhà: bài tập 1,4,6,10- 59, 60 TIẾT 16 . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG. Ngày soạn: 25/11/2016 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Cỏc vị trớ tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là vị trớ song song giữa chỳng. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt thẳng. Cỏc tớnh chất về đường thẳng song song với mặt phẳng. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng cỏc tớnh chất để xỏc định thiết diện của cỏc hỡnh và giải một số bài toỏn. 3. Tư duy: Rốn tư duy lụgớc 4. Thỏi độ: Tớch cực, hứng thỳ trong nhận thức tri thức mới II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn; đồ dựng dạy học 2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa – Bảng phụ ( đọc trước bài học ) III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đỏp – Hoạt động nhúm IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  11. 1. Tổ chức: Lớp Ngày dạy Sĩ số Vắng 11a6 2. Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Vị trớ tương đối diữa đường thẳng và mặt HS theo dừi và tiếp nhận kiến thức mới. phẳng a * a và ( ) khụng cú điểm chung ta núi a song song với ( ), hoặc (a) song song với a, kớ hiệu: a // ( ). (hỡnh 1) * a và ( ) cú điểm chung duy nhất M ta núi a và a Hỡnh 1 ( ) cắt nhau tại M, kớ hiệu: a  ( ) = M. (hỡnh 2) * a và ( ) cú nhiều hơn một điểm chung ta núi a M a thuộc ( ), kớ hiệu: a  ( ). (hỡnh 3) GV yờu cầu HS nờu định nghĩa đường thẳng và Hỡnh 2 Hỡnh 3 mặt phẳng song song. GV chớnh xỏc hoỏ. Học sinh tiếp nhận kiến thức Định nghĩa: Một đường thẳng và một mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu chỳng khụng cú điểm chung. II. Tớnh chất - Suy nghĩ và trả lời cõu hỏi -Nờu nhận xột: Nếu đường thẳng b nằm trong mp(P) và đường thẳng a song song với đường thẳng b. Lấy một điểm I tuỳ ý trờn a. Khi đú, nếu điểm I thuộc (P) thỡ a nằm trong (P); nếu I khụng thuộc (P) thỡ a song song với (P). Suy nghĩ và chứng minh, từ đú tiếp nhận -? Nếu đường thẳng a khụng nằm trong (P) và kiến thức (ĐL1) song song với một đường thẳng b nằm trong (P) thỡ a cú song song với mặt phẳng (P) hay  khụng ? d - Yờu cầu học sinh nờu ĐL1 SGK a d   Định lý 1: d / /a  d / / a   Cho đường thẳng a song song với (P). Khi đú, đường thẳng a cú song song với đường thẳng nào nằm trờn (P) hay khụng? Chứng minh định lý2 Dựa vào trả lời của học sinh, GV đưa ra cõu hỏi - Tiếp nhận kiến thức mới (ĐL2) Nếu vẽ qua a một mặt phẳng (Q) cắt mặt phẳng d  – Website chuyờn đề thi – tài liệua file word mới nhất
  12. (P) theo giao tuyến b thỡ a cú song song với b khụng? GV hướng dẫn học sinh chứng minh. Yờu cầu học sinh phỏt biểu định lý 2 GV nờu định lý 2, vẽ hỡnh và viết túm tắt. a / / P  Định lý 2: a  Q  a / /b  b  - Suy nghĩ và chứng minh ĐL và cỏc HQ Từ định lý 2: Hóy vẽ qua a mặt phẳng (Q) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến b, khi đú a//b hay khụng? Từ đú GV cho học sinh c/m. - Chứng minh và tiếp nhận kiến thức Cho học sinh nờu HQ1, HQ2 SGK GV nờu định lý 4, vẽ hỡnh và viết túm tắt. Định lý 3: Cho a và b chộo nhau tồn tại duy a P nhất mặt phẳng (P) sao cho: b / / P 4. Củng cố kiến thức: Vị trớ tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ; Làm bài tập SGK. o0o TIẾT 17 LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 25/11/2016 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố về vị trớ tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là vị trớ song song giữa chỳng. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt thẳng. Cỏc tớnh chất về đường thẳng song song với mặt phẳng. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng cỏc tớnh chất để xỏc định thiết diện của cỏc hỡnh và giải một số bài toỏn. 3. Tư duy: Rốn tư duy lụgớc 4. Thỏi độ: Tớch cực, hứng thỳ trong nhận thức tri thức mới II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn; đồ dựng dạy học 2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa – Bảng phụ ( đọc trước bài học ) III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đỏp – Hoạt động nhúm IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  13. 1. Tổ chức: Lớp Ngày dạy Sĩ số Vắng 11a6 2. Kiểm tra bài cũ: Nờu vị trớ tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc AB. Mặt phẳng (P) đi qua M, (P) song song với AC Giải và BD. Xỏc định thiết diện của (P) với tứ diện. (P) // AC (ABC)  (P) = MN // AC A (P) // BD (ABD)  (P) = MF //BD (P) // AC (ACD)  (P) = FE // AC (P) // BD (BCD)  (P) = EN // BD Vậy (P) cắt hỡnh tứ diện theo thiết diện là hbh M F MNEF B D S N E C P Bài 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là tứ giỏc lồi. Q Gọi O = AC  BD. Xỏc định thiết diện của hỡnh A N D chúp cắt bởi mặt phẳng ( ) đi qua O, song song với AB và SC. Thiết diện là hỡnh gỡ ? B O M C GV hướng dẫn hs xỏc định thiết diện Giải Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC, AD lần lượt tại M, N Trong (SAC) Từ O dựng đường thẳng song song với SC, cắt SA tại P. Trong (SAB) từ P dựng đường thẳng song song với AB, cắt SB tại Q Nối Q với M. Ta được thiết diện là hỡnh thang MNPQ. Bài 3: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh bỡnh hành. Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi mặt phẳng () đi qua trung điểm M của AB, () // BD và SA. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  14. S GV hướng dẫn hs xỏc định thiết diện. Q P R C D N O A I B M Trong (ABCD), từ M kẻ đường thẳng song song BD, cỏt AC, AD tại I, N. Trong (SAC), từ I dựng đường thẳng song song với SA cắt SC tại Q. Trong (SAD), từ N dựng đường thẳng song song với SA cắt SD tại P. Trong (SAB), từ M dựng đường thẳng song song với SA cắt SB tại R Thiết diện cần tỡm là đa giỏc MNPQR 4. Củng cố kiến thức: Vị trớ tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. Cỏc tớnh chất 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ; Làm bài tập SGK, SBT. Bài tập VN: Cho hỡnh chúp S.ABCD . M,N là hai điểm trờn AB, CD . Mặt phẳng ( ) qua MN // SA a. Tỡm cỏc giao tuyến của ( ) với (SAB) và (SAC). b. Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp với ( ) c. Tỡm điếu kiện của MN để thiểt diện là hỡnh thang TIẾT 18. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. Ngày soạn: 30/11/2016 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Nẵm vững định nghĩa hai mặt phẳng song song, cỏc tớnh chất của hai mặt phẳng song song, đặc biệt là dấu hiệu để nhận biết hai mặt phẳng song song. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức trờn để giải một số bài toỏn hỡnh học (chứng minh hai mặt phẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng). 3. Tư duy: Rốn tư duy lụgớc – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  15. 4. Thỏi độ: Tớch cực, hứng thỳ trong nhận thức tri thức mới II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn; đồ dựng dạy học 2. Học sinh: Làm BT Sỏch giỏo khoa. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đỏp – Hoạt động nhúm IV. TIẾN TRèNH BÀI HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Ngày dạy Sĩ số Vắng 11a6 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Định nghĩa: Cho hai mặt phẳng phõn biệt ( ), () Mặt phẳng ( ) và mặt phẳng () cú thể cú 3 điểm chung khụng thẳng hành hay khụng ? Nếu hai mặt phẳng ( ), () cú một điểm chung thỡ chỳng cú bao nhiờu điểm chung Hai mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu Cỏc điểm chung đú cú tớnh chất như thế nào chỳng khụng cú điểm chung. ? Kớ hiệu: ( ) // ). HS suy nghĩ và trả lời. Vậy: ( ) // () ( )  () = . HS theo dừi và ghi chộp. GV chớnh xỏc hoỏ. II. Tớnh chất HS theo dừi và suy nghĩ trả lời Cho hai mặt phẳng phõn biệt ( ), () HS suy nghĩ và trả lời. Nếu hai mặt phẳng ( ) và mặt phẳng ( ) song -Nờu định lý 1 song với nhau thỡ mọi đường thẳng nằm trờn mặt HS theo dừi và ghi chộp. phẳng ( ) cú song song với mặt phẳng ( ) hay khụng ? Vỡ sao? F E M Nếu mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) M' đều song song với () thỡ ( ) // () khụng ? A - Từ trả lời của học sinh, GV tổng kết đưa ra ĐL1 N' N a  ,b   D C Định lý 1: a b I  //  a //  ,b //   - Hướng dẫn học sinh chứng minh định lý Học sinh thực hiện theo yờu cầu GV GV nờu định lý 2, viết túm tắt và vẽ hỡnh. Tớnh chất 2: Qua điểm A ( ), tồn tại duy nhất mặt phẳng () // ( ). – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  16. GV yờu cầu HS chứng minh định lý 2 GV nờu hệ quả 1. Hệ quả 1: Nếu a //( ) thỡ qua a  duy nhất () sao cho () // ( ). GV yờu cầu HS chứng minh hệ quả 1. GV nờu hệ quả 2, viết túm tắt và vẽ hỡnh. //   GV yờu cầu HS chứng minh hệ quả 2. Hệ quả 2: //    //  Cho mặt phẳng () cắt hai mặt phẳng song   song ( ) và () lần lượt theo hai giao tuyến a và  b. Hỏi a và b cú điểm chung hay khụng? Tại sao? - Từ trả lời học sinh GV cho học sinh đọc tớnh Hệ quả 3: Hai mặt phẳng phõn biệt cựng chất 2 song song với mặt phẳng thứ ba thỡ song -Cựng học sinh chỳng minh t/c2 (bằng phương song với nhau. phỏp phản chứng) ĐLÍ 3: SGK HQ: sgk- 68 Bài 1- sgk Ta cú a//d, AB //CD (a, AB) //(d, DC) hay B' (a, b) // (d, c). Từ đú ta cú: A’B’//D’C’, A' C' trong đú (A’B’C’)  (a, b) = A’B’, DC = b D' c (A’B’C’)(d, c). a Tương tự ta cú: A’D’//B’C’. B C d Vậy A’B’C’D’ là hỡnh bỡnh hành. A D 4. Củng cố kiến thức: Vị trớ tương đối của hai mặt phẳng. Cỏch cm hai mặt phẳng song song và cỏc tớnh chất. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ; Làm bài tập SGK, SBT. TIẾT 19 HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. Ngày soạn: 30/11/2016 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố cỏch CM hai mặt phẳng song song, ỏp dụng cỏc tớnh chất của hai mặt phẳng song song vào giải toỏn. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức trờn để giải một số bài toỏn hỡnh học (chứng minh hai mặt phẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng). 3. Tư duy: Rốn tư duy lụgớc 4. Thỏi độ: Tớch cực, hứng thỳ trong nhận thức tri thức mới II. CHUẨN BỊ Giỏo viờn: Giỏo ỏn; đồ dựng dạy học – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  17. Học sinh: Làm BT Sỏch giỏo khoa. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đỏp – Hoạt động nhúm IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Ngày dạy Sĩ số Vắng 11a6 2. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa và cỏc tớnh chất của hai mặt phẳng song song. 3. Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs III. Định lý Ta-let trong khụng gian Học sinh thực hiện theo yờu cầu GV Giả sử trờn hai đường thẳng chộo nhau a và a’ Phỏt biểu định lý Ta-let trong mặt phẳng lần lượt lấy cỏc điểm A, B, C và A’, B’, C’ sao AB BC CA -Yờu cầu học sinh phỏt biểu định lý cho . Khi đú, ba đường Định lý 4: (Định lý Ta-let) A' B' B'C' C' A' thẳng AA’, BB’, CC’ lần lượt nằm trờn ba mặt Ba mặt phẳng đụi một song song chắn ra trờn phẳng song song, tức là chỳng cựng song song hai cỏt tuyến bất kỳ cỏc đoạn thẳng tương ứng với một mặt phẳng tỷ lệ - GV cho học sinh cụng nhận định lý3 IV. Hỡnh lăng trụ, hỡnh hộp Định nghĩa: SGK. V.Hỡnh chúp cụt. 1. Cho hỡnh chúp S.ABCDE. Mp( ) // (ABCDE) và đi qua điểm A' với A' thuộc cạnh Học sinh trả lời cỏc cõu hỏi của GV SA. Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi ( ). 2. Đọc tờn hỡnh chúp cụt thu được, chỉ rừ đỏy lớn, đỏy nhỏ, cỏc mặt bờn, cỏc cạnh bờn. 3. Nờu cỏc tớnh chất của hỡnh chúp cụt. Hoạt động 2: Bài tập 36 (Trang 68 SGK) A N C a) Gọi I là tõm hỡnh bỡnh hành AA’C’C. M Xột A’B’C’ thỡ HI là đường trung bỡnh nờn CB’//HI. B Mặt khỏc HI nằm trong mặt phẳng(AHC’). Vậy CB’//mp(AHC’). I b) Gọi J là tõm của hỡnh bỡnh hành AA’B’B. Rừ J ràng điểm I, J là hai điểm chung của hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’BC). Vậy giao tuyến d là đường thẳng IJ. E C' A' Vỡ d//B’C’ nờn d//(BB’C’C). c) Đường thẳng HJ cắt AB tại M. Ta cú H AA’//HM AA’//mp(H, d). Vậy mp(AA’C’C) B' cắt mp((H, d) theo giao tuyến qua I và song song với AA’. Giao tuyến này cắt AC và A’C’ lần lượt tại N và E. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  18. Vậy thiết diện cần tỡm là hỡnh bỡnh hành MNEH. Bài tập 37 (Trang 68 SGK) B C a) Ta cú: BD//B’D’ và A’B//D’C (BDA’)//(B’D’C) I b) Trong (AA’C’C), AA’C cú hai đường trung A D tuyến là AO và A’I nờn giao điểm của AC’ với (A’BD) chớnh là trọng tõm G1 của A’BD. G1 O CMTT: AC’ đi qua trọng tõm G2 của B’D’C. 2 2 G c) Ta cú: AG AO; C 'G C 'O 2 1 3 2 3 C' B' mà AO = C’O AG1 = C’G2. (1) Ta lại cú: I' 1 1 A' D' OG AG ; OG C 'G (2) 1 2 1 2 2 2 Từ (1) và (2) suy ra: G1G2 OG1 OG2 AG1 C 'G2 4. Củng cố kiến thức: Vị trớ tương đối của hai mặt phẳng. Cỏch chứng minh hai mặt phẳng song song và cỏc tớnh chất. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ; Làm bài tập SGK, SBT. BTVN Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD đỏy là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA ,SD a. Chứng minh rằng : (OMN) // (SBC) b. Gọi P, Q , R lần lượt là trung điểm của AB ,ON, SB. Chứng minh : PQ // (SBC), (MOR) // (SCD) Bài 2: Cho hai hỡnh bỡnh hành ABCD và ABEF cú chung cạnh AB và khụng đồng phẳng . I , J , K lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AB , CD, EF. Chứng minh : a. (ADF) // (BCE) b. (DIK) // (JBE Tiết 20 ôn tập chương i Ns:5/12/2016 I.Mục Tiêu 1. Kiến thức Học sinh nắm được hệ thống kiến thức của chương 2 và hệ thống các dạng bài tập cơ bản. 2. Kỹ năng Làm đề cương ôn tập: Hệ thống kiến thức cơ bản, phân loại bài tập. Giải toán trắc nghiệm. 3. Tư duy Tổng hợp, khái quát vấn đề; Tư duy lôgic; Quy lạ về quen. 4. Thái độ Tích cực và hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Học sinh Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương 1. 2. Giáo viên Giáo án. III. Phương pháp Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo nhóm nhỏ. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  19. IV. Tiến trình bài giảng 1. Tổ chức Lớp: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 11A6 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp với bài mới. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh a. kiến thức cơ bản. Gợi ý là đề cương. HS: Làm đề cương ôn tập B. bài tập Dạng 1. Vẽ hình . Bài tập 1. sgk-77. HS: Thảo luận giải. H Gợi ý: F E Cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: P Tìm hai điểm thuộc cả hai mặt phẳng a) A B *) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BFD) và (ACE): Q Ta có: BD  AC tại P (1) D C AE  BF tại Q (2) (BFD)  (ACE) = PQ. K *) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BCE) và (ADF): Ta có: AD  BC tại K (3) AF  BE tại H (4) (BCE)  (ADF) = KH. b) Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ? Ta có: AM  (ADF) Mà (BCE)  (ADF) = KH AM  (BCE) tại giao điểm N của AM  KH. c) AC và BF là hai đường thẳng chéo nhau nên chúng không thể cắt nhau. Bài 2. sgk-77. Gợi ý: HS: Thảo luận giải. a) Gọi Q là trung điểm của SD, ta chứng minh được: Q (MNP). Thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tứ giác MNPQ. Thiết diện là hình bình hành. b) SO  MP tại O’ SO  (MNP) = O’ – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  20. Bài tập: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M và N lần S lượt là trung điểm của đoạn AB và SC . a. Xỏc định giao điểm I = AN  (SBD) b. Xỏc định giao điểm J = MN  (SBD) N c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng I D C J Gv hướng dẫn hs dựng hỡnh và chứng minh O A E M B Xỏc định giao điểm I = AN  (SBD ) Chọn mp phụ (SAC)  AN Tỡm giao tuyến của (SAC ) và (SBD) ( SAC)  (SBD) = SO Trong (SAC), gọi I = AN  SO I AN I SO mà SO  ( SBD) I ( SBD) Vậy: I = AN  ( SBD) b. Xỏc định giao điểm J = MN  (SBD) S Chọn mp phụ (SMC)  MN Tỡm giao tuyến của (SMC ) và (SBD) S là điểm chung của (SMC ) và (SBD) Trong (ABCD) , gọi E = MC  BD ( SAC)  (SBD) = SE I Trong (SMC), gọi J = MN  SE N J MN A J D J SE mà SE  ( SBD) J ( SBD) M Vậy J = MN  ( SBD) O Chứng minh I , J , B thẳng hàng B E Ta cú : B là điểm chung của (ANB) và ( SBD) C I SO mà SO  ( SBD) I ( SBD) I AN mà AN  (ANB) I (ANB) I là điểm chung của (ANB) và ( SBD) J SE mà SE  ( SBD) J ( SBD) J MN mà MN  (ANB) J (ANB) J là điểm chung của (ANB) và ( SBD) Vậy : B , I , J thẳng hàng 4. Củng cố. Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng. 5. Hướng dẫn về nhà Vận dụng giải bài tập 3 Sgk tr-78. Tiết 21 ôn tập chương ii NS:5/12/2016 I.Mục Tiêu 1. Kiến thức Học sinh nắm được hệ thống kiến thức của chương 2 và hệ thống các dạng bài tập cơ bản. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  21. 2. Kỹ năng Làm đề cương ôn tập: Hệ thống kiến thức cơ bản, phân loại bài tập. Giải toán trắc nghiệm. 3. Tư duy Tổng hợp, khái quát vấn đề; Tư duy lôgic; Quy lạ về quen. 4. Thái độ Tích cực và hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Học sinh Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương 1. 2. Giáo viên Giáo án. III. Phương pháp Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo nhóm nhỏ. IV. Tiến trình bài giảng 1. Tổ chức Lớp: Ngày dạy Sĩ số: Vắng: 11A6 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp với bài mới. 3. Bài mới hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh Bài tập 3. sgk-78. HS: Thảo luận giải. Gợi ý: a) AD cắt BC tại J Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (ABC) là S J SJ. N M C D b) Kẻ qua N đường thẳng song song với DC, căt SD tại P. Suy ra P là giao điểm của (AMN) với SD. A B c) Thiết diện là tứ giác AMNP. Gợi ý: A C a) Tứ giác AMM'A' là hình bình hành nên AM // A'M' M b) A'M cắt AM' tại I I (AB'C') B c) AB' cắt A'B tại O (AB'C') cắt (BA'C') theo giao tuyến OC' O I d) OC' cắt AM' tại G G G là trọng tâm của tam giác AB'C' vì O' là trung A' C' điểm của AB' M' B' HS: Thảo luận giải. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  22. Bài tập 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD đỏy là hỡnh bỡnh hành tõm O . Gọi M, N , I là ba điểm lấy Giải trờn AD , CD , SO . Tỡm thiết diện của hỡnh S chúp với mặt phẳng (MNI) Gv hướng dẫn hs cỏch dựng hỡnh Q P H I C R B N O J D M A K Trong (ABCD), gọi J = BD  MN K = MN  AB H = MN  BC Trong (SBD), gọi Q = IJ  SB Trong (SAB), gọi R = KQ  SA Trong (SBC), gọi P = QH  SC Vậy : thiết diện là ngũ giỏc MNPQR S Bài 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD . M,N là hai điểm trờn AB, CD . Mặt phẳng ( ) qua MN // Giải S P SA R a. Tỡm cỏc giao tuyến của ( ) với (SAB) và C (SAC). F B P b. Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp với ( ) Q Q c. Tỡm điếu kiện của MN để thiểt diện là hỡnh M thang D A D A N M E Gv hướng dẫn hs dựng hỡnh và xỏc định thiết R N diện C B Tỡm cỏc giao tuyến của ( ) với (SAB): M ( )  (SAB) Ta cú : // SA SA  (SAB) ( )  (SAB) = MP với MP // SA Tỡm cỏc giao tuyến của ( ) với (SAC): Gọi R = MN  AC R ( )  (SAC) S Ta cú : // SA SA  (SAC) ( )  (SAC) = RQ với RQ // SA b. Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp với ( ): Thiết diện là tứ giỏc MPQN P Q D A N – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất M R B C
  23. 4. Củng cố. Cỏch xỏc định giao tuyến của hai mặt phẳng 5. Hướng dẫn về nhà Hoàn thành đề cương ôn tập. Tiết 22 ôn tập học kì i NS: 5/12/2016 I.Mục Tiêu 1. Kiến thức Học sinh nắm được hệ thống kiến thức của học kì 1 và hệ thống các dạng bài tập cơ bản. 2. Kỹ năng Làm đề cương ôn tập: Hệ thống kiến thức cơ bản, phân loại bài tập. Giải toán trắc nghiệm. 3. Tư duy Tổng hợp, khái quát vấn đề; Tư duy lôgic; Quy lạ về quen. 4. Thái độ Tích cực và hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Học sinh Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương 1. 2. Giáo viên Giáo án. III. Phương pháp Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo nhóm nhỏ. IV. Tiến trình bài giảng 1. Tổ chức Lớp: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 11A6 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp với bài mới. 3. Bài mới hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh - Yờu cầu cỏc nhúm liệt kờ và lờn trỡnh bày. Hoạt động 1. Hóy liệt kờ cỏc phộp biến hỡnh là phộp dời - Kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả trỡnh bày hỡnh mà em biết. Nờu cỏc tớnh chất của phộp dời hỡnh. của học sinh HS: Liệt kờ cỏc phộp dời hỡnh đó học . - Giao cho 4 nhúm thực hiện 4 yờu cầu .Hoạt động 2: Dựng ảnh của đoạn thẳng và đường trũn trờn. qua phộp đối xứng trục, đối xứng tõm, tịnh tiến, phộp - Nhận xột và đỏnh giỏ kết quả từng quay tõm O, gúc quay 900 cho trước. nhúm. HS: - Khắc sõu cỏch dựng hỡnh qua mỗi - Mỗi nhúm thực hiện nội dung của nhúm. phộp dời hỡnh trờn - Trỡnh bày kết quả. Hoạt động 3: Áp dụng phộp - Gọi một HS nờu cỏc tớnh chất của phộp dời hỡnh. dời hỡnh trong giải toỏn: - Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện giải bài toỏn và cho 3 nhúm Cho hai đường trũn (O) và (O'), lờn trỡnh bày 3 nội dung trờn. - Qua 3 bài giải hóy nhận xột bố cục của bài toỏn dựng đường thẳng d, vectơ v và điểm I. hỡnh cú ỏp dụng cỏc phộp dời hỡnh. a) Xỏc định điểm M trờn (O), Sử dụng bảng phụ để túm tắt bài giải. điểm N trờn (O') sao cho d là đường trung trực của đoạn MN. b) Xỏc định điểm M trờn (O), điểm N trờn (O') sao cho I là trung điểm của MN. c) Xỏc định điểm M trờn (O), điểm N trờn (O') sao cho MN v . – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  24. HS: - Cỏc nhúm nghe và nhận nhiệm vụ. - Trỡnh bày nội dung bài giải theo yờu cầu của GV. Hoạt động 4. Áp dụng phộp dời - Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện giải bài toỏn và cho 2 nhúm hỡnh trong giải toỏn. lờn trỡnh bày 2 nội dung trờn. Cho hai hỡnh tam giỏc vuụng - Giỏo viờn nhận xột và cũng cố bài giải cõn ABE và BCD như hỡnh vẽ. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CE và DA. D a) Chứng minh rằng tam giỏc BMN vuụng cõn. E b) Gọi G, G' lần lượt là trọng tõm tam giỏc ABD và EBC. Chứng minh tam giỏc A B C GBG' vuụng cõn. Sử dụng bảng phụ để túm tắt bài giải. Hoạt động 5: Trỡnh bày định nghĩa và cỏc tớnh chất của phộp vị tự. Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện giải bài toỏn và cho 2 nhúm Nờu những tớnh chất của phộp vị tự lờn trỡnh bày 2 nội dung trờn. khỏc với tớnh chất của phộp dời hỡnh. - Giỏo viờn nhận xột và cũng cố bài giải Hoạt động 6: Áp dụng phộp vị trong giải toỏn. Cho tam giỏc ABC. Gọi A', B', Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện giải bài toỏn và cho 2 nhúm C' lần lượt là trung điểm cỏc cạnh BC, lờn trỡnh bày 2 nội dung trờn. CA và AB. Hóy tỡm phộp vị tự biến: - Giỏo viờn nhận xột và cũng cố bài giải Tam giỏc ABC thành tam giỏc A'B'C'. Tam giỏc A'B'C' thành tam giỏc ABC. Hoạt động 7: Hỡnh học khụng gian Hóy nờu cỏch dựng cỏc giao điểm E, F của mặt phẳng ( ) HS nhắc lại cỏc kiến thức đó học: Quy lần lượt với cỏc cạnh SB, SD. tắc vẽ hỡnh, cỏch xỏc định giao tuyến, cỏc tớnh chất của hỡnh học khụng gian Bài tập S Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành .Gọi M là một điểm trờn cạnh SC và ( ) là mặt phẳng chứa M AM và song song với BD. F a. Hóy nờu cỏch dựng cỏc giao D K điểm E, F của mặt phẳng ( ) lần lượt J C với cỏc cạnh SB, SD. E b. Gọi I là giao điểm của ME và O CB , J là giao điểm của MF và CD. Hóy chứng minh ba điểm A B I,J, A thẳng hàng . I Giả sử dựng được E, F thỏa bài toỏn – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  25. ( ) // BD Ta cú : BD  (SBD) BD // EF EF ( )  (SBD) Do cỏc điểm E ,F ,A ,M cựng thuộc mặt phẳng ( ) Trong ( ) , gọi K = EF  AM K EF mà EF  (SBD) K (SBD) K AM mà AM  (SAC) K (SAC) K (SAC)  (SBD) Do (SAC)  (SBD) = SO K SO Cỏch dựng E, F : Dựng giao điểm K của AM và SO , qua K dựng EF // BD b.Chứng minh ba điểm I , J , A thẳng hàng : Ta cú : I ME mà ME  ( ) I ( ) I BC mà BC  (ABCD) I (ABCD) I ( )  (ABCD) A ( )  (ABCD) Tương tự , J ( )  (ABCD) I , J , A là điểm chung của ( ) và (ABCD) Vậy : I , J , A thẳng hàng . 4. Củng cố. Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng: a. Ba đường thẳng cắt nhau từng đụi một thỡ đồng quy. b. Ba đường thẳng cắt nhau từng đụi một thỡ đồng phẳng. c. Ba đường thẳng cắt nhau từng đụi một và khụng đồng phẳng thỡ đồng quy. d. Ba đường thẳng đồng quy thỡ đồng phẳng. 5. Hướng dẫn về nhà Hoàn thành đề cương ôn tập. Tiết sau kiểm tra học kỡ Tiết 23 Kiểm tra học kì i I.Mục Tiêu 1. Kiến thức Kiểm tra chất lượng học sinh theo PPCT. 2. Kỹ năng Vẽ hình, chứng minh hình học; kỹ năng giải toán nhanh; kỹ năng trình bày lời giải. 3. Tư duy Tư duy lôgic, sáng tạo; Quy lạ về quen; Trí tưởng tượng không gian. 4. Thái độ Nghiêm túc trong giờ kiểm tra; tích cực làm bài để đạt được kết quả cao nhất. II. Chuẩn bị Ôn tập kiến thức đã học; Đồ dùng học tập: Thước kẻ, bút 1. Học sinh chì, bút mực, nháp, giấy kiểm tra, MTĐT. Đề kiểm tra phô tô mỗi học sinh một bản theo các mã đề 2. Giáo viên khác nhau. III. Phương pháp Làm bài viết. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  26. IV. Tiến trình bài giảng 1. Tổ chức Lớp: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 11A6 11a4 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Đề bài: theo đề chung của trường – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất